20 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)

docx 123 trang Thái Huy 19/03/2025 400
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "20 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx20_de_thi_dia_li_11_cuoi_ki_1_chan_troi_sang_tao_co_dap_an.docx

Nội dung text: 20 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)

  1. 20 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8: Đồng tiền chung của châu Âu (đồng ơ-rô) được chính thức đưa vào giao dịch thanh toán từ năm nào? A. 1997. B. 2000. C. 1998. D. 1999. Câu 9: Hoạt động nào sau đây không thể hiện sự hợp tác trong sản xuất và dịch vụ của EU? A. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc. B. Đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ. C. Dùng đồng tiền chung của EU. D. Cùng hợp tác sản xuất máy bay E-bớt. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ở Đông Nam Á hiện nay? A. Hệ thống viễn thông còn rất chậm phát triển. B. Hệ thống giao thông mở rộng và tăng thêm. C. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp. D. Hệ thống ngân hàng, tín dụng được hiện đại. Câu 11: Cho bảng số liệu: GDP CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á SO VỚI THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Vùng lãnh thổ 2000 2010 2020 Thế giới 33830,8 66596,0 84906,8 Đông Nam Á 614,7 2017,3 3083,3 Với bảng số liệu sau, cho biết tỉ trọng GDP khu vực Đông Nam Á so với thế giới trong năm 2010 chiếm bao nhiêu %: A. 3.01 B. 3.02 C. 3.03 D. 3.04 Câu 12: Nước nào trong khu vực Đông Nam Á không tiếp giáp với biển A. Mianma B. Lào C. Campuchia D. Phlip pin Câu 13: Số quốc gia thành viên hiện nay của tổ chức Quỹ tiền tệ quốc tế là: A. 192 B. 191 C. 190 D. 195 Câu 14: Vào năm 2020, nước nào sau đây ra khỏi EU? A. Thụy Điển. B. Pháp. C. Anh. D. Đức. Câu 15: Cơ quan đưa ra các định hướng trong từng lĩnh vực cụ thể ở EU là A. Nghị viện châu Âu. B. Ủy ban châu Âu. C. Hội đồng bộ trưởng châu Âu. D. Hội đồng châu Âu. Câu 16: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA THẾ GIỚI VÀ KHU VỰC TÂY NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010-2020 (Đơn vị: tỉ USD) Vùng lãnh thổ 2010 2015 2019 2020 Thế giới 66596,0 75179,2 87652,8 84906,8 Khu vực Tây Nam Á 3260,9 3417,9 3602,4 3184,2 (Số liệu năm 2020 không bao gồm Xi-ri) (Nguồn: WB, 2022) DeThi.edu.vn 20 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8: Đồng tiền chung của châu Âu (đồng ơ-rô) được chính thức đưa vào giao dịch thanh toán từ năm nào? A. 1997. B. 2000. C. 1998. D. 1999. Câu 9: Hoạt động nào sau đây không thể hiện sự hợp tác trong sản xuất và dịch vụ của EU? A. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc. B. Đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ. C. Dùng đồng tiền chung của EU. D. Cùng hợp tác sản xuất máy bay E-bớt. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ở Đông Nam Á hiện nay? A. Hệ thống viễn thông còn rất chậm phát triển. B. Hệ thống giao thông mở rộng và tăng thêm. C. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp. D. Hệ thống ngân hàng, tín dụng được hiện đại. Câu 11: Cho bảng số liệu: GDP CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á SO VỚI THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Vùng lãnh thổ 2000 2010 2020 Thế giới 33830,8 66596,0 84906,8 Đông Nam Á 614,7 2017,3 3083,3 Với bảng số liệu sau, cho biết tỉ trọng GDP khu vực Đông Nam Á so với thế giới trong năm 2010 chiếm bao nhiêu %: A. 3.01 B. 3.02 C. 3.03 D. 3.04 Câu 12: Nước nào trong khu vực Đông Nam Á không tiếp giáp với biển A. Mianma B. Lào C. Campuchia D. Phlip pin Câu 13: Số quốc gia thành viên hiện nay của tổ chức Quỹ tiền tệ quốc tế là: A. 192 B. 191 C. 190 D. 195 Câu 14: Vào năm 2020, nước nào sau đây ra khỏi EU? A. Thụy Điển. B. Pháp. C. Anh. D. Đức. Câu 15: Cơ quan đưa ra các định hướng trong từng lĩnh vực cụ thể ở EU là A. Nghị viện châu Âu. B. Ủy ban châu Âu. C. Hội đồng bộ trưởng châu Âu. D. Hội đồng châu Âu. Câu 16: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA THẾ GIỚI VÀ KHU VỰC TÂY NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010-2020 (Đơn vị: tỉ USD) Vùng lãnh thổ 2010 2015 2019 2020 Thế giới 66596,0 75179,2 87652,8 84906,8 Khu vực Tây Nam Á 3260,9 3417,9 3602,4 3184,2 (Số liệu năm 2020 không bao gồm Xi-ri) (Nguồn: WB, 2022) DeThi.edu.vn
  2. 20 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Với bảng số liệu sau, cho biết biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện trị giá tổng sản phẩm trong nước của thế giới và khu vực Tây Nam Á giai đoạn 2010-2020 A. Tròn B. Đường C. Cột đơn D. Cột ghép Câu 17: Liên minh châu Âu (EU) chính thức ra đời từ năm A. 1993. B. 1951. C. 1967. D. 1957. Câu 18: Phát biểu nào sau đầy không đúng về Tây Nam Á? A. Dầu khí là ngành kinh tế chính của khu vực. B. Chiếm gần 40% lượng dầu xuất khẩu thế giới. C. Tất cả các nước đều tập trung xuất khẩu dầu mỏ. D. Sản xuất ô tô, các thiết bị lọc hóa dầu phát triển. Câu 19: Tổ chức nào sau đây cung cấp những khoản vay nhằm thúc đẩy kinh tế cho các nước đang phát triển? A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương. B. Ngân hàng Thế giới (WB). C. Tổ chức Thương mại Thế giới. D. Quỹ tiền Tệ quốc tế (IMF). Câu 20: Ý nghĩa to lớn của việc hình thành thị trường chung châu Âu không phải là A. giảm chi phí về cước phí vận tải. B. dễ dàng tìm việc làm ở nước khác. C. thuận lợi cho lưu thông hàng hóa. D. tạo thống nhất về thể chế chính trị. Câu 21: Khi tham gia vào ASEAN, Việt Nam không phải vượt qua sự chênh lệch về A. trình độ phát triển kinh tế. B. bản sắc văn hóa dân tộc. C. thể chế chính trị, kinh tế. D. trình độ của công nghệ. Câu 22: Mục tiêu của EU là A. góp phần vào việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới, chống biến đổi khí hậu. B. xây dựng, phát triển một khu vực có sự hòa hợp về kinh tế, chính trị và xã hội. C. tạo ra môi trường cho sự tự do lưu thông con người, dịch vụ, hàng hóa, tiền tệ. D. cùng liên kết về kinh tế, luật pháp, an ninh và đối ngoại, môi trường, giáo dục. Câu 23: Biểu hiện của thương mại thế giới phát triển mạnh là A. vai trò của tổ chức Thương mại thế giới ngày càng rất lớn. B. đầu tư n ước ngoài tăng rất nhanh, nhất là lĩnh vực dịch vụ. C. các công ti xuyên quố c gia hoạt động với phạm vi rất rộng. D. mạng lưới liên kết tài chính to àn cầu mở rộng toàn thế giới. Câu 24: Cơ quan điều hành ở EU là A. Nghị viện châu Âu. B. Hội đồng bộ trưởng châu Âu. C. Hội đồng châu Âu. D. Ủy ban châu Âu. Câu 25: Nhiều nước ở Đông Nam Á nuôi nhiều trâu trước đây chủ yếu là để A. lấy thịt cho người dân. B. phục vụ trồng lúa nước. C. lấy sữa cho người dân. D. chế biến thực phẩm. Câu 26: Do vị trí kề sát vành đai lửa Thái Bình Duơng, nên ở Đông Nam Á thường xảy ra A. động đất. B. bão. C. hạn hán. D. lũ lụt. DeThi.edu.vn 20 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Với bảng số liệu sau, cho biết biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện trị giá tổng sản phẩm trong nước của thế giới và khu vực Tây Nam Á giai đoạn 2010-2020 A. Tròn B. Đường C. Cột đơn D. Cột ghép Câu 17: Liên minh châu Âu (EU) chính thức ra đời từ năm A. 1993. B. 1951. C. 1967. D. 1957. Câu 18: Phát biểu nào sau đầy không đúng về Tây Nam Á? A. Dầu khí là ngành kinh tế chính của khu vực. B. Chiếm gần 40% lượng dầu xuất khẩu thế giới. C. Tất cả các nước đều tập trung xuất khẩu dầu mỏ. D. Sản xuất ô tô, các thiết bị lọc hóa dầu phát triển. Câu 19: Tổ chức nào sau đây cung cấp những khoản vay nhằm thúc đẩy kinh tế cho các nước đang phát triển? A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương. B. Ngân hàng Thế giới (WB). C. Tổ chức Thương mại Thế giới. D. Quỹ tiền Tệ quốc tế (IMF). Câu 20: Ý nghĩa to lớn của việc hình thành thị trường chung châu Âu không phải là A. giảm chi phí về cước phí vận tải. B. dễ dàng tìm việc làm ở nước khác. C. thuận lợi cho lưu thông hàng hóa. D. tạo thống nhất về thể chế chính trị. Câu 21: Khi tham gia vào ASEAN, Việt Nam không phải vượt qua sự chênh lệch về A. trình độ phát triển kinh tế. B. bản sắc văn hóa dân tộc. C. thể chế chính trị, kinh tế. D. trình độ của công nghệ. Câu 22: Mục tiêu của EU là A. góp phần vào việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới, chống biến đổi khí hậu. B. xây dựng, phát triển một khu vực có sự hòa hợp về kinh tế, chính trị và xã hội. C. tạo ra môi trường cho sự tự do lưu thông con người, dịch vụ, hàng hóa, tiền tệ. D. cùng liên kết về kinh tế, luật pháp, an ninh và đối ngoại, môi trường, giáo dục. Câu 23: Biểu hiện của thương mại thế giới phát triển mạnh là A. vai trò của tổ chức Thương mại thế giới ngày càng rất lớn. B. đầu tư n ước ngoài tăng rất nhanh, nhất là lĩnh vực dịch vụ. C. các công ti xuyên quố c gia hoạt động với phạm vi rất rộng. D. mạng lưới liên kết tài chính to àn cầu mở rộng toàn thế giới. Câu 24: Cơ quan điều hành ở EU là A. Nghị viện châu Âu. B. Hội đồng bộ trưởng châu Âu. C. Hội đồng châu Âu. D. Ủy ban châu Âu. Câu 25: Nhiều nước ở Đông Nam Á nuôi nhiều trâu trước đây chủ yếu là để A. lấy thịt cho người dân. B. phục vụ trồng lúa nước. C. lấy sữa cho người dân. D. chế biến thực phẩm. Câu 26: Do vị trí kề sát vành đai lửa Thái Bình Duơng, nên ở Đông Nam Á thường xảy ra A. động đất. B. bão. C. hạn hán. D. lũ lụt. DeThi.edu.vn
  3. 20 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 27: Dân cư Tây Nam Á A. có tỉ lệ thị dân thấp. B. có 1/2 người Ả-rập. C. phân bố đồng đều. D. có mật độ khá cao. Câu 28: Đối với thị trường nội địa, các nước thuộc EU đã A. kí kết các hiệp định thương mại tự do. B. tăng thuế quan và kiểm soát biên giới. C. áp dụng cùng một mức thuế hàng hóa. D. dỡ bỏ các rào cản đối với thương mại. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 1: Hãy cho biết điều kiện tự nhiên ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển cây lúa gạo ở khu vực Đông Nam Á? Câu 2: Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG GDP TOÀN THẾ GIỚI VÀ KHU VỰC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2000-2020 (Đơn vị: %) Vùng lãnh thổ 2000 2005 2010 2020 Năm Thế giới 4.5 4.0 4.5 -3.3 Khu vực Đông Nam Á 7.0 6.6 7.8 -1.1 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy: a. Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình tăng trưởng GDP của khu vực Đông Nam Á so với toàn thế giới, giai đoạn 2000- 2020. b. Nhận xét. -----Hết----- DeThi.edu.vn 20 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 27: Dân cư Tây Nam Á A. có tỉ lệ thị dân thấp. B. có 1/2 người Ả-rập. C. phân bố đồng đều. D. có mật độ khá cao. Câu 28: Đối với thị trường nội địa, các nước thuộc EU đã A. kí kết các hiệp định thương mại tự do. B. tăng thuế quan và kiểm soát biên giới. C. áp dụng cùng một mức thuế hàng hóa. D. dỡ bỏ các rào cản đối với thương mại. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 1: Hãy cho biết điều kiện tự nhiên ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển cây lúa gạo ở khu vực Đông Nam Á? Câu 2: Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG GDP TOÀN THẾ GIỚI VÀ KHU VỰC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2000-2020 (Đơn vị: %) Vùng lãnh thổ 2000 2005 2010 2020 Năm Thế giới 4.5 4.0 4.5 -3.3 Khu vực Đông Nam Á 7.0 6.6 7.8 -1.1 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy: a. Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình tăng trưởng GDP của khu vực Đông Nam Á so với toàn thế giới, giai đoạn 2000- 2020. b. Nhận xét. -----Hết----- DeThi.edu.vn
  4. 20 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: (mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B B A D D D A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B C C C D A C B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B B A D B A B D II. Phần đáp án câu tự luận: Câu 1: Hãy cho biết điều kiện tự nhiên ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển cây lúa gạo ở khu vực Đông Nam Á? Gợi ý làm bài: - Thuận lợi: Đông Nam Á có nhiều đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mở; khí hậu nhiệt đới gió mùa có lượng mưa lớn, số giờ nắng cao; hệ thống sông ngòi dày đặc. (0.5 điểm) - Khó khăn: + Khí hậu: Nóng ẩm thích hợp cho nhiều loại sâu bệnh phá hoại phát triển; địa hình bị chia cắt mạnh gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp, không thể sản xuất theo mô hình tập trung, quy mô lớn; thiên tai: hạn hán, lũ lụt ảnh hưởng nhiều đến sản xuất và đời sống của nhân dân. (0.5 điểm) Câu 2: Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG GDP TOÀN THẾ GIỚI VÀ KHU VỰC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2000-2020 (Đơn vị: %) Vùng lãnh thổ 2000 2005 2010 2020 Năm Thế giới 4.5 4.0 4.5 -3.3 Khu vực Đông Nam Á 7.0 6.6 7.8 -1.1 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy: a. Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình tăng trưởng GDP của khu vực Đông Nam Á so với toàn thế giới, giai đoạn 2000- 2020. b. Nhận xét. Gợi ý làm bài: Biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ cột ghép Vẽ biểu đồ: DeThi.edu.vn 20 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: (mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B B A D D D A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B C C C D A C B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B B A D B A B D II. Phần đáp án câu tự luận: Câu 1: Hãy cho biết điều kiện tự nhiên ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển cây lúa gạo ở khu vực Đông Nam Á? Gợi ý làm bài: - Thuận lợi: Đông Nam Á có nhiều đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mở; khí hậu nhiệt đới gió mùa có lượng mưa lớn, số giờ nắng cao; hệ thống sông ngòi dày đặc. (0.5 điểm) - Khó khăn: + Khí hậu: Nóng ẩm thích hợp cho nhiều loại sâu bệnh phá hoại phát triển; địa hình bị chia cắt mạnh gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp, không thể sản xuất theo mô hình tập trung, quy mô lớn; thiên tai: hạn hán, lũ lụt ảnh hưởng nhiều đến sản xuất và đời sống của nhân dân. (0.5 điểm) Câu 2: Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG GDP TOÀN THẾ GIỚI VÀ KHU VỰC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2000-2020 (Đơn vị: %) Vùng lãnh thổ 2000 2005 2010 2020 Năm Thế giới 4.5 4.0 4.5 -3.3 Khu vực Đông Nam Á 7.0 6.6 7.8 -1.1 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy: a. Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình tăng trưởng GDP của khu vực Đông Nam Á so với toàn thế giới, giai đoạn 2000- 2020. b. Nhận xét. Gợi ý làm bài: Biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ cột ghép Vẽ biểu đồ: DeThi.edu.vn
  5. 20 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn + Vẽ đúng 2 cột ghép thể hiện sự so sánh tốc độ tăng trưởng GDP của thế giới với khu vực Đông Nam Á qua các năm (1 điểm) + Chú giải đúng (0.25 điểm) + Tên biểu đồ (0.25 điểm) b. Nhận xét: + Tốc tăng trưởng GDP toàn thế giới và khu vực Đông Nam Á có xu hướng tăng nhưng có sự biến động (dẫn chứng): 0.25 điểm + Tốc độ tăng trưởng GDP của Đông Nam Á cao hơn thế giới (dẫn chứng): 0.25 điểm DeThi.edu.vn 20 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn + Vẽ đúng 2 cột ghép thể hiện sự so sánh tốc độ tăng trưởng GDP của thế giới với khu vực Đông Nam Á qua các năm (1 điểm) + Chú giải đúng (0.25 điểm) + Tên biểu đồ (0.25 điểm) b. Nhận xét: + Tốc tăng trưởng GDP toàn thế giới và khu vực Đông Nam Á có xu hướng tăng nhưng có sự biến động (dẫn chứng): 0.25 điểm + Tốc độ tăng trưởng GDP của Đông Nam Á cao hơn thế giới (dẫn chứng): 0.25 điểm DeThi.edu.vn
  6. 20 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN ĐỊA LÝ 11 CT 2018 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 111 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm ) Câu 1: Dân số đông giúp Đông Nam Á có thuận lợi chủ yếu nào sau đây? A. Thị trường tiêu thụ rộng, dễ xuất khẩu lao động. B. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng. C. Phát triển đào tạo, tạo ra được nhiều việc làm. D. Dễ xuất khẩu lao động, phát triển việc đào tạo. Câu 2: Các đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô có A. nhiều khoáng sản kim loại đen. B. nguồn thủy năng rất phong phú. C. mưa ít, nhiều rừng thưa, xavan. D. mưa nhiều, rừng rậm nhiệt đới. Câu 3: Tôn giáo nào sau đây được coi là quốc giáo ở nhiều nước Tây Nam Á? A. Do Thái giáo. B. Hồi giáo. C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng về sơn nguyên Bra-xin? A. Nhiều dãy núi cao, cao nguyên, có đất đỏ núi lửa, khí hậu nóng ẩm. B. Nhiều đồng bằng rộng ở giữa núi, có đất đỏ núi lửa, khí hậu ôn hòa. C. Địa hình lượn sóng và tương đối bằng phẳng, có khí hậu nóng ẩm. D. Nhiều núi cao xen thung lũng, có đất đỏ núi lửa, khí hậu nóng ẩm. Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm giảm nguồn lợi sinh vật biển ở Đông Nam Á là do A. động đất, sóng thần. B. khai thác quá mức. C. khai thác gần bờ. D. sóng thần, gió bão. Câu 6: Phía tây Mỹ Latinh có thuận lợi chủ yếu cho phát triển ngành kinh tế nào sau đây? A. Thủy điện. B. Trồng trọt. C. Nuôi trồng thủy sản. D. Khai thác thủy sản. Câu 7: Đồng bằng nào sau đây ở Mỹ Latinh nằm trong đới khí hậu ôn hòa? A. La-nốt. B. Ô-ri-nô-cô. C. A-ma-dôn. D. Pam-pa. DeThi.edu.vn 20 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN ĐỊA LÝ 11 CT 2018 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 111 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm ) Câu 1: Dân số đông giúp Đông Nam Á có thuận lợi chủ yếu nào sau đây? A. Thị trường tiêu thụ rộng, dễ xuất khẩu lao động. B. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng. C. Phát triển đào tạo, tạo ra được nhiều việc làm. D. Dễ xuất khẩu lao động, phát triển việc đào tạo. Câu 2: Các đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô có A. nhiều khoáng sản kim loại đen. B. nguồn thủy năng rất phong phú. C. mưa ít, nhiều rừng thưa, xavan. D. mưa nhiều, rừng rậm nhiệt đới. Câu 3: Tôn giáo nào sau đây được coi là quốc giáo ở nhiều nước Tây Nam Á? A. Do Thái giáo. B. Hồi giáo. C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng về sơn nguyên Bra-xin? A. Nhiều dãy núi cao, cao nguyên, có đất đỏ núi lửa, khí hậu nóng ẩm. B. Nhiều đồng bằng rộng ở giữa núi, có đất đỏ núi lửa, khí hậu ôn hòa. C. Địa hình lượn sóng và tương đối bằng phẳng, có khí hậu nóng ẩm. D. Nhiều núi cao xen thung lũng, có đất đỏ núi lửa, khí hậu nóng ẩm. Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm giảm nguồn lợi sinh vật biển ở Đông Nam Á là do A. động đất, sóng thần. B. khai thác quá mức. C. khai thác gần bờ. D. sóng thần, gió bão. Câu 6: Phía tây Mỹ Latinh có thuận lợi chủ yếu cho phát triển ngành kinh tế nào sau đây? A. Thủy điện. B. Trồng trọt. C. Nuôi trồng thủy sản. D. Khai thác thủy sản. Câu 7: Đồng bằng nào sau đây ở Mỹ Latinh nằm trong đới khí hậu ôn hòa? A. La-nốt. B. Ô-ri-nô-cô. C. A-ma-dôn. D. Pam-pa. DeThi.edu.vn
  7. 20 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo? A. Tập trung nhiều đảo, quần đảo. B. Khí hậu có một mùa đông lạnh. C. Đồng bằng có đất đai màu mỡ. D. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi. Câu 9: Vốn đầu tư nước ngoài vào khu vực Mỹ Latinh không ổn định do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Chính sách thu hút đầu tư không phù hợp. B. Nền chính trị không ổn định. C. Chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo. D. Tình hình kinh tế suy thoái. Câu 10: Tự nhiên Đông Nam Á lục địa khác với Đông Nam Á biển đảo ở đặc điểm có A. đảo, quần đảo. B. các đồng bằng. C. mùa hạ mưa. D. mùa đông lạnh. Câu 11: Điều kiện thuận lợi để phát triển nuôi trồng thủy sản nước mặn ở nhiều nước Đông Nam Á là có nhiều A. bãi triều, đầm phá. B. sông, hồ, bãi triều. C. bãi triều, vũng, vịnh. D. vũng, vịnh, sông, hồ. Câu 12: Các vấn đề xã hội tác động mạnh đến sự phát triển kinh tế của khu vực Mỹ Latinh là A. bất ổn chính trị, bạo lực, tỉ suất tử cao, lạm phát, thất nghiệp. B. tỉ suất sinh cao, bạo lực, tệ nạn ma túy, lạm phát, thất nghiệp. C. dân đô thị đông, bạo lực, tệ nạn ma túy, lạm phát, thất nghiệp. D. bất ổn chính trị, bạo lực, tệ nạn ma túy, lạm phát, thất nghiệp. Câu 13: Kinh tế Mỹ Latinh phát triển thiếu ổn định không phải do A. tình hình chính trị bất ổn, ảnh hưởng của dịch bệnh. B. điều kiện tự nhiên khó khăn, ít tài nguyên thiên nhiên. C. duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài. D. phụ thuộc nhiều vào nước khác, nợ nước ngoài lớn. Câu 14: Vấn đề cấp thiết nhất hiện nay trong đánh bắt hải sản ở các nước Đông Nam Á là A. mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm đánh bắt. B. tăng cường đánh bắt nhiều loài sinh vật biển. C. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi sinh vật. D. gắn đánh bắt với công nghiệp chế biến hải sản. Câu 15: Phần lớn lãnh thổ khu vực Mỹ Latinh nằm ở trong vùng A. nhiệt đới và cận xích đạo. B. cận nhiệt đới và nhiệt đới. C. cận xích đạo và xích đạo. D. ôn đới và cận nhiệt đới. Câu 16: Khu vực Mỹ Latinh có nhiều thuận lợi trong phát triển kinh tế do vị trí tiếp giáp với A. EU. B. Nhật Bản. C. Trung Quốc. D. Hoa Kỳ. Câu 17: Phần lớn diện tích Tây Nam Á có địa hình là DeThi.edu.vn 20 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo? A. Tập trung nhiều đảo, quần đảo. B. Khí hậu có một mùa đông lạnh. C. Đồng bằng có đất đai màu mỡ. D. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi. Câu 9: Vốn đầu tư nước ngoài vào khu vực Mỹ Latinh không ổn định do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Chính sách thu hút đầu tư không phù hợp. B. Nền chính trị không ổn định. C. Chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo. D. Tình hình kinh tế suy thoái. Câu 10: Tự nhiên Đông Nam Á lục địa khác với Đông Nam Á biển đảo ở đặc điểm có A. đảo, quần đảo. B. các đồng bằng. C. mùa hạ mưa. D. mùa đông lạnh. Câu 11: Điều kiện thuận lợi để phát triển nuôi trồng thủy sản nước mặn ở nhiều nước Đông Nam Á là có nhiều A. bãi triều, đầm phá. B. sông, hồ, bãi triều. C. bãi triều, vũng, vịnh. D. vũng, vịnh, sông, hồ. Câu 12: Các vấn đề xã hội tác động mạnh đến sự phát triển kinh tế của khu vực Mỹ Latinh là A. bất ổn chính trị, bạo lực, tỉ suất tử cao, lạm phát, thất nghiệp. B. tỉ suất sinh cao, bạo lực, tệ nạn ma túy, lạm phát, thất nghiệp. C. dân đô thị đông, bạo lực, tệ nạn ma túy, lạm phát, thất nghiệp. D. bất ổn chính trị, bạo lực, tệ nạn ma túy, lạm phát, thất nghiệp. Câu 13: Kinh tế Mỹ Latinh phát triển thiếu ổn định không phải do A. tình hình chính trị bất ổn, ảnh hưởng của dịch bệnh. B. điều kiện tự nhiên khó khăn, ít tài nguyên thiên nhiên. C. duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài. D. phụ thuộc nhiều vào nước khác, nợ nước ngoài lớn. Câu 14: Vấn đề cấp thiết nhất hiện nay trong đánh bắt hải sản ở các nước Đông Nam Á là A. mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm đánh bắt. B. tăng cường đánh bắt nhiều loài sinh vật biển. C. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi sinh vật. D. gắn đánh bắt với công nghiệp chế biến hải sản. Câu 15: Phần lớn lãnh thổ khu vực Mỹ Latinh nằm ở trong vùng A. nhiệt đới và cận xích đạo. B. cận nhiệt đới và nhiệt đới. C. cận xích đạo và xích đạo. D. ôn đới và cận nhiệt đới. Câu 16: Khu vực Mỹ Latinh có nhiều thuận lợi trong phát triển kinh tế do vị trí tiếp giáp với A. EU. B. Nhật Bản. C. Trung Quốc. D. Hoa Kỳ. Câu 17: Phần lớn diện tích Tây Nam Á có địa hình là DeThi.edu.vn
  8. 20 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. đồi thấp, sơn nguyên, đầm lầy. B. núi, cao nguyên và hoang mạc. C. cao nguyên, đồi thấp, đồng bằng. D. sơn nguyên, đầm lầy, đồng bằng. Câu 18: Điểm khác nhau cơ bản của địa hình Đông Nam Á hải đảo với Đông Nam Á lục địa là A. có ít đồi núi, nhiều đồng bằng. B. có nhiều núi lửa đang hoạt động. C. có ít đồng bằng, nhiều đồi núi. D. nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ. Câu 19: Vấn đề đáng chú ý trong khai thác tài nguyên vùng biển Mỹ Latinh là A. nhiều thiên tai và vấn đề ô nhiễm môi trường. B. ô nhiễm môi trường, tranh chấp chủ quyền. C. tranh chấp chủ quyền và cạn kiệt tài nguyên. D. cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường. Câu 20: Khu vực hóa kinh tế không dẫn đến A. xung đột và cạnh tranh giữa các khu vực với nhau. B. tăng cường quá trình toàn cầu hóa kinh tế thế giới. C. tăng cường tự do hóa thương mại ở trong khu vực. D. thúc đẩy quá trình mở cửa thị trường các quốc gia. Câu 21: Khó khăn lớn nhất của thiên nhiên Đông Nam Á đối với phát triển kinh tế là A. bão, động đất. B. lũ lụt, bão. C. động đất, sóng thần. D. lũ lụt, động đất. Câu 22: Các quần đảo trong biển Ca-ri-bê có thuận lợi chủ yếu cho phát triển ngành kinh tế nào sau đây? A. Thủy điện. B. Du lịch. C. Chăn nuôi. D. Khai khoáng. Câu 23: Tây Nam Á giáp châu Phi qua A. Biển Đen và kênh đào Xuy-ê. B. kênh đào Xuy-ê và Biển Đỏ. C. Địa Trung Hải và Biển Đen. D. Biển Đỏ và Địa Trung Hải. Câu 24: Điều kiện thuận lợi để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nhiều nước Đông Nam Á là có nhiều A. bãi triều, vịnh biển. B. vũng, vịnh; cửa sông. C. đầm phá, cửa sông, D. cửa sông; vũng, vịnh. Câu 25: Phát biểu nào sau đây không phải là khó khăn chủ yếu của tự nhiên Tây Nam Á? A. sự hoang mạc hóa ngày càng mở rộng. B. địa hình phổ biến là núi và cao nguyên. C. đồng bằng ven biển bị xâm nhập mặn. D. tình trạng thiếu nguồn nước trong năm. Câu 26: Hoạt động nào sau đây là chủ yếu làm thu hẹp diện tích rừng ở Mỹ Latinh? A. Thủy điện và khai thác lâm sản. B. Cháy rừng và khai thác quá mức. C. Lấy gỗ quý, săn bắt động vật. D. Khai khoáng và làm đường sá. DeThi.edu.vn 20 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. đồi thấp, sơn nguyên, đầm lầy. B. núi, cao nguyên và hoang mạc. C. cao nguyên, đồi thấp, đồng bằng. D. sơn nguyên, đầm lầy, đồng bằng. Câu 18: Điểm khác nhau cơ bản của địa hình Đông Nam Á hải đảo với Đông Nam Á lục địa là A. có ít đồi núi, nhiều đồng bằng. B. có nhiều núi lửa đang hoạt động. C. có ít đồng bằng, nhiều đồi núi. D. nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ. Câu 19: Vấn đề đáng chú ý trong khai thác tài nguyên vùng biển Mỹ Latinh là A. nhiều thiên tai và vấn đề ô nhiễm môi trường. B. ô nhiễm môi trường, tranh chấp chủ quyền. C. tranh chấp chủ quyền và cạn kiệt tài nguyên. D. cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường. Câu 20: Khu vực hóa kinh tế không dẫn đến A. xung đột và cạnh tranh giữa các khu vực với nhau. B. tăng cường quá trình toàn cầu hóa kinh tế thế giới. C. tăng cường tự do hóa thương mại ở trong khu vực. D. thúc đẩy quá trình mở cửa thị trường các quốc gia. Câu 21: Khó khăn lớn nhất của thiên nhiên Đông Nam Á đối với phát triển kinh tế là A. bão, động đất. B. lũ lụt, bão. C. động đất, sóng thần. D. lũ lụt, động đất. Câu 22: Các quần đảo trong biển Ca-ri-bê có thuận lợi chủ yếu cho phát triển ngành kinh tế nào sau đây? A. Thủy điện. B. Du lịch. C. Chăn nuôi. D. Khai khoáng. Câu 23: Tây Nam Á giáp châu Phi qua A. Biển Đen và kênh đào Xuy-ê. B. kênh đào Xuy-ê và Biển Đỏ. C. Địa Trung Hải và Biển Đen. D. Biển Đỏ và Địa Trung Hải. Câu 24: Điều kiện thuận lợi để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nhiều nước Đông Nam Á là có nhiều A. bãi triều, vịnh biển. B. vũng, vịnh; cửa sông. C. đầm phá, cửa sông, D. cửa sông; vũng, vịnh. Câu 25: Phát biểu nào sau đây không phải là khó khăn chủ yếu của tự nhiên Tây Nam Á? A. sự hoang mạc hóa ngày càng mở rộng. B. địa hình phổ biến là núi và cao nguyên. C. đồng bằng ven biển bị xâm nhập mặn. D. tình trạng thiếu nguồn nước trong năm. Câu 26: Hoạt động nào sau đây là chủ yếu làm thu hẹp diện tích rừng ở Mỹ Latinh? A. Thủy điện và khai thác lâm sản. B. Cháy rừng và khai thác quá mức. C. Lấy gỗ quý, săn bắt động vật. D. Khai khoáng và làm đường sá. DeThi.edu.vn
  9. 20 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 27: Các nước ở vùng biển Ca-ri-bê có thuận lợi chủ yếu cho phát triển các cây trồng có nguồn gốc A. nhiệt đới và cận xích đạo. B. cận nhiệt đới và cận cực. C. cận cực và cận nhiệt đới. D. ôn đới và cận nhiệt đới. Câu 28: Điều kiện thuận lợi để Đông Nam Á phát triển một số cây trồng cận nhiệt và ôn đới là A. địa hình núi cao và có gió mùa. B. nguồn nước sông hồ phong phú. C. đồng bằng phù sa đất màu mỡ. D. đất đỏ badan phổ biến nhiều nơi. B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm ) Cho bảng số liệu về số lượt khách du lịch quốc tế đến và doanh thu du lịch khu vực Đông Nam Á, giai đoạn 2005- 2019 Năm 2005 2010 2015 2019 Số lượt khách (triệu lượt người) 49,3 70,4 104,2 138,5 Doanh thu (tỉ USD) 33,8 68,5 108,5 147,6 a. Tính doanh thu bình quân từ lĩnh vực du lịch các nước Đông Nam Á giai đoạn trên (đơn vị: USD/lượt người) b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện số lượt khách (triệu lượt người) và doanh thu du lịch (tỉ USD) của các nước Đông Nam Á giai đoạn trên. c. Nhận xét. -----Hết----- DeThi.edu.vn 20 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 27: Các nước ở vùng biển Ca-ri-bê có thuận lợi chủ yếu cho phát triển các cây trồng có nguồn gốc A. nhiệt đới và cận xích đạo. B. cận nhiệt đới và cận cực. C. cận cực và cận nhiệt đới. D. ôn đới và cận nhiệt đới. Câu 28: Điều kiện thuận lợi để Đông Nam Á phát triển một số cây trồng cận nhiệt và ôn đới là A. địa hình núi cao và có gió mùa. B. nguồn nước sông hồ phong phú. C. đồng bằng phù sa đất màu mỡ. D. đất đỏ badan phổ biến nhiều nơi. B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm ) Cho bảng số liệu về số lượt khách du lịch quốc tế đến và doanh thu du lịch khu vực Đông Nam Á, giai đoạn 2005- 2019 Năm 2005 2010 2015 2019 Số lượt khách (triệu lượt người) 49,3 70,4 104,2 138,5 Doanh thu (tỉ USD) 33,8 68,5 108,5 147,6 a. Tính doanh thu bình quân từ lĩnh vực du lịch các nước Đông Nam Á giai đoạn trên (đơn vị: USD/lượt người) b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện số lượt khách (triệu lượt người) và doanh thu du lịch (tỉ USD) của các nước Đông Nam Á giai đoạn trên. c. Nhận xét. -----Hết----- DeThi.edu.vn
  10. 20 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D B C B A D B B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D B C B D B B D A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B B B C C B A A B B B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) a. Tính toán: Doanh thu bình quân từ lĩnh vực du lịch các nước Đông Nam Á giai đoạn giai đoạn 2005-2019 (đơn vị: USD/lượt người) Năm 2005 2010 2015 2019 Doanh thu bình quân 685,6 973,0 1041,3 1065,7 b. Vẽ biểu đồ: - Biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ cột đường vì có 2 đơn vị, thể hiện được mối tương quan giữa số lượt khách du lịch quốc tế đến và đoanh thu du lịch. - Chú ý khoảng cách năm. c. Nhận xét. DeThi.edu.vn 20 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D B C B A D B B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D B C B D B B D A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B B B C C B A A B B B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) a. Tính toán: Doanh thu bình quân từ lĩnh vực du lịch các nước Đông Nam Á giai đoạn giai đoạn 2005-2019 (đơn vị: USD/lượt người) Năm 2005 2010 2015 2019 Doanh thu bình quân 685,6 973,0 1041,3 1065,7 b. Vẽ biểu đồ: - Biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ cột đường vì có 2 đơn vị, thể hiện được mối tương quan giữa số lượt khách du lịch quốc tế đến và đoanh thu du lịch. - Chú ý khoảng cách năm. c. Nhận xét. DeThi.edu.vn