Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)

docx 4 trang Hoài Anh 25/05/2022 4081
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_1_mon_toan_lop_6_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA HỌC KỲ I, Đề môn: Toán - lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau Câu 1: Tập hợp B = {3, 4, 5, 6} có số phần tử là: A. 5; B. 6; C. 4; D. 8. Câu 2:Kết quả của phép tính 58. 52 là: A. 58; B. 510; C. 56; D. 516. Câu 3: Cách viết nào sau đây được gọi là phân tích số 80 ra thừa số nguyên tố A. 80 = 42.5; B. 80 = 5.16; C. 80 = 24.5; D. 80 = 2.40. Câu 4: Kết quả của phép tính: (- 20 ) + 38 là: A. 58 B -58 C. -18 D. 18 Câu 5: Kết quả phép toán 0 x 27 bằng : A. 27 B. 0. C. 1. D. Kết quả khác. Câu 6:Giá trị của x bằng bao nhiêu khi + 11 = ―9. A. = 20 B. = 2 C. = ― 20D. = ―2 Câu 7. Nếu ⋮6푣à 푛⋮2푡ℎì + 푛 ℎ푖 ℎế푡 ℎ표 A. 6 B. 4 C.3 D.2 Câu 8: Cho a = 12, b= 5. Tích a và b là: B. A. 50. B. 55. C. 60. D. 100. Câu 9: Điền số thích hợp vào dấu * để số 41 ∗ 5 chia hết cho cả 3và 5 mà không chia chia hết cho 9 ? C. A. 4 B. 8 C. 3 D. 5. Câu 10: Kết quả của phép tính: ( ― ) + ( ― )풍à A. 9 B. 5 C. -9 D. -5 Câu 11. Cho 18 x và 7 x 18 . Thì x có giá trị là: B. A. 2 B. 3 C. 6 D. 9 Câu 12: Các ước nguyên tố của 12 là A. {1;2;3;4;6;12} B. {2;3} C. {1;2;3} D. {2;3;4} Câu 13: Két quả phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố là A. 23.3.5 B. 8.15 C. 2.5.12 D. 23.15 Câu 14: ƯCLN (18; 30) là: B. A. 12. B. 3. C. 6. D. 90 Câu 15: Một lớp học có 16 nam và 24 nữ được chia đều thành các tổ. Số tổ chia được nhiều nhất là : C. A. 2 tổ. B. 3 tổ. C. 4 tổ. D. 6 tổ. Câu 16: Tính chất nào không phải tính chất của hình chữ nhật
  2. A. Hai đường chéo bằng nhau B. Bốn góc ở các đỉnh đều là các góc vuông C. Các cặp cạnh đối bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc với nhau Câu 17: Hình thang cân có độ dài hai đáy là a và b, độ dài đường cao là h thì diện tích của hình thang cân là A. S = (a+b).h B. S = a.h C. S = (a+b).h :2 D. S = a.b Câu 18: Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? A. B. C. D. A. B. C. D. Câu 19: Tính chất nào sau đây không phải tính chất của hình thoi A. Hai đường chéo vuông góc với nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Các cạnh đối song song với nhau Câu 20. Hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 20 cm và 10 cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 60 cm2. B. 15 cm2. C. 200 cm2. D. 60 cm. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 4,0 đ) Câu 21:(1.5 điểm). Tính: a) 23.25 75.23 1300 ; b) 36:32 5.22 ; 2 c) 183 80: 20 4 5 24 Câu 22(1,5 điểm). Tìm số nguyên x, biết: a) x 21 6 ; b) x 10 8; Câu 23(1,0 điểm).
  3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 9 m, A 3 m E K 5 m B chiều rộng 7 m. Người ta chia mảnh vườn thành bốn khu gồm hai khu hình vuông cạnh 3 m, hai 3 m khu hình chữ nhật có chiều dài 5 m , chiều rộng 3 m và chừa lại phần lối đi (màu trắng). G Q F L a) Tính diện tích phần lối đi. I S b) Người ta muốn lát gạch toàn bộ lối đi bằng H T những viên gạch hình vuông có cạnh bằng 50 cm. Tính số gạch cần dùng. 3 m D 5 m J R 3 m C Hết ĐÁP ÁN
  4. I.TRẮC NGHIỆM 1.C 2.B 3.C 4.D 5.B 6.C 7.D 8.C 9.D 10.C 11.D 12.B 13.A 14.C 15.C 16.D 17.C 18.D 19.B 20.D II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Thang điểm 21 a)23.25 75.23 1300 23. 25 75 1300 0,5 23.100 1300 2300 1300 1000. b)36:32 5.22 36:9 5.4 0,5 4 20 16. 2 0,5 c)183 80: 20 4 5 24 183 80: 20 4.1 183 80:16 183 5 188. 22 a)x 21 6 0,75 x 6 21 x 15 Vậy x 15. b)x 10 8 0,75 x 8 10 x 2 Vậy x 2. 23 a) Diện tích phần lối đi được tính bằng diện tích cả mảnh vườn trừ đi tổng 0,5 diện tích bốn khu ( hai khu hình vuông có diện tích bằng nhau, hai khu hình chữ nhật có diện tích bằng nhau). Diện tích phần lối đi là: 7.9 2.32 2.3. 5 15(m2 ) . b) Đổi 15m2 150000cm2 . 0,5 Số viên gạch cần dùng để lát toàn bộ lối đi là: 150000: 50.50 60 (viên)