24 Câu trắc nghiệm Toán 10 - Định nghĩa vectơ (có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "24 Câu trắc nghiệm Toán 10 - Định nghĩa vectơ (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 24_cau_trac_nghiem_toan_10_dinh_nghia_vecto_co_dap_an.docx
Nội dung text: 24 Câu trắc nghiệm Toán 10 - Định nghĩa vectơ (có đáp án)
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊNH NGHĨA VECTƠ Dạng 1. XÁC ĐỊNH VECTƠ Câu 1: Vectơ có điểm đầu là D , điểm cuối là E được kí hiệu là A. DE. B. DE . C. ED. D. DE. Câu 2: Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C ? A. 3. B. 6. C. 4. D. 9. Câu 3: Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác? A. 4. B. 6. C. 8. D. 12. Dạng 2. HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG Câu 4: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ. B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ. C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ. D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ. Câu 5: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Khi đó: A. Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là AB cùng phương với AC. B. Điều kiện đủ để A, B, C thẳng hàng là với mọi M , MAcùng phương với AB. C. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là với mọi M , MAcùng phương với AB. D. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là AB AC. Câu 6: Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC . Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng? A. MN và CB. B. AB và MB. C. MA và MB. D. AN và CA. Câu 7: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 4. B. 6. C. 7. D. 9. Dạng 3. HAI VECTƠ BẰNG NHAU Câu 8: Với DE (khác vectơ - không) thì độ dài đoạn ED được gọi là A. Phương của ED. B. Hướng của ED. C. Giá của ED. D. Độ dài của ED. Câu 9: Mệnh đề nào sau đây sai? A. AA 0. B. 0 cùng hướng với mọi vectơ. C. AB 0. D. 0 cùng phương với mọi vectơ. Câu 10: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau. B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành. C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều. D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau. Câu 11: Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D. Điều kiện nào trong các đáp án A, B, C, D sau đây là điều kiện cần và đủ để AB CD ? A. ABCD là hình bình hành. B. ABDC là hình bình hành. C. AC BD. D. AB CD. Câu 12: Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D thỏa mãn AB CD . Khẳng định nào sau đây sai? A. AB cùng hướng CD. B. AB cùng phương CD. C. AB CD . D. ABCD là hình bình hành.
- Câu 13: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai? A. AB DC. B. OB DO. C. OA OC. D. CB DA. Câu 14: Cho tứ giác ABCD. Gọi M , N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào sau đây sai? A. MN QP. B. QP MN . C. MQ NP. D. MN AC . Câu 15: Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AC BD. B. AB CD. C. AB BC . D. Hai vectơ AB, AC cùng hướng. Câu 16: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật AB CD . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. OA OC. B. OB và OD cùng hướng. C. AC và BD cùng hướng. D. AC BD . Câu 17: Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. MA MB. B. AB AC. C. MN BC. D. BC 2 MN . Câu 18: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi M là trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây đúng? a 3 a 3 A. MB MC. B. AM . C. AM a. D. AM . 2 2 Câu 19: Cho hình thoi ABCD cạnh a và B· AD 60 . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. AB AD. B. BD a. C. BD AC. D. BC DA. Câu 20: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Đẳng thức nào sau đây sai? A. AB ED. B. AB AF . C. OD BC. D. OB OE. Câu 21: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 22: Cho tam giác ABC có trực tâm H . Gọi D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác AB C . Khẳng định nào sau đây đúng? A. HA CD và AD CH . B. HA CD và AD HC . C. HA CD và AC CH . D. HA CD và AD HC và OB OD . Câu 23: Cho AB 0 và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 24: Cho AB 0 và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD ? A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 ĐA D B D A A B B D C D B D C D C D D D B D A B D A