300 câu lý thuyết Hóa học - Ôn tốt nghiệp 2020 - Nguyễn Thị Tuyết Nga

pdf 16 trang thaodu 4491
Bạn đang xem tài liệu "300 câu lý thuyết Hóa học - Ôn tốt nghiệp 2020 - Nguyễn Thị Tuyết Nga", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf300_cau_ly_thuyet_hoa_hoc_on_tot_nghiep_2020_nguyen_thi_tuye.pdf

Nội dung text: 300 câu lý thuyết Hóa học - Ôn tốt nghiệp 2020 - Nguyễn Thị Tuyết Nga

  1. 1001 CÂU LÝ THUYẾT HÓA HỌC – ÔN TỐT NGHIỆP 2020 THPT TRẦN PHÚ - PHÚ YÊN TỔNG ÔN TẬP MÔN HÓA THI TỐT NGHIỆP THPT(1) Câu 1: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom? A. Etilen. B. Metan. C. Propin. D. Axetilen. Câu 2: Phản ứng nào sau đây thu được sản phẩm là hợp chất Fe(III) A. Cho FeO vào dung dịch HCl dư. B. Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3. C. Cho Fe vào dung dịch CuSO4 dư. D. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 dư. Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)3 thu được sản phẩm là A. Fe. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. Fe2O3. Câu 4: Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. Glyxin B. Metylamin C. Lysin. D. Axit glutamic Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tính oxi hóa của ion Ag+ mạnh hơn tính oxi hóa của ion Cu2+. B. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa. C. Dùng CO khử Al2O3 nung nóng, thu được Al. D. Nối thanh kẽm với vỏ tàu biển bằng thép thì vỏ tàu được bảo vệ. Câu 6: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Ca. B. K. C. Na D. Cu. Câu 7: Cho các chất sau: FeO, Fe(NO3)2, Fe(OH)2, FeSO4. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là A. 4. B. 3. C. 2 D. 5. Câu 8: Số nhóm OH trong phân tử glucozơ là A. 5. B. 6. C. 12. D. 1. Câu 9: X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là A. NH2-CH2-COOH. B. CH3NH2 C. C6H5NH2 D. (C6H10O5)n. Câu 10: Ở nhiệt độ thường, Fe tan được trong dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. NaCl. C. AlCl3. D. ZnCl2. Câu 11: Khi thủy phân chất béo triolein bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được glixerol và muối có công thức là A. C15H29COONa. B. C17H35COONa. C. C15H31COONa. D. C17H33COONa. Câu 12: Monome nào sau đây không có phản ứng trùng hợp? A. CH2=CH2 B. CH2=CH-CH3 C. CH3-CH3. D. CH2=CHCl. Câu 13: Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang đá vôi A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O. B. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O. C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. Câu 14: Cho các chất sau đây: Al(OH)3, Al2(SO4)3, Al2O3, FeO, NaHCO3. Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, người ta đun nóng hỗn hợp các chất rắn gồm CH3COONa, CaO và NaOH để điều chế khí X. Khí X là A. C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2. Câu 16: Chất gây nghiện nhưng không phải là ma túy là A. heroin. B. Amphetamin. C. Nicotin. D. Cocain. Câu 17: Công thức hóa học của canxi hiđroxit (hay còn gọi là vôi tôi) là A. Ca(HCO3)2. B. Ca(OH)2. C. CaCl2. D. CaCO3. Câu 18: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Na. Câu 19: Thủy phân este C2H5COOCH3 (trong môi trường axit) thu được axit hữu cơ có công thức là A. CH3COOH B. C3H5COOH. C. C2H5COOH D. HCOOH. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Amilopectin là polime có mạch phân nhánh. B. Anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. C. Gly – Ala có phản ứng màu biure. D. Metylamin không làm quỳ tím đổi màu. Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Công thức của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Tính cứng vĩnh cửu gây nên bởi muối clorua và cacbonat của canxi và magie. C. Dùng Na2CO3 làm mềm được nước có tính cứng tạm thời. D. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng CaSO4.2H2O (thạch cao sống). Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Kim loại Ba có thể khử nước ở nhiệt độ thường thành hidro. B. Dùng Mg dư có thể khử ion Fe3+ trong dung dịch thành kim loại tự do. C. Nồi hơi bằng thép tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao bị ăn mòn điện hóa học. D. H2 khử được ion kim loại trong PbO thành kim loại tự do. GV: NGUYỄN THỊ TUYẾT NGA 1
  2. 1001 CÂU LÝ THUYẾT HÓA HỌC – ÔN TỐT NGHIỆP 2020 THPT TRẦN PHÚ - PHÚ YÊN Câu 23: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Chất X và Y lần lượt là A. tinh bột và saccarozơ. B. saccarozơ và glucozơ. C. fructozơ và glucozơ. D. fructozơ và saccarozơ. Câu 24: Nhỏ nước brom vào dung dịch chất X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Mặt khác, nếu cho một mẩu natri vào ống nghiệm chứa X nóng chảy thì thu được khí Y cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt. Chất X là A. phenol. B. anilin. C. anđehit axetic. D. ancol etylic. Câu 25: Cho các phản ứng sau: (1) NaHCO3 + NaOH → ; (2) NaHCO3 + Ca(OH)2 → ; (3) NaHCO3 + KOH → ; (4) Ba(HCO3)2+ NaOH →. - 2- Số phản ứng có phương trình ion thu gọn HCO3 + OH CO 3 + H 2 O là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 26: Chất X là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy sợi, Biết X muối của kim loại kiềm và tan trong dung dịch HCl giải phóng khí, Công thức hóa học của X là A. NaCl. B. Na2CO3. C. Na2SO4. D. NaNO3. Câu 27: Cho các chất gồm: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ lapsan. Số chất thuộc loại tơ nhân tạo là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Tơ nilon – 6,6 được điều chế bằng phản ứng trừng ngưng (b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường kiềm thu được α - glucozơ (c) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. (d) Anbumin có phản ứng màu Biure. (e) Metyl amin có lực bazơ mạnh hơn amoniac. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. 0 Câu 29: Chất X có nhiều trong mật ong, không làm mất màu dung dịch nước brom. X tác dụng với H2 (xúc tác Ni/t ), thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là A. fructozơ và sobitol. B. glucozơ và sobitol. C. saccarozơ và sobitol. D. fructozơ và ancol etylic. Câu 30: Cho các phát biểu sau: (1) Cho a mol Cu vào dung dịch chứa 2a mol Fe2(SO4)3 thu được dung dịch chứa 3 muối. (2) Quặng manhetit (Fe3O4), giàu sắt nhất nhưng hiếm có trong tự nhiên (3) Hợp kim natri - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. (4) Canxi hidrocacbonat (Ca(HCO3)2), kém bền, chỉ tồn tại trong dung dịch. (5) Thạch cao còn được dùng để điều chỉnh tốc độ đông cứng của xi măng. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 31: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Sacacrozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ. Câu 32: Nước cứng tạm thời là trong nước có hòa tan nhiều các muối chứa Mg(HCO3)2 và Ca(HCO3)2. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời? A. NaCl. B. HCl. C. Na2CO3. D. CO2. Câu 33: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong phân tử Gly-Ala-Val có 4 nguyên tử oxi. B. Tên thay thế của glyxin là axit α-aminoaxetic. C. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các gốc α-amino axit. D. Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala–Ala–Ala. Câu 34: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối có trong dung dịch X là A. FeCl3. B. FeCl2, FeCl3. C. CuCl2, FeCl2. D. FeCl2. Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng 0 CH≡CH  HCN X  xt,, t p Polime Y X + CH2=CHCH=CH2 Polime Z. Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây? A. Tơ capron và cao su buna. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren. C. Tơ olon và cao su buna-N. D. Tơ nitron và cao su buna-S. 2+ Câu 36. Cho Fe3O4 vào dung dịch chất X, thu được dung dịch chỉ chứa muối Fe . Chất X là A. HCl. B. HI. C. H2SO4 đặc. D. H2SO4 loãng. Câu 37. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hợp chất Ala-Gly-Ala-Glu có 5 nguyên tử oxi. B. Hexametylenđiamin có 2 nguyên tử N. GV: NGUYỄN THỊ TUYẾT NGA 2
  3. 1001 CÂU LÝ THUYẾT HÓA HỌC – ÔN TỐT NGHIỆP 2020 THPT TRẦN PHÚ - PHÚ YÊN C. Phân tử C4H9O2N có 2 đồng phân α-amino axit. D. Công thức phân tử của metylamin là CH5N. Câu 38. Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa CH3OH và C2H5COOH có tên gọi là A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. propyl propionat. Câu 39. Ở điều kiện thích hợp, axit glutamic không phản ứng với chất nào? A. NaCl. B. NH3. C. H2NCH(CH3)COOH. D. CH3COOH. Câu 40. Chất nào sau đây không làm mềm được nước cứng tạm thời? A. H2SO4 loãng. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3. D. Na3PO4. Câu 41. Cho dãy các chất: stiren, toluen, vinylaxetilen, etilen, axetilen. Số chất phản ứng được với dung dịch Br2 ở điều kiện thường là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 42. Chất nào sau đây không tác dụng với FeCl3 ? A. AgNO3. B. Cu. C. HNO3. D. NaOH. Câu 43: Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt,. . . Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây? A. Ozon. B. Cacbon đioxit. C. Nitơ. D. Oxi. Câu 44: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. FeCl3. B. ZnCl2. C. HNO3 (loãng). D. HCl (đặc, nguội). Câu 45: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. AlCl3. B. Na2CO3. C. Fe2O3. D. Al2O3. Câu 46: Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Ag. Câu 47: Trong các chất dưới đây, chất nào là alanin? A. CH3CH(NH2)COOH. B. HOOCCH2CH(NH2)COOH. C. CH3NH2. D. H2NCH2COOH. Câu 48: Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thông, các loại kính chắn gió của ôtô thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ plexiglas và có tên là poli (metylmetacrylat). Công thức cấu tạo monome dùng để trùng hợp tạo ra polime là A. CH2=CH2. B. CH2=C(CH3)-COOCH3. C. CH2=CH-COOCH3. D. CH2=CH-Cl. Câu 49: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. FeSO4. D. Fe2(SO4)3 Câu 50: Chất nào sau đây có hai liên kết đôi trong phân tử? A. Etilen. B. But-1-in. C. But-1,3-đien. D. Benzen. Câu 51: Sođa khan (không ngậm nước) là hóa chất quan trọng trong sản xuất thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi. Công thức hóa học của sođa khan là A. NaNO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. Na2SO4. Câu 52: Dung dịch chất nào sau đây không làm xanh quỳ tím? A. alanin. B. amoniac. C. lysin. D. kali hiđroxit. Câu 53: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na (Z= 11) là A. 4s1. B. 2s1. C. 3d1. D. 3s1. Câu 54: Este tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol etylic là A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC3H7. Câu 55: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư tác dụng hoàn toàn với dung dịch chất X, thu được một kết tủa duy nhất. Chất X là A. Ca(HCO3)2. B. Na2SO4. C. FeSO4. D. MgSO4. Câu 56: Kim loại nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường? A. K. B. Na. C. Cu. D. Ba. Câu 57: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Mg. Câu 58: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. Mg(OH)2. B. NaNO3. C. C12H22O11. D. CH3COOH. Câu 59: Canxi hiđroxit (còn gọi là vôi tôi) có công thức hóa học là A. Ca(OH)2. B. CaO. C. CaSO4. D. CaCO3. Câu 60: Trieste X tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là A. (C17H35COO)3C3H5. B. C17H35COOCH3. C. C17H33COOCH3. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 61. Oxit nào sau đây không bị khử bởi khí than ở nhiệt độ cao? A. Al2O3. B. ZnO. C. Fe2O3. D. FeO. Câu62. Phản ứng của Al với chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm? A. O2. B. HCl. C. Fe2O3. D. H2SO4 đặc nóng. Câu 63. Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm trong công nghiệp luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ,. Công thức của natri hiđroxit là A. Na2O. B. NaHCO3. C. NaOH. D. NaNO3. Câu 64. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính. B. Đimetyl amin có công thức CH3CH2NH2. GV: NGUYỄN THỊ TUYẾT NGA 3
  4. 1001 CÂU LÝ THUYẾT HÓA HỌC – ÔN TỐT NGHIỆP 2020 THPT TRẦN PHÚ - PHÚ YÊN C. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi. D. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa. Câu 65 Kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch kiềm là A. Ag. B. Al. C. Mg. D. Na. Câu 66. Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư AgNO3/NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2 gam. B. 18 gam. C. 9 gam. D. 10,8 gam. Câu 67. Khi thủy phân triglyxerit luôn thu được A. axit panmitic. B. glixerol. C. axit stearic. D. muối của axit béo. Câu 68. Polime nào sau đây không chứa liên kết đôi trong các mắt xích? A. Poli(metylmetacrylat). B. Polietilen. C. Poli isopren. D. Nilon - 6,6. Câu 69. Cho dung dịch HCl lần lượt tác dụng với các chất sau: Fe3O4, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 70. X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là: A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ. C. saccarozơ và fructozơ. D. xenlulozơ và saccarozơ. Câu 71. Ion kim loại nào có tính oxi hóa mạnh nhất A. Fe3+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Al3+. Câu 72. dung dịch chất nào sau đây còn được gọi là nước vôi trong? A. Ca(NO3)2. B. Ca(HCO3)2. C. CaCl2. D. Ca(OH)2. Câu 73. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. CuSO4. B. NaOH. C. HNO3. D. HF. Câu 74. Ở điều kiện thích hợp, Saccarozơ không tham phản ứng với chất nào? o o + A. Cu(OH)2/ môi trường kiềm. B. H2 (t , Ni). C. H2O (t , H ). D. H2SO4 đặc. Câu 75. Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không? A. Na. B. Mg. C. Al. D. Ca. Câu 76. Cho 25,5 gam Gly – Glu tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 500. B. 125. C. 375. D. 250. Câu 77. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch nước Brom? A. isopren. B. Etilen. C. Axetilen D. Toluen Câu 78. Trong công nghiệp, Na được điều chế từ hợp chất nào? A. NaNO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 79. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 trong không khí thu được chất rắn X. X là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe3O4. Câu 80. X là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, chất X được tạo ra do quá trình phân giải một số chất thải hữu cơ trong nông nghiệp và chăn nuôi. Chất X là A. NH3. B. CO. C. CO2. D. CH4. Câu 81. Cho các phát biểu sau (a) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ số mol tương ứng 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư. (b) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối. (c) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải. (d) Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng sắt, người ta gắn các tấm kẽm vào vỏ tàu. (e) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 82. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Cho các phát biểu sau: (a) Z và T là các ancol no, đơn chức. (b) X có hai đồng phân cấu tạo (c) E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1: 2. (d) Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 83. Cho các phát biểu sau: (a) Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit và kiềm. (b) Trong công nghiệp dược phẩm, glucozơ được dùng để pha chế thuốc. (c) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. (d) Phản ứng thủy phân chất béo trong (NaOH, KOH) là phản ứng xà phòng hóa. + - (e) Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực H3N -CH2-COO . (g) Các phân tử tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit trong phân tử. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. GV: NGUYỄN THỊ TUYẾT NGA 4
  5. 1001 CÂU LÝ THUYẾT HÓA HỌC – ÔN TỐT NGHIỆP 2020 THPT TRẦN PHÚ - PHÚ YÊN Câu 84. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là: A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6. Câu 85: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là: A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO. Câu 86: Chất không có tính chất lýỡng tính là A. Al(OH)3 B. NaHCO3. C. Al2O3. D. AlCl3. A Câu 87: Kí hiệu nguyên tử Z X cho biết những điều gì về nguyên tố X? A. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử. B. Số hiệu nguyên tử. C. Số khối của nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử và số khối. Câu 88: Dung dịch nào dưới đây không làm quỳ tím đổi màu? A. CH3NHCH2CH3 B. NH3 C. C6H5NH2 D. CH3CH2NH2 Câu 89: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là A. β-aminoaxit. B. α-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este. Câu 90: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. Tính bazơ. B. Tính oxi hóa. C. Tính axit. D. Tính khử. Câu 91: Nước cứng là nước chứa nhiều các ion 2+ 2+ 2 2+ 2+ A. HCO 3 , Cl . B. Ba , Be . C. SO 4 , . D. Ca , Mg . Câu 92: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là: A. Be, Na, Ca. B. Na, Ba, K. C. Na, Fe, K. D. Ba, Fe, K. Câu 93: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong: A. Ancol etylic B. Dung dịch phenol C. Nước D. Dầu hỏa Câu 94: Cho các chất: axetandehit, benzen, toluen, stiren, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện thích hợp là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 95: Nilon-6,6 là một loại A. tõ axetat. B. polieste. C. tõ visco. D. tõ poliamit. Câu 96: Thành phần chính của quặng boxit là A. Fe3O4. B. Al2O3. C. FeCO3. D. Cr2O3. Câu 97: Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh? A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3CH2CH2NH2. D. H2NCH(COOH)CH2CH2COOH Câu 98: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2O. D. NaCl. Câu 99. X có công thức cấu tạo CH2 = CH - COOCH3. Tên gọi của X là: A. metyl acrylat. B. metyl axetat. C. vinyl axetat. D. metyl fomat. Câu 100: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu. Câu 101: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Ala-Ala-Gly-Gly. B. Gly-Ala-Gly. C. Ala-Gly-Gly. D. Ala-Gly. Câu 102: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với hợp chất CH3CH(NH2)COOH ? A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit -aminopropionic. C. Anilin. D. Alanin. Câu 103. Phản ứng nhôm kim loại tan trong dung dịch xút được mô tả bằng phương trình sau: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑ Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nhôm là chất bị khử. B. Nước là chất oxi hóa. C. NaOH là chất oxi hóa. D. Nước là môi trường của phản ứng. Câu 104: Trong số các tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm và tơ enang. B.Tơ nilon-6,6 và tơ capron. C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D.Tơ visco và tơ axetat. Câu 105: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là: A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. GV: NGUYỄN THỊ TUYẾT NGA 5
  6. 1001 CÂU LÝ THUYẾT HÓA HỌC – ÔN TỐT NGHIỆP 2020 THPT TRẦN PHÚ - PHÚ YÊN Câu 106: Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây: Thí nghiệm trên có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4 (các điều kiện phản ứng có đủ) A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 107: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là A. BaCl2. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2CO3. Câu108: Hai chất nào sau đây đều có thể tham gia phản ứng este hoá? A. CH3COOH và C2H5OH. B. CH3COOH và C2H5CHO. C. CH3COOH và C6H5NH2. D. CH3COONa và C6H5OH. Câu 109: Hợp chất tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng là A. alanin. B. anđehit axetic. C. glucozơ. D. anilin. Câu 110: Cho 0,78 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,224 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là A. Li. B. K. C. Na. D. Rb. Câu 111: Có 4 lọ đựng riêng biệt các khí : N2, Cl2, CO2, SO2. Để xác định lọ đựng khí SO2 người ta dùng thuốc thử là A. dung dịch NaCl. B. dung dịch Br2. C. dung dịch Ca(OH)2. D. dung dịch HCl. Câu 112: Dung dịch HCl và dung dịch NaOH đều tác dụng được với A. H2NCH2COOH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. CH3CH2NH2. Câu 113: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 114: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch A. KOH. B. H2SO4 loãng. C. HCl. D. HNO3 loãng. Câu 115: Phương pháp thích hợp để điều chế Na từ NaCl là A. nhiệt phân NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl. + C. dùng kali khử ion Na trong dung dịch. D. điện phân NaCl nóng chảy. Câu 116: Cho bột sắt dư vào dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X( sau khi loại bỏ chất rắn), khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch X chứa A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)2 và HNO3 D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 Câu 117: Thể tích khí nitơ (ở đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 7,20 gam Mg là A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít. Câu 118: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 119: Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Fe. B. Al. C. Cr. D. Cu. Câu 120: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là: A. K+, Al3+, Cu2+. B. Cu2+, Al3+, K+. C. Al3+, Cu2+, K+. D. K+, Cu2+, Al3+. Câu 121: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit? A. Protein. B. Xenlulozơ. C. Lipit. D. Glucozơ. Câu 122: Dung dịch nào sau đây có thể làm mất màu tím của dung dịch loãng chứa KMnO4 và H2SO4? A. Al2(SO4)3. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. CuSO4. Câu 123: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Al, Mg. C. Fe, Mg, Al. D. Al, Mg, Fe. Câu 124: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình A. Fe và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. Fe bị ăn mòn điện hoá. C. Fe bị ăn mòn hoá học. D. Sn bị ăn mòn điện hoá. Câu 125: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân triolein, thu được glixerol. (b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim. (c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. GV: NGUYỄN THỊ TUYẾT NGA 6
  7. 1001 CÂU LÝ THUYẾT HÓA HỌC – ÔN TỐT NGHIỆP 2020 THPT TRẦN PHÚ - PHÚ YÊN (d) Trùng ngưng ε-aminocaproic, thu được policaproamit. (e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic. (f) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 126: Cho 0,1 mol chất X có công thức là C2H12O4N2S tác dụng với dung dịch chứa 0,35 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 28,2. B. 20,2. C. 15,0. D. 26,4. Câu 127: Cho các phát biểu sau: (a) Sau khi mổ cá, có thể dùng chanh để giảm mùi tanh. (b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo. (c) Cao su được trùng hợp từ isopren được gọi là cao su thiên nhiên. (d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (e) Thành phần chính của tóc là protein. (g) Đề giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi giấm ăn vào vết đốt. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 128. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tính khử của Cu mạnh hơn tính khử của Ag. 2+ B. Tính khử của Fe yếu hơn tính khử của Cu. C. Al, Fe đều thụ động với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. D. Cho viên kẽm vào dung dịch hỗn hợp CuSO4, H2SO4 thì kẽm bị ăn mòn hóa học Câu 129. Cho 32,55 gam Ala-Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản ứng là x mol. Giá trị của x là A. 0,05. B. 0,15 C. 0,3. D. 0,45. Câu 1309. Thủy phân Tri stearin trong dung dịch NaOH, thu được glyxerol và muối X. Công thức của X là A. C2H5COONa. B. C17H33COONa. C. C17H35COONa. D. CH3COONa. Câu 131. Chất X có tính lưỡng tính và dễ nhiệt phân. Chất X là ? A. Na2SO4. B. NaOH C. NaHCO3. D. Na2CO3. Câu 132. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nhôm được điều chế theo phương pháp điện phân nóng chảy. C. Nhôm là kim loại lưỡng tính. B. Số electron lớp ngoài cùng của Al là 3. D. Trong các hợp chất số oxi hóa của Al là +3. Câu 133. Đốt cháy sắt trong khí Cl2 được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X vào trong dung dịch axit HCl được dung dịch Y và chất rắn Z và khí T. Chất tan trong dung dịch Y là A. FeCl2. B. FeCl3. C. FeCl3 và HCl. D. FeCl2 và FeCl3. Câu 134. Công thức phân tử của Saccarozơ là A. Cn(H2O)m. B. C6H12O6. C. (C6H10O5)n. D. C12H22O11. Câu 135. Cho m gam bột Mg tác dung hoàn toàn với dung dịch FeSO4 dư, thu được 16,8 gam kim loại. Giá trị của m là A. 3,6. B. 7,2 C. 4,8. D. 2,4. Câu 136. Chất nào sau đây có chứa liên kết đôi, nhưng không làm mất màu nước Brom? A. Etilen. B. Buta-1,3-đien. C. Benzen. D. Stiren. Câu 137. Hợp chât nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 loãng tạo khí? A. Fe(NO3)2. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe(OH)2. Câu 138. X là loại polime thiên nhiên được tạo ra do quá trình quang hợp. Cho sơ đồ chuyển hoá: X Glucozơ Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CO2 và CH3CH2OH. B. Tinh bột và CH3CH2OH. C. Xenlulozơ và CH3CHO D. Saccarozơ và CH3CH2OH. Câu 139. Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp ? A. Axit axetic. B. Buta-1,3-đien. C. Etylen glicol. D. Alanin. Câu 140. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dich axit Glutamic không làm đổi màu quỳ tím. B. Alanin là amino axit đơn giản nhất. C. Protein đơn giản chứa các α-amino axit. D. Phân tử Gly-Ala-Lys có ba nguyên tử nitơ. Câu 141. Cho cùng số mol các chất Fe(NO3)2, FeCl3, FeCl2, Fe(NO3)3 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3. Chất tạo ra khối lượng kết tủa lớn nhất là A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. FeCl3. D. FeCl2. Câu 142. Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch Ba(OH)2 dư thu được V lít H2. Giá trị của V là A. 6,72. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36. Câu 143. Cho các phát biểu sau: (1) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng (2) Nước ép của quả chuối chín có khả năng tham gia phản ứng trắng bạc, (3) Amilozơ có cấu trúc mạch nhánh. (4) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường (5) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm. GV: NGUYỄN THỊ TUYẾT NGA 7
  8. 1001 CÂU LÝ THUYẾT HÓA HỌC – ÔN TỐT NGHIỆP 2020 THPT TRẦN PHÚ - PHÚ YÊN Số phát biểu đúng làA. 2. B. 4 C. 3 D. 5 Câu 144. Cho các phát biểu sau: (a) Hỗn hợp Na2O và A1 (tỷ lệ mol tương ứng 1: 2) tan hết trong nước dư. (b) Dung dịch X chứa NaHCO3 và Ca(HCO3)2, sau khi đun sôi dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. (c) Quặng Boxit được dùng để sản xuất nhôm. (d) Hỗn hợp Cu, Fe2O3 có tỷ lệ 1:1 không thể tan hết trong dung dịch HCl dư. (e) Cho thanh Fe vào trong dung dịch H2SO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 145. Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối cacboxylat Y và Z (MY < MZ). Hai chất Y, Z đều không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử X chỉ chứa 1 loại nhóm chức. B. Axit cacboxylic của muối Z có đồng phân hình học. C. Tên gọi của Z là natri acrylat. D. Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. Câu 146. Cho 4,48 gam hỗn hợp etyl axetat và phenyl axetat (có tỉ lệ số mol là 1:1) tác dụng hết với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 5,60. B. 4,88. C. 3,28. D. 6,40. Câu 147:Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra ? A. Ánh kim B. Tính dẻo. C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện và nhiệt. Câu 148:Sản phẩm của phản ứng phân hủy hoàn toàn canxi hiđrocacbonat bởi nhiệt là A. CaCO3 , CO2, H2O B. CaO và CO2 , H2O C. CaO và SO2 . D. CaO và P2O5. Câu 149:Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí: SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây để loại các khí đó? A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. NH3. Câu 150: Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hòa nhài. Công thức cấu tạo của benzyl axetat là A. CH3COOC6H5 B. CH3COOCH2C6H5 C. C6H5CH2COOCH3 D. C6H5COOCH3 Câu 151: Cacbohiđrat thuộc loại hợp chất hữu cơ A. đa chức. B. đơn chức. C. tạp chức. D. hiđrocacbon. Câu152: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra? A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4. Câu 153: Hematit đỏ là loại quặng sắt có trong tự nhiên với thành phần chính là A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeS2. Câu 154: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính? A. CH3-NH2. B. CH3-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. C6H5-NH2. 2- + Câu 155: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: S + 2H → H2S là A. BaS + H2SO4 (loãng) H2S +2BaSO4. B. FeS + 2HCl 2H2S + FeCl2. C. H2 + S H2S. D. Na2S + 2HCl H2S + 2NaCl Câu 156: Công thức phân tử của tristearin là A. C54H98O6 B. C57H104 O6 C. C57H110 O6 D.C54H104O6 Câu 157: Chất nào sau đây kém bền với nhiệt? A. Na2CO3. B. BaCl2. C. Al(OH)3. D. K2SO4 Câu 158: Chất nào sau đây có chứa vòng thơm ? A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Stiren. Câu 159: Chất nào sau đây là muối axit? A. KNO3. B. Na2CO3. C. KHCO3. D. CH3COONa Câu 160: Cho bột Mg dư tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x M thu được 3,20 gam kim loại Cu. Giá trị của x là A. 0,20. B. 0,25. C. 0,30. D. 0,35. Câu 161: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được 4,48 (l) khí (đktc). Gíá trị của m là A. 7,3. B. 5,84. C. 6,15. D. 3,65. Câu 162: Nhỏ vào ống nghiệm 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 ml dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ thấy xuất hiện kết tủa xanh. Nhỏ tiếp vào ống nghiệm 4 ml chất lỏng X, lắc nhẹ thấy kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam. Chất X ở thí nghiệm trên là chất nào trong các chất sau? A. Ancol etylic. B. Glyxerol. C. Benzen. D. Toluen. Câu 163: Phát biểu nào sau đây sai? A. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit. B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu trắng. C. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất rắn. D. Dung dịch alanin không làm hồng dung dịch phenolphtalein. Câu 164: Phát biểu nào sau đây sai? GV: NGUYỄN THỊ TUYẾT NGA 8
  9. 1001 CÂU LÝ THUYẾT HÓA HỌC – ÔN TỐT NGHIỆP 2020 THPT TRẦN PHÚ - PHÚ YÊN A. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây Cu nối với một đoạn dây Al. Khi để lâu ngày, mối nối có thể bị đứt là do xảy ra sự ăn mòn điện hóa đối với Al. B. Natri cháy trong khí oxi khô tạo ra natri peoxit (Na2O2). C. Kim loại nhẹ nhất là Li và kim loại cứng nhất là Cr. D. Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. Câu 165: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường: ®iÖn ph©n dung dÞch FeCl2 O 2 H 2 O HCl NaClX mµng ng¨n YZ  T   Hai chất X, T lần lượt là A. NaOH, FeCl2. B. Cl2, FeCl2. C. NaOH, FeCl3. D. Cl2, FeCl3. Câu 166: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2. (b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. (c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 167: Cho các phát biểu sau: (a) Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm hương liệu trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm, (b) Gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn gạo tẻ. (c) Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh (d) Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do sự đông tụ của protein do nhiệt độ. (e) Công thức tổng quát của este 2 chức tạo bởi ancol no hai chức và axit không no có một nối đôi đơn chức là CnH2n-6O4. (g) Một số polime như xenlulozơ, poli(haxametylen điamin), poliacrilonitrin được dùng làm tơ. Số phát biểu đúng làA. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 168: Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho CaCO3 vào dd HCl dư. (b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư. (c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư. (d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư. (e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào H2O dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 169: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin là chất rắn. (b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. (c) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn. (d) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. (e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm. (g) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 170: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? A. Ag+. B. Mg2+. C. Fe2+. D. Al3+. Câu 171: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. K. B. Na. C. Mg. D. Al. Câu 172: Khí X chiếm 20,9% thể tích trong không khí và có vai trò quyết định đối với sự sống của người và động vật. Khí X là A. CO2. B. H2. C. N2. D. O2. Câu 173: Phản ứng thủy phân chất béo luôn thu được A. axit béo. B. glixerol. C. muối natri của axit béo. D. muối kali của axit béo. Câu 174: Thành phần chính của quặng xiđerit là A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Al2O3.2H2O. D. FeS2. Câu 175: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp? A. Butan. B. Etyl clorua. C. Toluen. D. Stiren. Câu 176: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm? A. Mg. B. Cr. C. Na. D. Al. Câu 177: Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là A. 6. B. 22. C. 5. D. 12. Câu 178: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước. B. Phân từ Gly-Ala có 1 liên kết peptit. C. Phân tử valin có 2 nguyên tử nitơ. D. Dung dịch glyxin có phản ứng màu biure. Câu 179: Cho khí H2 dư qua ống đựng 10 gam hỗn hợp Fe2O3 và Al2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,6 gam chất rắn. Khối lượng của Al2O3 trong 10 gam hỗn hợp là GV: NGUYỄN THỊ TUYẾT NGA 9
  10. 1001 CÂU LÝ THUYẾT HÓA HỌC – ÔN TỐT NGHIỆP 2020 THPT TRẦN PHÚ - PHÚ YÊN A. 8 gam. B. 4 gam. C. 2 gam. D. 6 gam. Câu 180: Cho 0,1 mol Ala-Glu tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng làA. 0,2. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4. 2+ 2– Câu 181: Phản ứng hoá học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca + CO3  CaCO3? A. CaCl2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaCl. B. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O C. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 2CaCO3 + 2H2O. D. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3 CaCO3 + 2NH3 + 2H2O. Câu 182: X là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội, trong nước nóng từ 65oC trở lên, chuyển thành dung dịch keo nhớt. Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất Y vào dung dịch keo nhớt trên thấy xuất hiện màu xanh tím. Chất X và Y lần lượt là A. tinh bột và Br2. B. tinh bột và I2. C. xenlulozơ và I2. D. glucozơ và Br2. Câu 183: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mòn điện hoá học. B. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ. C. Thạch cao sống có công thức CaSO4.2H2O. D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cồn 96o. Câu 184: Thủy phân este X có công thức C3H6O2, thu được sản phẩm có tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là A. etyl fomat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. vinyl fomat. Câu 185: Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các chất: khí Cl2, dung dịch HNO3 loãng, HCl và CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 186: Cho các polime sau: cao su buna, polietilen, tơ lapsan và tơ nilon-7. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 187. Số đồng phân este của C3H6O2 là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 188. Công thức tổng quát của chất béo no là A. CnH2n-4O6 B. CnH2nO6 C. CnH2n-6O6 D. CnH2n-2O6 Câu 189. Cho dung dịch NH3 vào dung dịch X thu được kết tủa keo trắng. Chất tan trong dung dịch X là A. NaAlO2 B. AlCl3 C. BaCl2 D. FeCl3 Câu 190. Công thức phân tử của isopren là A. C5H8 B. C5H12 C. C5H10 D. C3H8 Câu 191. Kim loại Fe phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây chỉ thu được muối sắt (II)? A. AgNO3 B. H2SO4 đặc nóng C. Cu(NO3)2 D. HNO3 Câu192. Kim loại không tan trong dung dịch NaOH là A. Al B. Na C. Mg D. Zn Câu 193. Thí nghiệm nào sau đây chỉ xẩy ra ăn mòn hóa học? A. Cho lá thép vào dung dịch nước muối. B. Cho Cu vào dung dịch AgNO3 C. Cho Al vào dung dịch hỗn hợp MgCl2 và HCl D. Cho Fe vào dung dịch CuSO4 Câu 194. Cho các chất NaOH, MgCO3, Mg(OH)2, Ca(OH)2. Chất tan nhiều trong nước là A. Ca(OH)2 B. MgCO3 C. NaOH D. Mg(OH)2 Câu 195. Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo? A. poliacrilonitrin B. poli(etylenterephtalat) C. polibutadien D. poli(phenolfomandehit) Câu 196. Số nguyên tử cacbon trong một mắt xích tinh bột là A. 12 B. 6 C. 11 D. 5 Câu 197. Số nguyên tử hidro trong phân tử lysin là A. 13 B. 16 C. 12 D. 14 Câu 198. Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. NaHCO3 B. NaHSO4 C. NaCl D. NH4Cl Câu 199. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các este no đơn chức mạch hở cần 0,4 mol oxi thu được 0,32 mol H2O. Mặt khác m gam hỗn hợp X ở trên phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 40 B. 80 C. 160 D. 320 Câu 200. Nhận xét nào sau đây đúng A. Trong xenlulozo các mắt xích liên kết với nhau qua nguyên tử oxi. B. Glucozo và fructozo phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một sản phẩm. C. Sobitol là một loại cacbohidrat. D. Trong một mắt xích tinh bột luôn có 3 nhóm OH Câu 201. Cho một thanh Zn vào bình thủy tinh đựng dung dịch H2SO4 loãng. Để lượng khí H2 thoát ra nhanh hơn có thể cho thêm vào bình một ít dung dịch A. FeCl3 B. MgCl2 C. NaOH D. CuSO4 GV: NGUYỄN THỊ TUYẾT NGA 10
  11. 1001 CÂU LÝ THUYẾT HÓA HỌC – ÔN TỐT NGHIỆP 2020 THPT TRẦN PHÚ - PHÚ YÊN Câu 202. Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra kết tủa A. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 B. Cho NaHSO4 vào dung dịch BaCl2 C. Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 D. Đun nóng nước cứng tạm thời. Câu 203. Thí nghiệm nào sau không tạo ra kim loại? A. Cho khí than qua CuO nung nóng. B. Điện phân dung dịch ZnSO4 C. Nhiệt phân AgNO3 D. Điện phân dung dịch MgCl2 Câu 204. Cho m gam hỗn hợp Al, Al2O3 phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác m gam hỗn hợp trên phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 600 B. 1200 C. 900 D. 300 Câu 205. Cho các kim loại sau: Na, Cu, Fe, Ni, Mg. Số kim loại phản ứng được với dung dịch FeCl3 là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 206. Nhận xét nào sau đây đúng A. polipeptit thuộc loại polime tổng hợp. B. Trong phân tử lys-ala có 2 nhóm NH2 C. Tất cả peptit phản ứng với Cu(OH)2 đều tạo ra phức màu tím. D. Trong phân tử valin có 9 nguyên tử hidro. Câu 207. Cho 5,6 gam Fe vào dung dịch CuSO4 dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch sau phản ứng: A. tăng lên 0,8 gam B. giảm đi 0,8 gam C. giảm đi 5,6 gam D. tăng lên 5,6 gam Câu 208. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Đun hỗn hợp ancol etylic và axit sunfuric đậm đặc ở 1700 C thu được khí etilen B. Khi có xúc tác etilen có thể chuyển hóa thành benzen C. Cho dungdịch HCl vào ống nghiệm chứa đất đèn sinh ra khí axetilen. D. Từ etilen có thể điều chế trực tiếp được andehit axetic, etylenglicol. Câu 209. Cho 0,1 mol Fe và 0,12 mol Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được V lít khí NO (đktc). Giá trị của V là A. 4,928 B. 4,032 C. 2,688 D. 2,24 Câu 210. Cho các thí nghiệm sau (1). Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư. (2). Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2 ở nhiệt độ thường. (3). Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 (4). Cho NH3 vào dung dịch AlCl3 (5). Cho H2S vào dung dịch AlCl3 (6). Cho H2S vào dung dịch FeCl3 Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm có chất không tan là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 211. Nhận xét nào sau đây đúng A. Tơ nilon-6, tơ nilon-6,6 kém bền trong môi trường axit, bền trong môi trường kiềm. B. Xenlulozotrinitrat thuộc loại polime nhân tạo. C. Nhựa rezol, nhựa PVC đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Tơ lapsan, tơ axetat đều là poli este Câu 212. Chất X có công thức C7H12O4 thõa mãn các điều kiện sau: t0 X + 2NaOH  X1 + X2 + X3 X1 + HCl X4 + NaCl X3 + CuO X5 + Cu + H2O X5 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O X6 + 2NH4NO3 +2Ag Biết X không tham gia phản ứng tráng gương. Cho các phát biểu sau (1). Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X. (2). X1 là hợp chất hữu cơ tạp chức. (3). X3 là ancol etylic (4). Nhiệt độ sôi của X1 lớn hơn X4 (5). Nhiệt độ sôi của X3 lớn hơn X5 Tổng số phát biểu đúng là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 213. Cho các chất sau: FeCl3, HCl, Fe, Cu, FeO, FeS. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3 là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 214. Thủy phân chất một chất béo X thu được glixerol và hỗn hợp axit linoleic, axit oleic tỷ lệ số mol 1:2. Nhận xét nào sau đây không đúng A. Đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và (b-6a) mol H2O B. Ở điều kiện thường X là chất lỏng. C. Số nguyên tử H trong một phân tử X là 100 D. 1 mol X phản ứng vừa đủ với 4 mol brom Câu 215. Thí nghiệm nào sau đây tạo ra dung dịch chứa 2 muối A. Cho từ từ 1 mol HCl vào dd chứa 0,5 mol Na2CO3 B. Cho 1 mol HCl vào dd chứa 0,25 mol Na3PO4 C. Cho 3 mol CO2 vào dd chứa 2 mol Ba(OH)2 D. Cho 1 mol Fe3O4 và 1 mol Cu vào dd HCl dư Câu 216: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai ? A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr. B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. GV: NGUYỄN THỊ TUYẾT NGA 11
  12. 1001 CÂU LÝ THUYẾT HÓA HỌC – ÔN TỐT NGHIỆP 2020 THPT TRẦN PHÚ - PHÚ YÊN Câu 217: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là: A. CH3COOCH2-CH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CH-COOCH3 Câu 218: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ.Tên gọi của X là: A. Fructozơ B. Amilopectin C. Xenlulozơ D. Saccarozơ Câu 219: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu „„mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa‟‟. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là: A. (-CH2-CH=CH-CH2)n B. (-NH-[CH2]6-CO-)n C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n D. (-NH-[CH2]5-CO-)n Câu 220: Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon, thu được ? A. amino axit B. amin C. lipt D. este Câu 221: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là: A. NH3 B. H2N-CH2-COOH C. CH3COOH D. CH3NH2 Câu 222: Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau: C H O2C Hmen OH 2CO 6 12 62 5230 350 C Để thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá trị m là: A. 360 B. 108 C. 300 D. 270 Câu 223: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là: A. 22,6 B. 18,6 C. 20,8 D. 16,8 Câu 224: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ? A. CH3COOC2H5 B. HCOONH4 C. C2H5NH2 D. H2NCH2COOH Câu 225: Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Gía trị của m là: A. 8,20 B. 10,40 C. 8,56 D. 3,28 Câu 226: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Gía trị của m là: A. 8,5 B. 18,0 C. 15,0 D. 16,0 Câu 227: Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là: A. CH3[CH2]16(COOH)3 B. CH3[CH2]16COOH C. CH3[CH2]16(COONa)3 D. CH3[CH2]16COONa Câu 228: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 229: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ? A. Amilozơ B. Nilon-6,6 C. Cao su isopren D. Cao su buna Câu 230: Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là: A. C12H22O11 B. C6H12O6 C. C6H10O5 D. CH3COOH Câu 231: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh ? A. Amilopectin B. Xenlulozơ C. Cao su isopren D. PVC Câu 232: Hai chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime ? A. Vinyl clorua và caprolactam B. Axit aminoaxetic và protein C. Etan và propilen D. Butan-1,3-đien và alanin Câu 233: Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit (H2SO4), thu được tối đa số este thuần chức là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 234: Ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ và fructozơ có tính chất chung nào sau đây ? A. Đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch. B. Hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. C. Đều tác dụng với dung AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag D. Đều tham gia phản ứng thủy phân. Câu 235: Chất ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là: A. Natri axetat B. Tripanmetin C. Triolein D. Natri fomat Câu 236: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và andehit fomic. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí. (d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. GV: NGUYỄN THỊ TUYẾT NGA 12
  13. 1001 CÂU LÝ THUYẾT HÓA HỌC – ÔN TỐT NGHIỆP 2020 THPT TRẦN PHÚ - PHÚ YÊN (e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 237: Cacbonhidrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường ? A. Glucozơ B. Mantozơ C. Fructozơ D. Saccarozơ Câu 238: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 239: Đung nóng 100 gam dung dịch Glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 16,2 B. 21,6 C. 10,8 D. 32,4 Câu 240: Loại tơ nào sau đây đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O? A. Tơ olon B. Tơ Lapsan C. Tơ nilon-6,6 D. Tơ tằm Câu 241: Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là: A. Đồng B. Bạc C. Sắt D. Sắt tây Câu 242: Kết luận nào sau đây đúng? 2+ A. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot đồng, nồng độ Cu trong dung dịch không đổi B. Đốt lá sắt trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa C. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4 không xảy ăn mòn điện hóa D. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion dương. Câu 243: Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là: A. etanol B. glyxin C. Metylamin D. anilin Câu 244: Chất không thủy phân trong môi trường axit là: A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột Câu 245: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, (NH4)2SO4. Dung dịch thuốc thử cần thiết để nhận biết các dung dịch trên là: A. NaOH B. Ba(OH)2 C. NaHSO4 D. BaCl2 Câu246: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng A. Este hóa B. Xà phòng hóa C. Tráng gương D. Trùng ngưng Câu 247: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch. A. Muối ăn B. giấm ăn C. kiềm D. ancol Câu 248: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, matri fomat, axit fomic, metyl glicozit. Số chất vừa tham gia phản ứng tráng bạc, vừa làm mất màu nước brom là : A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 249: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin), ta có thể rửa cá với: A. nước B. nước muối C. cồn D. giấm Câu 250: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 12,3 B. 8,2 C. 15,0 D. 10,2 Câu 251: Số đồng phân amin bậc 1 của công thức C4H11N là: A. 8 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 252: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là : A. 3,425. B. 4,725. C. 2,550. D. 3,825. Câu 253: Một mẫu khí thải ra được cho qua dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do khí thải có ? A. SO2 B. H2S C. CO2 D. NO2 Câu 254: Protetin tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu ? A. trắng B. đỏ C. tím D. vàng Câu 255: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Dùng nước đá khô để bảo quản thực phẩm là phương pháp an toàn nhất B. Dùng nước xử lý các ion kim loại nặng gây ô nhiễm nguồn nước C. Để mắt tránh bị khô do thiếu vitamin A nên ăn cà rốt, gấc, cà chua. D. Các amin đều không độc, được sử dụng để chế biến thực phẩm. Câu 256: Kim loại Ag không tan trong dung dịch: A. HNO3 loãng B. HNO3 đặc nóng C. H2SO4 đặc nóng D. H2SO4 loãng Câu 257: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai? A. Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2. B. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag. C. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu. D. Cu + 2HNO3 Cu(NO3)2 + H2. Câu 258: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. GV: NGUYỄN THỊ TUYẾT NGA 13
  14. 1001 CÂU LÝ THUYẾT HÓA HỌC – ÔN TỐT NGHIỆP 2020 THPT TRẦN PHÚ - PHÚ YÊN (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là :A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 259: Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 7,088 gam chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là: A. 7,312 gam B. 7,512 gam C. 7,412 gam D. 7,612 gam Câu 260: Cho dãy chất sau: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOCH3, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH đun nóng là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 261: Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH cùng nồng độ được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau: Dung dịch A B C D E pH 5,25 11,53 3,01 1,25 11,00 Khả năng dẫn điện Tốt Tốt Kém Tốt Kém Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3 B. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3 C. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3 D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH Câu 262: Tiến hành các thí nghiệm sau : (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl (b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư (c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư (d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là : A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 263: Cho các phát biểu sau: (1) Cho xenlulozo vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra. (2) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp (3) tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét (4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao (khó bay hơi) (5) Trong phản ứng tráng gương, glucozo đóng vai trò chất oxi hóa Số phát biểu đúng là :A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 264: Trường hợp nào sau có hiện tượng ăn mòn điện hóa? A. Nhúng thanh sắt vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng B. Gắn miếng kẽm vào đáy tàu đi biển C. Đốt dây đồng trong không khí D. Đốt than tổ ong Câu 265: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH COO Zn 0 3 2 CaO,t C X YZ  Z NaOH T G T NaOH  CH4 H 0 0 Ni,t C H24 SO d ,t C G HI2  ICHHO  2 4 2 X NaOH T H2 O Phát biểu đúng là: A. Chất X có phản ứng tráng gương B. Y, G đều có phản ứng tráng gương C. Y, Z làm mất màu nước brom D. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh Câu 266: Hóa chất được sử dụng để thu được Fe tinh khiết từ hỗn hợp của Fe và Al là A. dung dịch HNO3 đặc nguội B. dung dịch HCl C. dung dịch MgCl2 D. dung dịch FeSO4 Câu 267: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. bị khử. B. bị oxi hoá. C. nhận proton D. cho proton. Câu 268: Hợp chất nào sau đây vừa chứa nhóm chức este vừa chứa vòng benzen trong phân tử? A. Phenyl axetat B. phenyl amoniclorua C. Anilin D. Axit benzoic Câu 269: Dung dịch chất nào sau đây đổi màu quỳ tím chuyển sang xanh? A. Axit-2,6-diamino hexanoic B. Axit axetic C. Phenyl amoni clorua D. Anilin Câu 270: Lên men m gam glucozơ (hiệu suất đạt 80%), thu được etanol và khí cacbonic. Hấp thụ hết lượng khí cacbonic bởi dung dịch vôi trong dư, thu được 50 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 56,25 gam. B. 45 gam. C. 54 gam. D. 90 gam. Câu 271: Kim loại nào sau có thể được điều chế bằng cả 3 phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân dung dịch?A. K B. Al C. Mg D. Cu GV: NGUYỄN THỊ TUYẾT NGA 14
  15. 1001 CÂU LÝ THUYẾT HÓA HỌC – ÔN TỐT NGHIỆP 2020 THPT TRẦN PHÚ - PHÚ YÊN Câu 272: Hợp kim là A. hợp chất của kim loại với một kim loại khác hoặc một phi kim B. hỗn hợp của các hợp chất kim loại hoặc hợp chất của kim loại và phi kim đun nóng chảy rồi để nguội C. hỗn hợp trộn đều của các kim loại D. chất rắn thu được khi để nguội hỗn hợp nóng chảy của các kim loại hoặc kim loại và phi kim Câu 273: Cho một mẩu kim loại Cu vào dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3, HCl; khi kim loại đồng tan hết thu được dung dịch X và khí Y. Người ta thêm H2SO4 loãng vào dung dịch X, sau đó thêm FeCl2 không thấy có hiện tượng gì. Hỏi khi cô cạn X thu được mấy muối A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 274: Có thể dùng quỳ tím phân biệt dãy chất nào sau? A. Anilin, metyl amin, Alanin B. Alanin, axit Glutamic, Lysin C. Metyl amin, Lysin, Anilin D. Valin, Glixin, Alanin Câu 275: Có bao nhiêu chất (đơn chức) có công thức phân tử C3H6O2 phản ứng với dung dịch NaOH thu được chất X mà khi nung X với vôi tôi xút thì thu được khí metan CH4? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 276: Cho phản ứng sau: Cu + Fe3+ → Cu2+ + Fe2+, phản ứng cho thấy phát biểu nào sau là đúng A. Đồng có tính khử mạnh hơn ion sắt(II) B. Tính oxi hóa của ion Fe2+ > tính oxi hóa của ion Cu2+ C. Kim loại đồng đẩy được sắt ra khỏi muối D. Tính oxi hóa của ion Cu2+ > tính oxi hóa của ion Fe3+ Câu 277: Nhóm chất nào sau có phản ứng tráng bạc? A. Andehit axetic, Glucozo B. axit axetic, ancol etylic C. Axetilen, andehit fomic D. Saccarozo, fomandehit Câu 278: Phản ứng nào dưới đây xảy ra A. Fe + ZnCl2 B. Mg + NaCl C. Fe + Cu(NO3)2 D. Al + MgSO4 Câu 279: Cho dung dịch FeCl2 phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa X. Kết tủa X có chứa A. Ag B. AgCl, Ag C. Fe, Ag D. AgCl Câu 280: Cho hỗn hợp rắn gồm Mg, MgCO3 vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được một chất khí duy nhất và dung dịch X. Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa và khí thoát ra . Sản phẩm khử HNO3 là A. NO B. N2 C. NH4NO3 D. NO2 Câu 281: Dung dịch nào sau đây cho phép phân biệt CH3COOCH=CH2 và CH3COOCH2CH3? A. NaOH B. KOH C. Brom D. HCl Câu 282: Cho kim loại K vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2. Hiện tượng xảy ra là A. Không thấy hiện tượng gì B. có kết tủa trắng xuất hiện C. có khí bay ra và có kết tủa trắng xuất hiện D. có khí bay ra Câu 283: Cho các phát biểu sau: (a). Thuỷ phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm luôn thu được muối và ancol. (b). Dung dịch saccarozơ không tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức màu xanh lam. (c). Tinh bột và xenlulozơ thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm cuối cùng là glucozơ. (d). Để phân biệt anilin và ancol etylic ta có thể dùng dung dịch brom. (e). Các peptit đều dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm hoặc có mặt của men thích hợp. Số phát biểu đúng là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 284: Polime được sử dụng để sản xuất A. phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật B. chất dẻo, cao su, tơ sợi, keo dán C. gas, xăng, dầu, nhiên liệu D. dung môi hữu cơ, thuốc nổ, chất kích thích tăng trưởng thực vật Câu 285: Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là : A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n. B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n. D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n. Câu 286: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly – Ala bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 4,16 gam muối khan. Giá trị của m là: A.0,73 gam. B.1,46 gam. C.2,92 gam. D.1,64 gam. Câu 287: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 0,98. B. 1,28. C. 0,64. D. 1,96. Câu 288: Bán phản ứng nào sau đây xảy ra đầu tiên ở anot khi điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl với anot bằng Cu? 2+ + - 2+ A. Cu → Cu + 2e B. 2H2O → O2 + 4H + 4e C. 2Cl → Cl2 + 2e D. Cu + 2e → Cu Câu 289: Có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì lý do nào sau đây? A. Các muối hidrocacbonat của canxi và magie bị phân hủy bởi nhiệt để tạo kết tủa B. Khi đun sôi làm tăng độ tan các chất kết tủa C. Khi đun sôi các chất khí hòa tan trong nước thoát ra D. Nước sôi ở nhiệt độ cao (ở 1000C, áp suất khí quyển) GV: NGUYỄN THỊ TUYẾT NGA 15
  16. 1001 CÂU LÝ THUYẾT HÓA HỌC – ÔN TỐT NGHIỆP 2020 THPT TRẦN PHÚ - PHÚ YÊN Câu 290: Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là A. polipropilen. B. poli(vinyl clorua). C. polietilen. D. polistiren. Câu 291 : Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 29,70. B. 25,46. C. 33,00. D. 26,73. Câu 292 : Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Na, Ba, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K. Câu 293 : Cho 7,5 gam glyxin vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là D. 16,90. A. 13,70. B. 19,10. C. 23,48. Câu 294 : Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Dầu thực vật và mỡ động vật đều là chất béo. B. Tristearin có CTPT là C54H110O6. C. Dầu thực vật là chất béo thành phần có nhiều gốc axit béo không no nên ở thể lỏng. D. Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng 1 chiều, xảy ra chậm. Câu 295 : Cho các phát biểu sau: (a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu. (b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính). (c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên. (d) Chất độn amiăng làm tăng tính chịu nhiệt của chất dẻo. (e) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện. (g) Thành phần chính của khi biogas là metan. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 296 : Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. (b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 297 : Cho các phát biểu sau: (a)Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O thì X là ankin. (b)Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon. (c )Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị. (d)Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau (e)Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định (g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử . Số phát biểu đúng là :A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 298 : Cho các phản ứng sau: (a) NH4Cl + NaOH NaCl + NH3+H2O (b) NH4HCO3+ 2KOH K2CO3+ NH3+2H2O (c) NaHCO3+ NaOH Na2CO3+H2O (d) Ba(HCO3)2+ 2NaOH BaCO3  + Na2CO3+2H2O (e) Ba(OH)2+ K2CO3 BaCO3 +2KOH 2 Số phản ứng có phương trình ion rút gọn HCO3 OH CO 3 H 2 O là A.4. B. 1. C.2. D.3. Câu 299 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là : A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 300 : Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tham gia tráng bạc. Số đồng phân cấu tạo của este X thỏa mãn tính chất trên là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. GV: NGUYỄN THỊ TUYẾT NGA 16