30 Đề thi cuối kì 1 môn Hóa học Lớp 8

docx 60 trang Hoài Anh 16/05/2022 4321
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "30 Đề thi cuối kì 1 môn Hóa học Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx30_de_thi_cuoi_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_8.docx

Nội dung text: 30 Đề thi cuối kì 1 môn Hóa học Lớp 8

  1. Học hĩa cơ Hĩa ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn Hĩa Học 8 Thời gian: 45 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 Điểm) Câu 1: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là: a) 1,9926.10-23g b) 1,9926g c) 1,9926.10-23đvc d)1,9926đvC. Câu 2: Hiện tượng hố học khác với hiện tượng vật lý là : a) Biến đổi về hình dạng. b) Cĩ sinh ra chất mới. c) Chỉ biến đổi về trạng thái. d) Khối lượng thay đổi. Câu 3 : Trong 1 phản ứng hố học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng . a) Số nguyên tố tạo ra chất. b) Số phân tử của mỗi chất. c) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. d) Số phân tử trong mỗi chất. Câu 4 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng : a) Giảm dần b) Giữ nguyên . c) Tăng d) Cả a,b,c. Câu 5: Số e lớp ngồi cùng của nguyên tử Al (cĩ số proton =13) là: a) 1 b). 2 c) 3 d) 4. Câu 6: Số lớp e của nguyên tử Al (cĩ số proton =13) là: a) 1 b) 2 c) 3 d) 4. Câu 7: Số e trong nguyên tử Al (cĩ số proton =13) là: lớp 1:2e Lớp 2:8e a) 10 b) 11 c) 12 Lớp 3:3e d) 13. Câu 8: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là: a) 40%; 40%; 20% b) 40%; 12%; 48% c)10% ; 80% ; 10% d) 20% ; 40% ; 40% Câu 9: Khối lượng của 1 đvC là: a)1,6605.10-24g b)6.1023g c) 1,6605.10-23g d)1,9926.10 -23g Câu 10: Trong hợp chất AxBy . Hố trị của A là m, hố trị của B là n thì quy tắc hĩatrị là: a) m.A= n.B b) m.x = n.y c) m.n = x.y d) m.y = n.x B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm) Bài 1(2đ): Phát biểu nội dung định luật bảo tồn khối lượng. Áp dụng : Nung 21,4g đá vơi (CaCO3) sinh ra 12g vơi sống ( Cao)và khí cacboníc a. Viết cơng thức về khối lượng. Ta cĩ: CaCO3 .CaO+CO2 McaCo3 M Cao+ Mco2 . b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra. M CaCo3 McaO+ M CO2 Suy ra, M CO2 McaCO3 –Mcao MCO2 21,4-12 MCO2 9,4g Bài 2(2đ): Lập phương trình hĩa học của các phản ứng sau: a. Sắt + Khí ơxi to Sắt(III) ơxit. 4Fe+3O2- .2.Fe2O3 b. Kali + Nước Kali hiđrơxit + Khí Hiđrơ K+H2O KOH+H2 Học hĩa cơ Hĩ Trang1
  2. Học hĩa cơ Hĩa Bài 3(3đ): Cho 16 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit Sunfuric theo phương trình a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên. nZn= m/M= 16/65= 0,25 mol Phương trình phản ứng trên là : 1Zn + 2HCl ZnCl2 + 1H2  b) Tính thể tích khí H2 thốt ra (đktc). 1Zn + 2HCl ZnCl2 + 1H2  1mol 2mol 1mol 0,25 y x X=0,25 và VH2=0,25x22,4=5,6 ( lít) c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. y=o,6 và mHCl=nxM= 0,5.36,5 = 18,25g. (Cho KLNT: Ca = 40; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5) (Hĩa trị: Fe(III); O(II); K(I); H(I)). ĐÁP ÁN A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3 Điểm) Chọn và khoanh trịn vào chữ cái cĩ phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.3đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a b c b c b d b a b B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm) Bài 1 : : (2đ) Phát biểu đúng nội dung định luật bảo tồn khối lượng được (1đ). Áp dụng : a. mCaCO3 = mCaO + mCO2 (0,5đ) b. mCO2 = mCaCO3 – mCaO = 21,4 – 12 = 9,4 g (0,5đ) Bài 2: (2đ) - Mỗi PTHH viết đúng được (0,5đ) - Mỗi PTHH cân bằng đúng được (0,5đ) to a. 4Fe + 3O2  2Fe2O3 b. 2K + 2H2O 2KOH + H2 (1,4đ) m 16 Bài 3(3đ): Số mol Zn. nZn = 0,25mol (0,5đ) M 65 Lập phương trình phản ứng trên. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (0,5đ) 1mol 2mol 1mol 1mol (0,25đ) 0,25 mol 0,5 mol 0,25 mol 0,25 mol (0,25đ) a) n = n = 0,25 mol (0,25đ) H2 Zn Thể tích khí H2 thốt ra (đktc). V = n.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 lít (0,75đ) nHCl = 2nZn = 0,5 mol (0,25đ) b) Khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. mHCl = n.M = 0,5.36,5 = 18,25g. (0,75đ) ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn Hĩa Học 8 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Chọn đáp án đúng nhất điền vào ơ trống: Học hĩa cơ Hĩ Trang2
  3. Học hĩa cơ Hĩa Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)y + H2SO4 -> Fex(SO4)y + H2O. Biết sắt trong các hợp chất trên cĩ hĩa trị III thì hệ số của các chất trong phản ứng lần lượt là: A. 1: 3:1:6B. 2:3:1:6C. 2:6:1:6 D. 1:6:2:6 Câu 2: Dãy nguyên tố kim loại là: A. K, Na, Mn, Al, Ca.C. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Ca, S, Cl, Al, Na. D. Al, Na, O, H, S. Câu 3: Cơng thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng là: A. m=n.M. B. M= n/m.C. M=n.m. D. M.m.n = 1 Câu 4: Cho 5,6g sắt Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là: A. 7,3gB. 14,2g C. 9,2g D. 8,4g Câu 5: Chất thuộc hợp chất hĩa học là: A. O2. B. N2. C. H2. D. CO2 Câu 6: Khí SO2 nặng hơn khí O2 bao nhiêu lần? A. 1,5 lần. B. 1,7 lần. C. 2 lần.D. 1,2 lần Câu 7 : Trong các vật sau, đâu là vật thể tự nhiên? A. Nhà ở. B. Quần áo. C. Cây cỏ. D. Đồ dùng học tập. Câu 8: Nguyên tử N cĩ hố trị III trong phân tử chất nào sau đây? A. N2O5 B. NO C. N2O3. D. NO2 Câu 9: Hãy suy luận nhanh để cho biết chất nào giàu nitơ nhất trong các chất sau? A. N2O5 B. NO C. N2O D. NO2 Câu 10: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? A. 4FeS2 +11 O2 2Fe2O3 + 8SO2 C. 4FeS2 +11 O2 Fe2O3 + 8SO2 B. 2FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 D. FeS2 + O2 Fe2O3 + 2SO2 Câu 11: Trong 1 mol O2 cĩ bao nhiêu nguyên tử? A. 6,02.1023 B. 12,04. 1023 C. 6,04. 1023 D. 18,06. 1023 Câu12: Cơng thức tính thể tích chất khí (ở đktc): n A. V= B. V= n.24 C. V= n.MD. V= n.22,4 22,2 Câu 13: Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau: A. Phản ứng hĩa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác. B. Trong phản ứng hĩa học, cĩ sự biến đổi từ nguyên tử này thành nguyên tử khác. C. Trong phản ứng hĩa học, liên kết giữa các phân tử tham gia phản ứng thay đổi. D. Trong phản ứng hĩa học, các nguyên tử bị phá vỡ. Câu 14: 6,4g khí sunfuarơ SO2 qui thành số mol phân tử là: A. 0,01 mol B. 0,1 molC. 0,2 mol D. 0,5 mol Học hĩa cơ Hĩ Trang3
  4. Học hĩa cơ Hĩa Câu 15: Hịa tan muối ăn vào nước, được dung dich trong suốt. Cơ cạn dung dịch, những hạt muối ăn lại xuất hiện. Quá trình này được gọi là: A. hiện tượng hịa tan. C. hiện tượng vật lí. . B. hiện tượng hĩa học D. hiện tượng bay hơi Câu 16: Khối lượng của 0,5 mol CO2 là: A. 22g B. 28g C. 11,2g D. 44g II. Tự luận (6 điểm ) Câu 17 (2đ): Lập phương trình hĩa học của các phản ứng sau: a. Fe + O2 > Fe3O4 ; b. NaOH + FeCl3 > NaCl + Fe(OH)3 Câu 18 (2đ): 23 Tính số mol của: 5,6 g Fe; 5,6 lit khí H2; 3,0115.10 nguyên tử Cu? Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất: K2CO3. Câu 19 (2đ): Cho kim loại magie tác dụng với dung dịch axit clohđric (HCl) người ta thu được muối magie clorua ( MgCl2) và 44,8 lít khí hiđro H2. a. Viết phương trình hĩa học của phản ứng và cho biết trong phản ứng trên, đâu là đơn chất, đâu là hợp chất? b.Tính khối lượng axit clohiđric và khối lượng Magie cần dùng cho phản ứng? ĐÁP ÁN VÀ BẢNG ĐIỂM 1. Trắc nghiệm khách quan: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp B A A A D C C C C A A D A B D A án 2. Tự luận: Nội dung Điểm Câu 1: 1đ a. 3Fe + 2O2→ Fe3O4 1đ b. 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3 Câu 2: a, nFe = m/M = 5,6/56 = 0,1 mol 0,25- 1đ 0,25 – 1đ nCO2 = m/M = 88/44 = 2 mol 23 23 0,5 nCu = N/NA = 3,0115.10 / (6,023.10 ) = 0,5 mol b, * K2CO3 M = 39.2 + 12 +16.3= 138 g/mol 0,25- 1đ 39.2 .100% 12 .100% %K = = 56,5% ; %C = = 8,7 % 0,75- 3đ 138 ; 138 %O=100% -(56,5% + 8,7%)= 34,8 % Câu 3: PTHH: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 Đơn chất: Mg 0,25đ Hợp chất: HCl ; MgCl2 ; H2O Học hĩa cơ Hĩ Trang4
  5. Học hĩa cơ Hĩa b. nH2 = V/22,4 = 44,8 / 22,4 = 2 mol 0,5đ Từ PTHH, ta cĩ : nHCl = 2 . nH2 = 2. 2 = 4 mol => mHCl = nHCl . M = 4.36,5 = 146g nMg = nH2 = 2 mol => mMg = nMg . M = 2.24 = 48g 0,25đ 0,5đ 0,5đ Ghi chú : Mỗi phương trình chưa cân bằng hoặc thiếu điều kiện trừ ½ số điểm của phương trình đĩ, học sinh cĩ thể giải theo nhiều phương pháp khác nhau nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn Hĩa Học 8 Thời gian: 45 phút I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm) Hãy khoanh trịn vào vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4 Câu 1: Trong các quá trình sau, đau là hiện tượng hĩa học ? A. Nghiền bột gạo B. Hịa tan đường vào nước được nước đường C. Thanh sắt để lâu ngồi khơng khí bị gỉ D. Cồn để trong lọ khơng bịt kín bị bay hơi Câu 2: Cho phản ứng: A +B +C D. Biểu thức bảo tồn khối lượng nào sau đây là đúng ? A. mA +mB =mC+ mD B. mA +mB + mC = mD C. mA +mB +mD = mC D. mA =mB +mC+ mD Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng Nhơm + khí ơxi Nhơm ơxit, chất sản phẩm là A. Nhơm B. Ơxi C. Nhơm và oxi D.Nhơm ơxit 0 Câu 4: Cho phương trình hĩa học : 2Cu +O2 t 2CuO. Tỉ lệ số nguyên tử đồng : số phân tử oxi là : A. 1:1 B.1:2 C.2:1 D.2:1:2 Câu 5: Đơn chất là những chất được tạo nên A. Từ một nguyên tố hĩa học B. Từ 2 nguyên tố hĩa học trở lên B. Từ 3 nguyên tố trở lên D. Từ 4 nguyên tố hĩa học trở lên Câu 6: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi các loại hạt A. Electron B.Proton C. Nơtron D.Cả B và C Câu 7: Kí hiệu hĩa học của kim loại sắt là Học hĩa cơ Hĩ Trang5
  6. Học hĩa cơ Hĩa A.fe B.fE C.FE D.Fe Câu 8. Tỉ khối của khí Metan (CH4) đối với khí Oxi là A.1 B.0,5 C.0,75 D.1,25 II.Phần tự luận (6 điểm). Câu 1. (2,0 điểm) Hồn thành các phương trình hĩa học sau a. P + P2O5 b. HCl + Fe3O4 FeCl2 + FeCl3 + H2O Câu 2 . (2,0 điểm). Tính 23 Thể tích ở đktc của 1,2.10 phân tử SO3. Khối lượng của 11,2 lít NH3 ở đktc Câu 3 .(2,0 điểm). Cho 13gam kẽm (Zn) tác dụng với một lượng dung dịch axit clohidric (HCl) vừa đủ thu được muối kẽm clorua (ZnCl2) và khí Hiddro (H2) a. Viết phương trình phản ứng hĩa học xảy ra. b. Thể tích khi H2 thu được ở đktc c. Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) cần dùng. ( Cho biết : Zn =65; Cl =35,5 ; H = 1; N =14) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HK I Mơn: Hĩa học – Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút ( Khơng kể thời gian giao đề) I: Trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D C A D D B II.Tự luận. Câu Nội dung Điểm 1 a. 4P + 5 O2 2P2O5 1 (2 đ) b. 8 HCl + Fe3O4 FeCl2 + 2FeCl3 + 4 H2O 1 23 23 2 a, Số mol của SO3 = 1,2.10 : 6. 10 = 0,2 (mol) 0,5 (2 đ) Thể tích của SO3 ở đktc = 0,2.22,4 = 4,48(l) 0,5 b, Số mol của NH3 = 11,2 : 22,4 = 0,5 (mol) 0,5 Khối lượng của NH3 = 0,5.17 = 8,5 (g) 0,5 3 a. PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,5 (2đ) b. Số mol Kẽm tham gia phản ứng 13: 65 = 0,2 (mol) 0,25 Theo PTHH nH2 = nZn = 0,2 (mol) 0,25 Thể tích khí H2 thu được ở đktc. V 22,4. n 22,4.0,2 4,48(l) H2 0,5 c. Theo PTHH nHCl= 2nZn = 2. 0,2 =0,4 (mol) 0,25 Học hĩa cơ Hĩ Trang6
  7. Học hĩa cơ Hĩa Khối lượng HCl cần dùng 0,4.36,5 = 14,6 (g) 0,25 ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn Hĩa Học 8 Thời gian: 45 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 Điểm) Câu 1: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là: a) 1,9926.10-23g b) 1,9926g c) 1,9926.10-23đvc d) 1,9926đvC. Câu 2: Hiện tượng hố học khác với hiện tượng vật lý là : a) Biến đổi về hình dạng. b) Cĩ sinh ra chất mới. c) Chỉ biến đổi về trạng thái. d) Khối lượng thay đổi. Câu 3 : Trong 1 phản ứng hố học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng . a) Số nguyên tố tạo ra chất. b) Số phân tử của mỗi chất. c) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. d) Số phân tử trong mỗi chất. Câu 4 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng : a) Giảm dần b) Giữ nguyên . c) Tăng d) Cả a,b,c. Câu 5: Số e lớp ngồi cùng của nguyên tử Al (cĩ số proton =13) là: a) 1 b). 2 c) 3 d) 4. Câu 6: Số lớp e của nguyên tử Al (cĩ số proton =13) là: a) 1 b) 2 c) 3 d) 4. Câu 7: Số e trong nguyên tử Al (cĩ số proton =13) là: a) 10 b) 11 c) 12 d) 13. Câu 8: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là: a) 40%; 40%; 20% b) 40%; 12%; 48% c)10% ; 80% ; 10% d) 20% ; 40% ; 40% Câu 9: Khối lượng của 1 đvC là: a) 1,6605.10-24g b) 6.1023g c) 1,6605.10-23g d) 1,9926.10-23g Câu 10: Trong hợp chất AxBy . Hố trị của A là m, hố trị của B là n thì quy tắc hĩatrị là: a) m.A= n.B b) m.x = n.y c) m.n = x.y d) m.y = n.x B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm) Bài 1(2đ): Phát biểu nội dung định luật bảo tồn khối lượng. Áp dụng : Nung 21,4g đá vơi (CaCO3) sinh ra 12g vơi sống và khí cacboníc a. Viết cơng thức về khối lượng. b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra. Bài 2(2đ): Lập phương trình hĩa học của các phản ứng sau: a. Sắt + Khí ơxi to Sắt(III) ơxit. b. Kali + Nước Kali hiđrơxit + Khí Hiđrơ Bài 3(3đ):Cho 16 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit Sunfuric theo phương trình Zn + HCl ZnCl2 + H2  a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên. b) Tính thể tích khí H2 thốt ra (đktc). c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. (Cho KLNT: Ca = 40; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5) (Hĩa trị: Fe(III); O(II); K(I); H(I)). Học hĩa cơ Hĩ Trang7
  8. Học hĩa cơ Hĩa ĐÁP ÁN A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3 Điểm) Chọn và khoanh trịn vào chữ cái cĩ phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.3đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a b c b c b d b a b B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm) Bài 1 : : (2đ) Phát biểu đúng nội dung định luật bảo tồn khối lượng được (1đ). Áp dụng : a. mCaCO3 = mCaO + mCO2 (0,5đ) b. mCO2 = mCaCO3 – mCaO = 21,4 – 12 = 9,4 g (0,5đ) Bài 2: (2đ) - Mỗi PTHH viết đúng được (0,5đ) - Mỗi PTHH cân bằng đúng được (0,5đ) to a. 4Fe + 3O2  2Fe2O3 b. 2K + 2H2O 2KOH + H2 (1,4đ) m 16 Bài 3(3đ): Số mol Zn. nZn = 0,25mol (0,5đ) M 65 Lập phương trình phản ứng trên. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (0,5đ) 1mol 2mol 1mol 1mol (0,25đ) 0,25 mol 0,5 mol 0,25 mol 0,25 mol (0,25đ) a) n = n = 0,25 mol (0,25đ) H2 Zn Thể tích khí H2 thốt ra (đktc). V = n.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 lít (0,75đ) nHCl = 2nZn = 0,5 mol (0,25đ) c) Khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. mHCl = n.M = 0,5.36,5 = 18,25g. (0,75đ) ĐỀ 5 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn Hĩa Học 8 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 đ) Chọn câu trả lời đúng các chữ cái (A,B,C ) và điền vào bảng: Câu 1:Chất nào sau đây làm vẩn đục nước vơi trong? A. Nước.B. Khí CO 2.C. Khí O 2.D. Khí H 2. Câu 2:Dãy các đơn chất là: A. Al, S, H2OB. H 2SO4, HCl, HNO3.C. O 2, H2, N2 D. O , H , N Câu 3:Nguyên tử Al cĩ 13p. Số electron và notron lần lượt là: A. 13e, 12n.B. 13e, 13n.C.13e, 14n.D. 14e, 13n. Câu 4:Trong hợp chất SO3 , S cĩ hĩa trị là: A. VIB. VC. IVD. III Câu 5::Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hĩa học: A. Bút bị gãy.B. Sắt bị rỉ sét.C. Kính bị rơi vỡ.D. Sắt bị uốn cong. Câu 6:Thành phần phần trăm theo khối lượng của Oxi trong hợp chất CuSO4 là: A. 40%B. 10%C. 20%D. 30% Câu 7: Cơng thức hĩa học của chất được tạo bởi Fe (II) và O là: A. Fe2O2 B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO Học hĩa cơ Hĩ Trang8
  9. Học hĩa cơ Hĩa Câu 8:Nước cất là: A. Nguyên tử.B. Đơn chất.C. Chất tinh khiết.D. Hỗn hợp. Câu 9:Mối liên hệ giữa các chất theo định luật bảo tồn khối lượng là: A. ∑mchấtthamgia ∑msảnphẩm C. ∑mchấtthamgia ≠ ∑msảnphẩm D. ∑mchấtthamgia = ∑msảnphẩm Câu 10:Khí A cĩ tỉ khối so với khơng khí là dA/KK ≈ 1,103. Vậy khí A là: A. Cl2.B. H 2.C. S.D. O 2 Câu 11: Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,05 mol CO2 và 0,05 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 11,2 lítB. 2,24 lítC. 4,48 lítD. 6,72 lít Câu 12: Nguyên tố hĩa học là: A. Tập hợp các nguyên tử cùng loại.B. Tập hợp các phân tử cùng loại. C. Tập hợp các đơn chất cùng loại.D. Tập hợp các chất cùng loại. II.TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 1: (1đ) Lập PTHH của các sơ đồ phản ứng sau: a. Al + 3Cl2 > 2AlCl3 b. KClO3 > KCl + O2 c. Fe2O3 + H2SO4 > Fe2(SO4)3 + H2O d. Na + H2O > NaOH + H2 Câu 2: (2đ) Cho 3,6 gam Magie tác dụng với 14,6 gam axit clohiđric (HCl) thu được muối Magie clorua (MgCl2) và khí hiđro. a. Viết phương trình hĩa học. b. Tính thể tích khí H2 sinh ra (đktc). Câu 3: (1đ) Chất A cĩ thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố như sau: 88,89% Cu và cịn lại là Oxi. Tìm cơng thức hĩa học của A. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA B C C A B A D C D D B A B. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm a. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 0,25 điểm b. 2KClO3 → 2KCl + 3 O2 0,25 điểm 1 c. Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O 0,25 điểm d. 2Na + 2H2O→ 2NaOH + H2 0,25 điểm 0,5 điểm a. PTHH: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 3.6 14.6 0,5 điểm b. nMg = = 0,15 (mol) nHCl = = 0,4 (mol) 2 24 36.5 nMg nHCl 0,5 điểm Tỉ lệ: Mg hết, HCl dư 1 2 Học hĩa cơ Hĩ Trang9
  10. Học hĩa cơ Hĩa Theo pt: nH2 = nMg = 0,15 (mol) 0,25 điểm Vậy: VH2 = 0,15 x 22,4 = 3,36 (l) 0,25 điểm Gọi CTHH dạng chung là: CuxOy %O = 100 - %Cu = 100 – 88,89 = 11,11% 0,25 điểm nCu.MCu nO.MO Ta cĩ: MA = = 3 %Cu %O 0,25 điểm x . 64 y . 16 x 16 . 88.89 2 Hay: = => = = 0,25 điểm 88.89 11.11 y 64 . 11.11 1 Vậy CTHH là: Cu2O 0,25 điểm ĐỀ 6 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn Hĩa Học 8 Thời gian: 45 phút Phần 1 Trắc nghiệm khách quan:(4 điểm) Câu 1: Nhĩm chất nào sau đây gồm tồn hợp chất: a. FeO, CuSO4, N2, H2 b. CaO, H2SO4, HCl, Ca c. HNO3, H2S, Al2O3, H2O d. O2, HNO3 CaO MgO Câu 2: Cơng thức hĩa học nào sau đây viết sai? a. HCl b. H3PO4 c FeO d. Fe2O Câu 3: Hai chất khí khác nhau đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì chúng khơng cùng: a. Số mol b. Số phân tử c. Thể tích d. Khối lượng Câu 4: Hĩa trị của nguyên tố N trong cơng thức hĩa học N2O3 là: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 5:Cho phương trình hĩa học sau: 4P + 5O2 2 P2O5 Tỷ lệ mol của các chất lần lượt là a. 5:4:2 b. 4:5:2 c 2:4:5 d. 5:2:4 Câu 6: Thể tích hỗn hợp khí gồm 0,5 mol O2 và 0,2 mol CO2 ở đktc là a. 11,2 lít b. 2,24 lít c.15,68 lít c. 1,56 lít Câu 7: Số mol của 11,2g Fe là a.0,5 mol b. 0,25 mol c. 0,2 mol d. 2mol Câu 8: trong hợp chất SO2 % khối lương a. 25% b. 50% c. 75% d.80% Phần 2 Tự luận; Câu 1( 3 điểm) Tìm cơng thức hĩa học đúng của các hợp chất sau: a. Hợp chất A cĩ MA bằng 40g biết Mg chiếm 60% về khối lượng cịn lại là O b. Hợp chất B cĩ tỷ khối với khơng khí là 2,206. Trong đĩ nguyên tố S chiếm 50% về khối lượng cịn lại là nguyên tố O. Câu 2( 3 điểm) Cho kẽm Zn phản ứng với dung dich axitclohidric dư sau phản ứng thấy tạo ra muối kẽm clorua ZnCl2 và 5,6lit khí hidro H2 ở đktc. a. Viết phương trình hĩa học của phản ứng b. Tính mZn tham gia vào phản ứng? Học hĩa cơ Hĩ Trang10
  11. Học hĩa cơ Hĩa c. Tính số phân tử HCl tham gia vào phản ứng? Đáp án và biểu điểm: Phần trắc nghiệm: 1-c; 2-d ; 3-d; 4-c ; 5-b; 6-c; 7-c; 8-b Phần tự luận: Nội dung Biểu điểm Câu 1 : 0,5đ a.Tính được khối lượng Mg = 24, khối lượng của O= 16 0,5đ Tính được một mol chất A cĩ 1 mol Mg và 1mol O 0,5đ Viết được cơng thức hĩa học đúng của chất A là MgO b. Tính được MB= 2,206.29=64g/mol 0,5đ mS= 64.50%= 32g mO=64-32=32g 0,5đ Mỗi mol chất B cĩ 1 mol S và 2 mol O Cơng thức hĩa học của B là SO2 0,5 đ Câu 2: 0,5đ a. PTHH: Zn+ 2HCl- ZnCl2+ H2 0,5đ 5,6 b. nH2 =22,4 = 0,25 mol 0,5đ Theo phương trình hĩa học ta cĩ n H2= n Zn= 0,25 mol 0,5đ M Zn= 0,25. 65= 16,25 (g) c. n HCl= 0,25. 2= 0,5 mol Số phân tử HCl tham gia phản ứng là 0,5. 6.1023 = ĐỀ 7 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn Hĩa Học 8 Thời gian: 45 phút Phần I :Trắc nghiệm (3 điểm) – Thời gian 15’ A. (1 điểm) Hãy khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1:Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích âm? A. Electron B. Proton C. Nơtron D. Tất cả đều sai Câu 2: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào? A. Gam B. Kilogam C. Đơn vị cacbon (đvC) D. Cả 3 đơn vị trên. Câu 3: Hiện tượng nào là hiện tượng hĩa học trong các hiện tượng thiên nhiên sau đây: A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần. B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa. C. Cháy rừng tạo khĩi đen dày đặc gây ơ nhiễm mơi trường. D. Khi mưa thường cĩ sấm sét. Học hĩa cơ Hĩ Trang11
  12. Học hĩa cơ Hĩa Câu 4: Nguyên tố X cĩ nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây? A. Ca B. Na C. K D. Fe B. (1 điểm) Cho hợp chất sau: KHCO3. Biết nguyên tử khối của K =39, H = 1, C = 12 và O = 16. Hãy xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất trên: A (Tên nguyên tố) B (Thành phần phần trăm) Đáp án 1. % mK A. 48% 1 - 2.% mH B. 12% 2 - 3. % mC C. 1% 3 - 4. % mO D. 10% 4 - E. 39% C. (1điểm)Chọn hệ số viết thành PTHH với các sơ đồ phản ứng cho dưới đây: 0 a. Fe + 2O2 t Fe3O4 0 b. SO2 + O2 t 2SO3 0 c. 2Fe(OH)3 t Fe2O3 + H2O d. Zn + HCl ZnCl2 + H2 Phần II : Tự luận (7 điểm) – Thời gian 30’ Câu 1: (2 điểm) a. Phát biểu nội dung định luật bảo tồn khối lượng và viết biểu thức. b. Áp dụng: Nung 21,4g đá vơi sinh ra 12g vơi sống và khí cacbonic. - Viết phương trình chữ của phản ứng. - Tính khối lượng khí cacbonic sinh ra. Câu 2: (2điểm) a. Tính hĩa trị của S trong hợp chất SO3 b. Lập CTHH của hợp chất tạo bởi nitơ (IV) và oxi. Câu 3: (3 điểm) Cho sơ đồ phản ứng sau: Mg + HCl >MgCl2 + H2 a.Lập PTHH của phản ứng trên b.Tính thể tích của khí H2 sinh ra ở đktc. c.Tính khối lượng củaMgCl2 tạo thành. Biết cĩ 7,2 g Mg đã tham gia phản ứng.(Cho nguyên tử khối của: Mg=24, H = 1, Cl = 35,5) ĐÁP ÁN PHẦN I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu A B C 1 2 3 4 1 2 3 4 a b c d Đáp án A C C D E C B A 3 2 3 2 PHẦN II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Nội dung Biểu điểm Học hĩa cơ Hĩ Trang12
  13. Học hĩa cơ Hĩa Câu 1: a.Nội dung định luật bảo tồn khối lượng: (2 điểm) Trong 1 phản ứng hĩa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng. 0,5 Phương trình chữ: A + B  C + D 0,25 Biểu thức: m A + mB = mC + mD 0,25 b.Áp dụng: o Phương trình chữ: Đá vơi t canxioxit + khí cacbonic 0,25 Theo ĐL BTKL ta cĩ: m Đá vơi = m canxioxit + m khí cacbonic 0,25  m khí cacbonic = m Đá vơi - m canxioxit 0,25 m khí cacbonic = 21,4 – 12 = 9,4 (g) 0,25 Câu 2: a. Tính hĩa trị của S trong hợp chất SO3 a II (2 điểm) + Gọi hĩa trị của S là a ta cĩ: 0,25 S O3 + Theo qui tắc hĩa trị: 1.a = 3.II 0,25 3* II  a = = VI 0,25 1 Vậy hĩa trị của S cĩ trong SO3 là: VI. 0,25 b. Lập CTHH của hợp chất tạo bởi nitơ (IV) và oxi. IV II + Viết cơng thức dạng chung: 0,25 N x O y + Theo quy tắc hĩa trị: x . IV = y . II 0,25 x II 1 + Chuyển thành tỷ lệ 0,25 y IV 2 + CTHH của hợp chất:NO2 0,25 Câu 3: a. PTHH: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 0,5 (3 điểm) 7,2 0,5 Số mol của Magiê: n 0,3(mol) Mg 24 Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 1mol 2mol 1mol 1mol 0,3mol → 0,6mol → 0,3mol → 0,3mol 0,5 b. Thể tích khí hiđro tạo thành ở đktc là: Theo phương trình: n n = 0,3 mol 0,25 H2 Mg V n.22,4 = 0,3. 22,4 = 6,72 (l) 0,5 H2 (dktc) c. Khối lượng của MgCl2 tạo thành Theo phương trình: n n = 0,3 mol 0,25 MgCl2 Mg n = n.M = 0,3.95 = 28,5(g) 0,5 MgCl2 ĐỀ 8 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn Hĩa Học 8 Thời gian: 45 phút I. Phần trắc nghiệm (3 điểm). Học hĩa cơ Hĩ Trang13
  14. Học hĩa cơ Hĩa Em hãy lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau. Câu 1. Dãy nào gồm các chất là đơn chất? A. CaO; Cl2; CO; CO2 B. N2; Cl2; C; Fe C. CO2; MgCl2; CaCO3; HCl D. Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4 Câu 2. Hĩa trị của Nitơ trong hợp chất nitơ đi oxit (NO2) là? A. I B. II C. IV D. V Câu 3. Magie oxit cĩ CTHH là MgO. CTHH của Magie với nhĩm (NO3) hĩa trị I là? A. Mg(NO3)2 B. (NO3)3Mg C. MgNO3 D. Mg(NO3)3 Câu 4. Hiện tượng biến đổi nào dưới đây là hiện tượng hĩa học? A. Đúc gang thành đinh tán. B. Con dao sắt để lâu ngày bị gỉ sét. C. Nấu canh thường cho thêm muối để nước canh cĩ vị mặn. D. Hơi nước gặp khơng khí lạnh ngưng tụ lại thành mưa. Câu 5. Khối lượng của 0,05 mol kim loại Bạc là? A. 10,8 gam B. 1,08 gam C. 108 gam D. 5,4 gam Câu 6. Cho phương trình hĩa học sau: CH4 + 2 O2 CO2 + 2H2O. Tỉ lệ số mol phân tử của CH4 phản ứng với số mol phân tử oxi là? A. 1 : 2 B. 1: 3 C. 1: 4 D. 2: 1 II. Phần tự luận. (7 điểm) Câu 1. (3 điểm) Em hãy lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau? 1. Na2SO4 + BaCl2 > NaCl + BaSO4 2. Al + O2 > Al2O3 3. O2 + Zn > 4. Mg + HCl > + H2 Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy tính khối lượng của: a) 0,05 mol axit sunfuric (H2SO4) b)2,24 lít khí nitơ N2 ở đktc. Câu 3. (2,5 điểm) Đốt cháy hồn tồn m gam cacbon trong khơng khí sinh ra 4,48 lít khí cacbon đi oxit (CO2) ở đktc. Biết cacbon đã phản ứng với khí oxi trong khơng khí. a. Viết PTHH của phản ứng. b. Tính thể tích khí oxi trong khơng khí đã tham gia phản ứng và khối lượng cacbon đã dùng? c. Trong quá trình đốt than, cacbon trong than thường cháy trong khơng khí sinh ra khí cacbon đi oxit. Tuy nhiên, trong điều kiện thiếu oxi sẽ sinh ra khí cacbon oxit (CO) là một chất khí độc gây tử vong cao cho con người. Theo em, chúng ta cĩ nên đậy nắp lị than tổ ong và cho vào trong phịng kín để sưởi ấm hay khơng? Vì sao? (Cho Ag = 108; H = 1; S = 32; O = 16; C = 12; N = 14) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Học hĩa cơ Hĩ Trang14
  15. Học hĩa cơ Hĩa Với mỗi câu đúng, học sinh được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A B D A II. Phần tự luận. ( 7 điểm) Đáp án Thang điểm Câu 1 1. Na2SO4 + BaCl2 2NaCl + BaSO4 0,5 điểm 2. 4 Al + 3 O2 2 Al2O3 0,5 điểm 3. 2Zn + O2 2ZnO 1 điểm - Học sinh viết đúng CTHH của ZnO 0,5 điểm - Học sinh cân bằng đúng PTHH 0,5 điểm 4. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 1 điểm - Học sinh xác định đúng MgCl2 0,5 điểm - Học sinh cân bằng đúng PTHH. 0,5 điểm (Trường hợp học sinh sai mũi tên kí hiệu trong PTHH cứ 2 PTHH trừ 0,25 điểm) Câu 2 a) Học sinh tính đúng Maxitsunfuric = 2.1 + 32 + 4.16 = 98 0,5 điểm Tính đúng Khối lượng mH2SO4= n.M = 0,05.98 = 4,9g b) Học sinh tính đúng số mol N2 = 0,1 mol 0,5 điểm Tính đúng khối lượng m = n.M = 0,1.28 = 2,8 g 0,5 điểm Câu 3 + HS tính số mol CO2 0,25 điểm VCabonđioxit = nCacbonđioxit.22,4 => nccacbonđioxit = Vcacbonđioxit : 22,4 = 4,48 : 22,4 = 0,2 mol 0,25 điểm a)+ viết và cân bằng PTHH: C + O2 CO2 + tính đúng: Theo PT: 1mol - 1 mol - 1 mol Theo ĐB: 0,2 mol – 0,2mol – 0,2mol 0,5 điểm b) + Học sinh tính đúng thể tích Oxi và khối lượng cacbon Voxi = noxi . 22,4 = 0,2. 22,4 = 4,48 lít 0,25 điểm mC = nC .MC = 0,2. 12 = 2,4g 0,25 điểm c. Học nêu được giải pháp và giải thích Nội dung câu hỏi mở, tùy giáo viên cho điểm khích lệ học 1 điểm sinh hoặc thêm 1 điểm của câu hỏi này vào nội dung ở câu khác. ĐỀ 9 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn Hĩa Học 8 Thời gian: 45 phút Học hĩa cơ Hĩ Trang15
  16. Học hĩa cơ Hĩa I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Ghi ra giấy thi chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1:Hợp chất Al2(SO4)3 cĩ tên là: A. Nhơm (III) sunfate. B. Nhơm (II) sunfate. C. Nhơm sunfate. D. Nhơm sunfit Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất? A. Cl2; Na2SO4; Na B. O2; Ca; NaCl C. NaCl; HCl; CaO D. Ca(OH)2; P; Fe Câu 3: Nguyên tố nào là nguyên tố phổ biến nhất (%) trong trái đất A. Zn B. N C. O D. Al Câu 4: Muốn tính thể tích chất khí ở đktc, ta dùng cơng thức nào sau đây? A. V= 22,4.n B. V= 22,4.m C. V= 24.n D. V= 22,4.M Câu 5. Cĩ PTHH: 4Na + O2 → 2Na2O . Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương trình hĩa học là: A. 1 : 2: 1 B. 4 :1 : 2. C. 2: 2 :2 . D. 4: 2: 1 Câu 6. Cho cơng thức hố học của Sắt(III)oxitFe 2O 3 thành phần % theo khối lượng của Fe là: A. 30% B. 50% C. 70% D. 90% II. Phần tự luận (7,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) 1. Nêu quy tắc hố trị. Vận dụng quy tắc tính hố trị của Fe trong hợp chất FeCl 3. Biết Cl cĩ hố trị I. 2. Cân bằng các PT hĩa học sau. t 0 t 0 a) Al + Cl2  AlCl3 b) Fe + O2  Fe3O4 t 0 c) Na2O + H2O NaOH d) Al(OH)3  Al2O3 + H2O Câu 2. (2,0 điểm) Để chế tạo mỗi quả pháo bơng nhằm phục vụ cho các chiến sĩ biên phịng giữ gìn biên giới hải đảo ở Quần đảo Trường Sa đĩn xuân về, người ta sử dụng hết 600 gam kim loại Magie (Mg), khi pháo cháy trong khí oxi (O2) sinh ra 1000 gam Magie oxit (MgO). a)Viết cơng thức về khối lượng của phản ứng? b) Tính khối lượng khí oxi (O2) tham gia phản ứng? Câu 3. (2,0 điểm) Hịa tan 6,5g kẽm Zn vào cốc chứa 14,6 g axit clohiđric HCl. a) Viết phương trình phản ứng. b) Cho biết sau phản ứng chất nào cịn dư? Tính khối lượng chất dư? (Biết: Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5) Hết ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C C A B C II. Tự luận (7,0 điểm) Học hĩa cơ Hĩ Trang16
  17. Học hĩa cơ Hĩa Câu Đáp án Điểm 1. Trong CTHH: Tích của chỉ số và hố trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hố trị của nguyên tố kia 0,5 Gọi hố trị của Fe là a 0,5 Ta cĩ: 1x a = 3x I Suy ra: a = III 0,5 1 Vậy hố trị của sắt trong hợp chất trên là III 0,5 3 điểm 2. Cân bằng các PT hĩa học sau. 0,5 t 0 0,5 a. 2Al + 3Cl2  2AlCl3 t 0 b. 3Fe + 2O2  Fe3O4 c. Na2O + H2O 2NaOH t 0 d. 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O m Mg + mO2 = m MgO 1 2 600 + mO2 = 1000 => mO2 = 1000 - 600 = 400 gam 1 2 điểm Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 1 2 mol 0,5 3 nZn = 6,5/65 = 0,1 mol 0,5 2 điểm nHCl = 14,6/36,5 = 0,4 mol Số mol HCl P/Ư = 2. nZn = 2 . 0,1 = 0,2 mol Sau P/Ư axit HCl cịn dư, cĩ khối lượng dư là 0,5 m HCl = ( 0,4 – 0,2) . 36,5 = 7,3 gam 0,5 Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa. ĐỀ 10 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn Hĩa Học 8 Thời gian: 45 phút Câu 1: (2,0 đ) a) Trình bày hiểu biết của em về cấu tạo nguyên tử? Mol? b) Cho biết mối liên hệ giữa nguyên tử, nguyên tố hĩa học, phân tử ,đơn chất, hợp chất? Câu 2: (2,0 đ) a) Cơng thức hĩa học của một chất là gì? Cho 5 ví dụ? b) Hĩa trị là gì ? Dùng quy tắc hĩa trị để hồn thành câu hỏi sau: Tìm cơng thức hĩa học của một chất biết thành phần hĩa học gồm: Nhơm và oxi; Hidro và nhĩm Sulfat ; Natri và nhĩm Hidroxit; Bạc và nhĩm Nitrat, Bari và nhĩm Cacbonat? Câu 3: (1,5 đ) Học hĩa cơ Hĩ Trang17
  18. Học hĩa cơ Hĩa Phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hĩa học ? Thế nào là sự biến đổi chất? Phát biểu định luật bảo tồn khối lượng? Câu 4: (2,5 đ)Cân bằng các phản ứng hĩa học sau : BaCl2 + Fe2(SO4)3 –> BaSO4 + FeCl3 Cu + HNO3 –>Cu(NO3)2 + NO + H2O KMnO4 + HCl –> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O NH3 + O2 –> NO + H2O Câu 5: (2,0 đ) Đốt cháy 90g quặng pirit sắt trong oxi dư được 60g sắt(III) oxít và 33,6l khí lưu huỳnh đioxit (đktc). a) Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng. b) Xác định CTHH của quặng. c) Hồn thành PTPƯ. HẾT Đáp án và hướng dẫn chấm Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 a) Nguyên tử là hạt vi mơ vơ cùng nhỏ cĩ đường kính cỡ khoảng 10- 1,0 đ 10m( 0,1 nm). Gồm các hạt cơ bản là : Electron, Proton, Nơtron Electron: Mang điện tích nguyên tố âm 1- (-1,602.10-19C) 0,25đ Khối lượng = 9,1095.10-31Kg Bán kính quy ước xấp xỉ=2.8179 × 10−6 nm Chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân nguyên tử tạo thành lớp vỏ nguyên tử. Các Electron cĩ mức năng lượng khác nhau cĩ quỹ đạo chuyển động khác nhau tạo thành các lớp, phân lớp. Electron ngồi cùng cĩ mức năng lượng cao nhất dễ bị tách ra khỏi nguyên tử trong các tác động vật lý và hĩa học. Proton : Mang điện tích nguyên tố dương 1+ (+1,602.10-19C) 0,25đ Khối lượng = 1,6726.10-27Kg Đường kính xấp xỉ =10 -3nm Các Proton kết hợp với các Nơtron tạo thành hạt nhân nguyên tử. Nơtron : Khơng mang điện 0,25đ Khối lượng = 1,6750.10-27Kg Đường kính xấp xỉ = 10 -3nm Bình thường nguyên tử cĩ số Electron bằng số Proton nên tổng đại số điện tích nguyên tử bằng 0 . Lúc này nguyên tử trung hịa về điện. Electron , Proton, Nơtron được bảo tồn trong các phản ứng hĩa học chúng chỉ bị phá trong các phản ứng hạt nhân. Mol là lượng chất hay nguyên tố chứa N=6,023.1023nguyên tử hay 0,25đ Học hĩa cơ Hĩ Trang18
  19. Học hĩa cơ Hĩa phân tử. Số N cịn gọi là số Avogadro. b) Mối liên hệ : 1,0 đ Các nguyên tử của của cùng một nguyên tố hĩa học cĩ cùng trị số 0,25đ điện tích hạt nhân. Nếu số Nơtron khác nhau thì đĩ là các đồng vị của cùng một nguyên tố hĩa học. Các nguyên tử cĩ thể liên kết với nhau tạo thành phân tử. 0,25đ Các nguyên tử cùng loại liên kết với nhau theo các cấu trúc khơng 0,25đ gian khác nhau tạo thành các dạng thù hình khác nhau của cùng một đơn chất . Ví dụ Nguyên tố Cácbon cĩ các dạng thù hình là than và kim cương. Nguyên tố Photpho cĩ các dạng thù hình là Photpho đỏ, trắng, đen. Các nguyên tử khác loại liên kết với nhau theo các tỉ lệ khác nhau 0,25đ tạo thành các hợp chất hĩa học khác nhau. 2 a) Cơng thức hĩa học của một chất : Là các kí hiệu hĩa học của các 0,5đ nguyên tố hĩa học tạo nên chất kèm theo các chỉ số nguyên tử liên kết. Ví dụ : NaCl, BaSO4, Al2O3, K2Cr2O7, Fe(NO3)3. 0,5đ b) Hĩa trị của một nguyên tố hĩa học , nhĩm nguyên tố là số chỉ số 0,5đ liên kết của nguyên tố hĩa học đĩ với nguyên tố hĩa học khác hoặc điện tích ion của nguyên tố đĩ khi liên kết với ion nguyên tố khác. Cĩ 2 loại hĩa trị là cộng hĩa trị và điện hĩa trị. Hĩa trị thường được kí hiệu bằng số La Mã. Một nguyên tố hĩa học, nhĩm nguyên tố cĩ thể chỉ cĩ 1 hĩa trị nhưng cũng cĩ thể cĩ nhiều hĩa trị. Quy ước hĩa trị H là I, O là II. Áp dụng quy tắc hĩa trị: 0,5đ Gọi CTHH của hợp chất là : AlxOy. Áp dụng quy tắc hĩa trị ta cĩ: III.x=II.y =>x/y=2/3 => CTHH của hợp chất là Al2O3. Tương tự: H2SO4, NaOH, AgNO3, BaCO3 3 Hiện tượng vật lý : Là hiện tượng chất cĩ sự thay đổi về màu sắc, khối 0,25đ lượng riêng, trạng thái, hình dạng , tính nhiễm từ khơng cĩ chất mới sinh ra. Hiện tượng hĩa học : Là hiện tượng chất cĩ sự thay đổi về tính chất ban 0,25đ đầu như mùi, vị, khả năng cháy qua đĩ tạo thành chất mới . Sự biến đổi chất : Là sự thay đổi trật tự, số lượng nguyên tử, số lượng liên 0,5đ kết, điện tích ion , số chất liên kết dưới tác dụng vật lý hoặc hĩa học để tạo thành chất mới. Định luật bảo tồn khối lượng: Trong một phản ứng hĩa học , tổng khối 0,5đ lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. 4 3BaCl2 + Fe2(SO4)3 –> 3BaSO4 + 2FeCl3 0,5đ 3Cu + 8HNO3 –> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O 0,5đ 2KMnO4 + 16HCl –> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O 0,5đ Học hĩa cơ Hĩ Trang19
  20. Học hĩa cơ Hĩa 4NH3 + 5O2 –> 4NO + 6H2O 0,5đ 5 nSO2= 33,6/22,4=1,5 (mol). nS=1,5 (mol) 0,25đ a) nFe2O3= 60/160=0,375 (mol). nFe=0,375.2=0,75 (mol) 0,25đ m SO2= 1,5 . 64=96(g). Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng ta cĩ: 0,25đ mquặng+ mO=mFe2O3+mSO2 Khối lượng Oxi tham gia phản ứng : mO= mFe2O3+mSO2 - mquặng= 60+96-90=66(g) 0,25đ b) Khối lượng lưu huỳnh trong SO2 : mS=1,5 .32=48 (g) Khối lượng sắt trong Fe2O3 : mFe=0,375.56.2=42 (g) Ta thấy: mquặng= mFe+ mS=90 (g) 0,25đ Quặng chỉ chứa Fe và S. Gọi CTHH của Pirit sắt là FexSy: x: y = mFe/56: mS/32= nFe: nS=1:2 0,25đ Vậy CTHH của Pirit sắt là FeS2. c) PTPƯ: 4FeS2 + 11O2 –> 2Fe2O3 + 8SO2 0,5đ ĐỀ 11 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn Hĩa Học 8 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1:(0,25đ) Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi hạt nào?. A. Proton và electron. B. Proton và nơtron. C. Nơtron và electron. D. Proton, nơtron và electron. Câu 2:(0,25đ) Cách viết nào sau đây chỉ 3 nguyên tử Oxi. A. O3. B.3O2. C. 3O. D.3O2. Câu 3:(0,25đ) Nhĩm chất nào sau đây tồn đơn chất. A. Na, Ca, Cu, Br2. B. Na, Ca, CO, Cl2. C. CaO, H2O, CuO, HCl. D.Cl2, O2, CO2, N2. Câu 4:(0,25đ) Phân tử CH4 gồm mấy nguyên tử? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 5:(0,5đ)Cho 3,6 gam kim loại magie tác dụng vừa hết với 210 gam dung dịch axit clohidric và thốt ra 0,3 gam khí hidro. Khối lượng dung dịch magie clorua (MgCl2) sinh ra là: A. 213g. B. 213,3g. C. 214,4g. D. 214g Học hĩa cơ Hĩ Trang20
  21. Học hĩa cơ Hĩa Câu 6:(0,5đ) Chất khí A cĩ d 14 CTHH của A là: A/H2 A. SO. B. CO2. C. N2. D. NH3. Câu 7:(0,5đ) Số phân tử của 14 gam khí nitơ là bao nhiêu? A. 6. 1023. B. 1,5. 1023. C. 9. 1023. D. 3.1023. Câu 8:(0,25đ) Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hố học? A. Thuỷ tinh khi đun nĩng đỏ uốn cong được. B. Khi nung nĩng, nến chảy lỏng rồi thành hơi. C. Thanh sắt để lâu ngồi khơng khí bị gỉ. D. Cồn để trong lọ khơng đậy kín bị bay hơi. Câu 9:(0,25đ) Hỗn hợp nào dưới đây cĩ thể tách riêng các chất, bằng cách cho hỗn hợp vào nước sau đĩ khuấy kỹ và lọc: A. Đường và muối. B. Bột than và bột sắt. C. Cát và muối ăn. D. Giấm và rượu. Câu 10:(0,5đ) 1 mol khí CO2 ở đktc cĩ thể tích là: A. 22,4 lít. B. 33,6 lít. C. Khơng xác định được. D. 11,2 lít. Câu 11:(0,25đ) Cơng thức đúng chuyển đổi giữa khối lượng chất và lượng chất là: A. m = n. M. B. M. n. m = 1. C. M = m. n. D. M = n : m. Câu 12:(0,5đ) Số mol CO2 cĩ trong 8,8 gam phân tử CO2 là: A. 0,02 mol. B. 3 mol. C. 0,2 mol. D. 0,2 .1023. Câu 13:(0,25đ) Nguyên tố hĩa học là gì?. A. Là tập hợp những nguyên tố cùng loại, cĩ cùng số proton trong hạt nhân. B. Là tập hợp những nguyên tử khác loại, cĩ cùng số proton trong hạt nhân. C. Là tập hợp những nguyên tử cùng loại, cĩ cùng số proton trong hạt nhân. D. Là tập hợp những nguyên tử cùng loại, cĩ cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân. 23 Câu 14:(0,5đ) Tính thể tích của 3.10 phân tử khí oxi (O2) ở (đktc) là: A. 8,96 lít. B. 6,72 lít. C. 4,48 lít. D. 11,2 lít. II. TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 1:(1 điểm) Tính thành phần phần trăm của Cu và O trong hơp chất: CuO. Câu 2:(2 điểm) Lập PTHH sau: 1. P + O2 → P2O5 2. Al + O2 Al2O3 3. Ca(OH)2 + FeCl3 CaCl2 + Fe(OH)3  4. CO + Fe3O4 Fe + CO2 Câu 3:(2 điểm) Cho 16 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo sơ đồ phản ứng sau: Học hĩa cơ Hĩ Trang21
  22. Học hĩa cơ Hĩa Zn + HCl ZnCl2 + H2  b) Tính thể tích khí H2 thốt ra (đktc)?. c) Tính khối lượng kẽm clorua (ZnCl2) tạo thành?. Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố K = 39, Na =23, Ba = 137, Ca = 40, Mg = 24, Al = 27, Zn = 65, Fe = 56, Cu = 64, Ag =108, C = 12, H =1, O = 16, S = 32, P = 31, F = 19, Cl = 35,5. Đáp án I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B A D A B C D C C A A C C D II. Tự luận: Câu Nội dung Điểm 1 MCuO = 64+16 = 80 0,5 % Cu= ( 64 : 80 ) x 100= 80% % O= (16 : 80) x100 = 20% 0,5 2 1. 4P + 5O2 → 2P2O5 0,25 2. 4Al + 3O2 2Al2O3 0,25 3. 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 3CaCl2 + 2Fe(OH)3  0,25 4. 4CO + Fe O 3Fe + 4CO 3 4 2 0,25 m 16 3 Số mol Zn. nZn = 0,25mol 1 M 65 Lập phương trình phản ứng trên. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 1mol 2mol 1mol 1mol 0,25 mol 0,5 mol 0,25 mol 0,25 mol n = nZn = 0,2 mol H2 0,5 a)Thể tích khí H2 thốt ra (đktc). V = n.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 lít n = 2n = 0,4 mol HCl Zn 0,5 b)Khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. mHCl = n.M = 0,5.36,5 = 18,25g. Học hĩa cơ Hĩ Trang22
  23. Học hĩa cơ Hĩa ĐỀ 12 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn Hĩa Học 8 Thời gian: 45 phút I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh trịn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất. Câu 1 (0,5 điểm).Cho các dãy cơng thức hố học sau đây, dãy cơng thức hố học nào là của hợp chất: A. CO2, SO2, O2, CuO . B. CuCl2, SO2, Na2O, KOH. C. C, S, Na2O, Fe2O3. D. Cl2, SO2, N2, Al2O3 Câu 2 (0,5 điểm).Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ cĩ phản ứng hố học xảy ra? A. Từ màu này chuyển sang màu khác . B. Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái lỏng . C. Từ trạng thái lỏng chuyển sang trạng thái hơi. D. Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái hơi . Câu 3 (0,5 điểm).Cĩ PTHH: 4Na + O2 → 2Na2O . Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương trình là A. 1 : 2: 1 B. 2: 2 :2 . C. 4 :1 : 2. D. 4: 2: 1 Câu4(0,5điểm). Trong 1 mol phân tử hợp chất cĩ: 1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử oxi. Vậy cơng thức hố học của hợp chất đĩ là: A. Cu2SO. B. CuSO3. C. CuSO4 D. CuS4O Câu5:(0,5điểm) Trong phịng thí nghiệm, khi điều chế khí H2, người ta thu H2 vào bìnhbằng cách đặt ngược bình, vì: A. khí H2 nhẹ hơn khơng khí B. khí H2 nặng hơn khơng khí C. khí H2 nặng gần bằng khơng khí D. khí H2 nhẹ hơn khí oxi. Câu 6: Muốn tính thể tích chất khí ở đktc, ta dùng cơng thức nào sau đây? A. V= 22,4.M B. V= 22,4.m C. V= 24.n. D. V= 22,4.n B.Tự Luận (7 Điểm) Câu 1 (2,5 điểm )Nêu quy tắc hố trị. Vận dụng quy tắc tính hố trị của Fe trong hợp chất FeCl3. Biết Cl cĩ hố trị I. Câu 2 (2 điểm ) Nếu đốt cháy hết 9g kim loại Mg trong khơng khí thu được 15g hợp chất magie oxit (MgO). Biết rằng magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong khơng khí a/ Viết và cân bằng PTHH xảy ra. b/ Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng. Câu 3 (2,5 điểm). Cĩ PTHH sau: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O Nếu cho 100g CaCO3 tác dụng hết với axit HCl a/ Tìm khối lượng của HCl b/ Tìm thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc Học hĩa cơ Hĩ Trang23
  24. Học hĩa cơ Hĩa C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: Câu Đáp án 1 B 2 A 3 C 4 C 5 A 6 D I. Tự luận: Câu Đáp án Điểm 2. Trong CTHH: Tích của chỉ số và hố trị của nguyên tố này bằng tích của 1 chỉ số và hố trị của nguyên tố kia Câu 1 3. Gọi hố trị của Fe là a 0,5 Ta cĩ: 1x a = 3x I (2,5điể 0,5 m) Suy ra: a = III Vậy hố trị của sắt trong hợp chất trên là III 0,5 Câu 2 4. 2Mg + O2→ 2MgO 1 (2điểm 5. Khối lượng oxi tham gia PƯ: 15- 9 = 6 (g) 1 ) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O 1mol 2mol 1mol 1 Câu 3 1mol 2mol 1mol (2,5điể m) a/ Tìm số mol của CaCO3: 100:100 = 1 (mol) 0,5 Tìm khối lượng của HCl : 2 x 36,5 = 73(g) 0,5 b/ Tìm thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc: 22,4 x1 = 22,4 (l) 0,5 ĐỀ 13 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn Hĩa Học 8 Thời gian: 45 phút I.Phần trắc nghiệm(2đ) Hãy chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Cơng thức tính áp suất chất rắn là: a) p =d.V ; b) p = d/V c) p = V/d ; d) p = F/s Câu 2:Cơng thức tính lực đẩy ACSIMET là: a) FA = dV.V ; b) FA = dCL/V c) FA = V/dCL ; d) FA = dCL.V Học hĩa cơ Hĩ Trang24
  25. Học hĩa cơ Hĩa Câu 3:Ánh sáng, nhiệt độ, nước, là những nhân tố sinh thái nào: a.Nhân tố hữu sinh b.Nhân tố vơ sinh c.Nhân tố con người d.Nhân tố mơi trường Câu 4: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là quần thể sinh vật: a.Lồi cá chép đỏ cùng sống trong một hồ, sinh sản tạo thế hệ sau b.Tập hợp các lồi tơm cùng sống trong một ao c.Tập hợp lồi rắn, chim, nai sống ở ba khu rừng khác nhau d.Cả A, B, C đều sai Câu 5:. Nguyên liệu sản xuất khí Oxi trong phịng thí nghiệm là: a. Đá vơi b. Đất c. Khơng khí. d.Thuốc tím Câu 6:Chọn câu đúng trong các câu sau: a. Nước muối là dung dịch trong đĩ nước là dung mơi, muối là chất tan. b. Xăng là dung mơi hịa tan được dầu ăn. c. Nước là dung mơi hịa tan tất cả chất khác tạo thành dung dịch d. Nước là dung mơi hịa tan được chất tan là dầu ăn dầu ăn Câu 7: Tính chất vật lý của Hidro là: a. Hidro là chất khí khơng màu, khơng mùi b. Hidro là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị c. Hidro là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, tan nhiều trong nước d. Hidro là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, ít tan trong nước Câu 8: Hidro hĩa hợp với Oxi tạo thành nước theo tỉ lệ: a. 2 thể tích Hidro và 1 thể tích Oxi b. 1 thể tích Hidro và 2 thể tích Oxi c. 2 thể tích Hidro và 2 thể tích Oxi d. 1 thể tích Hidro và 1 thể tích Oxi II.Phần tự luận(8đ) Câu 1(1,5đ):Một người kéo một vật từ giếng sâu 14m lên đều trong 40giây .Người ấy phải dùng một lực 160 N. Tính cơng suất của người kéo . Câu 2(1đ):Ba vật làm từ 3 chất khác nhau: Sắt, nhơm, sứ cĩ hình dạng khác nhau nhưng thể tích bằng nhau. Khi nhúng ngập chúng trong nước thì lực đẩy AC-SI-MET của nước tác dụng vào ba vật cĩ khác nhau khơng? Tại sao? Câu 3:(1,5đ) Tai nạn là gì? Lấy ví dụ trong thực tiễn mà em đã (đã quan sát được) để phân biệt “Tai nạn với “ Thương tích” Câu 4:( 1đ) So sánh được sự giống vàkhác nhau giữa quần thể người và quần thể sinh vật? Câu 5: (1đ)Thế nào là dung dịch ? cho ví dụ ? Câu 6:(1đ) Đốt cháy Photpho trong bình chứa 5,6 lít khí Oxi (đkc), thu được điphotphopentaoxit( P2O5). Tính khối lượng Oxit thu được sau phản ứng. Câu 7:(1 đ) Hồn thành các sơ đồ phản ứng sau và chỉ ra các phản ứng hĩa hợp, phản ứng phân hủy a. H2 + O2 H2O Học hĩa cơ Hĩ Trang25
  26. Học hĩa cơ Hĩa . b. KClO3 KCl + O2 HẾT ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRẮC NGHIỆM 1 – D; 0,25 2 – D; 0,25 3 – B 0,25 4 – A 0,25 5 – D 0,25 6 – A 0,25 7 – D 0,25 8 – A 0,25 TỰ LUẬN Câu 1: Tĩm Tắt Giải S= 14m Cơng Suất của người kéo là 0,5 t= 40s A F.S 160.14 P = = = = 56 (w) 0,5 F= 160N t t 40 0,5 Đáp Số: P = 56 (W) P = ? w Câu 2: 0,5 - Giống nhau 0,5 - Vì chúng được nhúng vào cùng một chất lỏng và cĩ thể tích bằng nhau Câu 3: 1 - Là sự kiện xảy ra bất ngờ ngồi ý muốn, do các tác nhân bên ngồi gây nên các tổn thương - Tai nạn giao thơng 0,5 - Vết sẹo do bị đứt chân Câu 4: 0,5 - Giống: đều cĩ giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh sản và tử vong - Khác: + QT người cĩ pháp luật, kinh tế, hơn nhân, giáo dục, văn hĩa, 0,25 + Con người cĩ tư duy, cĩ trí thơng minh nên cĩ khả năng tự điều chỉnh các đặc trưng sinh thái trong quần thể, đồng thời cải tạo thiên nhiên 0,25 Học hĩa cơ Hĩ Trang26
  27. Học hĩa cơ Hĩa Câu 5: Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan . 0,5 ví dụ : Hịa tan muối vào trong nước ta được dung dịch nước muối, chất 0,5 tan là muối dung môi là nước Câu 6: a. H2 + O2 2H2O (Hĩa hợp) 0,5 b. 2KClO3 2 KCl + 3 O2 (Phân hủy) 0,5 Câu 7: Số mol Oxi = 5,6 : 22,4 = 0,25 mol 0,25 4P + 5 O2 2P2O5 0,5 0,2 mol 0,25 mol 0,1mol m P2O5 = 0,1 . 142 = 14,2 g 0,25 ĐỀ 14 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn Hĩa Học 8 Thời gian: 45 phút Câu 1 : (3,0đ) a) Phát biểu và viết quy tắc hĩa trị? b) Vận dụng: Lập CTHH của hợp chất tạo bởi: Na và O; Fe(III) và nhĩm SO4 Câu 2 : (2,0đ) Hồn thành các phương trình hĩa học sau (cĩ xác định chỉ số x,y ) và cho biết tỉ lệ các chất cĩ trong phương trình hĩa học ? t0 a. Fe + O2  Fe3O4 b. Al + H2SO4 >Alx(SO4)y+ H2 Câu 3 : (1,0đ) Viết CTHH và gọi tên các axit, bazơ tương ứng sau: Oxit Axit tương ứng Bazơ tương ứng Tên gọi SiO2 P2O5 Fe2O3 Học hĩa cơ Hĩ Trang27
  28. Học hĩa cơ Hĩa MgO Câu 4 : (3,0đ) Cho6,5 g kim loại kẽm phản ứng với 7,3 gam axit clohidric HCl thu được13,6 gam muối kẽmClorua (ZnCl2) và a gam khí Hidro(H2). a) Dấu hiệu nào cho thấy cĩ phản ứng hĩa học xảy ra? b) Viết sơ đồ phản ứng của phản ứng hĩa học trên. c) Viết cơng thức khối lượng của phản ứng hĩa học trên. d) Tính a. Câu 5 (1,0đ):Tính số nguyên tử, phân tử cĩ trong: a) 0,5 mol nguyên tử sắt. b) 2 mol phân tử khí hidro. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Câu Nội dung Điểm a.Trong cơng thức hĩa học, tích của chỉ số và hĩa trị của nguyên tố 1,0đ Câu 1 này bằng tích của chỉ số và hĩa trị của nguyên tố kia. (3,0điểm) Qui tắc hĩa trị: x x a = y x b 1,0đ b. Vận dụng: Lập CTHH đúng: Na2O 0,5đ Al2(SO4)3 0,5đ t0 Câu 2 a. 3Fe + 2O2  Fe3O4 0,5đ (2,0điểm) Tỉ lệ: 3: 2:1 0,25đ b. Xác định : x=2, y=3 0,5đ 2Al + 3H2SO4 >Al2(SO4)3+ 3 H2 0,5 đ Tỉ lệ: 2:3:1:3 0,25đ SiO2 cĩ axit tương ứng là H2 SiO3: axit silic 0,25đ Câu 3 P2O5 cĩ axit tương ứng là H3 PO4: axit photphoric 0,25đ (1,0điểm) Fe2O3 cĩ bazơ tương ứng là Fe(OH)3: sắt (III) hidroxit 0,25đ MgO cĩ bazơ tương ứng là Mg(OH)2: Magie hidroxit 0,25đ Câu 4 a. Dấu hiệu nhận biết cĩ phản ứng hĩa học xảy ra: cĩ khí thốt ra 0,75đ (3,0điểm) b. Sơ đồ phản ứng: Zn + HCl ZnCl2 + H2 0,75đ c. Cơng thức khối lượng: mkẽm + maxit clohidric = mkẽm clorua + mhidro 0,75đ d. tính a: mhidro=( mkẽm + maxit clohidric ) - mkẽm clorua =(6,5 + 7,3 ) – 13,6 0,75đ = 0,2(g) Học hĩa cơ Hĩ Trang28
  29. Học hĩa cơ Hĩa Câu 5 Số nguyên tử sắt: 0,5.6.1023 = 3. 1023( nguyên tử) 0,5đ (1,0điểm) Số phân tử hidro: 2.6.1023 = 12.1023(phân tử) 0,5đ ĐỀ 15 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn Hĩa Học 8 Thời gian: 45 phút A . TRẮC NGHIỆM I. (2.5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất. Câu 1: Cơng thức tính nồng độ phần trăm ( C %) của dung dịch là: mdd mct A. C% .100% B. mdd .100% mct C% C% mct C. mct .mdd D. C% .100% 100% mdd Câu 2: Đốt cháy cacbon trong lọ chứa V lít oxi ở đktc thì thu được 8,8 gam khí CO2. Giá trị V của oxi là bao nhiêu: A. 22,4 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 12,48 lít Câu 3: Trong số những chất cho dưới đây, chất nào làm quỳ tím hĩa xanh? A. Đường B. Nước vơi C. Muối ăn D. Giấm ăn Câu 4:Hợp chất Al2(SO4)3 cĩ tên là A. Nhơm (III) sunfat. B. Nhơm (II) sunfat. C. Nhơm sunfat D. nhơm sunfit Câu 5: . Dãy hợp chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất bazơ? A. HCl; Na2SO4; NaOH B. CuSO4 ;CaCO 3; NaCl C. H2SO4; HCl; HNO3 D. KOH; Cu(OH)2; Ca(OH)2 Câu 6: Những hợp chất sau đây là oxít: A. Na2O, P2O5, H2SO4, H2O B. CaO, H3PO4, SO2, KOH C. N2O3, SO3, Fe2O3, ZnO D. CaCO3, MgO, CO2, NO2 Câu 7: Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc: A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên B. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên C. Thể tích lớp chất lỏng phía trên D. Độ cao lớp chất lỏng phía trên Câu 8: Một cục nước đá đang nổi trong bình nước. Mực nước trong bình thay đổi như thế nào khi cục nước đá tan hết: A.Tăng B.Giảm C. Khơng đổi. D. Khơng xác định được Câu 9:Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là: A. 2500Pa B. 25000Pa C. 250Pa D. 400Pa Câu 10: Một quả cầu bằng sắt treo vào 1 lực kế ở ngồi khơng khí lực kế chỉ 1,7N. Nhúng chìm quả cầu vào nước thì lực kế chỉ 1,2N. Lực đẩy Acsimét cĩ độ lớn là: A. 1,7N B. 1,2N C. 2,9N D. 0,5N Học hĩa cơ Hĩ Trang29
  30. Học hĩa cơ Hĩa II. (0.5 điểm) Ghép đơi ở cột A với cột B cho phù hợp . Cột A Ghép nối Cột B 0 1/ CaCO3 t CaO + CO2 a. Phản ứng trung hồ 2/ Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 b. Phản ứng oxi hố khử 0 3/ HgO + H2 t Hg + H2O c. Phản ứng phân huỷ 4/ NaOH + HCl NaCl + H2O d. Phản ứng thế B. TỰ LUẬN: Câu 1 (2 điểm) Bằng phương pháp hĩa học nào để nhận biết 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất: HCl, Ca(OH)2, Na2SO4, NaNO3. Câu 2 (3 điểm) Hịa tan 6,5g kẽm Zn vào 14,6 g axit clohiđric HCl. Hãy: a) Viết phương trình phản ứng. b) Cho biết sau phản ứng chất nào cịn dư? Tính khối lượng chất dư? c) Tính khối lượng kẽm clorua sau phản ứng? d) Tính nồng độ phần trăm (%) của 100g dung dịch axit HCl tham gia phản ứng. Câu 3 (1điểm) Một cái nhà gạch cĩ khối lượng 120 tấn. Mặt đất ở nơi cất nhà chỉ chịu được áp suất tối đa là 100 000 N/m2. Tính diện tích tối thiểu của mĩng. Câu 4 (1điểm) Người ta dùng một cần cẩu để nâng một thùng hàng khối lượng 2500kg lên độ cao 12m. Tính cơng thực hiện được trong trường hợp này. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A . TRẮC NGHIỆM I. (2.5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp D B B C D C D C B D án II. (0.5 điểm) Ghép đơi ở cột A với cột B cho phù hợp . Cột A 1 2 3 4 Cột B a d b a B. TỰ LUẬN: Câu 1: Nhận biết: ( 2đ) Lấy mỗi chất ra một ít cho vào 4 ống nghiệm. Dùng giấy quỳ tím choc vào 4 ống nghiệm, ống nào làm quỳ tím hĩa đỏ là HCl, ống nào làm quỳ tím hĩa xanh là Ca(OH)2, 2 ống cịn lại NaNO3, Na2SO4 là muối. Dùng Ba(OH)2 cho vào 2 ống cịn lại, ống nào cĩ kết tủa trắng là: Na 2SO4, ống cịn lại là: NaNO3. Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 ↓ + 2NaOH Câu 2: (3đ) a) Viết PTHH: Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2 ( 0,5 đ) b) - Số mol của kẽm: = = 0,1 mol (0,25đ) Học hĩa cơ Hĩ Trang30
  31. Học hĩa cơ Hĩa - Số mol của HCl: = = 0,4mol (0,25đ) Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2 1mol 2mol 1mol 0,1mol ? mol ? mol →Số mol của Zn tham gia hết phương trình, số mol của HCl dư (0,25đ) - Số mol của HCl tham gia pư: = = 0,2mol (0,25đ) - Khối lượng HCl tham gia pư: = 0,2 x 36,5 = 7,3g (0,25đ) - Khối lượng HCl dư: mHCl dư = mHCl bđ - mHCl pư = 14,6 - 7,3 = 7,3 g (0,25đ) b) Khối lượng kẽm clorua sau phản ứng: - = nZn = 0,1 mol (0,25 đ) - = 0,1 x 138 = 13,8 g (0,25đ) c) Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl: - = = 7,3 ( %) (0,5đ) Câu 3: (1 điểm) m = 120 tấn = 120 000kg 0.5 Vậy áp lực của ngơi nhà tác dụng lên mặt đất là: F = 1 200 000 N F F 1200000 Theo cơng thức P = S = = = 12 m2 0.5 S P 100000 Đáp số: 12 m2 Câu 4: (1 điểm) Ta cĩ m = 2500kg P = 25 000 N 0.5 Mà: F P 0.5 A = F. s = 25 000. 12 = 300 000 (J) = 300 (kJ) Đáp số: 300 kJ ĐỀ 16 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn Hĩa Học 8 Học hĩa cơ Hĩ Trang31
  32. Học hĩa cơ Hĩa Thời gian: 45 phút Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: C=12; O=16;Ca=40;H=1;Cl=35,5 Phần I: Trắc nghiệm. Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau: Câu 1: Cĩ các vật thể sau: Thước kẻ; Ngơi nhà; Trái đất; Quyển vở; Cặp sách; Đại dương. Số vật thể tự nhiên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Phân tử khối của phân tử H2SO4 cĩ giá trị bằng: A. 49 đvC B. 98 đvC C. 49 (g) D. 98 (g) Câu 3: Cho dãy các chất sau: H2; CO2; H2O; O2; HCl; Fe; Cu; NaOH. Số hợp chất là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 4: Cơng thức hĩa học nào sau đây khơng đúng: A. H2O B. Na2O C. Fe3O4 D. CO3 Câu 5: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hĩa học: A. Bĩng đèn điện sáng C. Thức ăn bị ơi thui B. Cốc thủy tinh bị vỡ D. Muối ăn tan trong nước Câu 6: Phương trình hĩa học nào sau đây khơng đúng: t o t o A. 2H2 + O2  2H2O C. 2Al + 3Cl2  2AlCl3 B. Fe + 2HCl FeCl +H t o 2 2  D. 2P + 5O2  P2O5 Câu 7: Cho dãy các chất khí sau: H2; O2; NH3 CH4. Số chất nặng hơn khơng khí là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8:Thể tích của 22 (g) khí CO2 ở (đktc) cĩ giá trị bằng: A. 22,4 (lít) B. 24 (lít) C. 2,24 (lít) D. 11,2 (lít) Phần II: Tự luận. Câu 9: Tính khối lượng bằng gam của: a) 0,5 (mol) phân tử H2O b) 6,72 (lít) phân tử khí O2 ở (đktc) Câu 10: Hồn thành phương trình hĩa học sau: a) Al + H2SO4 >Al2(SO4)3 + H2  b) Fe2O3 + HCl >FeCl3 + H2O c) Fe + O2 > Fe3O4 Câu 11: Canxicacbonat (CaCO3) tác dụng với HCl: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2  + H2O. Nếu cĩ 10(g) CaCO3 tham gia phản ứng. Hãy xác định: a) Khối lượng HCl tham gia phản ứng? b) Khối lượng CaCl2 thu được bao nhiêu gam (tính theo 3 cách)? ĐÁP ÁN Phần I:Trắc nghiệm(4 điểm) Học hĩa cơ Hĩ Trang32
  33. Học hĩa cơ Hĩa Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B A D C D A D Phần II: Tự luận (6 điểm) Nội dung đáp án Điểm Câu 9: 1,5 điểm a. – Khối lượng của 0,5(mol) phân tử H2O là: 0,5đ m 0,5.18 9(g ) H2O 6,72 b. – Theo giả thiết ta cĩ: nO 0,3(mol) 0,5đ 2 22,4 m 0,3.32 9,6(g) 0,5đ - Vậy khối lượng của phân tử oxi là: O2 Câu 10: 2,5 điểm a. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2  1đ b. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O 1đ c. 3Fe + 2O2 Fe3O4 0,5đ Câu 11: 2 điểm 10 - Theo giả thiết ta cĩ: n 0 ,1( mol ) CaCO 3 100 0,25đ - PTHH: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2  + H2O - Theo PTHH ta cĩ: nHCl = 0,2(mol) a. Vậy khối lượng HCl tham gia phản ứng là: 0,25đ mHCl = 0,2.36,5 = 7,3(g) b. Học sinh cĩ thể giải theo 3 cách khác nhau vẫn được điểm tối đa *Cách 1 - Theo PTHH ta cĩ: n 0,1(mol ) CaCl 2 0,5đ - Vậy khối lượng của CaCl2 thu được là: m 0,1.111 11,1(g) CaCl2 * Cách 2: - Theo định luật bảo tồn khối lượng ta cĩ: m m m m m CaCl 2 CO 2 H 2 O CaCO 3 HCl (1) - Mặt khác ,theo PTHH ta cĩ: n 0,1(mol);n 0,1(mol) H2O CO2 0,5đ - Khi đĩ : (1)  m + 0,1.44 + 0,1.18 = 10 + 7,3 Học hĩa cơ Hĩ Trang33
  34. Học hĩa cơ Hĩa => m = 11,1 - Vậy khối lượng của CaCl2 thu được là: 11,1(g) * Cách 3: - Theo định luật bảo tồn hĩa trị và tăng giảm khối lượng, ta cĩ: m CaCl m CaCO 11 .nCaCO (2) 2 3 3 0,5đ Vì 2 nguyên tử Cl được thay thế bằng 1 nhĩm CO3 khi đĩ khối lượng CaCl2 thu được tăng : M M 11(g) 2Cl CO3 so với muối cacbonat ban đầu m 10 11.0,1 11,1(g) Khi đĩ: (2) CaCl2 - Vậy khối lượng của CaCl2 thu được là: 11,1(g) ĐỀ 17 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn Hĩa Học 8 Thời gian: 45 phút I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh trịn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất. Câu 1 (0,5 điểm).Cho các dãy cơng thức hố học sau đây, dãy cơng thức hố học nào là của hợp chất: A. CO2, SO2, O2, CuO . B. CuCl2, SO2, Na2O, KOH. C. C, S, Na2O, Fe2O3. D. Cl2, SO2, N2, Al2O3 Câu 2 (0,5 điểm).Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ cĩ phản ứng hố học xảy ra? A. Từ màu này chuyển sang màu khác . B. Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái lỏng . C. Từ trạng thái lỏng chuyển sang trạng thái hơi. D. Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái hơi . Câu 3 (0,5 điểm).Cĩ PTHH: 4Na + O2 → 2Na2O . Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương trình là A. 1 : 2: 1 B. 2: 2 :2 . C. 4 :1 : 2. D. 4: 2: 1 Câu4(0,5điểm). Trong 1 mol phân tử hợp chất cĩ: 1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử oxi. Vậy cơng thức hố học của hợp chất đĩ là: A. Cu2SO. B. CuSO3. C. CuSO4 D. CuS4O Câu5:(0,5điểm) Trong phịng thí nghiệm, khi điều chế khí H2, người ta thu H2 vào bìnhbằng cách đặt ngược bình, vì: A. khí H2 nhẹ hơn khơng khí B. khí H2 nặng hơn khơng khí C. khí H2 nặng gần bằng khơng khí D. khí H2 nhẹ hơn khí oxi. Câu 6: Muốn tính thể tích chất khí ở đktc, ta dùng cơng thức nào sau đây? A. V= 22,4.M B. V= 22,4.m C. V= 24.n. D. V= 22,4.n B.Tự Luận (7 Điểm) Học hĩa cơ Hĩ Trang34
  35. Học hĩa cơ Hĩa Câu 1 (2,5 điểm )Nêu quy tắc hố trị. Vận dụng quy tắc tính hố trị của Fe trong hợp chất FeCl3. Biết Cl cĩ hố trị I. Câu 2 (2 điểm ) Nếu đốt cháy hết 9g kim loại Mg trong khơng khí thu được 15g hợp chất magie oxit (MgO). Biết rằng magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong khơng khí a/ Viết và cân bằng PTHH xảy ra. b/ Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng. Câu 3 (2,5 điểm). Cĩ PTHH sau: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O Nếu cho 100g CaCO3 tác dụng hết với axit HCl a/ Tìm khối lượng của HCl b/ Tìm thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc F. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM J. Trắc nghiệm: Câu Đáp án 1 B 2 A 3 C 4 C 5 A 6 D II. Tự luận: Câu Đáp án Điểm 6. Trong CTHH: Tích của chỉ số và hố trị của nguyên tố này bằng tích của 1 chỉ số và hố trị của nguyên tố kia Câu 1 7. Gọi hố trị của Fe là a 0,5 Ta cĩ: 1x a = 3x I (2,5điể 0,5 m) Suy ra: a = III Vậy hố trị của sắt trong hợp chất trên là III 0,5 Câu 2 8. 2Mg + O2→ 2MgO 1 (2điểm 9. Khối lượng oxi tham gia PƯ: 15- 9 = 6 (g) 1 ) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O 1mol 2mol 1mol 1 Câu 3 1mol 2mol 1mol (2,5điể m) a/ Tìm số mol của CaCO3: 100:100 = 1 (mol) 0,5 Tìm khối lượng của HCl : 2 x 36,5 = 73(g) 0,5 b/ Tìm thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc: 22,4 x1 = 22,4 (l) 0,5 ĐỀ 18 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn Hĩa Học 8 Học hĩa cơ Hĩ Trang35
  36. Học hĩa cơ Hĩa Thời gian: 45 phút I.Lí thuyết: (5 điểm) Câu 1: (1 điểm ) Nêu khái niệm nguyên tử là gì? Nguyên tử cĩ cấu tạo như thế nào? Câu 2: (1 điểm ) Nêu khái niệm đơn chất là gì? Hợp chất là gì? Cho ví dụ minh họa? Câu 3: (1 điểm) Cơng thức hĩa học CuSO4 cho ta biết ý nghĩa gì? (Biết Cu = 64 ; S = 32 ; O = 16) Câu 4: (1 điểm ) a. Khi cho một mẩu vơi sống (cĩ tên là canxi oxit) vào nước, thấy nước nĩng lên, thậm chí cĩ thể sơi lên sùng sục, mẩu vơi sống tan ra. Hỏi cĩ phản ứng hĩa học xảy ra khơng? Vì sao? b. Viết phương trình hĩa học bằng chữ cho phản ứng tơi vơi, biết vơi tơi tạo thành cĩ tên là canxi hiđroxit Câu 5: (1 điểm ) Nêu khái niệm thể tích mol của chất khí? Cho biết thể tích mol của các chất khí ở đktc? II.Bài tập: (5 điểm) Câu 6: (2 điểm ) Cho sơ đồ của các phản ứng sau: a. Na + O2 - - > Na2O b. KClO3 - - - - > KCl + O2  Hãy viết thành phương trình hĩa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phương trình hĩa học lập được Câu 7: (1 điểm ) Để chế tạo mỗi quả pháo bơng nhằm phục vụ cho các chiến sĩ biên phịng giữ gìn biên giới hải đảo ở Quần đảo Trường sa đĩn xuân về, người ta cho vào hết 600 gam kim loại Magie (Mg), khi pháo cháy trong khí oxi (O2) sinh ra 1000 gam Magie oxit (MgO) a) Viết cơng thức về khối lượng của phản ứng? b) Tính khối lượng khí oxi (O2) tham gia phản ứng? Câu 8: (2 điểm ) Hợp chất A cĩ tỉ khối so với khí oxi là 2. a) Tính khối lượng mol của hợp chất? b) Hãy cho biết 5,6 lít khí A (ở đktc) cĩ khối lượng là bao nhiêu gam? ĐÁP ÁN ĐỀ THI MƠN HĨA HỌC 8 HK I ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM I.Lí thuyết: (5 điểm) Câu 1: - Nguyên tử là hạt vơ cùng nhỏ và trung hịa về điện. 0,5 điểm - Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một 0,5 điểm hay nhiều electron mang điện tích âm Câu 2: - Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hĩa học 0,25 điểm Ví dụ: Cu; H2 0,25 điểm - Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hĩa học trở lên 0,25 điểm Ví dụ: H2O; H2SO4 0,25 điểm Câu 3: - Cơng thức hĩa học CuSO4 cho ta biết: Học hĩa cơ Hĩ Trang36
  37. Học hĩa cơ Hĩa - Nguyên tố Cu; S; O tạo nên chất 0,25 điểm - Trong hợp chất cĩ 1Cu; 1S; 4O 0,25 điểm - Phân tử khối: 64 + 32 + 16.4 = 160(đvC) 0,5 điểm Câu 4: a. Cĩ xảy ra phản ứng hĩa học vì miếng vơi sống tan, phản 0,5 điểm ứng tỏa nhiệt nhiều làm nước sơi. b. Phương trình chữ: Canxi oxit + nước Canxi hiđroxit 0,5 điểm Câu 5: Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất 0,5 điểm đĩ. 0,5 điểm - Ở đktc, thể tích mol của các chất khí đều bằng 22,4 lít (5 điểm) II.Bài tập: Câu 6: 0,5 điểm t0 a. 4Na + O2  2Na2O Cĩ tỉ lệ: Số nguyên tử Na: Số phân tử O2: Số phân tử Na2O 0,5 điểm = 4 : 1 : 2 t0 0,5 điểm b. 2KClO3  2KCl + 3O2  Cĩ tỉ lệ: Số phân tử KClO3: Số phân tử KCl: Số phân tử O2 = 2 : 2 : 3 0,5 điểm Câu 7: a) Áp dụng theo ĐLBTKL, ta cĩ cơng thức về khối lượng của phản ứng 0,5 điểm m m m Mg O2 MgO b) Khối lượng khí oxitham gia phản ứng: m m m O2 MgO Mg 0,5 điểm = 1000 - 600 = 400 (gam) Câu 8: a) Khối lượng mol của hợp chất A là: 1 điểm M d .M A A/O2 O2 = 2 . 32 = 64 (gam) b) Số mol của hợp chất A là: 0,5 điểm V 5,6 n 0,25(mol) A 22,4 22,4 Khối lượng của 5,6 lít khí A (ở đktc) là: m n.M A A 0,5 điểm = 0,25 . 64 = 16 (gam) ĐỀ 19 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn Hĩa Học 8 Thời gian: 45 phút Học hĩa cơ Hĩ Trang37
  38. Học hĩa cơ Hĩa Câu 1 :(3điểm) a) Phát biểu quy tắc hĩa trị và viết biểu thức b) Tính hố trị của Fe trong hợp chất Fe2O3. Câu 2:(2 điểm) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất CaO. Câu 3:(2 điểm) Cân bằng các phản ứng hĩa học sau: a. Al + HCl  AlCl3 + H2 b. Fe2O3+ CO  Fe + CO2 c. Na + O2 Na2O. d. Al + CuSO4 Al2(SO4)3 + Cu Câu 4:(1điểm) Tính: a) Số mol của 32 gam Cu b) Thể tích ở (đktc) của 0,56 gam khí N2 Câu 5:(2 điểm) Cho 65g kim loại kẽm ( Zn ) tác dụng với axít clohiđric (HCl) thu được 136g muối kẽm clorua (ZnCl2) và 2g khí hiđro (H2) a) Lập phương trình hĩa học của phản ứng trên b) Tính khối lượng axit clohđric đã dùng. ( Cho: Cl=35,5 ; Zn =65 ,H=1.) HẾT (Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI MƠN HĨA HỌC 8 CÂU HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu1 a) Nội dung quy tắc:Trong cơng thức hĩa học tích của 1 điểm chỉ số và hĩa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hĩa trị của nguyên tố kia 1 điểm a II -Biểu thức : X x a = Y x b* Fe2 03 b) Tính hĩa trị Fe: Gọi a là hĩa trị của Fe ta cĩ 1 điểm II.3 a .2 = II . 3 a III 2 Fe cĩ hĩa trị III Học hĩa cơ Hĩ Trang38
  39. Học hĩa cơ Hĩa Câu 2 0,5 điểm Ta cĩ: MCaO= 40+ 16= 56 (g) 0,75 điểm %mCa = 40/56. 100% = 71,4% 0,75 điểm %mO = 16/56. 100% = 28,6% Câu 3 a. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 b. Fe2O3+ 3CO 2Fe + 3CO2 Cân bằng c. 4Na + O2 2Na2O. đúng 1 phản d. 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu ứng được 0,5 điểm Câu 4 32 0,5điểm a) nCu= 0,5(mol) 64 0,56 0,5điểm b)nN = 0,02 ( mol) VN = 0,02 .22,4= 0,448 (l) 2 28 2 Câu 5 a. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 0,5 điểm b) m m 0,5 điểm Theo ĐL BTKL: m Zn + m HCl = ZnCl2 + H 2  m = m + m - m = 136 + 2 – 65 = 73g HCl ZnCl2 H 2 Zn 1 điểm Vậy khối lượng HCl đã dùng hết là : 73 (g) * Lưu ý : + Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. + Điểm của bài thi được làm trịn đến một chữ số thập phân ĐỀ 20 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn Hĩa Học 8 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm (2,0 đ). Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án trả lời sau. Câu 1. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hĩa học cĩ cùng: A. Số proton trong hạt nhân. B. Số nơtron C. Số điện tử trong hạt nhân D. Khối lượng Câu 2. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hĩa học? A. Nhơm nung nĩng chảy để đúc xoong, nồi B. Than cần đập vừa nhỏ trước khi đưa vào bếp lị. Học hĩa cơ Hĩ Trang39
  40. Học hĩa cơ Hĩa C. Cồn để trong lọ khơng kín bị bay hơi. D. Trứng để lâu ngày sẽ bị thối. Câu 3. Trong cơng thức hĩa học của hiđrơ sunfua (H2S) và khí sunfurơ (SO2), hĩa trị của lưu huỳnh lần lượt là: A. I và II B. II và IV C. II và VI. D. IV và VI Câu 4. Hỗn hợp khí gồm khí O 2 và khí CO2 cĩ tỉ khối đối với khí Hiđrơ là 19, thành phần % các khí trong hỗn hợp lần lượt là: A. 60%; 40% B. 25%; 75% C. 50%; 50% D. 70%; 30% II. Tự luận (8,0 đ). Câu 5. Hồn thành các phương trình hĩa học sau: ? + O2 → Al2O3 Fe + ? → FeCl3 Na + H2O → NaOH + H2 ? + HCl → ZnCl2 + H2 CxHy + O2 → CO2 + H2O Câu 6. Lập cơng thức hĩa học của hợp chất gồm Al(III) liên kết với Cl(I). Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố trong hợp chất đĩ? Câu 7. a) Tính khối lượng, thể tích (ở đktc) và số phân tử CO2 cĩ trong 0,5 mol khí CO2? b) Đốt cháy hồn tồn m gam chất X cần dùng 4,48 lít khí O2(đktc) thu được 2,24 lít CO2(đktc) và 3,6 gam H2O. Viết sơ đồ phản ứng và tính khối lượng chất ban đầu đem đốt? (Cho biết: C = 12, O = 16, S = 32, H = 1, Al = 27, Cl = 35,5) ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án A D B C II. Tự luận (8,0 điểm). Câu Nội dung Điểm H ồn thành PTHH o Câu 5 4Al + 3O2 t → 2Al2O3 0,5đ o 3đ 2Fe + 3 Cl2 t → 2 FeCl3 0,5đ 2 Na + 2H2O → 2NaOH + H2 0,5đ Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 0,5đ Học hĩa cơ Hĩ Trang40
  41. Học hĩa cơ Hĩa y o y 1đ CxHy + x+ O2 t → x CO2 + H2O 4 2 Lập CTHH: Cơng thức dạng chung: AlxCly Câu 6 Theo qui tắc hĩa trị: x . III = y . I x I 1 2đ → → x= 1 ; y = 3 y III 3 CTHH của hợp chất: AlCl3 1đ Tính thành phần % các nguyên tố trong hợp chất: M = 27 + 35,5 .3 = 133,5g AlCl3 27.100% →%Al = 20,2% 133,5 →%Cl = 100% - 20,2 = 79.8% 1đ a.Tính khối lượng, thể tích và số phân tử: mCO n.M CO 0,5.44 22(g) Câu 7 2 2 1,5đ V n.22,4 0,5.22,4 11,2(l) 3đ CO2 23 23 Số phân tử CO2 = 0,5 . 6.10 = 3 . 10 (phân tử) 0,5đ b. Sơ đồ phản ứng: X + O2→ CO2 + H2O Áp dụng ĐLBTKL ta cĩ: m m m m 0,5.44 22(g) X O2 CO2 H 2O 4,48 2,24 mX + .32 .44 3,6 →mX = 1,6(g) 22,4 22,4 1đ (Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) ĐỀ 21 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn Hĩa Học 8 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn đáp án đúng ghi vào bài làm Câu 1: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là A. proton, nơtron B. proton, electron C. proton, nơtron, electron D. nơtron, electron Câu 2Dãy chất nào sau đây chỉ gồm cơng thức hĩa học của các hợp chất: A. CaCO3, NaOH, Fe B. FeCO3, NaCl, H2SO4 Học hĩa cơ Hĩ Trang41
  42. Học hĩa cơ Hĩa C. NaCl, H2O, H2 D. HCl, NaCl, O2 Câu 3. Hĩa trị của lưu huỳnh trong cơng thức SO2 là : A. II B. VI C. III D. IV Câu 4. Phương trình phản ứng hĩa học được viết đúng là t0 t0 A. 4H + O2  2H2O B. 4H + 2O  2H2O t0 t0 C. 2H2 + O2  2H2O D. 2H + O  H2O Câu 5. Khối lượng của 0,1 mol khí CO2 là A. 3,3 g B. 4,4 g C. 2,2 g D. 6,6 g Câu 6. Chất khí nặng hơn khơng khí là : A. CO2 B. H2 C. CH4, D. ,N2 II.TỰ LUẬN (7 điểm) Bài1. (2 đ) Nêu định luật bảo tồn khối lượng.Viết biểu thức tổng quát. Bài 2. (2 đ).Lập phương trình hĩa học cho các sơ đồ sau? a) Al + HCl > AlCl3 + H2. b). Na + H2O > NaOH + H2 Bài 3. ((3,0 đ): Tìm số mol các chất sau : a, 32 g O2 , b. 17,4 g K2SO4 , c. 5,6 lít khí CO2 ( đktc) Cho: H = 1; C = 12 ; O = 16 ; S = 32; K = 39;. Hết ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1- HĨA 8 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B D C B A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II:Tự luận (7 điểm) Bài Ý Đáp án Điểm Định luật bảo tồn khơi lượng: 1 đ “Trong một phản ứng hĩa học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng”. 1. Giả sử cĩ phản ứng giữa chất A và chất B tạo ra chất C và chất D, ta cĩ: 1 đ mA mB mC mD 2Al + 6HCl > 2AlCl +3 H . 1 đ a) 3 2 2 . 2Na + 2 H O > 2NaOH + H 1 đ b) 2 2 n = 32/32 = 1 mol 1 đ 3 a) Học hĩa cơ Hĩ Trang42
  43. Học hĩa cơ Hĩa 1 đ b) n = 17,4/ 174 = 0,1 mol 1 đ C, V= n/22,4 = 5,6/22,4 = 0,25 mol ĐỀ 22 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn Hĩa Học 8 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm): Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. Proton và electron C. Nơtron và electron B. Proton và nơtron D. Proton, nơtron và electron. Câu 2. Dãy chất gồm các đơn chất: A. Na, Ca, CuCl2, Br2. B. Na, Ca, CO, Cl2 C.Cl2, O2, Br2, N2. Câu 3. Cơng thức hố học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R với nhĩm SO4 là R2(SO4)3. Cơng thức hố học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R và nguyên tố O là: A. RO B. R2O3 C. RO2 D. RO3 Câu 4. Chất khí A cĩ d 14 cơng thức hố học của A là: A/H2 A. SO2 B. CO2 C. NH3 D. N2 Câu 5. Số phân tử của 16 gam khí oxi là: A. 3. 1023 B. 6. 1023 C. 9. 1023 D. 12.1023 Câu 6. Đơt cháy hết một phân tử hợp chất A( chưa biết) cần 2 phân tử O2 . Sau phản ứng thu được 2 phân tử CO2 và 2 phân tử H2O. Cơng thức hố học của hợp chất A là: A. C2H6 B. C2H4 C. C2H4O D. C2H4O2 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm): Câu 1. (3 điểm): Hồn thành các phương trình hố học sau: to 1. Na + O2  Na2O 2. Na3PO4 + BaCl2 NaCl + Ba3(PO4)2 3. Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O ( Cân bằng luơn vào các phản ứng phía trên, khơng cần viết lại) Câu 2(3 điểm):Cho a gam nhơm (Al) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 29,4 gam axit sunfuric ( H2SO4 ). Sau phản ứng thu được muối nhơm sunfat (Al2(SO4)3 ) và khí hiđro ( H2) a. Viết phương trình hĩa học? b. Tính a gam nhơm đã tham gia phản ứng? Học hĩa cơ Hĩ Trang43
  44. Học hĩa cơ Hĩa c. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ( ở đktc)? Câu 3 (1điểm): Hợp chất A chứa nguyên tố: Fe và O . Trong phân tử A cĩ 7 nguyên tử và MA=232 (g/mol). Tìm cơng thức hố học của A? (Cho biết : S =32 ; O =16; Al=27; H=1; Fe=56; C=12) Đáp án - Biểu điểm. I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi đáp án đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C B D A D II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm): Câu 1 (3đ): Mỗi phản ứng cân bằng đúng 1đ Câu 2 (3đ): a. ( 0,5đ) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 b. (1,25đ) Tính được khối lượng a gam nhơm: 5,4( gam) c. (1,25đ) Tính được thể tích khí H2 sinh ra (đktc): 6,72 ( lít) Câu 3 (1đ) Xác định được cơng thức hố học của hợp chất A: Fe3O4 ĐỀ 23 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn Hĩa Học 8 Thời gian: 45 phút I. Lí thuyết: (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Nêu khái niệm nguyên tử là gì? Nguyên tử cĩ cấu tạo như thế nào? Câu 2: (1,0 điểm) Nêu khái niệm đơn chất là gì? Hợp chất là gì? Cho ví dụ minh họa? Câu 3: (1,0 điểm) Cơng thức hĩa học CuSO4 cho ta biết ý nghĩa gì? (Biết Cu = 64; S = 32; O = 16) Câu 4: (1,0 điểm) a. Khi cho một mẩu vơi sống (cĩ tên là canxi oxit) vào nước, thấy nước nĩng lên, thậm chí cĩ thể sơi lên sùng sục, mẩu vơi sống tan ra. Hỏi cĩ phản ứng hĩa học xảy ra khơng? Vì sao? b. Viết phương trình hĩa học bằng chữ cho phản ứng tơi vơi, biết vơi tơi tạo thành cĩ tên là canxi hiđroxit Câu 5: (1,0 điểm) Nêu khái niệm thể tích mol của chất khí? Cho biết thể tích mol của các chất khí ở đktc? II. Bài tập: (5,0 điểm) Câu 6: (2,0 điểm) Cho sơ đồ của các phản ứng sau: a. Na + O2 - - > Na2O b. KClO3 - - - - > KCl + O2 ↑ Hãy viết thành phương trình hĩa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phương trình hĩa học lập được Học hĩa cơ Hĩ Trang44
  45. Học hĩa cơ Hĩa Câu 7: (1,0 điểm) Để chế tạo mỗi quả pháo bơng nhằm phục vụ cho các chiến sĩ biên phịng giữ gìn biên giới hải đảo ở Quần đảo Trường sa đĩn xuân về, người ta cho vào hết 600 gam kim loại Magie (Mg), khi pháo cháy trong khí oxi (O2) sinh ra 1000 gam Magie oxit (MgO) a. Viết cơng thức về khối lượng của phản ứng? b. Tính khối lượng khí oxi (O2) tham gia phản ứng? Câu 8: (2,0 điểm) Hợp chất A cĩ tỉ khối so với khí oxi là 2. a. Tính khối lượng mol của hợp chất? b. Hãy cho biết 5,6 lít khí A (ở đktc) cĩ khối lượng là bao nhiêu gam? ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MƠN HĨA HỌC LỚP 8 Nội dung Điểm I. Lý thuyết Câu 1 - Nguyên tử là hạt vơ cùng nhỏ và trung hịa về điện. 0,5 điểm - Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều 0,5 điểm electron mang điện tích âm. Câu 2 - Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hĩa học 0,25 điể Ví dụ: Cu; H2 m - Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hĩa học trở lên 0,25 điể Ví dụ: H2O; H2SO4 m 0,25 điể m 0,25 điể m Câu 3 - Cơng thức hĩa học CuSO4 cho ta biết: 0,25 điể - Nguyên tố Cu; S; O tạo nên chất m - Trong hợp chất cĩ 1Cu; 1S; 4O 0,25 điể - Phân tử khối: 64 + 32 + 16.4 = 160(đvC) m 0,25 điể m 0,25 điể m Câu 4 a. Cĩ xảy ra phản ứng hĩa học vì miếng vơi sống tan, phản ứng tỏa nhiệt nhiều làm n 0,5 điểm ước sơi. 0,5 điể b. Phương trình chữ: Canxi oxit + nước → Canxi hiđroxit m Câu 5 - Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đĩ. 0,5 điểm - Ở đktc, thể tích mol của các chất khí đều bằng 22,4 lít 0,5 điểm Học hĩa cơ Hĩ Trang45
  46. Học hĩa cơ Hĩa II. Bài tập Câu 6 a. 4Na + O2 2Na2O 0,5 điểm Cĩ tỉ lệ: Số nguyên tử Na: Số phân tử O2: Số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2 0,5 điểm 0,5 điểm b. 2KClO3 2KCl + 3O2 0,5 điểm Cĩ tỉ lệ: Số phân tử KClO3: Số phân tử KCl: Số phân tử O2 = 2 : 2 : 3 Câu 7 a) Áp dụng theo ĐLBTKL, ta cĩ cơng thức về khối lượng của phản ứng 0,5 điểm mMg + mO2 = mMgO b) Khối lượng khí oxi tham gia phản ứng: 0,5 điểm => mO2 = mMgO - mMg = 1000 - 600 = 400 (gam) Câu 8 a) Khối lượng mol của hợp chất A là: 1,0 điểm MA = dA/O2.MO2 = 2 . 32 = 64 (gam) b) Số mol của hợp chất A là: 0,5 điểm nA = V/22,4 = 5,6/22,4 = 0,25 (mol) Khối lượng của 5,6 lít khí A (ở đktc) là: mA = n.MA 0,5 điểm = 0,25 . 64 = 16 (gam) ĐỀ 24 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn Hĩa Học 8 Thời gian: 45 phút Câu 1:( 2 điểm) a. Phản ứng ghĩa học là gì ? b. Viết cơng thức về khối lượng cho phản ứng chất A tác dụng với chất B tạo ra chất C c. Hãy phát biểu quy tắc hĩa trị của hợp chất gồm hai nguyên tố. d. Câu 2:( 2 điểm). a. Lập cơng thức hĩa học của hợp chất gồm hai nguyên tố C (IV) và O b. Mỗi cách viết 2S; 3O2 ; HCl ; Al lần lượt cĩ ý nghĩa gì c. Câu 3:( 1 điểm). Lập phương trình hĩa học của phản ứng sau a. Cu + O2 CuO b. Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O Câu 4:( 2 điểm) Học hĩa cơ Hĩ Trang46
  47. Học hĩa cơ Hĩa a. Tính thể tích (đktc) của 22 gam khí CO2 b. Trong 2 mol phân tử Fe2O3 cĩ bao nhiêu gam nguyên tử nguyên tố Fe Câu 5:( 3 điểm) Cho khí hyddro dư đi qua đồng (II) o xít ( CuO) nĩng đen, người ta thu được 3,2 g kim loại đồng màu đỏ và hơi nước (H2O) ngưng tụ a. Viết phương trình hĩa học xảy ra b. Tính khĩi lượng đồng (II) o xít tyham gia phản ứng c. Tính thể tích khí hyđro ở đktc đã tham gia phản ứng ( cho Cu = 64; O 16 ; h =1) HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung Điểm a.Phản ứng hĩa học là quá trình biến đổi chất này thành chất 0,75đ khác. b.Cơng thức về khối lượng: m m = m 0,5đ 1 A + B C (2 điểm) c. Trong cơng thức hĩc học, tích của chỉ số và hĩa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hĩa trị của nguyên tố kia. 0,75đ a. - Viết cơng thức dạng chung: CxOy 0,25đ - Theo quy tắc hĩa trị: x x IV = y xII 0,25đ x II 1 - Chuyển thành tỉ lệ: x 1, y 2 y IV 2 0,25đ 2 - Cơng thức hĩa học là: CO2 0,25đ (2 điểm) b. Cách viết: 2 S chỉ 2 nguyên tử S 0,25đ 3 O2 chỉ 3 phân tử O2 0,25đ HCl chỉ 1 phân tử HCl 0,25đ 0,25đ Al chỉ 1 nguyên tử Al 3 a. 2 Cu + O2  2 CuO 0,5đ (1 điểm) b. Al2O3 + 6 HCl  2 AlCl3 + 3 H2O 0,5đ a. - Số mol khí CO2 : n= 22/44 = 0,5 (mol) 0,5đ - Thể tích khí CO2 ở đktc là: V = n x 22,4= 0,5 x 22,4= 11,2 0,5đ 4 (l) (2 điểm) b. - Trong 2 mol phân tử Fe2O3 cĩ 2 x 2 = 4 mol nguyên tử Fe. 0,5đ - Khối lượng4 mol nguyên tử Fe là: 4 x 56 = 224 (g) 0,5đ a. Phương trình hĩa học: 5 CuO + H2  Cu + H2O 0,5đ (3 điểm) b. Số mol Cu thu được sau phản ứng: n= 3,2/64 = 0,05 (mol) 0,5đ Học hĩa cơ Hĩ Trang47
  48. Học hĩa cơ Hĩa Theo PTHH: nCuO = nCu= 0,05 (mol) 0,5đ Khối lượng đồng (II) oxit tham gia phản ứng: 0,5đ mCuO = nCuO x MCuO = 0,05 x 80 = 4 (g) 0,5đ c. Theo PTHH: nH2 = nCuO= 0,05 (mol) Thể tích khí hiđro ở đktc đã tham gia phản ứng là: 0,5đ VH2 = nH2 x 22,4 = 0,05 x 22,4 = 1,12 (l) HẾT Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa. - Phương trình viết đúng chưa cân bằng trừ ½ điểm phương trình đĩ. ĐỀ 25 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn Hĩa Học 8 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng ghi vào tờ giấy thi Câu 1. Những nguyên tố tạo nên Canxi cacbonat cĩ trong vỏ trứng là: A. Ba, C, O B. Ca, C, O C. K, C, O D. C, P, O Câu 2. Phân tử khối của Axit sunfuric H2SO4 là: A. 89 đvC B. 94 đvC C. 98 đvC D. 49 đvC Câu 3. Thínghiệm nung nĩng mạnh Thuốc tím trong ống nghiệm sau đĩ đưa tàn đỏ que diêm vào miệng ống nghiệm cĩ hiện tượng: A. Tàn đỏ tắt. B. Tàn đỏ nổ to. C. Tàn đỏ giữ nguyên. D. Tàn đỏ bùng sáng. Câu 4. Cơng thức hố học của Sắt (III) oxitFe 2O 3 , thành phần % theo khối lượng của Fe là: A. 70% B. 60% C. 50% D. 40% II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Hồn thành các phương trình hĩa học sau: t 0 KClO3  KCl + O2 FeCl2 + AgNO3 Fe(NO3)2 + AgCl Fe + HCl FeCl2 + H2  Al + Cu(NO3)2 Al(NO3)3 + Cu Câu 2. (3,0 điểm) a) Tính khối lượng của: 0,75 mol Al2O3 ; 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). b) Tìm số mol của: 14 gam Fe ; 32 gam khí SO2 c) Tìm thể tích của: 11 gam khí CO2 (ở đktc); 4 gam khí H2 (ở đktc). Học hĩa cơ Hĩ Trang48
  49. Học hĩa cơ Hĩa Câu 3. (2,0 điểm) Cho 26 gam Zn phản ứng hồn tồn với axit HCl sau phản ứng thu được muối Kẽm clorua ( ZnCl2) và khí H2 (ở đktc). a) Viết PTPƯ xảy ra? b) Tính thể tích khí H2 sinh ra? c) Tính khối lượng axit HCl đã phản ứng? Câu 4. (1,0 điểm) Phân huỷ 86,8 gam HgO một thời gian ở nhiệt độ cao sau phản ứng thu được 60,3 gam Hg và 3,36 lít khí O2 (ở đktc). Tìm khối lượng O 2 sinh ra và khối lượng HgO khơng bị phân huỷ? (Biết : Zn=65; Hg= 201; O=16; Cl=35,5; H=1 ; Al=27; C=12; S=32; Fe=56) Hết HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA KH I Câu Nội dung đáp án Điểm Phần I Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. 2đ 2 đ Câu số 1 2 3 4 Đ. án B C D A PhầnII Viết đúng mỗi PTHH, cân bằng đúng cho 0,5 điểm. Nếu viết sai hoặc cân bằng sai trừ 0,25 điểm. t 0 2KClO3  2KCl + 3O2 0,5 Câu 1 FeCl2 + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2AgCl 0,5 2đ Fe + 2HCl FeCl2 + H2  0,5 2Al + 3Cu(NO3)2 2Al(NO3)3 + 3Cu 0,5 a. Tính khối lượng của: 0,75 mol Al2O3 ; 11,2 lít khí CO2 m= 0,75 x 102 = 76,5 g 0,5 Câu 2 n= 11,2/ 22,4= 0,5 mol => m= 0,5 x 44 = 22 g 0,5 3đ b. Tìm số mol của: 14 gam Fe ; 32 gam khí SO2 n= 14/56 = 0,25 mol; n= 32/ 64 = 0,5 mol 0,5 c.Tìm thể tích của : 11 gam khí CO2 (ở đktc) ; 4 gam khí H2 0,5 (ở đktc) n=11/44 = 0,25 mol V = 0,25 x 22,4 = 5,6 lít 0,5 n= 4/2 = 2 mol V = 2 x 22,4 = 44,8 lít 0,5 Câu 3 a. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2  0,5 2đ nZn = 26/65 = 0,4 mol ; 0,5 b. n H2 = nZn = 0,4 mol V H2 = 0,4 x 22,4 = 8,96 lít 0,5 c. n HCl = 2nZn = 2x0,4 = 0,8 mol 0,5 m = 0,8 x 36,5 = 29,2 gam t 0 2HgO  2Hg + O2 0,25 Theo định luật bảo tồn khối lượng, ta cĩ: Học hĩa cơ Hĩ Trang49
  50. Học hĩa cơ Hĩa Câu 4 mHgO = mHg + mO2 0,25 1đ n O2 = 3,36/ 22,4 = 0,15 mol => m O2 = 0,15 x 32 = 4,8 g 0,25 KL HgO khơng bị phân huỷ là: mHgO dư = 86,8 – (60,3 + 4,8) = 21,7 g. 0,25 ĐỀ 26 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn Hĩa Học 8 Thời gian: 45 phút Câu 1: (3,0 điểm) Cân bằng các sơ đồ phản ứng cho dưới đây : t0 a) Al2O3 Al+ O2 b) P2O5 + H2O H3PO4 t0 c) Mg + O2 MgO d) Fe(OH)3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O e) Al + HCl AlCl3 + H2 t0 f) CxHy + O2 CO2 + H2O Câu 2: (2,0 điểm) Tính khối lượng mỗi chất trong các trường hợp sau: 23 a) 11,2 lít CO2 (ở đktc). b) 1,8.10 phân tử Cl2 Câu 3: (2,0 điểm) Hợp chất X chứa 75% C về khối lượng, cịn lại là H. Biết d = 8. Xác định cơng thức X /H2 hĩa học của hợp chất X. Câu 4: (3,0 điểm) Cho sơ đồ phản ứng: t0 Fe + O2 Fe3O4 Nếu dùng một lượng 8,4 gam Fe phản ứng hồn tồn với O2 (vừa đủ). a) Lập phương trình phản ứng trên. b) Tính thể tích O2 phản ứng (đktc). c) Tính khối lượng Fe3O4 tạo thành. (Biết: C = 12; H = 1; O = 16; Fe = 56; Cl = 35,5) Hết Học hĩa cơ Hĩ Trang50
  51. Học hĩa cơ Hĩa HƯỚNG DẪN CHẤM HĨA 8 Câu Ý Nội dung Điểm t0 Câu 1 a) 2Al2O3 4Al+ 3O2 3,0 điểm b) P2O5 + 3H2O 2H3PO4 t0 c) 2Mg + O2 2MgO d) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O e) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 y t0 y f) CxHy + (x+ )O2 xCO2 + H2O 4 2 Câu 2 2,0 điểm a n = 11,2 = 0,5(mol) 1,0 đ CO2 22,4 => m = 0,5.44 = 22 (g) CO2 b 1,8.1023 1,0 đ n = = 0,3 (mol) Cl2 6.1023 => m = 0,3.71 = 21,3 (g) Cl2 Câu 3 2,0 điểm Tính được Mx = 16 (g/mol) 0,5 đ Xác định được cơng thức của X là CH4 1,5 đ Câu 4 3,0 điểm a 3Fe + 2O2  Fe3O4 0,5đ b 8,4 1,5 đ nFe = = 0,15 (mol) 56 2 2 n O = n = .0,15 = 0,1 (mol) 2 3 Fe 3 V O2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l) 1 1 c n = n = .0,15 = 0,05 (mol) 1,0 đ Fe3O4 3 Fe 3 m = 0,05. 232 = 11,6 (g) Fe3O4 Lưu ý : Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. ĐỀ 27 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn Hĩa Học 8 Thời gian: 45 phút I.Lí thuyết: (5 điểm) Câu 1: (1 điểm ) Nêu khái niệm phân tử là gì? Cho ví dụ? Học hĩa cơ Hĩ Trang51
  52. Học hĩa cơ Hĩa Câu 2: (1 điểm ) Hĩa trị của một nguyên tố (hay nhĩm nguyên tử) là gì? Hĩa trị được xác định như thế nào? Câu 3: (1 điểm) Cơng thức hĩa học H3PO4 cho ta biết ý nghĩa gì? (Biết H = 1 ; P = 31 ; O = 16) Câu 4: (1 điểm ) Trong xây dựng người ta dùng nước vơi (cĩ chất Canxi hiđroxit) được quét lên tường nhà một thời gian sau đĩ sẽ khơ và hĩa rắn (chất này là Canxi cacbonat). a. Dấu hiệu nào cho thấy đã cĩ phản ứng hĩa học xảy ra? b. Viết phương trình chữ của phản ứng, biết rằng cĩ chất khí cacbon đioxit (chất này cĩ trong khơng khí) tham gia và sản phẩm ngồi chất rắn cịn cĩ nước (chất này bị bay hơi) Câu 5: (1 điểm ) Nêu khái niệm mol? Cho ví dụ minh họa? II.Bài tập: (5 điểm) Câu 6: (2 điểm ) Cho sơ đồ của các phản ứng sau: a. Al + O2 - - > Al2O3 b. KMnO4 - - - - > K2MnO4 + MnO2 + O2  Hãy viết thành phương trình hĩa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phương trình hĩa học lập được. Câu 7: (1 điểm ) Để chế tạo mỗi quả pháo bơng nhằm phục vụ cho các chiến sĩ biên phịng giữ gìn biên giới hải đảo ở Quần đảo Trường sa đĩn xuân về, người ta cho vào hết 600 gam kim loại Magie (Mg), khi pháo cháy trong khí oxi (O2) sinh ra 1000 gam Magie oxit (MgO) a) Viết cơng thức về khối lượng của phản ứng? b) Tính khối lượng khí oxi (O2) tham gia phản ứng? Câu 8: (2 điểm ) Hợp chất A cĩ tỉ khối so với khí hiđro là 17. a) Tính khối lượng mol của hợp chất b) Hãy cho biết 5,6 lít khí A (ở đktc) cĩ khối lượng là bao nhiêu gam? ĐÁP ÁN ĐỀ THI MƠN HĨA HỌC 8 HK I ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM I.Lí thuyết: (5 điểm) Câu 1: - Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm một số nguyên tử liên 0,5 điểm kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hĩa học của chất Ví dụ: Phân tử nước gồm cĩ 2 nguyên tử hiđro liên kết với 1 nguyên 0,5 điểm tử oxi 0,5 điểm Câu 2: - Hĩa trị của một nguyên tố (hay nhĩm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (hay nhĩm nguyên tử) với nguyên tử nguyên tố khác. 0,5 điểm - Hĩa trị được xác định theo hĩa trị của Hiđro làm đơn vị và hĩa trị của oxi là hai đơn vị. Câu 3: - Cơng thức hĩa học H3PO4cho ta biết: 0,25 điểm - Nguyên tố H; P; O tạo nên chất. 0,25 điểm - Trong hợp chất cĩ 3H; 1P; 4O. 0,5 điểm - Phân tử khối: 1.3 + 31 + 4.16 = 98 (đvC). 0,5 điểm Câu 4: a) Dấu hiệu cho thấy cĩ phản ứng hĩa học xảy ra: Khơ và hĩa Học hĩa cơ Hĩ Trang52
  53. Học hĩa cơ Hĩa rắn (chất rắn Canxi cacbonat). 0,5 điểm b) Phương trình chữ: Canxi hiđroxit + Cacbon đioxit Canxi cacbonat + 0,5 điểm Nước Câu 5: - Mol là lượng chất cĩ chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đĩ. 0,5 điểm - Con số 6.1023 là số Avogađro, kí hiệu: N Ví dụ: + Một mol nguyên tử sắt là một lượng sắt cĩ chứa N nguyên tử sắt. (5 điểm) + Một mol phân tử nước là một lượng nước cĩ chứa N phân tử nước. II.Bài tập: 0,5 điểm Câu 6: t0 a. 4Al + 3O2  2Al2O3 0,5 điểm Cĩ tỉ lệ: Số nguyên tử Al: Số phân tử O2: Số phân tử Al2O3 = 4 : 3 : 2 0,5 điểm t0 b. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2  Cĩ tỉ lệ: 0,5 điểm Số phân tử KMnO4: Số phân tử K2MnO4: Số phân tử MnO2 :Số phân tử O2 = 2 : 1 : 1 : 1 0,5 điểm Câu 7: a) Áp dụng theo ĐLBTKL, ta cĩ cơng thức về khối lượng của phản ứng 0,5 điểm m m m Mg O2 MgO b) Khối lượng khí oxitham gia phản ứng: m m m O2 MgO Mg = 1000 - 600 = 400 (gam) 1 điểm Câu 8: a) Khối lượng mol của hợp chất A là: M d .M A A/H2 H2 0,5 điểm = 17. 2 = 34 (gam) b) Số mol của hợp chất A là: V 5,6 nA 0,25(mol) 22,4 22,4 0,5 điểm Khối lượng 5,6 lít khí A (ở đktc) là: mA n.MA = 0,25 . 34 = 8,5 (gam) ĐỀ 28 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn Hĩa Học 8 Học hĩa cơ Hĩ Trang53
  54. Học hĩa cơ Hĩa Thời gian: 45 phút I/Trắc nghiệm: (4điểm) Em hãy khoanh trịn vào đầu câu trả lời đúng nhất cho các nội dung sau: Câu 1: Khối lượng mol của Fe2O3 là ( cho biết Fe = 56 ; O = 16 ) A. 155g B. 160g C. 166g D. 170g Câu 2. Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất: A.Khí cacbonic do hai nguyên tố tạo nên là C,O B.Than chì do nguyên tố cacbon tạo nên C.Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo nên là H,Cl D.Nước do hai nguyên tố cấu tạo nên H,O Câu 3: Ba nguyên tử hidro được biểu diễn là : A. 3H B. 3H2 C. 2H3 D. H3 Câu 4: Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào là hiện tượng vật lý : A. Lưu huỳnh cháy trong khơng khí tạo ra chất khí mùi hắc . B. Đốt khí mê tan ta thu được khí cacbonnic và hơi nước . C. Hịa tan đường vào nước ta thu được dung dịch nước đường . D. Nung đá vơi ta thu được vơi sống và khí cacbonnic. Câu 5. Phân tử khối của CO2 là . A. 20đvC B. 28đvC C. 38đvC D. 44đvC Câu 6.Thành phần phần trăm của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe(0H)3 là: A. %Fe = 52,34 (%) ; B. %Fe = 50,86 (%) ; C. %Fe = 52,80 (%) Câu 7.Cĩ mấy bước lập phương trình hĩa học ? A. 2 bước. B. 3 bước. C. 4 bước. D. 5 bước Câu 8.Phương trình hố học nào sau đây đúng: t 0 t 0 A. 2Mg + O2  2MgO B. 2Mg + O2  MgO t 0 t 0 C. Mg + O2  MgO2 D. Mg + O  MgO Câu 9: Thể tích của 0,5 mol CO2 ở đktc là: (lít) A. 22,4 B. 11,2 C. 33,6 D. 5,6 Câu 10:Cho phương trình hố học: t 0 3 Fe + A  Fe3O4 Hãy cho biết CTHH và hệ số của A là: A. O4 B. O2 C. 2O2 D. 3O2 Câu 11:Phản ứng hĩa học chỉ xảy ra khi: A. Đun nĩng hĩa chất. B. Cĩ chất xúc tác. C. Các chất tham gia ở gần nhau. D. Các chất tham gia tiếp xúc nhau, cĩ trường hợp cần đun nĩng, cĩ trường hợp cần chất xúc tác. Câu 12:Phân hủy hồn tồn đá vơi sinh ra 65g vơi sống và 55g khí cacbonic. Khối lượng của đá vơi phân hủy là: A. 100g B. 10g C.120g D.200g Học hĩa cơ Hĩ Trang54
  55. Học hĩa cơ Hĩa Câu 13: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào câu sau: - Theo qui tắc về hĩa trị, trong cơng thức hĩa học thì tích và nguyên tố này tích chỉ số và hĩa trị của II/Tự luận:(6điểm) Câu 1: (2đ) Cho phương trình chữ của các phản ứng sau: A. Natri + khí ơxi > Natrioxit B. Caxi hiđroxit + axit clohiđric > Canxi Clorua + Nước Lập phương trình hố học của các phản ứng trên và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng? Câu 2:(2đ) Lập cơng thức hĩa học của hợp chất gồm 2 nguyên tố: a. Nhơm ( Al ) và oxy . b. Magie ( Mg ) và Clo ( Cl ) Câu 3: (2đ) Cho 26 gam Kẽm ( Zn ) tác dụng vừa đủ với dung dịch axit ciohidric (HCl) sản phẩm thu được là muối kẽm clorua ( ZnCl2 ) và khí hidro ( H2 ). (Biết: Cl = 35,5; H = 1; Zn = 65 ) a.Viết phương trình hố học. b.Tính số mol của Zn và thể tích khí (đktc) của 0,4 mol H2 . Đáp án +biểu điểm: I.Trắc nghiệm:(4đ) đúng mỗi câu 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B B A C D A B A B C D C Câu 13: Chỉ số, hĩa trị, bằng, nguyên tố kia. II. Tự luận: (6đ) Câu 1:(2đ) Mỗi ý đúng 1đ A. 4Na + O2 2 Na2O (1điểm) Số nguyên tử Na: số phân tử O2 : Số phân tử Na2O = 4: 1: 2 B. Ca(OH)2 + 2 HCl CaCl2 + 2H2O (1điểm) Số phân tử Ca(OH)2: số phân tử HCl : Số phân tử CaCl2: Số phân tử H2O = 1: 2: 1: 2 Câu 2: (2đ) Mỗi ý đúng 1đ a. CTTQ: AlxOy Theo qui tắc hĩa trị x . III = y . II Chuyển thành tỉ lệ : x / y = II / III = 2 / 3 Vậy : x = 2 , y = 3 Cơng thức hĩa học của hợp chất là : Al2O3 b.CTTQ: MgxCly Theo qui tắc hĩa trị : x . II = y . I Chuyển thành tỉ lệ : x / y = I / II = 1/ 2 Vậy : x = 1 , y = 2 Cơng thức hĩa học : MgCl2 Câu 3: (2đ) a. Viết phương trình hố học: Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2 (1đ) b. Tính số mol của Zn và thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc là: (1đ) . Số mol của Zn n Zn = 26 : 65 = 0,4 (mol ) (0.5đ) Học hĩa cơ Hĩ Trang55
  56. Học hĩa cơ Hĩa Thể tích khí H2 (đktc) là: V 0,4.22,4 8,96l (0,5đ) H2 ĐỀ 29 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn Hĩa Học 8 Thời gian: 45 phút I) Trắc nghiệm : ( 3 điểm) Khoanh trịn vào ý đúng trong câu sau : Câu 1:Hiện tượng hố học khác với hiện tượng vật lý là : a) Chỉ biến đổi về trạng thái. b) Cĩ sinh ra chất mới. c) Biến đổi về hình dạng. d) Khối lượng thay đổi. Câu 2: Trong 1 phản ứng hố học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng: a) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. b) Số phân tử trong mỗi chất. c) Số phân tử của mỗi chất. d) Số nguyên tố tạo ra chất. Câu 3:Hạt mang điện dương là: a). Nguyên tử b). proton c). electron d). Nơtron Câu 4: Phân tử khối của hợp chất CO là: a) 18 đvC b) 28 đvC c) 44 đvC d) 56 đvC Câu 5:Trong hợp chất AxBy . Hố trị của A là a, hố trị của B là b thì quy tắc hĩa trị là: a) a.b = x.y b) a.y = b.x c) a.A= b.B d) a.x = b.y Câu 6:Đốt cháy 3,2g Lưu huỳnh trong oxi sau phản ứng thu được 5,6g Lưu huỳnh trioxit. Khối lượng oxi tham gia là : a). 2,4g b) . 8,8g c). 24g d. khơng tính được II) Tự luận : ( 7 điểm) Câu 1: (4 điểm) Lập phương trình hĩa học cho các phản ứng sau: t 0 t 0 a ) M g O M g O b) H O H O 2 2 2 2 t 0 c) Al O 2 Al2 O3 c) Fe H C l FeC l2 H 2 Câu 2 : (3 điểm) Cho 5,4 gam nhơm tác dụng vừa đủ với khí oxi thu được nhơm oxit theo t0 phương trình hĩa học sau: 4Al 3O2 2Al2O3 . a) Tính khối lượng nhơm oxit(Al2O3) tạo thành. b) Tính thể tích khí oxi(đktc) tham gia phản ứng. (Cho nguyên tử khối: C=12, O=16, Al=27) hết ĐÁP ÁN : I)Trắc nghiệm( 3 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Học hĩa cơ Hĩ Trang56
  57. Học hĩa cơ Hĩa b a b b d a II)Tự luận : ( 7 điểm) : Câu Đáp án Điểm t 0 1 a ) 2 M g O 2 2 M g O 1 t 0 1 b ) 2 H 2 O 2 2 H 2 O t 0 c ) 4 A l 3O 2 2 A l 2 O 3 1 d ) F e 2 H C l F e C l H 2 2 1 m 5,4 -Số mol Al là: n 0,2mol 1 M 27 t 0 4 A l 3 O 2 A l O 2 2 2 3 PT: 4 mol 3 mol 2 mol 1 Đề: 0,2 mol 0,15mol 0,1mol 0,5 m n.M 0,1.102 10,2g Al2O3 0,5 V n.22,4 0,15.22,4 3,36l O2 ĐỀ 30 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn Hĩa Học 8 Thời gian: 45 phút I/ phần trắc nghiệm:(3điểm) *Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,5đ): Câu1:Trong các dãy chất sau dãy nào tồn là đơn chất? A. H2, O2,Na. B. CaO, CO2,ZnO. C. H2NO3,H2CO3,H2SO4. D. Na2SO4.,K2SO4, CaCO3. Câu2:Trong các dãy chất sau dãy nào tồn là hợp chất? A. C, H2, Cl2, CO2. B. H2, O2, Al , Zn; C. CO2,CaO,,H2O; D. Br2, HNO3,NH3. Câu3: Biết Al cĩ hĩa trị (III) và O cĩ hĩa trị (II) nhơm oxit cĩ cơng thức hĩa học là: A. Al2O3B. Al3O2C. AlO3D. Al2O Câu4: Quá trình nào sau đây là xảy hiện tượng hĩa học: A. Muối ăn hịa vào nước. B.Đường cháy thành than và nước C.Cồn bay hoi D. Nước dạng rắn sang lỏng Câu 5: Cơng thức náo tính thể tích khí ở (đktc); A. m = n x M . B. M A C. V = n x 22,4l d A / B M B Câu 6: Phân tử khối của hợp chất CaCO3 là: A. 70 g/mol B. 80 g/mol C. 90 g/mol D.100 g/mol II/ phần tự luận: :(7điểm) Học hĩa cơ Hĩ Trang57
  58. Học hĩa cơ Hĩa Câu1:(3điểm) -Hồn thành phương trình hĩa hoc và cho biết tỉ lệ của các chất trong phản ứng sau: a. Na + O2 > Na2O. b. CaCO3 > CaO + CO2. c. Mg + Fe2 (SO4 )3 > MgSO4 + Fe Câu2: (2điểm) -Đốt cháy hồn tồn 6 gam Magie (Mg) trong oxi thu được Magie oxit (MgO). Tính khối lượng cuar Magie oxit (MgO) thu được? Câu3: (2điểm) Một hợp chất A cĩ khối lượng mol phân tử là 100g/mol.biết về thành phần các nguyên tố theo khối lượng: 40%Ca; 12%C và cịn lai là O. Hãy xác định cơng thức hĩa học của hợp chất của A. Cho biết nguyên tử khối: (Ca=40; O=16; C=12; Mg=24 ) Đáp án I/ phần trắc nghiệm:(3điểm) 1A 2C 3A 4B 5C 6D II/ phần tự luận: :(7điểm) Câu1: Cân bằng đúng và tỉ lệ của mỗi chất (1 điểm) 2 (3điểm) 0,25 Câu2:(2đi -nMg = 6 : 24 = 0,25 mol 0,25 ểm) 2Mg + O2 → 2MgO 2mol 2mol 0,25mol 0,25mol → nMgO =0,25mol → mMgO = nMgO . mMgO = 0.25 . 40 = 10 g 1,5 Câu3; Cơng thức hợp chất của A là: CaCO3 2 (2điểm) ĐỀ 31 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn Hĩa Học 8 Thời gian: 45 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5 Điểm) Câu 1: Số e trong nguyên tử Al (cĩ số proton =13), là: a) 10 b) 11 c) 12 d) 13. Câu 2: Khối lượng của 1 đvC là: a) 1,6605.10-23g b) 1,6605.10-24g c) 6.1023g d) 1,9926.10-23g Câu 3: Hiện tượng hố học khác với hiện tượng vật lý là : Học hĩa cơ Hĩ Trang58
  59. Học hĩa cơ Hĩa a) Chỉ biến đổi về trạng thái. b) Cĩ sinh ra chất mới. c) Biến đổi về hình dạng. d) Khối lượng thay đổi. Câu 4 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng : a) Giữ nguyên . b) Tăng c) Giảm dần d) Cả a,b,c. Câu 5 : Trong 1 phản ứng hố học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng: a) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. b) Số phân tử trong mỗi chất. c) Số phân tử của mỗi chất. d) Số nguyên tố tạo ra chất. Câu 6: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là: a) 40%; 40%; 20% b) 20% ; 40% ; 40% c) 40%; 12%; 48% d)10% ; 80% ; 10% Câu 7: Trong hợp chất AxBy . Hố trị của A là m, hố trị của B là n thì quy tắc hĩa trị là: a) m.n = x.y b) m.y = n.x c) m.A= n.B d) m.x = n.y Câu 8. Hạt mang điện dương là: A. Nguyên tử B. proton C. electron D. Nơtron 23 Câu 9: 3.10 phân tử H2O cĩ số mol là : A. 0,5mol B. 2mol C. 5mol D 0,05mol Câu 10: Ở điều kiện tiêu chuẩn 6,72 lít khí CO2 cĩ số mol là: A. 0,1mol B. 0,2mol C. 0,3mol D. 0,4mol Câu 11 . 0,2mol chất sau cĩ khối lượng bằng 8g là: A. KOH B. Mg(OH)2 C. HCl D. NaOH Câu 12: Đốt cháy 3,2g Lưu huỳnh trong oxi sau phản ứng thu được 5,6g Lưu huỳnh tri oxit (tạo bởi S hĩa trị VI vàO hĩa trị II) Khối lượng oxi tham gia là : A. 2,4g B . 8,8g C. 24g D. khơng tính được Câu 13: Cho phương trình : CaCO3 CaO + CO2 : số mol CaCO3 cần dùng để điều chế được 11,2g CaO là: A. 0,2 mol B. 0,3 mol C. 0,4 mol D. 0,1 mol Câu 14: Cho phương trình : C + O2 CO2 Nếu đốt cháy hết 1,2g các bon thì thể tích khí CO2 sinh ra ở ĐKTC là: A. 22,4 lít B. 2,24 lít C. 0,224 lít D. 224 lít Câu 15: Tỉ khối của khí A đối với khí hiđro bàng 16 Khí A cĩ khố lượng mol bằng: A. 16g B. 32g C. 64g D. 8g Câu 16: Trong các khí H2, O2 ; Cl2 ; SO2 khí nặng nhất là : A. H2 B. O2 C. Cl2 D. SO2 Câu 17: Một loại đồng oxít cĩ khối lượng mol phân tử bằng 80 g cĩ thành phần trăm là :80%Cu và 20% là O cơng thức hĩa học của hợp chất là: A. Cu2O B. CuO C. CuO2 D . CuO3 Câu 18: Khí Nitơ và khí Hidro tác dụng với nhau tạo ra Amoniac (NH3). PTHH viết đúng là A. N2 + 3H2 2NH3 B. N2 + H2 NH3 C. N2 + H2 2NH3 D. N + 3H2 2NH3 Câu 19: Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất hai chất khí cĩ cùng số mol thì : A. chúng cĩ cùng thể tích B. cĩ thể tích khác nhau Học hĩa cơ Hĩ Trang59
  60. Học hĩa cơ Hĩa C. Cĩ cùng khối lượng D. Khơng xác định được gì Câu 20: Ở ĐKTC một mol khí cĩ thể tích là A. 2,24 lít B. 22,4 lít C. 24 lít D. 2,4 lít B. PHẦN TỰ LUẬN : (5 Điểm) Bài 1 (1 điểm): Lập PTHH của các phản ứng sau a. Mg + HCl MgCl2 + H2 b. Fe2O3 + CO Fe + CO2 Bài 2(1đ): Áp dụng nội dung định luật bảo tồn khối lượng. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra. Khi nung 10,2g đá vơi (CaCO3) sinh ra 9g vơi sống và khí cacboníc. Bài 3(3đ): Cho 13 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo sơ đồ sau: Zn + HCl ZnCl2 + H2  a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên. b) - Tính thể tích khí H2 thốt ra (đktc). - Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. (Cho KLNT: Ca = 40; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5) (Hĩa trị: Al(III); O(II); Na(I); H(I)). Đáp Án Đề thi HKI HĨA 8 A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(5 Điểm) Chọn và khoanh trịn vào chữ cái cĩ phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.3đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D D B C A C B B A C D A A B B C B A A B B. PHẦN TỰ LUẬN : (5 Điểm) Bài 1: Mỗi PTHH đúng được 0,5 đ a. Mg + 2HCl - > MgCl2 + H2 b. Fe2O3 + 3CO -> 2Fe + 3CO2 Bài 2 : Áp dụng : mCaCO3 = mCaO + mCO2 (0,5đ) mCO2 = mCaCO3 – mCaO = 10,2 – 9 = 1,2 g (0,5đ) m 13 Bài 3(3đ): Số mol Zn. nZn = = 0,2 mol. (0,5đ) M 65 Lập phương trình phản ứng trên. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (1đ) 1mol 2mol 1mol 1mol (0,25đ) 0,2 mol 0,4 mol 0,2 mol 0,2 mol (0,25đ) a) n = n = 0,2 mol `(0,25đ) H2 Zn Thể tích khí H2 thốt ra (đktc). V = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 lít (0,25đ) b) Khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. nHCl = 2nZn = 0,4 mol (0,25đ) mHCl = n.M = 0,4.36,5 = 14,6 g. (0,25đ) Học hĩa cơ Hĩ Trang60