3 Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số và Giải tích Lớp 11 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số và Giải tích Lớp 11 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 3_de_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_va_gia_tich_lop_11_truong_th.doc
Nội dung text: 3 Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số và Giải tích Lớp 11 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
- TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ TOÁN - TIN Mụn: ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 Họ, tờn thớ sinh: . Lớp: . I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 1 5 9 13 2 6 10 14 3 7 11 15 4 8 12 16 2 Câu 1: Số gia của hàm số f(x) = x – 1 biết x0 = 1 và x = 1 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Đạo hàm của hàm số y = x5 – 4x3 – x2 + x/2 là: A. 5x4 – 12x2 – 2x + 1/4 C. 5x4 – 12x2 – 2x + 1/2 B. 5x5 – 12x2 + 2x + 1/2 D. 5x4 + 12x2 – 2x + 1/4 Câu 3: Nghiệm của bất phương trình f’(x) > 0 với f(x) = x3 - 2x2 + 5 là: 2 4 A. x > x x < 0 3 3 2 4 B. 0 < x < D. 0 < x < 3 3 x 2 x Câu 4: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm A(1; - 2) là: x 2 A. y = 5x + 3 B. y = - 5x + 3 C. y = 3x + 5 D. y = - 5x + 7 Câu 5: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 2 tại (- 1; -2) là: A. 9 B. - 2 C. y = 9x + 7 D. y = 9x - 7 1 Câu 6: Một vật rơi tự do theo phương trỡnh s gt 2 (m), với g = 9,8 (m/s2). Vận tốc tức thời của vật tại 2 thời điểm t= 5(s) là: A. 122,5 (m/s) B. 29,5(m/s) C. 10 (m/s) D. 49 (m/s) Câu 7: Cho hàm số y = (x 2) x 2 1 . Khi đó: 2x 2x 2 2x 1 2x 1 2x 2 2x 1 A. y' B. y' C. y' D. y' 2 x 2 1 x 2 1 x 2 1 2 x 2 1 Câu 8: Đạo hàm của hàm số y = (1 – 2x3)10 là: A. 10x2(1 – 2x3)9 B. – 60x3(1 – 2x3)9 C. - 6x2(1 – 2x3)9 D. – 60x2(1 – 2x3)9 1 Câu 9: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x2 – 2x + 1 biết tiếp tuyến song song với đường 2 thẳng y = 2x + 3 là: A. y = 2x - 7 B. y = - 2x + 7 C. y = 3x + 5 D. y = 2x + 5
- Câu 10: Cho hàm số y = x2 + 1. Hai điểm A(0,5 ; 1,25) và B(0,5 + x; 1,25 + y) thuộc đồ thị hàm số. Hệ số góc của cát tuyến AB với x = 1,5 là: A. 2 B. 2,5 C. 3,5 D. 5 1 3 2 Cõu 11. Cho hàm số f(x) = x 4x 5x 17 . Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trỡnh f’(x) = 0 thỡ 3 x1 + x2 cú giỏ trị bằng: A. 5B. 8 C. -5 D. -8 y Cõu 12. Cho y = x x2 2 . Ta cú bằng: y' 1 1 A. B. 1 C. D. x2 2 x2 2 x x2 2 5 Cõu 13. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f(x) = tại điểm cú hoành độ x0 = 3 cú hệ số gúc là: x 2 A. -5 B. 5 C. 2 D. 3 Cõu 14. Cho f(x) = sin2x – cos2 x + x. Khi đú f’(x) bằng: A. 1- sinx.cosx B. 1- 2sin2xC. 1+ 2sin2x D. -1 – 2sin2x II – PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Cõu 1: Tớnh đạo hàm của cỏc hàm số sau: 4 1) y = 2x5 – x3 – x2 3 2) y xsin 2x x2 3 Cõu 2: Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 2 cú đồ thị (C). Viết phương trỡnh tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp 1 tuyến vuụng gúc với đường thẳng d cú phương trỡnh: y = x + 5 3
- TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ TOÁN - TIN Mụn: ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 Họ, tờn thớ sinh: . Lớp: . I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 1 5 9 13 2 6 10 14 3 7 11 15 4 8 12 16 2 Câu 1: Số gia của hàm số f(x) = x – 1 tương ứng với sự biến thiên của đối số từ x0 = 1 đến x0 + x = 0,9 là: A. – 0,1 B. 0,1 C. - 0,19 D. 0,19 Câu 2: Đạo hàm của hàm số y = 2x5 – 4x3 – x2 là: A. 5x4 – 12x2 – 2x C. 10x4 – 12x2 – 2x B. 5x5 – 12x2 + 2x + 1 D. 10x4 + 12x2 – 2x + 1 Câu 3: Đạo hàm của hàm số y = x3 + 3x dương khi: A. x > 0 B. x 1 C. x R D. -1 < x < 1 Câu 4: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) = (x2 – 1)2 tại điểm có hoành độ x = 2 là: A. y = 4x + 5 B. y = 24x - 39 C. y = 8x - 7 D. y = 6x + 3 Câu 5: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 2 tại (- 1; -2) là: A. 9 B. - 2 C. y = 9x + 7 D. y = 9x - 7 1 Câu 6: Một vật rơi tự do theo phương trỡnh s gt 2 (m), với g = 9,8 (m/s2). Vận tốc tức thời của vật tại 2 thời điểm t = 3(s) là: A. 122,5 (m/s) B. 10 (m/s) C. 29,4 (m/s) D. 49 (m/s) Câu 7: Cho hàm số y = (x 2) x 2 1 . Khi đó: 2x 2x 2 2x 1 2x 1 2x 2 2x 1 A. y' B. y' C. y' D. y' 2 x 2 1 x 2 1 x2 1 x 2 1 Câu 8: Đạo hàm của hàm số y = (1 – 3x2)10 là: A. - 60x2(1 – 2x3)9 B. – 60x (1 – 3x2)9 C. - 6x2(1 – 2x3)9 D. – 60x2(1 – 3x2)9 1 Câu 9: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x2 – 2x + 1 biết tiếp tuyến vuông góc với đường 2 1 thẳng y = - x + 3 là: 2 A. y = 2x - 7 B. y = - 2x + 7 C. y = 3x + 5 D. y = 2x + 5 Câu 10: Cho hàm số y = x2 + 1. Hai điểm A(0,5 ; 1,25) và B(0,5 + x; 1,25 + y) thuộc đồ thị hàm số. Hệ số góc của cát tuyến AB với x = 0,1 là:
- A. 2 B. 2,1 C. 3,1 D. 1,1 1 3 5 2 Cõu 11: Cho hàm số f(x) = x x 15x 17 . Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trỡnh f’(x) = 0 3 2 thỡ x1.x2 cú giỏ trị bằng: A. 5 B. 8 C. -5 D. -8 y Cõu 12: Cho y = x x 2 1 . Ta cú bằng: y' 1 1 A. B. 1 C. D. x 2 1 x 2 1 x x 2 1 4 Cõu 13: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f(x) = tại điểm cú hoành độ x0 = -1 cú hệ số gúc là: x 1 A. -1 B. -2 C. 2 D. 1 Cõu 14: Cho f(x) = sin2x – cos2 x - x. Khi đú f’(x) bằng: A. 1- sinx.cosx B. 1- 2sin2x C. 1+ 2sin2xD. -1 + 2sin2x II – PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Cõu 1: Tớnh đạo hàm của cỏc hàm số sau: 4 1) y = x5 – 4x3 – x2 3 2) y x cos3x 2x2 5 Cõu 2: Cho hàm số y = x3 - 3x. Viết phương trỡnh tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số biết tiếp tuyến vuụng gúc với đường thẳng (d) : y = - x + 2017
- TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ TOÁN - TIN Mụn: ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 Họ, tờn thớ sinh: . Lớp: . I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 1 5 9 13 2 6 10 14 3 7 11 15 4 8 12 16 2 Câu 1: Số gia của hàm số f(x) = 2x – 3x + 1 tương ứng với sự biến thiên của đối số từ x 0 = 2 đến x0+ x= 2,2 là: A. 4 B. 4,8 C. 4,08 D. 3,52 Câu 2: Đạo hàm của hàm số y = 2x5 + 4x3 – x2 là: A. 5x4 – 12x2 – 2x C. 10x4 – 12x2 – 2x B. 5x5 – 12x2 + 2x + 1 D. 10x4 + 12x2 – 2x Câu 3: Đạo hàm của hàm số y = x3 - 3x dương khi: A. x > 0 B. x 1 C. x R D. -1 < x < 1 Câu 4: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) = (x2 – 1)2 tại điểm có hoành độ x = 2 là: A. y = 4x + 5 B. y = 24x - 39 C. y = 8x - 7 D. y = 6x + 3 2x 1 Câu 5: Hàm số y = có đạo hàm là: x 2 1 2 x 2 x 2 x 2 x A. B. - C. D. (x 2 1)3 (x 2 1)3 (x 2 1) x 2 1 (x 2 1) (x 2 1)3 1 Câu 6: Một vật rơi tự do theo phương trỡnh s gt 2 (m), với g = 9,8 (m/s2). Vận tốc tức thời của vật tại 2 thời điểm t = 12,5(s) là: A. 122,5 (m/s) B. 10 (m/s) C. 29,4 (m/s) D. 49 (m/s) Câu 7: Cho hàm số y =x 1 x . Khi đó: 1 2 x 1 1 2 x 1 1 1 A. y' B. y' C. y' 1 D. y' 1 2 x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 8: Đạo hàm của hàm số y = (1 – 3x2)10 là: A. - 60x2(1 – 2x3)9 B. – 60x (1 – 3x2)9 C. - 6x2(1 – 2x3)9 D. – 60x2(1 – 3x2)9 1 Câu 9: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = tại điểm có tung độ bằng – 1: x A. y = - x - 2 B. y = - x + 2 C. y = 2x + 1 D. y = - 2x + 2 Câu 10: Cho hàm số y = x2 + 1. Hai điểm A(0,5 ; 1,25) và B(0,5 + x; 1,25 + y) thuộc đồ thị hàm số. Hệ số góc của cát tuyến AB với x = 0,5 là:
- A. 2 B. 2,5 C. 1,5 D. 0,5 1 3 2 Cõu 11: Cho hàm số f(x) = x 4x 5x 17 . Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trỡnh f’(x) = 0 thỡ 3 x1.x2 cú giỏ trị bằng: A. 5 B. 8 C. -5 D. -8 y' Cõu 12: Cho y = x x 2 1 . Ta cú bằng: y 1 1 A. B. 1 C. D. x 2 1 x 2 1 x x 2 1 8 Cõu 13: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f(x) = tại điểm cú hoành độ x0 = -1 cú hệ số gúc là: x 1 A. -1B. -2 C. 2 D. 1 Cõu 14: Cho f(x) = - sin2x + cos2 x + x. Khi đú f’(x) bằng: A. 1- sinx.cosx B. 1- 2sin2x C. 1+ 2sin2x D. -1 + 2sin2x II – PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Cõu 1: Tớnh đạo hàm của cỏc hàm số sau: x2 1) y = 5x5 – 2x3 + – x 2 2) y x2 sin x 3x2 2x 1 Cõu 2: Cho hàm số y = x4 + 2016x2. Viết phương trỡnh tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số biết tung độ tiếp điểm là y0 = 2017