20 Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 6

doc 22 trang thaodu 76899
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "20 Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc20_de_thi_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_6.doc

Nội dung text: 20 Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 6

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Toán 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Ngày khảo sát: 20/9/2012) A. TRẮC NGHIỆM (2đ) (Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng và viết vào bài làm của em) Câu 1. Giá trị của biểu thức A = 13.a + 19.b + 4.a – 2.b với a + b = 100 là. A. 17 B. 170 C. 1700 D. 100 Câu 2. Cho X = {1; 2; 4; 7} trong các tập hợp sau đây tập hợp nào là tập hợp con của X? A.{1; 0} B.{1; 4} C.{2;5} D.{3;7} Câu 3. Số phần tử của tập hợp M ={97; 98; 99; ;200} là. A. 97 B. 200 C. 103 D. 104 Câu 4. Hai đường thẳng a và b cắt nhau tại điểm M, thì ta có: A. M a và M b B. M  a và M b C. M  a và M  b D. M a và M  b B. TỰ LUẬN (8đ) Câu 5: Thực hiện phép tính sau bằng cách hợp lý. a/ 146 + 121 + 54 + 379 b/ 12.53 + 53.172 – 53.84 c/ 22344.36 + 44688.82 d/ 50 + 48 + 46 + + 4 + 2 – 1 – 3 – 5 – – 47 – 49 Câu 6: Tìm x, biết. a/ x + 12 = 34 b/ 124 + (2012 – 2.x) = 300 3 3 2 5 x 4 1 1 c/ [(x + 32) – 17)].2 = 42 d/ 5 5 7 7 Câu 7: Một lớp học có 40 học sinh , trong đó có 2 số học sinh giỏi Toán, 3 số học 5 8 sinh giỏi Văn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh giỏi Toán, bao nhiêu học sinh giỏi Văn? Câu 8: a) Vẽ hình theo diễn đạt sau: Cho đường thẳng a, điểm M thuộc đường thẳng a và điểm N không thuộc đường thẳng a. Trên đường thẳng a lấy hai điểm P và Q. Kẻ đường thẳng b đi qua hai điểm P và N. b) Trong hình vừa vẽ có ba điểm nào thẳng hàng, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? c) Tìm giao điểm của hai đường thẳng a và b? Câu 9: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số không chia hết cho số nào trong hai số 3 và 5. Tính tổng tất cả các số đó.
  2. TRƯỜNG THCS ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: Toán lớp 5 lên 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhất a) 64 x 23 + 37 x 23 – 23 ; b) 33,76 + 19,52 + 6,24 38 16 6 3 3 1 c) ; d) : 11 13 11 4 5 5 Bài 2: (2 điểm). Tìm x biết: a) 2012 : X + 23 = 526 ; b) X + 9,44 = 18,36 3 1 c) X - 6 x ; d) X + 2 = 18 : 9 – 1 4 2 4 3 Bài 3: (3 điểm) Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 100 m chiều rộng bằng 3 chiều 4 dài. a) Tính chu vi và diện tích đám ruộng đó. b) Người ta cấy lúa trên đám ruộng hình chữ nhật đó, cứ mỗi a thu được 60kg lúa. Hỏi đám ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ lúa ? Bài 4: (1 điểm) Trong năm học 2011 – 2012 hai bạn An và Bình được Phòng Giáo Dục tặng thưởng là 560000 đồng, trong đó 1 số tiền thưởng của bạn An bằng 2 số tiền 2 3 thưởng của bạn Bình . Hỏi mỗi bạn được Phòng Giáo Dục tặng thưởng là bao nhiêu tiền ? HẾT
  3. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 6 NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: Toán (Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề) Câu 1: (2 điểm) Tìm x biết 3 4 2 a) x x b) (x – 2,54) x 7 = 29,75 2 5 3 Câu 2: (2 điểm) Tính 6 1 3 5 a) : x b) 47,95 x 3,85 + 52,05 x 3,85 7 2 4 8 Câu 3: (3 điểm) Cô giáo mua cho lớp 280 quyển sách gồm sách Toán, Tiếng Việt, Đạo Đức. Số sách Toán, Tiếng Việt gấp 6 lần số sách Đạo Đức. Nếu bớt số sách Tiếng Việt đi 30 1 quyển thì số sách Tiếng Việt chỉ bằng số sách Toán. Em hãy tính xem cô giáo mua 2 mỗi loại sách bao nhiêu quyển? Câu 4: (3 điểm) Cho hình vẽ biết góc A vuông, A AB = 30m, BC = 50m, AC = 40m, IK song song với BC, IH = 12m. a) Tính S và S . ABC BIC I K b) Tính S AIC và độ dài đoạn AI. B H C c) Tính S AIK . Hết . Họ và tên: SBD:
  4. PHÒNG GD- ĐT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2013-2014 Môn: TOÁN - Lớp 6 (Thời gian làm bài 60 phút) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Chọn phương án trả lời đúng (kết quả ghi vào tờ giấy thi) Câu 1. Chữ số 3 trong số 2,103 có giá trị là: 3 3 3 A. 3. B. . C. . D. . 100 1000 10 Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2014 dm3 = m3 là A. 20,14. B. 2,014. C. 201,4. D. 0,2014. 1 1 3 Câu 3. Số bé nhất trong các số: ; 1 ; 0,5; là 4 2 8 3 1 1 A. . B. 1 . C. 0,5. D. . 8 2 4 Câu 4. Khi chia số 470,15 cho 12, thương ở phần thập phân chỉ lấy đến 2 chữ số, hỏi số dư là bao nhiêu: A. 11. B. 1,1. C. 0,11. D. 0,011. Câu 5. Tổ em có 4 bạn nữ và 5 bạn nam. Vậy tỉ số phần trăm giữa số bạn nữ so với số bạn nam là A. 80%. B. 0,8 %. C. 45%. D. 8%. Câu 6. Một hình thang có tổng số đo của hai đáy là 8,6 m, chiều cao là 4m. Vậy hình thang có diện tích là: A. 4,3 m2. B. 17,2m2. C. 6,3m2. D. 34,4 m2. B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính a. 245,25 + 675,39 b. 72,5 – 46,37 c. 126,5 3,4 d. 22,95 : 4,25 Bài 2: Tìm x a. 6 : x = 0,5 b. x - 36,2 = 72,9 Bài 3: Một ô tô đã đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 46 km/ giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B? 2 Bài 4: Cho tam giác ABC có cạnh đáy BC dài 30 cm. Chiều cao AH bằng độ dài đáy BC. 3 a) Tính diện tích tam giác ABC. b) Kéo dài đáy BC về phía C một đoạn CM sao cho diện tích tam giác ACM bằng 20% diện tích tam giác ABC. Tính độ dài đoạn CM?
  5. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT I Năm học 2013-2014 MÔN TOÁN LỚP 6 (Thời gian làm bài 90 phút) Câu 1: (2 điểm) Đặt phép tính rồi tính: a) 1534 + 1432 c) 452 - 257 b) 133 . 215 d) 357 : 21 Câu 2: (2,0 điểm) a) Viết tập hợp A các số chẵn lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 15? b) Viết tập hợp B các tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 2 nhưng nhỏ hơn 16 bằng hai cách? c) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa tập hợp A và tập hợp B Câu 3 (2,5 điểm) Tính bằng cách hợp lí nhất. a) 5.25.2.16.4 = b) 43.37 + 43.65 = c) 87 + 996 = d) 12341234 . 5678 - 56785678 . 1234 = e) 2 + 4 + 6 + + 48 + 50 - 1 - 3 - 5- 7 - - 45 - 47 = Câu 4 (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) 2x + 12 = 36 b) (x + 21) : 8 + 12 = 21 Câu 5 (1,0 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 48 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tìm chiều dài, chiều rộng và diện tích hình chữ nhật đó. Câu 6 (1,0 điểm) a) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau. +) Đường thẳng d đi qua điểm A +) Đường thẳng m cắt đường thẳng d tại B, đường thẳng n cắt m và d lần lượt tại C và D. b) Tìm 3 điểm thẳng hàng ở hình vẽ trên phần a.
  6. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 6 NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: TOÁN Thời gian làm bài : 60 phút (Không kể thời gian giao đề) (Học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi ) Bài 1:(2,5 điểm) 1) Thực hiện các phép tính phân số: 3 7 23 5 5 4 3 a) b) c) : 2 3 6 3 2 3 2 n 1 2) Tìm các số tự nhiên n biết: 1 2 2 Bài 2:(2,5 điểm) 1) Thực hiện các phép tính số thập phân : (132,45 – 95,7) : 3,5 2) Tìm a biết: a – 9,7 = 5,47 x 6 Bài 3:(2,5 điểm) 1) Viết số thích hợp vào dấu ?: a) ngày = ? giờ b) 2 giờ = ? phút 3 c) 2,5 phút = ? giây d) 15 phút 30 giây : 5 = ? giây ? e) 2m3cm = ? m ? 2) Một xe ôtô chạy từ A đến B với vận tốc 60km/h mất thời gian 30 phút. Hỏi quãng đường AB là bao nhiêu km ? Bài 4: (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích 700m2, độ dài cạnhAB là 35m. M là một điểm thuộc cạnh AB có độ dài AM bằng 10m. 1) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD. 2) Tính diện tích hình tam giác ADM và diện tích hình thang MBCD. Hết
  7. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KSCL HỌC SINH ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút A. TRẮC NGHIỆM (2đ) Chọn chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1. Tập hợp M là tập hợp con của tập hợp N kí hiệu là. A. M N B. MN C. MN D. M N Câu 2. Cho X = {1; 2; 4; 7} trong các tập hợp sau đây tập hợp nào là tập hợp con của X? A.{1; 6} B.{1; 4} C.{2; 5} D.{3; 7} Câu 3. Kí hiệu L trong hệ La Mã có giá trị tương ứng trong hệ thập phân là: A. 10 B. 100 C. 50 D. 500 Câu 4. Hai đường thẳng a và b cắt nhau tại điểm M, thì ta có: A. M a và M  b B. M  a và M b C. M a và M b D. M  a và M  b B. TỰ LUẬN (8đ) Câu 1. (2 điểm) Tính hợp lý a) 76 + 37 + 24 b) 168+ 79 + 132 c) 25.3.4.7 d) 27.64 + 27.33 + 3.27 Câu 2. (2 điểm) Tìm x, biết. a) x + 12 = 34 b) 124 + (2012 – 2.x) = 300 c) 2014.(89 – x) = 2014 d) (x – 8).(x – 9) = 0 Câu 3. (1 điểm) Cho tập hợp: P = {1; 4; 7; 10; 13; ; 2011; 2014} a) Tính số phần tử của tập hợp P. b) Tính tổng các phần tử của tập hợp P. Câu 4. (1 điểm) Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 5số học sinh cả lớp thích 8 học Toán, 2 số học sinh cả lớp thích học Văn. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh thích 5 học Toán, bao nhiêu học sinh thích học Văn? Câu 5. (1,5 điểm) Vẽ ba điểm M, N, P thẳng hàng trong các trường hợp sau: - Trường hợp 1: N, P nằm cùng phía đối với M - Trường hợp 2: M, P nằm khác phía đối với N Câu 6. (0,5 điểm) So sánh A và B mà không tính giá trị cụ thể của chúng: A = 2012.2012 và B = 2010. 2014 PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA KSCL ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015
  8. Môn: Toán; Lớp 6. Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ, tên: Lớp: 6A Điểm Lời phê của Thầy giáo Bài 1: (1 điểm) Cho A = {0; 1; a ; b}. Điền kí hiệu ( , ) thích hợp vào ô vuông: a) b A; b) 0 A; c) a A; d) 2 A. Bài 2: (3 điểm) Cho các tập hợp: A = {x N / x < 6}. B = {x N / x là số lẻ có một chữ số}. a) Hãy viết tập hợp A, B bằng cách liệt kê các phần tử của chúng. b) Viết tập hợp C các số tự nhiên thuộc A mà không thuộc B. c) Viết tập hợp D các số tự nhiên thuộc B mà không thuộc A. d) Viết tập hợp E các số tự nhiên thuộc ít nhất một trong hai tập hợp A và B. e) Viết tập hợp F các số tự nhiên thuộc tập hợp A đồng thời thuộc tập hợp B. Bài 3: (1 điểm) a) Viết số tự nhiên lớn nhất có năm chữ số khác nhau. b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau. Bài 4: (3 điểm) Tính nhanh: a) 33 + 18 + 22 + 47; b) 101 + 778 + 583 + 299 + 17; c) 29.55 + 29. 45; d) 25.13.4 + 2.17.50; Bài 5: (1 điểm) Vẽ điểm C nằm giữa hai điểm A và B; điểm E nằm giữa hai điểm A và C. Bài 6: (1 điểm) Cho tập hợp M = {a; b; c; d; e}. a) Viết tất cả các tập hợp con của M chứa hai phần tử a và b; b) Viết tất cả các tập hợp con của M chứa ba phần tử a, b và c. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 6
  9. Năm học: 2014-2015 Môn: Toán Thời gian: 60 phút I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Phân số 3 viết dưới dạng số thập phân là: 4 A. 0,34 B. 0,75 C. 3,4 D. 34 Câu 2: Một lớp 5 có 32 học sinh. Trong đó số học sinh nữ chiếm 1 học sinh so với 4 cả lớp. Hỏi số học sinh nam của lớp là bao nhiêu? A. 7 B. 10 C. 24 D. 8 Câu 3: Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 20 phút đến 9 giờ 30 phút là: A. 50 phút B. 40 phút C 35 phút D. 60 phút Câu 4: Số phần tử của tập hợp Q = {1972; 1973; 1974; 1975; ;2011} là: A. 37 phần tử B. 40 phần tử C. 29 phần tử D. 41 phần tử Câu 5: 650kg = tấn. Số thich hợp viết vào chỗ chấm là: A. 65 B. 6,5 C. 0,65 D. 0,065 Câu 6: Diện tích hình thang ABCD là: A. 18dm 4dm B. 36dm A B C. 36dm2 D. 18dm2 3,6dm II. Tự luận (7 điểm) D 6dm C Câu 1: (2 điểm) Một cửa hàng có 7250kg gạo. Cửa hàng đã bán được 4 số gạo đó. Sau đó lại bán 10 thêm 370kg gạo nữa. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tạ gạo? Câu 2: Tìm x, biết: (2 điểm) a. 3,5 + x = 4,72 + 2,48 b. 132 : x = 3 Câu 3: (1 điểm) .Thực hiện phép tính B = 1449 – {[(2011 – 1975) :6] x 9} Câu 4: (2 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5m và giảm chiều dài đi cũng 5m thì mảnh vườn sẽ trở thành hình vuông. Tính diện tích ban đầu của mảnh vườn. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 6
  10. Năm học 2014 – 2015 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (2,0 điểm). Tính 1) 658,3 + 96,28 2) 1/5:7/8 3) 17 giờ 53 phút + 4 giờ 15 phút 4) (6,24 +1,26): 0,75 Câu 2 (1,5 điểm). Tìm x hoặc y 1) 2/5 + x= 4/10 2) 2012 : x + 23 = 526 3) 94,2 + y= 321,6-19,25 Câu 3 (1 điểm) 1) Tính nhanh giá trị A= 0,36×3649+0,9x351x0,4 2) Tìm số hạng thứ 50 của dãy số: 5,26,61,110 Câu 4 (1,5 điểm) Lớp 5A có 35 học sinh, tính ra thì cứ 3 học sinh nam thì có 4 học sinh nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? Câu 5 (2,0 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/h và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường đi từ tỉnh A đến tỉnh B. Câu 6 (2,0 điểm). Tính diên tích mảnh đất có hình dạng dưới đây, biết: BM = 20,8 m CN = 35 m AM = 24,5 m MN = 37,4 m ND = 18,3 m —————— Hết ————— PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
  11. NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm). Tính: 1) 26 +32 2) 3,75 -2,5 3) 8.6,8 4) 12,5:2,5 Câu 2 (2,0 điểm). Tìm x: 1) x + 8,3 = 9,7 2) x – 3,8 = 0 3) 3.x = 8,1 4) x : 1,2 = 11 Câu 3 (2,0 điểm). 1) Tìm vận tốc của một ô tô, biết ô tô đó đi được 150 km trong 2 giờ 30 phút. 2) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 19, tính số phần tử của tập hợp A. Câu 4 (2,0 điểm). 1) Lớp 6A có 42 học sinh. Số học sinh nam bằng 3/4 số học sinh nữ. Tìm số học sinh nam, số học sinh nữ của lớp đó. 2*) Cho 4 chữ số khác nhau có tổng bằng 6. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho. Tính tổng các số vừa viết được bằng cách nhanh nhất. Câu 5 (2,0 điểm). 1) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Điểm A nằm giữa hai điểm B và C; hai điểm A và B nằm khác phía đối với điểm D. 2) Cho hình chữ nhật ABCD gồm hình tam giác AED và hình thang EBCD có kích thước như hình bên. Tính: a) Chu vi hình chữ nhật ABCD. b) Diện tích hình thang EBCD. –––––––– Hết –––––––– Họ tên học sinh: Số báo danh: Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2: .
  12. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 6 ĐẦU NĂM HỌC 2015- 2016 Môn: TOÁN Thời gian: 90 phút (Không kề thời gian phát đề) Câu 1 (2.0 điểm): Điền số thích hợp và dấu chấm: a) 42m26cm2 = ha b) 5m37dm323cm3 = cm3 c) 7km28m29cm2 = m2 d) 41m318dm3 5cm3 = dm3 Câu 2 (2.5 điểm): Tính giá trị của biểu thức: a) 246 : 6 + 150 2,5 c) 8 giờ 3 phút 5 giây – 0,15 ngày Câu 3 (1.0 điểm): Tìm x, biết: Câu 4 (2,5 điểm): Một thùng xách nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 3dm, rộng 2dm, cao 4dm. a) Tìm thể tích của thùng. b) Người ta dùng thùng này để đổ nước vào một cái bể hình lập phương cạnh 1,5m. Khi đổ được 100 thùng thì được 90% thể tích của bể. Hỏi lúc đầu trong bể có bao nhiêu lít nước. Câu 5 (2 điểm): Một đội công nhân có 38 người nhận sửa một đoạn đường dài 1330m trong 5 ngày. Hỏi muốn sửa một đoạn đường tương tự dài 1470m trong hai ngày thì cần bao nhiêu công nhân (mức làm của mỗi người như nhau).
  13. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KSCL HỌC SINH NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất Câu 1: Tập hợp M = 2;3;4; ;11;12 có số phần tử là: A. 12 B. 11 C. 13 D. 10 Câu 2: Số nguyên tố nhỏ nhất là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 3: Với x 0, ta có x6 : x2 bằng : A. x3 B. x4 C. 1 D. x8 Câu 4: Số La Mã XIV có giá trị là : A. 4 B. 6 C. 14 D. 16 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 5: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có ) : a) 125 + 70 + 375 +230 b) 17.85 + 15.17 - 120 Câu 6: Tìm số tự nhiên a, biết rằng: 91a và 10 a 50 Câu 7: Tìm x N biết : 3 2 a) 70 – 5.(x - 3)= 45 b) 2.x – 138 = 2 .3 Câu 8: Cho ba điểm A; B; C thẳng hàng theo thứ tự đó. a) Viết tên các tia gốc A, gốc B, gốc C. b) Viết tên các tia trùng nhau. c) Xét vị trí của điểm A đối với tia BA và đối với tia BC. Câu 9: Tính tổng : 11 + 12 + 13 + + 198 + 199 Cán bộ coi khảo sát không giải thích gì thêm. PHÒNG GD-ĐT
  14. ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN - LỚP: 6 Năm: 2015 - 2016 Thời gian: 60 phút Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 17 x 4 + 8 x 4 b) 875 + 5x375 : 25 – 875 c) 201x8 – 8x2011 d) 19,83×79+0,12458×17+21×19,83+17×0.87542 Câu 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính 3 1 2 7 3 1 a) x b) 5 2 3 9 4 4 7 2 5 2 4 7 1 2 c) 2 2 d) : 1 8 3 8 3 5 13 3 13 Câu 3: (2,0 điểm) Tìm x: a) 12:x = 2015 – 2011 b) 13 - x = 15 - 0,75 4 1 3 3 c) 6,37 x x 3,63 14 d) x 2 4 2 Câu 4 (1,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 480 m biết chiều rộng bằng 7/9 chiều dài . Tính diện tích hình chữ nhật? Câu 5 (1,5 điểm) Cho hình vuông ABCD. trên cạnh BC lấy điểm E. Vẽ đường cao EM của tam giác AED ta có MECD là hình chữ nhật . a) Vẽ hình theo đề bài b) Tính diện tích tam giác AED .Biết diện tích hình vuông là 36 cm2 Câu 6 (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên có 6 chữ số. Biết chữ số hàng đơn vị là 4. Nếu chuyển chữ số hàng đơn vị lên đầu thì được số mới có 6 chữ số gấp 4 lần số cũ? PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
  15. NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn : Toán 6 Thời gian làm bài :90 phút Đề thi gồm :01 trang Câu 1 (2 điểm). Đặt tính và tính a, 53,75 - 26,28 b, 35,25 x 6,4 c, 97,96 : 7,9 d, 4 giờ 52 phút + 3 giờ 16 phút Câu 2 (2 điểm). Tính hợp lý a, 1 132 + 879 + 868 + 121 b, (44,44 + 78,56) : 12,3 - 2,3 2 5 2 12 7 1 5 1 5 c, d, : : 9 17 9 17 9 7 17 7 18 Câu 3 (2 điểm). Tìm x biết: a, x + 5 = 7 3 7 b, x 1 8 8 c, 18 - ( x + 2) = 12 1 4 7 d, x 5 5 3 Câu 4 (2 điểm). a, Trong đợt khảo sát chất lượng đầu năm, khối 6 của trường THCS A có 135 học 4 sinh tham dự. Biết số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Tính số học sinh nữ và số học 5 sinh nam. b, Thùng to có 12,4 lít dầu, thùng bé có 6,2 lít dầu. Số dầu đó được chứa vào các chai 0,5 lít. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chai để chứa hết số dầu? Câu 5 (2 điểm). Cho hình tam giác ABC có đáy BC = 8cm, chiều cao hạ từ đỉnh A xuống đáy BC bằng 3 độ dài đáy BC. 4 a, Tính diện tích tam giác ABC 3 b, Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho AM = MC. Tính diện tích tam giác BCM 5 1 c, Trên cạnh AB lấy điểm N sao cho AN = NB. Tính diện tích tam giác BNM 2 HẾT
  16. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn : Toán 6 Thời gian làm bài : 90 phút Đề thi gồm : 01 trang Câu 1 (2 điểm). Thực hiện tính. a) 62 - 30:10 1 3 b) 2 2 1 3 d) 4 giờ 52 phút + 3 giờ 10 phút c) : 2 2 Câu 2 (2 điểm). Tính hợp lý. a) 63 + 1234 + 37 b) 25 x 7 x 4 2 5 2 12 1 d) 27 x 35 + 27 x 65 c) × + × - 9 17 9 17 9 Câu 3 (2 điểm). Tìm x biết: a) x - 5 = 7 3 7 b) × x = 8 8 c) 18 - (x : 2 + 2) = 12 1 4 7 d) + : x = 5 5 3 Câu 4 (2 điểm). a) Trong đợt khảo sát chất lượng đầu năm, khối 6 của trường THCS A có 100 học sinh tham dự. Biết số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 6 học sinh. Tính số học sinh nữ và số học sinh nam. b) Tính giá trị biểu thức. Câu 5 (1 điểm). Cho hình thang vuông có đáy bé là 15cm, đáy lớn gấp đôi đáy bé, chiều cao bằng đáy bé. a) Tính diện tích hình thang vuông đó. b) Mở rộng đáy bé để dược hình chữ nhật thì diện tích sẽ tăng thêm bao nhiêu ? Câu 6 (1 điểm). Một người gửi tiết kiệm 6 000 000 đồng. Sau một tháng cả tiền gửi và tiền lãi được 6 030 000 đồng. a) Tính lãi suất tiết kiệm một tháng. b) Với mức lãi suất tiết kiệm như thế, nếu người đó gửi 6 000 000 đồng trong 2 tháng thì rút ra tiền gốc và lãi được tất cả bao nhiêu tiền ?
  17. SỞ GD&ĐT KIỂM TRA KIẾN THỨC HỌC SINH LỚP 6 ĐỀ MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Lưu ý: Học sinh phải làm bài vào tờ giấy kiểm tra do cán bộ coi kiểm tra phát. Câu 1 (2,0 điểm). Viết các số sau: a) Sáu nghìn chín trăm hai mươi ba. b) Số gồm tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm. c) Hai và ba phần tư. d) Mười hai phần bốn mươi lăm. Câu 2 (2,0 điểm). Viết lại rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 7m 4dm = dm c) 1654 m2 = ha b) 2 tấn 77 kg = .kg d) 1,5 giờ = .phút Câu 3 (2,0 điểm). Viết các số theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: 4,50; 4,23; 4,55; 4,26 b) Từ lớn đến bé: 71,11; 69,8; 71,2; 69,78 Câu 4 (2,0 điểm). Đặt tính rồi tính: a) 34,82 + 9,75 b) 72,1 – 30,4 c) 25,8 x 1,5 d) 95,2 : 68 Câu 5 (2,0 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 40m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Biết rằng, cứ 100m 2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki- lô- gam thóc? Câu 6 (2,0 điểm). Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 10 bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? Câu 7 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính: a) 23 x 75 + 25 x 23 + 180 b) 20 + [60 – (10 - 5)2] Câu 8 (2,0 điểm). Tìm số tự nhiên x , biết: a) 3x – 6 = 34 : 32 d) 319 – 7(x + 1) = 200 Câu 9 (2,0 điểm). Trên tia Ox lấy điểm A và B, sao cho OA = 3 cm và OB = 6 cm, a) Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao? b) So sánh OA và AB. Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao? Câu 10 (1,0 điểm). Số học sinh của một trường khi xếp mỗi hàng 8 em, mỗi hàng 9 em, mỗi hàng 10 em đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó, biết số học sinh của trường đó trong khoảng 700 đến 750 em. Câu 11 (1,0 điểm). Tìm số tự nhiên n, biết n+5 chia hết cho n+1. Hết Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
  18. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian 60 phút Bài 1: (1,0 điểm) Điền số thích hợp và dấu chấm: a) 42m2 6cm2 = cm2 b) 2kg 18g = . g Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 64 23 37 23 – 23 b) 44,44 78,56 : 12,3 2,3 2 5 2 12 7 c) 9 17 9 17 9 Bài 3: (3,0 điểm) 1 4 7 3.1. Tìm x, biết: a) 2012 : x 23 526 b) x 5 5 3 2 7 3.2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 1 ; 1; 1,5 ; 3 9 Bài 4: (1,5 điểm) Bạn An đi từ địa điểm A đến B cách nhau 180 km với vận tốc là 2 60km/h. Cùng lúc đó bạn Bình xuất phát từ B để đi về A với vận tốc bằng vận tốc 3 của bạn An. Tính: a) Thời gian từ lúc hai bạn xuất phát đến khi hai bạn gặp nhau. b) Khoảng cách từ A đến vị trí hai bạn gặp nhau. Bài 5: (2,0 điểm) Cho hình tam giác ABC có cạnh đáy BC = 8cm, chiều cao hạ từ đỉnh A xuống đáy BC bằng 3 độ dài cạnh đáy BC. 4 a) Tính diện tích tam giác ABC b) Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho AM = 3 .MC. Tính diện tích tam giác BCM 5 Bài 6: (1,0 điểm) 1 1 1 1 a, Tính 1.2 2.3 3.4 100.101 3 7 13 10101 b, Cho hai số A và B 101 2 6 12 10100 So sánh A và B Hết
  19. TRƯỜNG THCS ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: Toán lên lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC lớp 5 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Điểm Lớp: 6A Đề ra: Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 245,58 + 7,492 b) 12,75 x 38 c) 2,49 – 0,8745 d) 20,88 : 3,6 Bài 1: (2 điểm) Tìm x biết: 3 7 1 2 3 1 14 7 a) x + = ; b) x – = ; c) x x = ; d) : x = . 10 10 6 3 8 16 25 50 Bài 3: (2 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45 km/h. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 30 km/h. Sau 4 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. a) Tính quãng đường AB. b) Chỗ gặp nhau của hai xe cách B bao nhiêu km? Bài giải:
  20. Bài 4: (2.5 điểm) Chu vi thửa đất hình chữ nhật là 400 m, chiều dài gấp 3 lần chiều 4 rộng. Người ta trồng cây ăn quả hết diện tích thửa đất đó. Hỏi diện tích thửa đất 5 còn lại là bao nhiêu? Bài giải: Bài 5: (0,75 điểm) Tính tổng sau: A = 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + . . . + 2017 + 2019 Bài giải: Bài 6: (0,75 điểm) Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp có tích là 3024 Bài giải:
  21. TRƯỜNG THCS ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2019- 2020 Môn: Toán lớp 5 lên 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Điểm Lớp: 6A Đề ra: Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 53,76 – 27,38; b) 35,65 x 6,4; c) 4giờ 52phút + 3giờ 6phút; d) 97,96 – 7,9 Bài 1: (2 điểm) Tìm x biết: 3 9 4 7 1 a) x + 5 = 7; b) x 1 ; c) 18 – x =14; d) x 8 8 5 5 5 Bài 3: (2 điểm) Trong đợt khảo sát chất lượng đầu năm, khôi 6 trường THCS Lương Thế Vinh có 135 học sinh tham dự. Biết số học sinh nam bằng 4số học sinh nữ, 5 Tính số học sinh nam và số học sinh nữ. Bài giải:
  22. 3 Bài 4: (2.5 điểm) Một thửa đất hình chữ nhật có chiều rộng 80 m, chiều dài bằng 2 chiều rộng. a) Tính chu vi thửa đất đó? b) Tính diện tích thửa đất đó ra mét vuông ; hec ta? Bài giải: Bài 5: (0,75 điểm) Tính tổng sau: A = 4 + 8 + 12 + 16 + 20 + . . . + 2016 + 2020 Bài giải: Bài 6: (0,75 điểm) Bạn An viết dãy số 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12; 2019;2020. Hỏi bạn An đã dùng bao nhiêu chữ số tự nhiên để viết được dãy số trên? Bài giải: