3 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6

docx 4 trang thaodu 4481
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx3_de_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_6.docx

Nội dung text: 3 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6

  1. ĐÊ 01 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ? A. 14 B. 22 C. 25 D. 15 2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0 A. 8 B. 2 C. 10 D. 11 3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12 4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là : A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là : A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7 8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 } Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau Câu Đúng Sai a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó. c) Nếu a  x , b  x thì x là ƯCLN (a,b) d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tìm x N biết: 2.( 3x – 8 ) = 64 : 23 Bài 2: (1,5 điểm) BCNN(180,320) gấp mấy lần ƯCLN(180,320) ? Bài 3: (2,5 điểm) Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 130 quyển vở, 50 bút chì và 240 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp tổng kết thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng có mấy quyển vở, mấy bút chì, mấy tập giấy ? Bài 4: (2 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60
  2. ĐỀ 03 KIỂM TRA 45 PHÚT A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0,5®) Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2? A. 222 B. 2015 C. 118 D. 990 Câu 2 : (0,5 ®) Tập hợp tất cả các ước của 15 là: A. 1;3;15 B. 1;3;5 C. 3;5;15 D.1;3;5;15 Câu 3: (0,5®) Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho: A. 3 B. 27 C. 18 D.6 Câu 4: (0,5®) Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho: A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 5: (0,5®) Khẳng định nào sau đây sai ? A. Các số nguyên tố đều là số lẻ B. Số 79 là số nguyên tố C. Số 5 chỉ có 2 ước D. Số 57 là hợp số. Câu 6: (0,5®) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 B. Tự luận: (7 điểm) Câu 7(2 điểm) a) Những số nào chia hết cho 3, cho 9 trong các số sau: 3241, 645, 2133, 4578 b) Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của: 56 và 140 Câu 8: ( 1,5 điểm) Tìm x N biết: a) x + 3 = 10 b) ( 3x – 4 ) . 23 = 64 Câu 9: (2,5 điểm). Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 300 đến 400. Khi xếp thành hàng 15, hàng 18 , hàng 20 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của khối 6. Câu 10: (1 điểm) Tìm số tự nhiên x biết x + 14  7 ; x – 16  8; 54 + x  9 và x < 1200
  3. ĐỀ 08 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1( 1 điểm- mỗi ý 0,25 đ) Đánh dấu X vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 x b) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 4 thì tổng không x chia hết cho 4 c) Nếu tổng của hai số chia hết cho a thì mỗi số hạng của tổng đều x chia hết cho a d) Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2 x Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau( từ câu 2 đến câu 7): Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm Câu 2: Số nào sau đây không phải là số nguyên tố? A. 17 B. 19 C. 21 D. 23 Câu 3: Số nào sau đây chia hết cho tất cả các số 2; 3; 5; 9. A. 723654 B. 73920 C. 278910 D. 23455 Câu 4: ƯCLN ( 18 ; 60 ) là : A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 Câu 5: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố: A.{3;5;7;11} B.{3;10;7;13} C.{13;15;17;19} D.{1;2;7;5} Câu 6: Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố có kết quả là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 Câu 7: BCNN( 12,16,24) bằng ? A. 12 B. 16 C. 24 D. 48. B. TỰ LUẬN Câu 8: (1,0 điểm) Tổng sau là số nguyên tố hay là hợp số? Vì sao? A = 3. 5. 7 + 9. 11 . 13 Câu 9:( 1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) x – 36 : 18 = 4 b) ( 3x – 24) . 73 = 2.74 c) x2 – 27 : 3 = 72 Câu 10: ( 3,0 điểm) a) ( 1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x sao cho 84 x ; 56 x và 6 < x < 20. b) ( 2,0 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường THCS trong khoảng từ 200 đến 300. Mỗi lần xếp hàng 8; 12; 15 thì vừa đủ, không thừa ai. Hỏi khối 6 trường đó có bao nhiêu học sinh? Câu 11 (0,5 điểm) Tìm tất cả các cặp số tự nhiên x; y sao cho : 5x 9999 20y . Câu 12: Một lớp học có 16 nam và 20 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh của lớp học đó thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ bằng nhau ? Trong các cách đó thì cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất?