21 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 - Chương 2: Phương trình mũ và lôgarit (Có đáp án)

doc 44 trang xuanha23 07/01/2023 2901
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "21 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 - Chương 2: Phương trình mũ và lôgarit (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc21_de_kiem_tra_1_tiet_toan_12_chuong_2_phuong_trinh_mu_va_lo.doc

Nội dung text: 21 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 - Chương 2: Phương trình mũ và lôgarit (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Lớp 12/ . Mã đề 001 Số báo danh: . 1 Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số y với x 0. x4 1 1 4 4 A. y/ . B. y/ . C. y/ . D. y/ . x3 x5 x3 x5 Câu 2: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7x 7 . A. S R. B. S . C. S 1. D. S 0. x x Câu 3: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 16 17.4 16 0 . Giá trị biểu thức P x1 x2 bằng A. 16. B. 3. C. 2. D. 6. 1 4a 2 Câu 4: Cho ma n với a 0;a 2 . Tính 3m 2n. a 1 2a 2 A. 3m 2n 5. B. 3m 2n 8. C. 3m 2n 6. D. 3m 2n 7. Câu 5: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 20 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 32,1 triệu đồng. B. 32,6 triệu đồng. C. 32,4 triệu đồng. D. 33,7 triệu đồng. Câu 6: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số x x 1 2 y log1 (4 2 m 5m 3) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng 3 A. 1. B. Vô số. C. 4. D. 2. Câu 7: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 2 2 log7 (x 4x 53) 2log7 (x 4x 53) 6 m 0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng A. 7. B. Vô số. C. 6. D. 5. Câu 8: Cho 0 a 1,b1 0,b2 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. loga (b1 b2 ) logab1 .loga b2. B. loga (b1 .b2 ) logab1 loga b2. C. loga (b1 b2 ) logab1 loga b2. D. loga (b1 .b2 ) logab1 .loga b2. Câu 9: Tập xác định của hàm số y x 2 5 là A. D R. B. D R \ 2. C. D 2; . D. D 2; . a 7 1.a2 7 Câu 10: Cho a 0.Rút gọn biểu thức P ta được. 2 2 a 2 2 A. P a5. B. P a2. C. P 1. D. P a4. Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(x2 7x m) ln(2 x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng A. 40. B. 25. C. 35. D. Vô số. Câu 12: Cho 2x 2 x 5 . Tính biểu thức P 4x 4 x . A. P 25. B. P 24. C. P 23. D. P 10. Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 x 2 .
  2. A. S ;4. B. S ;4 . C. S 1; . D. S 4; . Câu 14: Tìm tập xác định D của hàm số y log7 (x 3). A. D ( 3; ). B. D R \ 3. C. D R. D. D [ 3; ). x 5 1 1 Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . 3 3 A. S 5; . B. S 5; . C. S ;5. D. S ;5 . Câu 16: Cho 0 a 1,b 0. Rút gọn P aloga b ta được. A. P ab. B. P a2. C. P b. D. P a. Câu 17: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 x log2 (x 2) 3 A. S [0;2]. B. S [ 4;2]. C. S ( 1;2]. D. S (0;2]. Câu 18: Cho log b m với 0 a 1,b 0. Tính P log (ab2 ) theo m ta được P mx y. a a Khẳng định nào sau đây đúng? A. x2 y2 20. B. x2 y2 18. C. x2 y2 5. D. x2 y2 13. Câu 19: Đồ thị hàm số y x10 đi qua điểm nào dưới đây. A. Q(1; 1). B. M( 1;1). C. P( 1;0). D. N(0;1). Câu 20: Tìm tập nghiệm S của phương trình log11 x 1. 1  A. S 1. B. S 11. C. S 11. D. S . 11 Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số y ln x với x 0. 1 1 1 A. y/ B. y/ . C. y/ D. y/ ex x2 x 2x Câu 22: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm? x x x 1 x A. 5 1. B. 3 3. C. 3. D. 2 2. 5 Câu 23: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định? x x 2 1 A. y log x . B. y . C. y . D. y log x . 5 1 2 3 2 Câu 24: Cho hàm số y 2ex e4x có đạo hàm y/ aex be4x . Tính 3a + 2b. A. 3a 2b 14. B. 3a 2b 15. C. 3a 2b 15. D. 3a 2b 2. 2 2 2 Câu 25: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log3 x 3log3 x 2 0 . Tính P x1 x2 . A. P = 90. B. P= 30. C. P = 450. D. P = 650. HẾT
  3. TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Lớp 12/ . Mã đề 002 Số báo danh: . Câu 1: Cho log b m với 0 a 1,b 0. Tính P log (a2 b) theo m ta được P mx y. a 3 a Khẳng định nào sau đây đúng? A. x2 y2 45. B. x2 y2 18. C. x2 y2 31. D. x2 y2 8. Câu 2: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 x 1. A. S 3; . B. S ;3 . C. S 1; . D. S ;3. Câu 3: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R? x x x x 1 A. 2 2. B. 5 1. C. 3 3. D. 3. 5 Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số y log7 (4 x). A. D ;4. B. D ( ;4). C. D R \ 4. D. D R. Câu 5: Cho 0 a 1,b 0 . Rút gọn biểu thức P aloga b ta được. A. P b. B. P ab. C. P a2. D. P a. 1 Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số y với x 0. x3 1 1 3 3 A. y/ . B. y/ . C. y/ . D. y/ . x3 x4 x4 x2 1 9a 2 Câu 7: Cho ma n với a 0;a 2 . Tính 3m 2n. a 1 3a 2 A. 3m 2n 7. B. 3m 2n 2. C. 3m 2n 3. D. 3m 2n 1. x 4 1 1 Câu 8: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . 2 2 A. S 4; . B. S 4; . C. S ;4 . D. S ;4. a 7 1.a2 7 Câu 9: Cho a 0. Rút gọn biểu thức P ta được. 3 1 a 3 1 A. P 1. B. P a2. C. P a. D. P a5. Câu 10: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định? x x 1 10 A. y log x . B. y . C. y . D. y log x . 5 3 3 2 Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 2 2 log5 (x 6x 34) 2log5 (x 6x 34) 8 m 0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng A. Vô số. B. 9. C. 8. D. 7. Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y ln x với x 0. 1 1 1 A. y/ ex B. y/ . C. y/ D. y/ x 2x x2 Câu 13: Cho 3x 3 x 7 . Tính biểu thức P 9x 9 x .
  4. A. P 5. B. P 9. C. P 49. D. P 47. Câu 14: Tìm tập nghiệm S của phương trình log5 x 2. 2 A. S 25. B. S 32. C. S . D. S 1. 5 Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 x log3 (x 6) 3 . A. S [0;3]. B. S (0;6]. C. S [ 9;3]. D. S (0;3]. Câu 16: Tìm tập nghiệm S của phương trình 5x 25 . A. S 5. B. S R. C. S . D. S 2. Câu 17: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 30 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 32,5 triệu đồng. B. 48,5 triệu đồng. C. 38,9 triệu đồng. D. 48,9 triệu đồng. Câu 18: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số x x 2 y log 1 (9 2.3 m 6m 4) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng 5 A. 2. B. 3. C. 5. D. Vô số. 2 2 2 Câu 19: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log2 x 4log2 x 3 0 . Tính P x1 x2 . A. P = 10. B. P= 35. C. P = 68. D. P = 400. Câu 20: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(x2 5x m) ln(3 x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng A. Vô số. B. 33. C. 37. D. 35. Câu 21: Đồ thị hàm số y x9 đi qua điểm nào dưới đây. A. P( 1;0). B. M( 1; 1). C. Q(1; 1). D. N(0;1). Câu 22: Cho hàm số y 3ex e2x có đạo hàm y/ aex be2x . Tính 3a + 2b. A. 3a 2b 2. B. 3a 2b 14. C. 3a 2b 13. D. 3a 2b 15. x x Câu 23: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 9 28.3 27 0. Giá trị biểu thức P x1 x2 bằng A. 2. B. 3. C. 9. D. 4. Câu 24: Cho 0 a 1,b1 0,b2 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. loga (b1 .b2 ) logab1 loga b2. B. loga (b1 .b2 ) logab1 .loga b2. C. loga (b1 b2 ) logab1 loga b2. D. loga (b1 b2 ) logab1 .loga b2. Câu 25: Tập xác định của hàm số y x 2 3 là A. D 2; . B. D 2; . C. D R \ 2. D. D R. HẾT TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12
  5. TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Lớp 12/ . Mã đề 003 Số báo danh: . 1 Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số y với x 0. x4 1 1 4 4 A. y/ . B. y/ . C. y/ . D. y/ . x3 x5 x5 x3 Câu 2: Đồ thị hàm số y x10 đi qua điểm nào dưới đây. A. Q(1; 1). B. P( 1;0). C. M( 1;1). D. N(0;1). Câu 3: Tập xác định của hàm số y x 1 5 là A. D 1; . B. D 1; . C. D R \ 1. D. D R. Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số y log10 (x 5). A. D R \ 5. B. D [5; ). C. D R. D. D (5; ). a 7 2.a2 7 Câu 5: Cho a 0. Rút gọn biểu thức P ta được. 2 2 a 2 2 A. P a4. B. P a5. C. P 1. D. P a6. x x Câu 6: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 4 9.2 8 0 . Giá trị biểu thức P x1 x2 bằng A. 6. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 7: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7x 7 . A. S . B. S 1. C. S 0. D. S R. Câu 8: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số x x 2 y log 1 (9 2.3 m 5m 5) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng 5 A. 1. B. 0. C. Vô số. D. 2. Câu 9: Cho log b m với 0 a 1,b 0. Tính P log (ab2 ) theo m ta được P mx y. a 4 a Khẳng định nào sau đây đúng? A. x2 y2 81. B. x2 y2 12. C. x2 y2 90. D. x2 y2 80. Câu 10: Cho 0 a 1,b 0. Rút gọn P aloga b ta được. A. P ab. B. P a. C. P b. D. P a2. Câu 11: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 40 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 65,7 triệu đồng. B. 30,2 triệu đồng. C. 65,2 triệu đồng. D. 67,2 triệu đồng. Câu 12: Tìm tập nghiệm S của phương trình log11 x 1. 1  A. S 11. B. S 11. C. S . D. S 1. 11 Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log5 x log5 (x 20) 3 A. S (0;5]. B. S [ 25;5]. C. S [0;5]. D. S ( 20;5]. x 5 1 1 Câu 14: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . 2 2
  6. A. S ;5. B. S 5; . C. S ;5 . D. S 5; . Câu 15: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(x2 7x m) ln(1 x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng A. 24. B. Vô số. C. 14. D. 32. Câu 16: Cho 0 a 1,b1 0,b2 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. loga (b1 b2 ) logab1 loga b2. B. loga (b1 b2 ) logab1 .loga b2. C. loga (b1 .b2 ) logab1 .loga b2. D. loga (b1 .b2 ) logab1 loga b2. Câu 17: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm? x x x 1 x A. 5 1. B. 3 2. C. 3 . D. 3 4. 3 1 4a 2 Câu 18: Cho ma n với a 0;a 2 . Tính 3m 2n. a 1 2a 2 A. 3m 2n 1. B. 3m 2n 7. C. 3m 2n 1. D. 3m 2n 2. Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số y ln x với x 0. 1 1 1 A. y/ . B. y/ C. y/ ex D. y/ x x2 2x Câu 20: Cho 2x 2 x 6 . Tính biểu thức P 4x 4 x . A. P 34. B. P 47. C. P 30. D. P 36. Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 x 3 . A. S 1; . B. S 8; . C. S [8; ) D. S ;8 . Câu 22: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định? x x 3 1 A. y log 1 x . B. y log2 x . C. y . D. y . 4 4 2 2 Câu 23: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log7 x 3log7 x 2 0 . Tính P x1 x2 . A. P = 56. B. P= 50. C. P = 320. D. P = 3. Câu 24: Cho hàm số y 3ex e2x có đạo hàm y/ aex be2x . Tính 3a + 2b. A. 3a 2b 13. B. 3a 2b 15. C. 3a 2b 11. D. 3a 2b 15. Câu 25: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 2 2 log3 (x 2x 10) 2log3 (x 2x 10) 8 2m 0. có nghiệm. Số phần tử của S bằng A. Vô số. B. 6. C. 2. D. 4. HẾT TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Lớp 12/ . Mã đề 004 Số báo danh: .
  7. Câu 1: Cho log b m với 0 a 1,b 0. Tính P log (ab2 ) theo m ta được P mx y. a a Khẳng định nào sau đây đúng? A. x2 y2 5. B. x2 y2 20. C. x2 y2 13. D. x2 y2 18. Câu 2: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định? x x 2 1 A. y log x . B. y . C. y log x . D. y . 1 5 2 2 3 Câu 3: Cho 0 a 1,b 0. Rút gọn P aloga b ta được. A. P a2. B. P a. C. P ab. D. P b. Câu 4: Đồ thị hàm số y x10 đi qua điểm nào dưới đây. A. P( 1;0). B. N(0;1). C. Q(1; 1). D. M( 1;1). Câu 5: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số x x 1 2 y log1 (4 2 m 5m 3) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng 3 A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 4. Câu 6: Tập xác định của hàm số y x 2 5 là A. D R \ 2. B. D 2; . C. D 2; . D. D R. x 5 1 1 Câu 7: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . 3 3 A. S ;5. B. S 5; . C. S ;5 . D. S 5; . Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số y ln x với x 0. 1 1 1 A. y/ . B. y/ ex C. y/ D. y/ x x2 2x Câu 9: Tìm tập xác định D của hàm số y log7 (x 3). A. D R. B. D ( 3; ). C. D R \ 3. D. D [ 3; ). Câu 10: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 x log2 (x 2) 3 A. S (0;2]. B. S [ 4;2]. C. S ( 1;2]. D. S [0;2]. x x Câu 11: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 16 17.4 16 0 . Giá trị biểu thức P x1 x2 bằng A. 3. B. 16. C. 2. D. 6. Câu 12: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 x 2 . A. S ;4 . B. S 1; . C. S 4; . D. S ;4. Câu 13: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 20 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 32,6 triệu đồng. B. 32,1 triệu đồng. C. 33,7 triệu đồng. D. 32,4 triệu đồng. 1 4a 2 Câu 14: Cho ma n với a 0;a 2 . Tính 3m 2n. a 1 2a 2 A. 3m 2n 8. B. 3m 2n 5. C. 3m 2n 6. D. 3m 2n 7. Câu 15: Tìm tập nghiệm S của phương trình log11 x 1. 1  A. S 1. B. S 11. C. S . D. S 11. 11 Câu 16: Cho hàm số y 2ex e4x có đạo hàm y/ aex be4x . Tính 3a + 2b. A. 3a 2b 14. B. 3a 2b 15. C. 3a 2b 15. D. 3a 2b 2.
  8. a 7 1.a2 7 Câu 17: Cho a 0.Rút gọn biểu thức P ta được. 2 2 a 2 2 A. P a5. B. P a4. C. P a2. D. P 1. Câu 18: Cho 0 a 1,b1 0,b2 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. loga (b1 .b2 ) logab1 .loga b2. B. loga (b1 b2 ) logab1 .loga b2. C. loga (b1 .b2 ) logab1 loga b2. D. loga (b1 b2 ) logab1 loga b2. Câu 19: Cho 2x 2 x 5 . Tính biểu thức P 4x 4 x . A. P 10. B. P 23. C. P 24. D. P 25. 1 Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số y với x 0. x4 4 1 4 1 A. y/ . B. y/ . C. y/ . D. y/ . x3 x5 x5 x3 Câu 21: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 2 2 log7 (x 4x 53) 2log7 (x 4x 53) 6 m 0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng A. 7. B. 6. C. Vô số. D. 5. Câu 22: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7x 7 . A. S R. B. S . C. S 1. D. S 0. 2 2 2 Câu 23: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log3 x 3log3 x 2 0 . Tính P x1 x2 . A. P = 450. B. P = 90. C. P = 650. D. P= 30. Câu 24: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(x2 7x m) ln(2 x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng A. Vô số. B. 35. C. 25. D. 40. Câu 25: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm? x x x 1 x A. 5 1. B. 3 3. C. 3. D. 2 2. 5 HẾT TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Lớp 12/ . Mã đề 005 Số báo danh: . Câu 1: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 x 1.
  9. A. S ;3. B. S 1; . C. S 3; . D. S ;3 . Câu 2: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định? x x 10 1 A. y log x . B. y log x . C. y . D. y . 5 3 2 3 Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số y log7 (4 x). A. D ( ;4). B. D R. C. D R \ 4. D. D ;4. Câu 4: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 30 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 48,5 triệu đồng. B. 32,5 triệu đồng. C. 38,9 triệu đồng. D. 48,9 triệu đồng. 1 Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số y với x 0. x3 3 1 1 3 A. y/ . B. y/ . C. y/ . D. y/ . x2 x3 x4 x4 2 2 2 Câu 6: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log2 x 4log2 x 3 0 . Tính P x1 x2 . A. P = 400. B. P= 35. C. P = 68. D. P = 10. Câu 7: Tìm tập nghiệm S của phương trình 5x 25 . A. S 2. B. S . C. S 5. D. S R. Câu 8: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 x log3 (x 6) 3 . A. S (0;6]. B. S [0;3]. C. S [ 9;3]. D. S (0;3]. Câu 9: Cho 0 a 1,b1 0,b2 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. loga (b1 .b2 ) logab1 .loga b2. B. loga (b1 .b2 ) logab1 loga b2. C. loga (b1 b2 ) logab1 loga b2. D. loga (b1 b2 ) logab1 .loga b2. x x Câu 10: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 9 28.3 27 0. Giá trị biểu thức P x1 x2 bằng A. 3. B. 2. C. 9. D. 4. Câu 11: Tìm tập nghiệm S của phương trình log5 x 2. 2 A. S . B. S 25. C. S 1. D. S 32. 5 1 9a 2 Câu 12: Cho ma n với a 0;a 2 . Tính 3m 2n. a 1 3a 2 A. 3m 2n 7. B. 3m 2n 1. C. 3m 2n 3. D. 3m 2n 2. Câu 13: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(x2 5x m) ln(3 x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng A. 37. B. 35. C. 33. D. Vô số. Câu 14: Cho hàm số y 3ex e2x có đạo hàm y/ aex be2x . Tính 3a + 2b. A. 3a 2b 15. B. 3a 2b 2. C. 3a 2b 14. D. 3a 2b 13. Câu 15: Cho 3x 3 x 7 . Tính biểu thức P 9x 9 x . A. P 5. B. P 47. C. P 9. D. P 49. x 4 1 1 Câu 16: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . 2 2 A. S ;4. B. S 4; . C. S 4; . D. S ;4 . Câu 17: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số x x 2 y log 1 (9 2.3 m 6m 4) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng 5
  10. A. 2. B. 5. C. Vô số. D. 3. Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số y ln x với x 0. 1 1 1 A. y/ ex B. y/ . C. y/ D. y/ x 2x x2 a 7 1.a2 7 Câu 19: Cho a 0. Rút gọn biểu thức P ta được. 3 1 a 3 1 A. P a. B. P a5. C. P 1. D. P a2. Câu 20: Cho log b m với 0 a 1,b 0. Tính P log (a2 b) theo m ta được P mx y. a 3 a Khẳng định nào sau đây đúng? A. x2 y2 45. B. x2 y2 18. C. x2 y2 31. D. x2 y2 8. Câu 21: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 2 2 log5 (x 6x 34) 2log5 (x 6x 34) 8 m 0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng A. Vô số. B. 9. C. 8. D. 7. Câu 22: Cho 0 a 1,b 0 . Rút gọn biểu thức P aloga b ta được. A. P a2. B. P b. C. P ab. D. P a. Câu 23: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R? x 1 x x x A. 3. B. 5 1. C. 2 2. D. 3 3. 5 Câu 24: Tập xác định của hàm số y x 2 3 là A. D R. B. D 2; . C. D 2; . D. D R \ 2. Câu 25: Đồ thị hàm số y x9 đi qua điểm nào dưới đây. A. P( 1;0). B. M( 1; 1). C. Q(1; 1). D. N(0;1). HẾT TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Lớp 12/ . Mã đề 006 Số báo danh: . Câu 1: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định? x x 3 1 A. y log 1 x . B. y log2 x . C. y . D. y . 4 4 2 Câu 2: Cho 0 a 1,b 0. Rút gọn P aloga b ta được.
  11. A. P ab. B. P a2. C. P a. D. P b. 1 Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số y với x 0. x4 4 1 1 4 A. y/ . B. y/ . C. y/ . D. y/ . x3 x5 x3 x5 Câu 4: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số x x 2 y log 1 (9 2.3 m 5m 5) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng 5 A. 0. B. Vô số. C. 2. D. 1. Câu 5: Tìm tập xác định D của hàm số y log10 (x 5). A. D R. B. D [5; ). C. D (5; ). D. D R \ 5. Câu 6: Cho 0 a 1,b1 0,b2 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. loga (b1 b2 ) logab1 loga b2. B. loga (b1 .b2 ) logab1 .loga b2. C. loga (b1 .b2 ) logab1 loga b2. D. loga (b1 b2 ) logab1 .loga b2. 2 Câu 7: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log7 x 3log7 x 2 0 . Tính P x1 x2 . A. P = 320. B. P = 3. C. P= 50. D. P = 56. Câu 8: Tập xác định của hàm số y x 1 5 là A. D 1; . B. D R \ 1. C. D R. D. D 1; . Câu 9: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(x2 7x m) ln(1 x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng A. 24. B. Vô số. C. 14. D. 32. Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y ln x với x 0. 1 1 1 A. y/ B. y/ ex C. y/ D. y/ . x2 2x x Câu 11: Cho log b m với 0 a 1,b 0. Tính P log (ab2 ) theo m ta được P mx y. a 4 a Khẳng định nào sau đây đúng? A. x2 y2 81. B. x2 y2 80. C. x2 y2 12. D. x2 y2 90. x 5 1 1 Câu 12: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . 2 2 A. S ;5 . B. S 5; . C. S 5; . D. S ;5. a 7 2.a2 7 Câu 13: Cho a 0. Rút gọn biểu thức P ta được. 2 2 a 2 2 A. P a4. B. P a5. C. P a6. D. P 1. Câu 14: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log5 x log5 (x 20) 3 A. S (0;5]. B. S ( 20;5]. C. S [0;5]. D. S [ 25;5]. x x Câu 15: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 4 9.2 8 0 . Giá trị biểu thức P x1 x2 bằng A. 4. B. 3. C. 6. D. 2. 1 4a 2 Câu 16: Cho ma n với a 0;a 2 . Tính 3m 2n. a 1 2a 2 A. 3m 2n 1. B. 3m 2n 7. C. 3m 2n 1. D. 3m 2n 2. Câu 17: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm? x x x 1 x A. 5 1. B. 3 2. C. 3 . D. 3 4. 3
  12. Câu 18: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 2 2 log3 (x 2x 10) 2log3 (x 2x 10) 8 2m 0. có nghiệm. Số phần tử của S bằng A. 4. B. 2. C. Vô số. D. 6. Câu 19: Cho hàm số y 3ex e2x có đạo hàm y/ aex be2x . Tính 3a + 2b. A. 3a 2b 11. B. 3a 2b 13. C. 3a 2b 15. D. 3a 2b 15. Câu 20: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7x 7 . A. S . B. S 1. C. S 0. D. S R. Câu 21: Tìm tập nghiệm S của phương trình log11 x 1. 1  A. S 11. B. S 11. C. S . D. S 1. 11 Câu 22: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 x 3 . A. S 1; . B. S 8; . C. S [8; ) D. S ;8 . Câu 23: Cho 2x 2 x 6 . Tính biểu thức P 4x 4 x . A. P 34. B. P 47. C. P 30. D. P 36. Câu 24: Đồ thị hàm số y x10 đi qua điểm nào dưới đây. A. Q(1; 1). B. P( 1;0). C. N(0;1). D. M( 1;1). Câu 25: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 40 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 30,2 triệu đồng. B. 65,7 triệu đồng. C. 67,2 triệu đồng. D. 65,2 triệu đồng. HẾT TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Lớp 12/ . Mã đề 007 Số báo danh: . Câu 1: Cho log b m với 0 a 1,b 0. Tính P log (ab2 ) theo m ta được P mx y. a a Khẳng định nào sau đây đúng? A. x2 y2 18. B. x2 y2 20. C. x2 y2 5. D. x2 y2 13. Câu 2: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định? x x 1 2 A. y log x . B. y . C. y log x . D. y . 1 5 2 3 2 Câu 3: Cho 0 a 1,b 0. Rút gọn P aloga b ta được.
  13. A. P a2. B. P ab. C. P a. D. P b. 2 2 2 Câu 4: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log3 x 3log3 x 2 0 . Tính P x1 x2 . A. P = 450. B. P = 650. C. P = 90. D. P= 30. Câu 5: Cho hàm số y 2ex e4x có đạo hàm y/ aex be4x . Tính 3a + 2b. A. 3a 2b 15. B. 3a 2b 14. C. 3a 2b 15. D. 3a 2b 2. Câu 6: Đồ thị hàm số y x10 đi qua điểm nào dưới đây. A. M( 1;1). B. P( 1;0). C. Q(1; 1). D. N(0;1). Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số y log7 (x 3). A. D ( 3; ). B. D R. C. D R \ 3. D. D [ 3; ). a 7 1.a2 7 Câu 8: Cho a 0.Rút gọn biểu thức P ta được. 2 2 a 2 2 A. P 1. B. P a2. C. P a4. D. P a5. 1 4a 2 Câu 9: Cho ma n với a 0;a 2 . Tính 3m 2n. a 1 2a 2 A. 3m 2n 8. B. 3m 2n 7. C. 3m 2n 5. D. 3m 2n 6. Câu 10: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 x log2 (x 2) 3 A. S ( 1;2]. B. S [0;2]. C. S [ 4;2]. D. S (0;2]. Câu 11: Cho 2x 2 x 5 . Tính biểu thức P 4x 4 x . A. P 25. B. P 23. C. P 24. D. P 10. Câu 12: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 2 2 log7 (x 4x 53) 2log7 (x 4x 53) 6 m 0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng A. 5. B. Vô số. C. 6. D. 7. x x Câu 13: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 16 17.4 16 0 . Giá trị biểu thức P x1 x2 bằng A. 3. B. 16. C. 2. D. 6. x 5 1 1 Câu 14: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . 3 3 A. S 5; . B. S 5; . C. S ;5 . D. S ;5. Câu 15: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7x 7 . A. S R. B. S 0. C. S . D. S 1. Câu 16: Tìm tập nghiệm S của phương trình log11 x 1. 1  A. S 11. B. S 11. C. S . D. S 1. 11 Câu 17: Cho 0 a 1,b1 0,b2 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. loga (b1 b2 ) logab1 loga b2. B. loga (b1 .b2 ) logab1 .loga b2. C. loga (b1 .b2 ) logab1 loga b2. D. loga (b1 b2 ) logab1 .loga b2. Câu 18: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm? x 1 x x x A. 3. B. 2 2. C. 3 3. D. 5 1. 5 1 Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số y với x 0. x4 1 1 4 4 A. y/ . B. y/ . C. y/ . D. y/ . x5 x3 x3 x5
  14. Câu 20: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(x2 7x m) ln(2 x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng A. 35. B. Vô số. C. 25. D. 40. Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 x 2 . A. S ;4. B. S ;4 . C. S 4; . D. S 1; . Câu 22: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 20 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 32,6 triệu đồng. B. 32,1 triệu đồng. C. 32,4 triệu đồng. D. 33,7 triệu đồng. Câu 23: Tập xác định của hàm số y x 2 5 là A. D R. B. D R \ 2. C. D 2; . D. D 2; . Câu 24: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số x x 1 2 y log1 (4 2 m 5m 3) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng 3 A. Vô số. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số y ln x với x 0. 1 1 1 A. y/ ex B. y/ C. y/ . D. y/ 2x x x2 HẾT TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Lớp 12/ . Mã đề 008 Số báo danh: . 1 Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số y với x 0. x3 3 3 1 1 A. y/ . B. y/ . C. y/ . D. y/ . x4 x2 x3 x4 Câu 2: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định? x x 10 1 A. y . B. y log x . C. y log x . D. y . 3 5 2 3 Câu 3: Cho 3x 3 x 7 . Tính biểu thức P 9x 9 x . A. P 9. B. P 5. C. P 47. D. P 49. Câu 4: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 x log3 (x 6) 3 .
  15. A. S [ 9;3]. B. S (0;6]. C. S (0;3]. D. S [0;3]. Câu 5: Tìm tập nghiệm S của phương trình log5 x 2. 2 A. S 1. B. S 25. C. S . D. S 32. 5 x x Câu 6: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 9 28.3 27 0. Giá trị biểu thức P x1 x2 bằng A. 3. B. 2. C. 4. D. 9. x 4 1 1 Câu 7: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . 2 2 A. S 4; . B. S ;4 . C. S ;4. D. S 4; . Câu 8: Cho 0 a 1,b 0 . Rút gọn biểu thức P aloga b ta được. A. P a2. B. P ab. C. P b. D. P a. Câu 9: Cho log b m với 0 a 1,b 0. Tính P log (a2 b) theo m ta được P mx y. a 3 a Khẳng định nào sau đây đúng? A. x2 y2 8. B. x2 y2 45. C. x2 y2 18. D. x2 y2 31. Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y ln x với x 0. 1 1 1 A. y/ . B. y/ C. y/ D. y/ ex x 2x x2 Câu 11: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 30 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 32,5 triệu đồng. B. 48,5 triệu đồng. C. 38,9 triệu đồng. D. 48,9 triệu đồng. Câu 12: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 2 2 log5 (x 6x 34) 2log5 (x 6x 34) 8 m 0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng A. Vô số. B. 9. C. 7. D. 8. Câu 13: Tìm tập nghiệm S của phương trình 5x 25 . A. S 2. B. S . C. S 5. D. S R. Câu 14: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số x x 2 y log 1 (9 2.3 m 6m 4) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng 5 A. 2. B. 3. C. 5. D. Vô số. Câu 15: Đồ thị hàm số y x9 đi qua điểm nào dưới đây. A. Q(1; 1). B. N(0;1). C. M( 1; 1). D. P( 1;0). Câu 16: Tập xác định của hàm số y x 2 3 là A. D 2; . B. D 2; . C. D R. D. D R \ 2. Câu 17: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(x2 5x m) ln(3 x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng A. Vô số. B. 37. C. 33. D. 35. Câu 18: Cho 0 a 1,b1 0,b2 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. loga (b1 .b2 ) logab1 loga b2. B. loga (b1 b2 ) logab1 loga b2. C. loga (b1 .b2 ) logab1 .loga b2. D. loga (b1 b2 ) logab1 .loga b2. 1 9a 2 Câu 19: Cho ma n với a 0;a 2 . Tính 3m 2n. a 1 3a 2 A. 3m 2n 1. B. 3m 2n 3. C. 3m 2n 2. D. 3m 2n 7.
  16. Câu 20: Tìm tập xác định D của hàm số y log7 (4 x). A. D R. B. D R \ 4. C. D ;4. D. D ( ;4). Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 x 1. A. S ;3 . B. S ;3. C. S 1; . D. S 3; . Câu 22: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R? x 1 x x x A. 3. B. 2 2. C. 5 1. D. 3 3. 5 a 7 1.a2 7 Câu 23: Cho a 0. Rút gọn biểu thức P ta được. 3 1 a 3 1 A. P 1. B. P a5. C. P a. D. P a2. Câu 24: Cho hàm số y 3ex e2x có đạo hàm y/ aex be2x . Tính 3a + 2b. A. 3a 2b 15. B. 3a 2b 13. C. 3a 2b 14. D. 3a 2b 2. 2 2 2 Câu 25: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log2 x 4log2 x 3 0 . Tính P x1 x2 . A. P = 68. B. P= 35. C. P = 400. D. P = 10. HẾT TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Lớp 12/ . Mã đề 009 Số báo danh: . Câu 1: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định? x x 1 3 A. y . B. y . C. y log2 x . D. y log 1 x . 2 4 4 Câu 2: Tìm tập nghiệm S của phương trình log11 x 1. 1  A. S 11. B. S 11. C. S . D. S 1. 11 x x Câu 3: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 4 9.2 8 0 . Giá trị biểu thức P x1 x2 bằng A. 6. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 4: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 40 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 65,7 triệu đồng. B. 65,2 triệu đồng. C. 30,2 triệu đồng. D. 67,2 triệu đồng.
  17. Câu 5: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7x 7 . A. S R. B. S 1. C. S . D. S 0. 1 4a 2 Câu 6: Cho ma n với a 0;a 2 . Tính 3m 2n. a 1 2a 2 A. 3m 2n 1. B. 3m 2n 7. C. 3m 2n 1. D. 3m 2n 2. Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số y log10 (x 5). A. D R \ 5. B. D (5; ). C. D R. D. D [5; ). a 7 2.a2 7 Câu 8: Cho a 0. Rút gọn biểu thức P ta được. 2 2 a 2 2 A. P a6. B. P a4. C. P 1. D. P a5. Câu 9: Cho log b m với 0 a 1,b 0. Tính P log (ab2 ) theo m ta được P mx y. a 4 a Khẳng định nào sau đây đúng? A. x2 y2 12. B. x2 y2 81. C. x2 y2 80. D. x2 y2 90. Câu 10: Đồ thị hàm số y x10 đi qua điểm nào dưới đây. A. Q(1; 1). B. N(0;1). C. P( 1;0). D. M( 1;1). Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số x x 2 y log 1 (9 2.3 m 5m 5) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng 5 A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 12: Cho 0 a 1,b 0. Rút gọn P aloga b ta được. A. P a2. B. P ab. C. P b. D. P a. Câu 13: Cho 0 a 1,b1 0,b2 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. loga (b1 b2 ) logab1 loga b2. B. loga (b1 b2 ) logab1 .loga b2. C. loga (b1 .b2 ) logab1 .loga b2. D. loga (b1 .b2 ) logab1 loga b2. 2 Câu 14: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log7 x 3log7 x 2 0 . Tính P x1 x2 . A. P= 50. B. P = 3. C. P = 320. D. P = 56. x 5 1 1 Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . 2 2 A. S 5; . B. S ;5 . C. S ;5. D. S 5; . 1 Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y với x 0. x4 1 4 4 1 A. y/ . B. y/ . C. y/ . D. y/ . x3 x5 x3 x5 Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số y ln x với x 0. 1 1 1 A. y/ B. y/ . C. y/ D. y/ ex x2 x 2x Câu 18: Tập xác định của hàm số y x 1 5 là A. D R. B. D 1; . C. D 1; . D. D R \ 1. Câu 19: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm? x x x x 1 A. 3 2. B. 3 4. C. 5 1. D. 3 . 3 Câu 20: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 x 3 .
  18. A. S 1; . B. S 8; . C. S [8; ) D. S ;8 . Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log5 x log5 (x 20) 3 A. S [ 25;5]. B. S [0;5]. C. S (0;5]. D. S ( 20;5]. Câu 22: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(x2 7x m) ln(1 x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng A. 14. B. 32. C. 24. D. Vô số. Câu 23: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 2 2 log3 (x 2x 10) 2log3 (x 2x 10) 8 2m 0. có nghiệm. Số phần tử của S bằng A. Vô số. B. 6. C. 2. D. 4. Câu 24: Cho 2x 2 x 6 . Tính biểu thức P 4x 4 x . A. P 34. B. P 47. C. P 30. D. P 36. Câu 25: Cho hàm số y 3ex e2x có đạo hàm y/ aex be2x . Tính 3a + 2b. A. 3a 2b 13. B. 3a 2b 15. C. 3a 2b 11. D. 3a 2b 15. HẾT TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Lớp 12/ . Mã đề 010 Số báo danh: . 2 2 2 Câu 1: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log3 x 3log3 x 2 0 . Tính P x1 x2 . A. P = 90. B. P= 30. C. P = 650. D. P = 450. Câu 2: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định? x x 1 2 A. y log x . B. y . C. y log x . D. y . 1 5 2 3 2 a 7 1.a2 7 Câu 3: Cho a 0.Rút gọn biểu thức P ta được. 2 2 a 2 2 A. P 1. B. P a5. C. P a4. D. P a2. Câu 4: Cho log b m với 0 a 1,b 0. Tính P log (ab2 ) theo m ta được P mx y. a a Khẳng định nào sau đây đúng? A. x2 y2 18. B. x2 y2 20. C. x2 y2 13. D. x2 y2 5.
  19. x x Câu 5: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 16 17.4 16 0 . Giá trị biểu thức P x1 x2 bằng A. 2. B. 3. C. 16. D. 6. Câu 6: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 x log2 (x 2) 3 A. S (0;2]. B. S [ 4;2]. C. S [0;2]. D. S ( 1;2]. Câu 7: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 2 2 log7 (x 4x 53) 2log7 (x 4x 53) 6 m 0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng A. 7. B. 5. C. 6. D. Vô số. Câu 8: Đồ thị hàm số y x10 đi qua điểm nào dưới đây. A. Q(1; 1). B. N(0;1). C. P( 1;0). D. M( 1;1). Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số y ln x với x 0. 1 1 1 A. y/ B. y/ ex C. y/ . D. y/ 2x x x2 1 4a 2 Câu 10: Cho ma n với a 0;a 2 . Tính 3m 2n. a 1 2a 2 A. 3m 2n 7. B. 3m 2n 8. C. 3m 2n 5. D. 3m 2n 6. Câu 11: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm? x x 1 x x A. 5 1. B. 3. C. 2 2. D. 3 3. 5 Câu 12: Cho 2x 2 x 5 . Tính biểu thức P 4x 4 x . A. P 23. B. P 25. C. P 24. D. P 10. Câu 13: Cho 0 a 1,b 0. Rút gọn P aloga b ta được. A. P a2. B. P b. C. P a. D. P ab. 1 Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số y với x 0. x4 1 4 1 4 A. y/ . B. y/ . C. y/ . D. y/ . x3 x3 x5 x5 Câu 15: Tìm tập nghiệm S của phương trình log11 x 1. 1  A. S . B. S 11. C. S 11. D. S 1. 11 Câu 16: Tập xác định của hàm số y x 2 5 là A. D R. B. D R \ 2. C. D 2; . D. D 2; . Câu 17: Cho 0 a 1,b1 0,b2 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. loga (b1 b2 ) logab1 .loga b2. B. loga (b1 .b2 ) logab1 .loga b2. C. loga (b1 b2 ) logab1 loga b2. D. loga (b1 .b2 ) logab1 loga b2. Câu 18: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số x x 1 2 y log1 (4 2 m 5m 3) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng 3 A. 1. B. Vô số. C. 4. D. 2. Câu 19: Tìm tập xác định D của hàm số y log7 (x 3). A. D ( 3; ). B. D R. C. D R \ 3. D. D [ 3; ). Câu 20: Cho hàm số y 2ex e4x có đạo hàm y/ aex be4x . Tính 3a + 2b. A. 3a 2b 15. B. 3a 2b 2. C. 3a 2b 15. D. 3a 2b 14.
  20. x 5 1 1 Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . 3 3 A. S 5; . B. S 5; . C. S ;5 . D. S ;5. Câu 22: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 x 2 . A. S 1; . B. S 4; . C. S ;4. D. S ;4 . Câu 23: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(x2 7x m) ln(2 x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng A. 25. B. 40. C. 35. D. Vô số. Câu 24: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 20 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 33,7 triệu đồng. B. 32,1 triệu đồng. C. 32,4 triệu đồng. D. 32,6 triệu đồng. Câu 25: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7x 7 . A. S 1. B. S R. C. S 0. D. S . HẾT TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Lớp 12/ . Mã đề 011 Số báo danh: . Câu 1: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số x x 2 y log 1 (9 2.3 m 6m 4) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng 5 A. 3. B. 2. C. 5. D. Vô số. Câu 2: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 30 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 32,5 triệu đồng. B. 48,5 triệu đồng. C. 38,9 triệu đồng. D. 48,9 triệu đồng. Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số y log7 (4 x). A. D R. B. D ;4. C. D R \ 4. D. D ( ;4). Câu 4: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 x 1. A. S ;3 . B. S ;3. C. S 3; . D. S 1; . Câu 5: Cho 0 a 1,b 0 . Rút gọn biểu thức P aloga b ta được. A. P b. B. P ab. C. P a2. D. P a. Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số y ln x với x 0.
  21. 1 1 1 A. y/ B. y/ C. y/ . D. y/ ex x2 2x x 2 2 2 Câu 7: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log2 x 4log2 x 3 0 . Tính P x1 x2 . A. P = 400. B. P= 35. C. P = 68. D. P = 10. Câu 8: Cho log b m với 0 a 1,b 0. Tính P log (a2 b) theo m ta được P mx y. a 3 a Khẳng định nào sau đây đúng? A. x2 y2 8. B. x2 y2 45. C. x2 y2 18. D. x2 y2 31. Câu 9: Cho 0 a 1,b1 0,b2 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. loga (b1 .b2 ) logab1 loga b2. B. loga (b1 b2 ) logab1 loga b2. C. loga (b1 .b2 ) logab1 .loga b2. D. loga (b1 b2 ) logab1 .loga b2. Câu 10: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(x2 5x m) ln(3 x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng A. Vô số. B. 35. C. 33. D. 37. Câu 11: Đồ thị hàm số y x9 đi qua điểm nào dưới đây. A. M( 1; 1). B. P( 1;0). C. N(0;1). D. Q(1; 1). Câu 12: Tìm tập nghiệm S của phương trình log5 x 2. 2 A. S . B. S 25. C. S 1. D. S 32. 5 x 4 1 1 Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . 2 2 A. S 4; . B. S ;4 . C. S 4; . D. S ;4. x x Câu 14: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 9 28.3 27 0. Giá trị biểu thức P x1 x2 bằng A. 3. B. 2. C. 9. D. 4. Câu 15: Tập xác định của hàm số y x 2 3 là A. D R. B. D 2; . C. D 2; . D. D R \ 2. 1 Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y với x 0. x3 3 1 1 3 A. y/ . B. y/ . C. y/ . D. y/ . x2 x4 x3 x4 Câu 17: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 x log3 (x 6) 3 . A. S (0;6]. B. S [0;3]. C. S [ 9;3]. D. S (0;3]. 1 9a 2 Câu 18: Cho ma n với a 0;a 2 . Tính 3m 2n. a 1 3a 2 A. 3m 2n 1. B. 3m 2n 3. C. 3m 2n 2. D. 3m 2n 7. Câu 19: Tìm tập nghiệm S của phương trình 5x 25 . A. S 2. B. S . C. S 5. D. S R. Câu 20: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định? x x 1 10 A. y log x . B. y log x . C. y . D. y . 5 3 3 2 Câu 21: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R? x 1 x x x A. 3. B. 2 2. C. 5 1. D. 3 3. 5
  22. Câu 22: Cho 3x 3 x 7 . Tính biểu thức P 9x 9 x . A. P 49. B. P 5. C. P 47. D. P 9. Câu 23: Cho hàm số y 3ex e2x có đạo hàm y/ aex be2x . Tính 3a + 2b. A. 3a 2b 15. B. 3a 2b 13. C. 3a 2b 14. D. 3a 2b 2. Câu 24: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 2 2 log5 (x 6x 34) 2log5 (x 6x 34) 8 m 0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng A. Vô số. B. 9. C. 7. D. 8. a 7 1.a2 7 Câu 25: Cho a 0. Rút gọn biểu thức P ta được. 3 1 a 3 1 A. P a. B. P a5. C. P 1. D. P a2. HẾT TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Lớp 12/ . Mã đề 012 Số báo danh: . Câu 1: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7x 7 . A. S 0. B. S R. C. S . D. S 1. Câu 2: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 40 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 65,2 triệu đồng. B. 30,2 triệu đồng. C. 67,2 triệu đồng. D. 65,7 triệu đồng. Câu 3: Tập xác định của hàm số y x 1 5 là A. D R \ 1. B. D 1; . C. D 1; . D. D R. Câu 4: Cho log b m với 0 a 1,b 0. Tính P log (ab2 ) theo m ta được P mx y. a 4 a Khẳng định nào sau đây đúng? A. x2 y2 81. B. x2 y2 80. C. x2 y2 12. D. x2 y2 90. Câu 5: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log5 x log5 (x 20) 3 A. S [0;5]. B. S [ 25;5]. C. S (0;5]. D. S ( 20;5]. 1 4a 2 Câu 6: Cho ma n với a 0;a 2 . Tính 3m 2n. a 1 2a 2 A. 3m 2n 1. B. 3m 2n 7. C. 3m 2n 2. D. 3m 2n 1. Câu 7: Cho 0 a 1,b 0. Rút gọn P aloga b ta được. A. P a2. B. P a. C. P ab. D. P b.
  23. 1 Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số y với x 0. x4 1 1 4 4 A. y/ . B. y/ . C. y/ . D. y/ . x3 x5 x5 x3 Câu 9: Đồ thị hàm số y x10 đi qua điểm nào dưới đây. A. N(0;1). B. M( 1;1). C. P( 1;0). D. Q(1; 1). Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y ln x với x 0. 1 1 1 A. y/ ex B. y/ C. y/ D. y/ . 2x x2 x Câu 11: Tìm tập nghiệm S của phương trình log11 x 1. 1  A. S 1. B. S . C. S 11. D. S 11. 11 Câu 12: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(x2 7x m) ln(1 x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng A. Vô số. B. 24. C. 32. D. 14. Câu 13: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số x x 2 y log 1 (9 2.3 m 5m 5) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng 5 A. 1. B. 0. C. Vô số. D. 2. Câu 14: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 2 2 log3 (x 2x 10) 2log3 (x 2x 10) 8 2m 0. có nghiệm. Số phần tử của S bằng A. Vô số. B. 2. C. 4. D. 6. x x Câu 15: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 4 9.2 8 0 . Giá trị biểu thức P x1 x2 bằng A. 4. B. 3. C. 6. D. 2. Câu 16: Tìm tập xác định D của hàm số y log10 (x 5). A. D [5; ). B. D R. C. D R \ 5. D. D (5; ). a 7 2.a2 7 Câu 17: Cho a 0. Rút gọn biểu thức P ta được. 2 2 a 2 2 A. P a6. B. P a5. C. P 1. D. P a4. Câu 18: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định? x x 1 3 A. y . B. y log 1 x . C. y log2 x . D. y . 2 4 4 x 5 1 1 Câu 19: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . 2 2 A. S ;5. B. S ;5 . C. S 5; . D. S 5; . Câu 20: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm? x x x 1 x A. 5 1. B. 3 2. C. 3 . D. 3 4. 3 Câu 21: Cho 2x 2 x 6 . Tính biểu thức P 4x 4 x . A. P 34. B. P 47. C. P 30. D. P 36. Câu 22: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 x 3 . A. S 1; . B. S 8; . C. S [8; ) D. S ;8 . Câu 23: Cho hàm số y 3ex e2x có đạo hàm y/ aex be2x . Tính 3a + 2b.
  24. A. 3a 2b 13. B. 3a 2b 15. C. 3a 2b 11. D. 3a 2b 15. 2 Câu 24: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log7 x 3log7 x 2 0 . Tính P x1 x2 . A. P = 56. B. P= 50. C. P = 320. D. P = 3. Câu 25: Cho 0 a 1,b1 0,b2 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. loga (b1 b2 ) logab1 loga b2. B. loga (b1 b2 ) logab1 .loga b2. C. loga (b1 .b2 ) logab1 .loga b2. D. loga (b1 .b2 ) logab1 loga b2. HẾT TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Lớp 12/ . Mã đề 013 Số báo danh: . Câu 1: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 2 2 log7 (x 4x 53) 2log7 (x 4x 53) 6 m 0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng A. 5. B. Vô số. C. 6. D. 7. Câu 2: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7x 7 . A. S R. B. S 0. C. S . D. S 1. Câu 3: Tập xác định của hàm số y x 2 5 là A. D 2; . B. D R. C. D R \ 2. D. D 2; . x 5 1 1 Câu 4: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . 3 3 A. S ;5. B. S ;5 . C. S 5; . D. S 5; . Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số y ln x với x 0. 1 1 1 A. y/ ex B. y/ C. y/ . D. y/ 2x x x2 Câu 6: Tìm tập xác định D của hàm số y log7 (x 3). A. D ( 3; ). B. D R. C. D R \ 3. D. D [ 3; ). Câu 7: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(x2 7x m) ln(2 x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng A. Vô số. B. 35. C. 25. D. 40. Câu 8: Đồ thị hàm số y x10 đi qua điểm nào dưới đây. A. P( 1;0). B. N(0;1). C. Q(1; 1). D. M( 1;1). Câu 9: Tìm tập nghiệm S của phương trình log11 x 1.
  25. 1  A. S 11. B. S 1. C. S 11. D. S . 11 Câu 10: Cho 0 a 1,b1 0,b2 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. loga (b1 b2 ) logab1 loga b2. B. loga (b1 .b2 ) logab1 loga b2. C. loga (b1 .b2 ) logab1 .loga b2. D. loga (b1 b2 ) logab1 .loga b2. Câu 11: Cho log b m với 0 a 1,b 0. Tính P log (ab2 ) theo m ta được P mx y. a a Khẳng định nào sau đây đúng? A. x2 y2 5. B. x2 y2 13. C. x2 y2 20. D. x2 y2 18. x x Câu 12: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 16 17.4 16 0 . Giá trị biểu thức P x1 x2 bằng A. 3. B. 16. C. 2. D. 6. Câu 13: Cho 2x 2 x 5 . Tính biểu thức P 4x 4 x . A. P 23. B. P 10. C. P 25. D. P 24. Câu 14: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định? x x 2 1 A. y log x . B. y . C. y log x . D. y . 1 5 2 2 3 1 4a 2 Câu 15: Cho ma n với a 0;a 2 . Tính 3m 2n. a 1 2a 2 A. 3m 2n 8. B. 3m 2n 5. C. 3m 2n 6. D. 3m 2n 7. Câu 16: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 x log2 (x 2) 3 A. S (0;2]. B. S [ 4;2]. C. S ( 1;2]. D. S [0;2]. Câu 17: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm? x 1 x x x A. 3. B. 2 2. C. 3 3. D. 5 1. 5 Câu 18: Cho 0 a 1,b 0. Rút gọn P aloga b ta được. A. P a2. B. P a. C. P b. D. P ab. 1 Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số y với x 0. x4 4 1 1 4 A. y/ . B. y/ . C. y/ . D. y/ . x3 x5 x3 x5 Câu 20: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 20 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 32,6 triệu đồng. B. 32,1 triệu đồng. C. 33,7 triệu đồng. D. 32,4 triệu đồng. Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 x 2 . A. S ;4 . B. S 4; . C. S 1; . D. S ;4. a 7 1.a2 7 Câu 22: Cho a 0.Rút gọn biểu thức P ta được. 2 2 a 2 2 A. P a2. B. P 1. C. P a4. D. P a5. Câu 23: Cho hàm số y 2ex e4x có đạo hàm y/ aex be4x . Tính 3a + 2b. A. 3a 2b 14. B. 3a 2b 15. C. 3a 2b 15. D. 3a 2b 2. 2 2 2 Câu 24: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log3 x 3log3 x 2 0 . Tính P x1 x2 . A. P = 450. B. P = 90. C. P = 650. D. P= 30.
  26. Câu 25: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số x x 1 2 y log1 (4 2 m 5m 3) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng 3 A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 4. HẾT TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Lớp 12/ . Mã đề 014 Số báo danh: . Câu 1: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định? x x 1 10 A. y log x . B. y . C. y . D. y log x . 3 5 3 2 Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số y ln x với x 0. 1 1 1 A. y/ . B. y/ ex C. y/ D. y/ x 2x x2 Câu 3: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số x x 2 y log 1 (9 2.3 m 6m 4) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng 5 A. 5. B. 2. C. Vô số. D. 3. Câu 4: Tìm tập nghiệm S của phương trình log5 x 2. 2 A. S 1. B. S 25. C. S . D. S 32. 5 2 2 2 Câu 5: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log2 x 4log2 x 3 0 . Tính P x1 x2 . A. P = 400. B. P = 10. C. P= 35. D. P = 68. Câu 6: Tìm tập xác định D của hàm số y log7 (4 x). A. D ( ;4). B. D ;4. C. D R. D. D R \ 4. Câu 7: Tập xác định của hàm số y x 2 3 là A. D R. B. D 2; . C. D R \ 2. D. D 2; . x x Câu 8: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 9 28.3 27 0. Giá trị biểu thức P x1 x2 bằng A. 4. B. 9. C. 2. D. 3. Câu 9: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 x log3 (x 6) 3 .
  27. A. S (0;3]. B. S [ 9;3]. C. S [0;3]. D. S (0;6]. Câu 10: Cho hàm số y 3ex e2x có đạo hàm y/ aex be2x . Tính 3a + 2b. A. 3a 2b 15. B. 3a 2b 13. C. 3a 2b 14. D. 3a 2b 2. Câu 11: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R? x x x x 1 A. 2 2. B. 3 3. C. 5 1. D. 3. 5 Câu 12: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 30 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 32,5 triệu đồng. B. 48,5 triệu đồng. C. 38,9 triệu đồng. D. 48,9 triệu đồng. Câu 13: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 2 2 log5 (x 6x 34) 2log5 (x 6x 34) 8 m 0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng A. Vô số. B. 9. C. 7. D. 8. Câu 14: Tìm tập nghiệm S của phương trình 5x 25 . A. S R. B. S 5. C. S . D. S 2. 1 Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số y với x 0. x3 3 3 1 1 A. y/ . B. y/ . C. y/ . D. y/ . x4 x2 x3 x4 Câu 16: Cho 0 a 1,b 0 . Rút gọn biểu thức P aloga b ta được. A. P a. B. P a2. C. P b. D. P ab. Câu 17: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 x 1. A. S ;3 . B. S 1; . C. S 3; . D. S ;3. Câu 18: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(x2 5x m) ln(3 x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng A. 35. B. 37. C. 33. D. Vô số. Câu 19: Cho 0 a 1,b1 0,b2 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. loga (b1 b2 ) logab1 loga b2. B. loga (b1 .b2 ) logab1 loga b2. C. loga (b1 b2 ) logab1 .loga b2. D. loga (b1 .b2 ) logab1 .loga b2. Câu 20: Cho log b m với 0 a 1,b 0. Tính P log (a2 b) theo m ta được P mx y. a 3 a Khẳng định nào sau đây đúng? A. x2 y2 8. B. x2 y2 31. C. x2 y2 45. D. x2 y2 18. Câu 21: Cho 3x 3 x 7 . Tính biểu thức P 9x 9 x . A. P 9. B. P 5. C. P 47. D. P 49. x 4 1 1 Câu 22: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . 2 2 A. S ;4. B. S ;4 . C. S 4; . D. S 4; . Câu 23: Đồ thị hàm số y x9 đi qua điểm nào dưới đây. A. Q(1; 1). B. N(0;1). C. M( 1; 1). D. P( 1;0). 1 9a 2 Câu 24: Cho ma n với a 0;a 2 . Tính 3m 2n. a 1 3a 2 A. 3m 2n 1. B. 3m 2n 3. C. 3m 2n 2. D. 3m 2n 7. a 7 1.a2 7 Câu 25: Cho a 0. Rút gọn biểu thức P ta được. 3 1 a 3 1
  28. A. P 1. B. P a5. C. P a. D. P a2. HẾT TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Lớp 12/ . Mã đề 015 Số báo danh: . Câu 1: Tìm tập nghiệm S của phương trình log11 x 1. 1  A. S 11. B. S 11. C. S . D. S 1. 11 Câu 2: Cho 0 a 1,b1 0,b2 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. loga (b1 .b2 ) logab1 loga b2. B. loga (b1 .b2 ) logab1 .loga b2. C. loga (b1 b2 ) logab1 .loga b2. D. loga (b1 b2 ) logab1 loga b2. Câu 3: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm? x x x x 1 A. 5 1. B. 3 4. C. 3 2. D. 3 . 3 Câu 4: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7x 7 . A. S R. B. S . C. S 0. D. S 1. Câu 5: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(x2 7x m) ln(1 x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng A. 32. B. Vô số. C. 24. D. 14. Câu 6: Cho 2x 2 x 6 . Tính biểu thức P 4x 4 x . A. P 36. B. P 34. C. P 30. D. P 47. a 7 2.a2 7 Câu 7: Cho a 0. Rút gọn biểu thức P ta được. 2 2 a 2 2 A. P a4. B. P 1. C. P a5. D. P a6. x x Câu 8: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 4 9.2 8 0 . Giá trị biểu thức P x1 x2 bằng A. 2. B. 4. C. 6. D. 3. 1 4a 2 Câu 9: Cho ma n với a 0;a 2 . Tính 3m 2n. a 1 2a 2 A. 3m 2n 2. B. 3m 2n 1. C. 3m 2n 7. D. 3m 2n 1. Câu 10: Cho 0 a 1,b 0. Rút gọn P aloga b ta được. A. P a2. B. P b. C. P ab. D. P a.
  29. Câu 11: Tập xác định của hàm số y x 1 5 là A. D 1; . B. D 1; . C. D R. D. D R \ 1. Câu 12: Cho hàm số y 3ex e2x có đạo hàm y/ aex be2x . Tính 3a + 2b. A. 3a 2b 11. B. 3a 2b 15. C. 3a 2b 13. D. 3a 2b 15. Câu 13: Đồ thị hàm số y x10 đi qua điểm nào dưới đây. A. M( 1;1). B. N(0;1). C. P( 1;0). D. Q(1; 1). Câu 14: Tìm tập xác định D của hàm số y log10 (x 5). A. D R. B. D [5; ). C. D (5; ). D. D R \ 5. Câu 15: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định? x x 3 1 A. y log2 x . B. y . C. y log 1 x . D. y . 4 4 2 Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y ln x với x 0. 1 1 1 A. y/ B. y/ . C. y/ ex D. y/ x2 x 2x x 5 1 1 Câu 17: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . 2 2 A. S ;5 . B. S 5; . C. S 5; . D. S ;5. Câu 18: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số x x 2 y log 1 (9 2.3 m 5m 5) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng 5 A. 2. B. Vô số. C. 0. D. 1. Câu 19: Cho log b m với 0 a 1,b 0. Tính P log (ab2 ) theo m ta được P mx y. a 4 a Khẳng định nào sau đây đúng? A. x2 y2 81. B. x2 y2 80. C. x2 y2 12. D. x2 y2 90. 2 Câu 20: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log7 x 3log7 x 2 0 . Tính P x1 x2 . A. P = 56. B. P = 3. C. P= 50. D. P = 320. Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 x 3 . A. S 1; . B. S [8; ) C. S 8; . D. S ;8 . Câu 22: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log5 x log5 (x 20) 3 A. S (0;5]. B. S [ 25;5]. C. S [0;5]. D. S ( 20;5]. Câu 23: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 2 2 log3 (x 2x 10) 2log3 (x 2x 10) 8 2m 0. có nghiệm. Số phần tử của S bằng A. 4. B. 2. C. Vô số. D. 6. 1 Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số y với x 0. x4 4 1 1 4 A. y/ . B. y/ . C. y/ . D. y/ . x3 x5 x3 x5 Câu 25: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 40 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 30,2 triệu đồng. B. 65,7 triệu đồng. C. 67,2 triệu đồng. D. 65,2 triệu đồng. HẾT
  30. TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Lớp 12/ . Mã đề 016 Số báo danh: . Câu 1: Cho 2x 2 x 5 . Tính biểu thức P 4x 4 x . A. P 25. B. P 24. C. P 10. D. P 23. Câu 2: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 2 2 log7 (x 4x 53) 2log7 (x 4x 53) 6 m 0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng A. 7. B. 5. C. Vô số. D. 6. a 7 1.a2 7 Câu 3: Cho a 0.Rút gọn biểu thức P ta được. 2 2 a 2 2 A. P a2. B. P a5. C. P 1. D. P a4. Câu 4: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số x x 1 2 y log1 (4 2 m 5m 3) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng 3 A. 4. B. 1. C. Vô số. D. 2. Câu 5: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 x 2 . A. S 1; . B. S 4; . C. S ;4 . D. S ;4. Câu 6: Cho log b m với 0 a 1,b 0. Tính P log (ab2 ) theo m ta được P mx y. a a Khẳng định nào sau đây đúng? A. x2 y2 5. B. x2 y2 20. C. x2 y2 18. D. x2 y2 13. Câu 7: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7x 7 . A. S R. B. S . C. S 1. D. S 0. Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số y log7 (x 3). A. D ( 3; ). B. D R. C. D R \ 3. D. D [ 3; ). Câu 9: Cho 0 a 1,b 0. Rút gọn P aloga b ta được. A. P ab. B. P a. C. P b. D. P a2. x x Câu 10: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 16 17.4 16 0 . Giá trị biểu thức P x1 x2 bằng A. 2. B. 16. C. 3. D. 6. Câu 11: Tập xác định của hàm số y x 2 5 là A. D R. B. D R \ 2. C. D 2; . D. D 2; .
  31. Câu 12: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(x2 7x m) ln(2 x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng A. 40. B. 25. C. 35. D. Vô số. Câu 13: Tìm tập nghiệm S của phương trình log11 x 1. 1  A. S 11. B. S . C. S 1. D. S 11. 11 1 Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số y với x 0. x4 1 1 4 4 A. y/ . B. y/ . C. y/ . D. y/ . x3 x5 x5 x3 Câu 15: Cho hàm số y 2ex e4x có đạo hàm y/ aex be4x . Tính 3a + 2b. A. 3a 2b 14. B. 3a 2b 15. C. 3a 2b 15. D. 3a 2b 2. Câu 16: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 20 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 32,1 triệu đồng. B. 32,6 triệu đồng. C. 32,4 triệu đồng. D. 33,7 triệu đồng. Câu 17: Cho 0 a 1,b1 0,b2 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. loga (b1 .b2 ) logab1 .loga b2. B. loga (b1 b2 ) logab1 .loga b2. C. loga (b1 .b2 ) logab1 loga b2. D. loga (b1 b2 ) logab1 loga b2. 2 2 2 Câu 18: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log3 x 3log3 x 2 0 . Tính P x1 x2 . A. P = 450. B. P = 90. C. P = 650. D. P= 30. Câu 19: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 x log2 (x 2) 3 A. S [ 4;2]. B. S (0;2]. C. S [0;2]. D. S ( 1;2]. Câu 20: Đồ thị hàm số y x10 đi qua điểm nào dưới đây. A. M( 1;1). B. Q(1; 1). C. P( 1;0). D. N(0;1). x 5 1 1 Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . 3 3 A. S 5; . B. S ;5. C. S ;5 . D. S 5; . Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số y ln x với x 0. 1 1 1 A. y/ B. y/ C. y/ . D. y/ ex x2 2x x Câu 23: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm? x x x 1 x A. 5 1. B. 3 3. C. 3. D. 2 2. 5 1 4a 2 Câu 24: Cho ma n với a 0;a 2 . Tính 3m 2n. a 1 2a 2 A. 3m 2n 5. B. 3m 2n 8. C. 3m 2n 6. D. 3m 2n 7. Câu 25: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định? x x 2 1 A. y log x . B. y . C. y . D. y log x . 5 1 2 3 2 HẾT
  32. TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Lớp 12/ . Mã đề 017 Số báo danh: . Câu 1: Đồ thị hàm số y x9 đi qua điểm nào dưới đây. A. Q(1; 1). B. N(0;1). C. P( 1;0). D. M( 1; 1). Câu 2: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 30 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 38,9 triệu đồng. B. 32,5 triệu đồng. C. 48,5 triệu đồng. D. 48,9 triệu đồng. a 7 1.a2 7 Câu 3: Cho a 0. Rút gọn biểu thức P ta được. 3 1 a 3 1 A. P a2. B. P 1. C. P a. D. P a5. Câu 4: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 x log3 (x 6) 3 . A. S (0;3]. B. S [0;3]. C. S (0;6]. D. S [ 9;3]. Câu 5: Tìm tập xác định D của hàm số y log7 (4 x). A. D R. B. D ( ;4). C. D ;4. D. D R \ 4. Câu 6: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số x x 2 y log 1 (9 2.3 m 6m 4) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng 5 A. 3. B. 5. C. Vô số. D. 2. Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số y ln x với x 0. 1 1 1 A. y/ ex B. y/ . C. y/ D. y/ x x2 2x Câu 8: Cho hàm số y 3ex e2x có đạo hàm y/ aex be2x . Tính 3a + 2b. A. 3a 2b 2. B. 3a 2b 15. C. 3a 2b 13. D. 3a 2b 14. x x Câu 9: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 9 28.3 27 0. Giá trị biểu thức P x1 x2 bằng A. 4. B. 9. C. 2. D. 3. Câu 10: Cho log b m với 0 a 1,b 0. Tính P log (a2 b) theo m ta được P mx y. a 3 a Khẳng định nào sau đây đúng? A. x2 y2 45. B. x2 y2 31. C. x2 y2 18. D. x2 y2 8. 1 Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y với x 0. x3 1 3 3 1 A. y/ . B. y/ . C. y/ . D. y/ . x3 x2 x4 x4
  33. Câu 12: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định? x x 1 10 A. y log x . B. y . C. y . D. y log x . 5 3 3 2 Câu 13: Cho 3x 3 x 7 . Tính biểu thức P 9x 9 x . A. P 5. B. P 49. C. P 47. D. P 9. Câu 14: Cho 0 a 1,b 0 . Rút gọn biểu thức P aloga b ta được. A. P a. B. P ab. C. P a2. D. P b. Câu 15: Tìm tập nghiệm S của phương trình 5x 25 . A. S R. B. S 5. C. S . D. S 2. Câu 16: Tập xác định của hàm số y x 2 3 là A. D R. B. D 2; . C. D R \ 2. D. D 2; . 1 9a 2 Câu 17: Cho ma n với a 0;a 2 . Tính 3m 2n. a 1 3a 2 A. 3m 2n 1. B. 3m 2n 3. C. 3m 2n 2. D. 3m 2n 7. Câu 18: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 x 1. A. S ;3 . B. S 1; . C. S 3; . D. S ;3. Câu 19: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(x2 5x m) ln(3 x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng A. 35. B. 37. C. 33. D. Vô số. Câu 20: Cho 0 a 1,b1 0,b2 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. loga (b1 b2 ) logab1 loga b2. B. loga (b1 .b2 ) logab1 loga b2. C. loga (b1 b2 ) logab1 .loga b2. D. loga (b1 .b2 ) logab1 .loga b2. Câu 21: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R? x x x x 1 A. 2 2. B. 3 3. C. 5 1. D. 3. 5 Câu 22: Tìm tập nghiệm S của phương trình log5 x 2. 2 A. S . B. S 1. C. S 25. D. S 32. 5 x 4 1 1 Câu 23: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . 2 2 A. S ;4. B. S ;4 . C. S 4; . D. S 4; . 2 2 2 Câu 24: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log2 x 4log2 x 3 0 . Tính P x1 x2 . A. P = 400. B. P = 10. C. P= 35. D. P = 68. Câu 25: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 2 2 log5 (x 6x 34) 2log5 (x 6x 34) 8 m 0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng A. 8. B. 9. C. 7. D. Vô số. HẾT
  34. TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Lớp 12/ . Mã đề 018 Số báo danh: . Câu 1: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 x 3 . A. S 1; . B. S [8; ) C. S 8; . D. S ;8 . Câu 2: Tập xác định của hàm số y x 1 5 là A. D R \ 1. B. D R. C. D 1; . D. D 1; . Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số y ln x với x 0. 1 1 1 A. y/ B. y/ . C. y/ ex D. y/ x2 x 2x a 7 2.a2 7 Câu 4: Cho a 0. Rút gọn biểu thức P ta được. 2 2 a 2 2 A. P a4. B. P 1. C. P a5. D. P a6. Câu 5: Cho hàm số y 3ex e2x có đạo hàm y/ aex be2x . Tính 3a + 2b. A. 3a 2b 11. B. 3a 2b 15. C. 3a 2b 13. D. 3a 2b 15. Câu 6: Tìm tập xác định D của hàm số y log10 (x 5). A. D R. B. D [5; ). C. D (5; ). D. D R \ 5. Câu 7: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định? x x 1 3 A. y . B. y log 1 x . C. y . D. y log2 x . 2 4 4 2 Câu 8: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log7 x 3log7 x 2 0 . Tính P x1 x2 . A. P = 320. B. P = 3. C. P= 50. D. P = 56. 1 4a 2 Câu 9: Cho ma n với a 0;a 2 . Tính 3m 2n. a 1 2a 2 A. 3m 2n 1. B. 3m 2n 1. C. 3m 2n 2. D. 3m 2n 7. Câu 10: Đồ thị hàm số y x10 đi qua điểm nào dưới đây. A. M( 1;1). B. N(0;1). C. P( 1;0). D. Q(1; 1). Câu 11: Cho 0 a 1,b 0. Rút gọn P aloga b ta được. A. P a. B. P a2. C. P ab. D. P b. Câu 12: Cho log b m với 0 a 1,b 0. Tính P log (ab2 ) theo m ta được P mx y. a 4 a Khẳng định nào sau đây đúng? A. x2 y2 81. B. x2 y2 80. C. x2 y2 12. D. x2 y2 90. Câu 13: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(x2 7x m) ln(1 x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng A. 24. B. Vô số. C. 14. D. 32.
  35. Câu 14: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 40 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 65,2 triệu đồng. B. 30,2 triệu đồng. C. 65,7 triệu đồng. D. 67,2 triệu đồng. Câu 15: Cho 2x 2 x 6 . Tính biểu thức P 4x 4 x . A. P 36. B. P 30. C. P 47. D. P 34. x 5 1 1 Câu 16: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . 2 2 A. S ;5 . B. S 5; . C. S 5; . D. S ;5. Câu 17: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số x x 2 y log 1 (9 2.3 m 5m 5) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng 5 A. 2. B. Vô số. C. 0. D. 1. Câu 18: Tìm tập nghiệm S của phương trình log11 x 1. 1  A. S 1. B. S . C. S 11. D. S 11. 11 Câu 19: Cho 0 a 1,b1 0,b2 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. loga (b1 b2 ) logab1 .loga b2. B. loga (b1 .b2 ) logab1 .loga b2. C. loga (b1 .b2 ) logab1 loga b2. D. loga (b1 b2 ) logab1 loga b2. Câu 20: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm? x x x 1 x A. 5 1. B. 3 2. C. 3 . D. 3 4. 3 Câu 21: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7x 7 . A. S . B. S 1. C. S 0. D. S R. Câu 22: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 2 2 log3 (x 2x 10) 2log3 (x 2x 10) 8 2m 0. có nghiệm. Số phần tử của S bằng A. 4. B. 2. C. Vô số. D. 6. 1 Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y với x 0. x4 4 1 1 4 A. y/ . B. y/ . C. y/ . D. y/ . x3 x5 x3 x5 x x Câu 24: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 4 9.2 8 0 . Giá trị biểu thức P x1 x2 bằng A. 4. B. 3. C. 6. D. 2. Câu 25: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log5 x log5 (x 20) 3 A. S (0;5]. B. S [ 25;5]. C. S [0;5]. D. S ( 20;5]. HẾT TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 45 phút;
  36. (25 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Lớp 12/ . Mã đề 019 Số báo danh: . Câu 1: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm? x 1 x x x A. 3. B. 5 1. C. 3 3. D. 2 2. 5 Câu 2: Cho 0 a 1,b 0. Rút gọn P aloga b ta được. A. P a2. B. P a. C. P ab. D. P b. 1 Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số y với x 0. x4 1 1 4 4 A. y/ . B. y/ . C. y/ . D. y/ . x3 x5 x3 x5 Câu 4: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định? x x 1 2 A. y log x . B. y . C. y log x . D. y . 1 5 2 3 2 2 2 2 Câu 5: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log3 x 3log3 x 2 0 . Tính P x1 x2 . A. P = 450. B. P = 650. C. P = 90. D. P= 30. Câu 6: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 2 2 log7 (x 4x 53) 2log7 (x 4x 53) 6 m 0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng A. 7. B. 5. C. 6. D. Vô số. Câu 7: Cho log b m với 0 a 1,b 0. Tính P log (ab2 ) theo m ta được P mx y. a a Khẳng định nào sau đây đúng? A. x2 y2 18. B. x2 y2 5. C. x2 y2 13. D. x2 y2 20. Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số y ln x với x 0. 1 1 1 A. y/ B. y/ ex C. y/ . D. y/ 2x x x2 a 7 1.a2 7 Câu 9: Cho a 0.Rút gọn biểu thức P ta được. 2 2 a 2 2 A. P 1. B. P a2. C. P a4. D. P a5. 1 4a 2 Câu 10: Cho ma n với a 0;a 2 . Tính 3m 2n. a 1 2a 2 A. 3m 2n 8. B. 3m 2n 7. C. 3m 2n 5. D. 3m 2n 6. Câu 11: Tìm tập nghiệm S của phương trình log11 x 1. 1  A. S . B. S 1. C. S 11. D. S 11. 11 Câu 12: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7x 7 . A. S 0. B. S 1. C. S . D. S R. x x Câu 13: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 16 17.4 16 0 . Giá trị biểu thức P x1 x2 bằng A. 2. B. 6. C. 3. D. 16.
  37. Câu 14: Đồ thị hàm số y x10 đi qua điểm nào dưới đây. A. Q(1; 1). B. M( 1;1). C. N(0;1). D. P( 1;0). Câu 15: Cho 0 a 1,b1 0,b2 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. loga (b1 .b2 ) logab1 loga b2. B. loga (b1 b2 ) logab1 loga b2. C. loga (b1 b2 ) logab1 .loga b2. D. loga (b1 .b2 ) logab1 .loga b2. Câu 16: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 x 2 . A. S 4; . B. S ;4. C. S 1; . D. S ;4 . Câu 17: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số x x 1 2 y log1 (4 2 m 5m 3) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng 3 A. 1. B. Vô số. C. 4. D. 2. Câu 18: Tìm tập xác định D của hàm số y log7 (x 3). A. D ( 3; ). B. D R. C. D R \ 3. D. D [ 3; ). Câu 19: Cho hàm số y 2ex e4x có đạo hàm y/ aex be4x . Tính 3a + 2b. A. 3a 2b 15. B. 3a 2b 2. C. 3a 2b 15. D. 3a 2b 14. x 5 1 1 Câu 20: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . 3 3 A. S 5; . B. S 5; . C. S ;5 . D. S ;5. Câu 21: Cho 2x 2 x 5 . Tính biểu thức P 4x 4 x . A. P 25. B. P 23. C. P 24. D. P 10. Câu 22: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(x2 7x m) ln(2 x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng A. 25. B. 40. C. 35. D. Vô số. Câu 23: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 20 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 32,6 triệu đồng. B. 32,1 triệu đồng. C. 32,4 triệu đồng. D. 33,7 triệu đồng. Câu 24: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 x log2 (x 2) 3 A. S (0;2]. B. S [ 4;2]. C. S [0;2]. D. S ( 1;2]. Câu 25: Tập xác định của hàm số y x 2 5 là A. D R. B. D R \ 2. C. D 2; . D. D 2; . HẾT TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
  38. Họ và tên: Lớp 12/ . Mã đề 020 Số báo danh: . Câu 1: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 x log3 (x 6) 3 . A. S (0;3]. B. S [0;3]. C. S (0;6]. D. S [ 9;3]. a 7 1.a2 7 Câu 2: Cho a 0. Rút gọn biểu thức P ta được. 3 1 a 3 1 A. P a. B. P a5. C. P 1. D. P a2. Câu 3: Cho 0 a 1,b1 0,b2 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. loga (b1 .b2 ) logab1 .loga b2. B. loga (b1 .b2 ) logab1 loga b2. C. loga (b1 b2 ) logab1 loga b2. D. loga (b1 b2 ) logab1 .loga b2. Câu 4: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định? x x 10 1 A. y . B. y log x . C. y log x . D. y . 5 3 2 3 Câu 5: Cho hàm số y 3ex e2x có đạo hàm y/ aex be2x . Tính 3a + 2b. A. 3a 2b 15. B. 3a 2b 14. C. 3a 2b 13. D. 3a 2b 2. x x Câu 6: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 9 28.3 27 0. Giá trị biểu thức P x1 x2 bằng A. 2. B. 4. C. 3. D. 9. Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số y log7 (4 x). A. D R \ 4. B. D R. C. D ;4. D. D ( ;4). Câu 8: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(x2 5x m) ln(3 x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng A. 37. B. 35. C. 33. D. Vô số. Câu 9: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số x x 2 y log 1 (9 2.3 m 6m 4) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng 5 A. 2. B. 5. C. Vô số. D. 3. 1 Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y với x 0. x3 1 1 3 3 A. y/ . B. y/ . C. y/ . D. y/ . x3 x4 x4 x2 Câu 11: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R? x 1 x x x A. 3. B. 2 2. C. 3 3. D. 5 1. 5 Câu 12: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 2 2 log5 (x 6x 34) 2log5 (x 6x 34) 8 m 0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng A. Vô số. B. 9. C. 8. D. 7. Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y ln x với x 0. 1 1 1 A. y/ ex B. y/ . C. y/ D. y/ x 2x x2 Câu 14: Cho 3x 3 x 7 . Tính biểu thức P 9x 9 x . A. P 5. B. P 47. C. P 9. D. P 49.
  39. Câu 15: Tìm tập nghiệm S của phương trình log5 x 2. 2 A. S 25. B. S 32. C. S . D. S 1. 5 Câu 16: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 x 1. A. S 1; . B. S 3; . C. S ;3. D. S ;3 . Câu 17: Tìm tập nghiệm S của phương trình 5x 25 . A. S . B. S 5. C. S R. D. S 2. x 4 1 1 Câu 18: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . 2 2 A. S ;4. B. S 4; . C. S ;4 . D. S 4; . Câu 19: Cho log b m với 0 a 1,b 0. Tính P log (a2 b) theo m ta được P mx y. a 3 a Khẳng định nào sau đây đúng? A. x2 y2 45. B. x2 y2 18. C. x2 y2 31. D. x2 y2 8. 2 2 2 Câu 20: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log2 x 4log2 x 3 0 . Tính P x1 x2 . A. P = 10. B. P= 35. C. P = 68. D. P = 400. Câu 21: Cho 0 a 1,b 0 . Rút gọn biểu thức P aloga b ta được. A. P a2. B. P a. C. P ab. D. P b. Câu 22: Đồ thị hàm số y x9 đi qua điểm nào dưới đây. A. P( 1;0). B. M( 1; 1). C. Q(1; 1). D. N(0;1). Câu 23: Tập xác định của hàm số y x 2 3 là A. D 2; . B. D 2; . C. D R. D. D R \ 2. 1 9a 2 Câu 24: Cho ma n với a 0;a 2 . Tính 3m 2n. a 1 3a 2 A. 3m 2n 7. B. 3m 2n 1. C. 3m 2n 3. D. 3m 2n 2. Câu 25: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 30 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 48,5 triệu đồng. B. 32,5 triệu đồng. C. 38,9 triệu đồng. D. 48,9 triệu đồng. HẾT TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Lớp 12/ . Mã đề 021 Số báo danh: .
  40. 2 Câu 1: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log7 x 3log7 x 2 0 . Tính P x1 x2 . A. P = 56. B. P = 3. C. P = 320. D. P= 50. Câu 2: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7x 7 . A. S . B. S R. C. S 0. D. S 1. a 7 2.a2 7 Câu 3: Cho a 0. Rút gọn biểu thức P ta được. 2 2 a 2 2 A. P a6. B. P a5. C. P a4. D. P 1. Câu 4: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 40 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 30,2 triệu đồng. B. 65,7 triệu đồng. C. 67,2 triệu đồng. D. 65,2 triệu đồng. Câu 5: Cho log b m với 0 a 1,b 0. Tính P log (ab2 ) theo m ta được P mx y. a 4 a Khẳng định nào sau đây đúng? A. x2 y2 81. B. x2 y2 80. C. x2 y2 12. D. x2 y2 90. Câu 6: Đồ thị hàm số y x10 đi qua điểm nào dưới đây. A. Q(1; 1). B. P( 1;0). C. N(0;1). D. M( 1;1). 1 4a 2 Câu 7: Cho ma n với a 0;a 2 . Tính 3m 2n. a 1 2a 2 A. 3m 2n 1. B. 3m 2n 7. C. 3m 2n 2. D. 3m 2n 1. Câu 8: Tìm tập nghiệm S của phương trình log11 x 1. 1  A. S 11. B. S 11. C. S . D. S 1. 11 Câu 9: Tìm tập xác định D của hàm số y log10 (x 5). A. D R. B. D [5; ). C. D R \ 5. D. D (5; ). Câu 10: Cho 0 a 1,b1 0,b2 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. loga (b1 b2 ) logab1 loga b2. B. loga (b1 b2 ) logab1 .loga b2. C. loga (b1 .b2 ) logab1 .loga b2. D. loga (b1 .b2 ) logab1 loga b2. x 5 1 1 Câu 11: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . 2 2 A. S 5; . B. S 5; . C. S ;5 . D. S ;5. Câu 12: Cho 0 a 1,b 0. Rút gọn P aloga b ta được. A. P ab. B. P b. C. P a2. D. P a. Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y ln x với x 0. 1 1 1 A. y/ ex B. y/ C. y/ . D. y/ x2 x 2x Câu 14: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số x x 2 y log 1 (9 2.3 m 5m 5) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng 5 A. 1. B. 0. C. Vô số. D. 2. Câu 15: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 2 2 log3 (x 2x 10) 2log3 (x 2x 10) 8 2m 0. có nghiệm. Số phần tử của S bằng A. Vô số. B. 2. C. 4. D. 6.
  41. x x Câu 16: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 4 9.2 8 0 . Giá trị biểu thức P x1 x2 bằng A. 4. B. 2. C. 6. D. 3. Câu 17: Cho hàm số y 3ex e2x có đạo hàm y/ aex be2x . Tính 3a + 2b. A. 3a 2b 11. B. 3a 2b 13. C. 3a 2b 15. D. 3a 2b 15. Câu 18: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(x2 7x m) ln(1 x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng A. Vô số. B. 24. C. 32. D. 14. Câu 19: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định? x x 1 3 A. y . B. y log 1 x . C. y log2 x . D. y . 2 4 4 Câu 20: Tập xác định của hàm số y x 1 5 là A. D 1; . B. D R. C. D R \ 1. D. D 1; . Câu 21: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm? x x x 1 x A. 5 1. B. 3 2. C. 3 . D. 3 4. 3 Câu 22: Cho 2x 2 x 6 . Tính biểu thức P 4x 4 x . A. P 34. B. P 47. C. P 30. D. P 36. 1 Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y với x 0. x4 4 1 4 1 A. y/ . B. y/ . C. y/ . D. y/ . x3 x3 x5 x5 Câu 24: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 x 3 . A. S 1; . B. S 8; . C. S [8; ) D. S ;8 . Câu 25: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log5 x log5 (x 20) 3 A. S [ 25;5]. B. S ( 20;5]. C. S (0;5]. D. S [0;5]. HẾT ĐÁP ÁN Mã Đề Câu Đáp Án Mã Đề Câu Đáp Án Mã Đề Câu Đáp Án 001 1 D 002 1 A 003 1 C 001 2 C 002 2 A 003 2 C 001 3 C 002 3 A 003 3 C 001 4 D 002 4 B 003 4 D 001 5 B 002 5 A 003 5 D 001 6 D 002 6 C 003 6 D 001 7 C 002 7 C 003 7 B 001 8 B 002 8 D 003 8 B
  42. 001 9 B 002 9 C 003 9 D 001 10 A 002 10 B 003 10 C 001 11 C 002 11 C 003 11 C 001 12 C 002 12 B 003 12 B 001 13 D 002 13 D 003 13 A 001 14 A 002 14 A 003 14 B 001 15 A 002 15 D 003 15 A 001 16 C 002 16 D 003 16 D 001 17 D 002 17 D 003 17 B 001 18 A 002 18 B 003 18 A 001 19 B 002 19 C 003 19 A 001 20 B 002 20 D 003 20 A 001 21 B 002 21 B 003 21 C 001 22 D 002 22 C 003 22 B 001 23 A 002 23 B 003 23 A 001 24 A 002 24 A 003 24 A 001 25 A 002 25 A 003 25 D 004 1 B 005 1 C 006 1 B 004 2 C 005 2 D 006 2 D 004 3 D 005 3 A 006 3 D 004 4 D 005 4 D 006 4 A 004 5 B 005 5 D 006 5 C 004 6 A 005 6 C 006 6 C 004 7 D 005 7 A 006 7 D 004 8 A 005 8 D 006 8 B 004 9 B 005 9 B 006 9 A 004 10 A 005 10 A 006 10 D 004 11 C 005 11 B 006 11 B 004 12 C 005 12 C 006 12 C 004 13 A 005 13 B 006 13 C 004 14 D 005 14 D 006 14 A 004 15 D 005 15 B 006 15 B 004 16 A 005 16 A 006 16 C 004 17 A 005 17 D 006 17 B 004 18 C 005 18 B 006 18 A 004 19 B 005 19 A 006 19 B 004 20 C 005 20 A 006 20 B 004 21 B 005 21 C 006 21 A 004 22 C 005 22 B 006 22 C 004 23 B 005 23 C 006 23 A 004 24 B 005 24 C 006 24 D 004 25 D 005 25 B 006 25 D 007 1 B 008 1 A 009 1 C 007 2 C 008 2 D 009 2 B 007 3 D 008 3 C 009 3 D 007 4 C 008 4 C 009 4 B 007 5 B 008 5 B 009 5 B 007 6 A 008 6 A 009 6 A 007 7 A 008 7 C 009 7 B 007 8 D 008 8 C 009 8 A 007 9 B 008 9 B 009 9 C 007 10 D 008 10 A 009 10 D 007 11 B 008 11 D 009 11 A 007 12 C 008 12 D 009 12 C 007 13 C 008 13 A 009 13 D 007 14 A 008 14 B 009 14 D 007 15 D 008 15 C 009 15 A 007 16 A 008 16 A 009 16 B 007 17 C 008 17 D 009 17 B 007 18 B 008 18 A 009 18 D 007 19 D 008 19 B 009 19 A 007 20 A 008 20 D 009 20 C 007 21 C 008 21 D 009 21 C
  43. 007 22 A 008 22 B 009 22 C 007 23 B 008 23 C 009 23 D 007 24 D 008 24 B 009 24 A 007 25 C 008 25 A 009 25 A 010 1 A 011 1 A 012 1 D 010 2 C 011 2 D 012 2 A 010 3 B 011 3 D 012 3 A 010 4 B 011 4 C 012 4 B 010 5 A 011 5 A 012 5 C 010 6 A 011 6 C 012 6 A 010 7 C 011 7 C 012 7 D 010 8 D 011 8 B 012 8 C 010 9 C 011 9 A 012 9 B 010 10 A 011 10 B 012 10 D 010 11 C 011 11 A 012 11 C 010 12 A 011 12 B 012 12 B 010 13 B 011 13 D 012 13 B 010 14 D 011 14 A 012 14 C 010 15 C 011 15 C 012 15 B 010 16 B 011 16 D 012 16 D 010 17 D 011 17 D 012 17 A 010 18 D 011 18 B 012 18 C 010 19 A 011 19 A 012 19 D 010 20 D 011 20 C 012 20 B 010 21 B 011 21 B 012 21 A 010 22 B 011 22 C 012 22 C 010 23 C 011 23 B 012 23 A 010 24 D 011 24 D 012 24 A 010 25 A 011 25 A 012 25 D 013 1 C 014 1 B 015 1 A 013 2 D 014 2 A 015 2 A 013 3 C 014 3 D 015 3 C 013 4 D 014 4 B 015 4 D 013 5 C 014 5 D 015 5 C 013 6 A 014 6 A 015 6 B 013 7 B 014 7 B 015 7 D 013 8 D 014 8 D 015 8 D 013 9 A 014 9 A 015 9 B 013 10 B 014 10 B 015 10 B 013 11 C 014 11 A 015 11 D 013 12 C 014 12 D 015 12 C 013 13 A 014 13 D 015 13 A 013 14 C 014 14 D 015 14 C 013 15 D 014 15 A 015 15 A 013 16 A 014 16 C 015 16 B 013 17 B 014 17 C 015 17 C 013 18 C 014 18 A 015 18 C 013 19 D 014 19 B 015 19 B 013 20 A 014 20 C 015 20 A 013 21 B 014 21 C 015 21 B 013 22 D 014 22 A 015 22 A 013 23 A 014 23 C 015 23 A 013 24 B 014 24 B 015 24 D 013 25 B 014 25 C 015 25 D 016 1 D 017 1 D 018 1 B 016 2 D 017 2 D 018 2 A 016 3 B 017 3 C 018 3 B 016 4 D 017 4 A 018 4 D 016 5 B 017 5 B 018 5 C 016 6 B 017 6 A 018 6 C 016 7 C 017 7 B 018 7 D 016 8 A 017 8 C 018 8 D 016 9 C 017 9 D 018 9 B
  44. 016 10 A 017 10 A 018 10 A 016 11 B 017 11 C 018 11 D 016 12 C 017 12 B 018 12 B 016 13 A 017 13 C 018 13 A 016 14 C 017 14 D 018 14 A 016 15 A 017 15 D 018 15 D 016 16 B 017 16 B 018 16 C 016 17 C 017 17 B 018 17 C 016 18 B 017 18 C 018 18 C 016 19 B 017 19 A 018 19 C 016 20 A 017 20 B 018 20 B 016 21 D 017 21 A 018 21 B 016 22 C 017 22 C 018 22 A 016 23 D 017 23 A 018 23 D 016 24 D 017 24 D 018 24 B 016 25 A 017 25 A 018 25 A 019 1 D 020 1 A 021 1 A 019 2 D 020 2 A 021 2 D 019 3 D 020 3 B 021 3 A 019 4 C 020 4 D 021 4 D 019 5 C 020 5 C 021 5 B 019 6 C 020 6 C 021 6 D 019 7 D 020 7 D 021 7 A 019 8 C 020 8 B 021 8 A 019 9 D 020 9 D 021 9 D 019 10 B 020 10 C 021 10 D 019 11 C 020 11 B 021 11 A 019 12 B 020 12 C 021 12 B 019 13 A 020 13 B 021 13 C 019 14 B 020 14 B 021 14 B 019 15 A 020 15 A 021 15 C 019 16 A 020 16 B 021 16 D 019 17 D 020 17 D 021 17 B 019 18 A 020 18 A 021 18 B 019 19 D 020 19 A 021 19 C 019 20 B 020 20 C 021 20 C 019 21 B 020 21 D 021 21 B 019 22 C 020 22 B 021 22 A 019 23 A 020 23 A 021 23 C 019 24 A 020 24 C 021 24 C 019 25 B 020 25 D 021 25 C