Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý Lớp 12

docx 4 trang thaodu 2191
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_ly_lop_12.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý Lớp 12

  1. Câu 1. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào A. Biên độ dao động của con lắc. B. Khối lượng của con lắc. C. Chiều dài dây treo con lắc. D. Điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động. Câu 2. Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với A. Bình phương biên độ dao động. B. Biên độ dao động. C. Tần số dao động. D. Li độ dao động. Câu 3. Con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi theo thời gian? A. Động năng. B. Tần số. C. Cơ năng. D. Biên độ. Câu 4. Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4 t – 0,02 x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng của sóng này là A. 200 cm/s. B. 50 cm/s. C. 100 cm/s. D. 150 cm/s. Trang 1/4 - Mã đề 165
  2. Câu 5. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm nguồn sóng bằng A. Hai lần bước sóng. B. Một phần tư bước sóng. C. Một nửa bước sóng. D. Một bước sóng. Câu 6. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào A. Tần số âm. B. Năng lượng âm. C. Biên độ âm. D. Mức cường độ âm. Câu 7. Hai âm có âm sắc khác nhau là do chúng A. có dạng đồ thị dao động khác nhau. B. có cường độ khác nhau. C. có độ cao và độ to khác nhau. D. có tần số khác nhau Câu 8. Sóng ngang là sóng có phương dao động. A. Vuông góc với phương truyền sóng. B. Thẳng đứng. C. Nằm ngang. D. Trùng với phương truyền sóng. Câu 9. Máy biến áp là thiết bị A. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. B. Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. Làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 10. Dao động tắt dần A. có biên độ không đổi theo thời gian. B. luôn có lợi. C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. luôn có hại. Câu 11. Mắc một đoạn mạch vào nguồn điện xoay chiều có biểu thức điện áp là π π u = 100cos(100πt + ) (V) thì có dòng điện chạy qua mạch có biểu thức i = 5cos(100πt - ) (A) . Đoạn 3 6 mạch điện này A. Chứa điện trở mắc nối tiếp với tụ điện. B. Chỉ chứa tụ điện. C. Chứa điện trở nối tiếp với cuộn dây. D. Chỉ chứa cuộn dây thuần cảm. Câu 12. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch A. Cùng pha với dòng điện chạy qua mạch. B. Sớm pha hơn dòng điện chạy qua mạch 1 góc . 2 C. Chậm pha hơn dòng điện chạy qua mạch 1 góc . 2 D. Ngược pha với dòng điện chạy qua mạch. Câu 13. Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là :  1   1  A. . k B. . C. ( k. ) D. .  k  (k ) 4 2 4 2 2 2 Câu 14. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ A. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do. C. luôn ngược pha với sóng tới. D. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. Câu 15. Trong dao động điều hòa của một chất điểm, khi vận tốc của vật đạt giá trị cực đại thì A. Vật có thế năng cực đại. B. Gia tốc của vật bằng 0. C. Gia tốc của vật cực đại. D. Vật ở vị trí biên. Câu 16. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức π i= 2 3cos(200πt+ ) (A) là: 6 A. 23 A . B. 6 A . C. 32 A . D. 2A . Câu 17. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng 0,2 m/s, chu kỳ dao động 2 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là A. 0,1 m B. 0,8 m C. 0,2 m D. 0,4 m Trang 2/4 - Mã đề 165
  3. Câu 18. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau dao động với biên độ 4 mm, bước sóng trên mặt chất lỏng là 10 cm. Điểm M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là A. 2 mm. B. 4 mm . C. 0 mm. D. 8 mm . Câu 19. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức u 100 2cos(100 t / 6)V và dòng điện qua mạch có biểu thức i 4 2cos(100 t ) A . Công suất 2 tiêu thụ của đoạn mạch đó là: A. 300 W. B. 400 W. C. 800 W. D. 200 W. Câu 20. Một sóng cơ học lan truyền trong chất lỏng với tốc độ 350 m/s, bước sóng trên mặt chất lỏng là 70 cm. Tần số sóng là A. 2000 Hz. B. 5000 Hz. C. 500 Hz. D. 50 Hz. Câu 21. Khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức cường độ âm tăng A. 100 dB. B. 50 dB. C. 10000 dB. D. 20 dB. Câu 22. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4 t - )cm. Li độ và vận tốc của vật 6 ở thời điểm t = 0,5s là : A. 1cm và 4 cm/s. B. 3 cm và 4 cm/s. C. 3 cm và 4 3 cm/s. D. 3 cm và -4 cm/s. Câu 23. Một lò xo có độ cứng ban đầu là k quả cầu khối lượng m. Khi giảm độ cứng 3 lần và tăng khối lượng vật lên 3 lần thì chu kì dao động sẽ A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C. Giảm 9 lần. D. Không đổi. Câu 24. Mạch RLC nối tiếp có 2 . f LC = 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của mạch A. Giảm 2 lần. B. Tăng bất kì. C. Không đổi. D. Tăng 2 lần. Câu 25. Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp hai đầu mạch có biểu thức u MN = 2002 cos100πt (V) ; điện trở R = 50 Ω ; ampe kế có điện trở không đáng kể, ampe kế chỉ 2A. Điện dung tụ điện là R C A M N 10-3 100 100 10-2 A. F. B. μF. C. μF. D. F. 5π 3 5π 3 π 5π 3 Câu 26. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở và tụ điện có điện dung C điện áp xoay chiều u = U0cos( t+ ) (V). Điều chỉnh biến trở có giá trị R sao cho RC = 1. Khi đó A. Công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại vì khi đó hệ số công suất đạt cực đại. B. Dòng điện biến thiên nhanh pha hơn điện áp góc . 6 C. Điện áp hai đầu tụ điện bằng điện áp hai đầu điện trở thuần. U2 D. Công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại và bằng . 2R Câu 27. Một học sinh dùng một thước có độ chia nhỏ nhất đến milimét đo 5 lần chiều dài của một con lác đơn đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là A.  =(1345 0,005) mm. B.  =(1,345 0,001) m. C.  =(1,345 0,0005) m. D.  =(1345 1) mm. Câu 28. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 1 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha rad so với dòng điện chạy qua mạch thì điện dung của tụ điện là 4 Trang 3/4 - Mã đề 165
  4. 10 2 80 8 10 2 F. B.  F. C. F.  D. F.  A. 75 125 Câu 29. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 120 cm với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 12 m/s. B. 4 m/s. C. 16 m/s. D. 8 m/s. Câu 30. Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x 1 = 5cos(10t) (cm) và x2 = 10sin(10t) (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm là A. 112,5 J. B. 0,1125 J. C. 0,0625 J. D. 62,5 J. Câu 31. Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một nơi có 9,8 m/s 2. Vận tốc cực đại của vật khi dao động là 39,2 cm/s. Khi vật đi qua vị trí có li độ dài 3,92 cm thì có vận tốc 19,63 cm/s. Chiều dài dây treo vật là A. 78,4 cm B. 39,2 cm. C. 80 cm. D. 100 cm. π 10 3 Câu 32. Đặt điện áp u = U cos(100πt- ) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung F. Ở thời 0 3 4 điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 120 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. i 4 2 cos(100 t ) A . B. i 4 2 cos(100 t ) A . 6 6 C. i 5cos(100 t ) A . D. i 5cos(100 t ) A . 6 6 Câu 33. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 40N/m. Tác dụng vào vật một lực tuần hoàn biên độ F 0 và tần số f 1 = 4Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A 1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 nhưng tăng tần số đến giá trị f 2 = 5Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. Chọn phương án đúng A. A2 = A1. B. A1 ≤ A2. C. A2 > A1. D. A2 < A1. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 165