Luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Định luật bảo toàn khối lượng - Dương Minh Phong

pdf 13 trang thaodu 1850
Bạn đang xem tài liệu "Luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Định luật bảo toàn khối lượng - Dương Minh Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfluyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2020_dinh_luat_bao_t.pdf

Nội dung text: Luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Định luật bảo toàn khối lượng - Dương Minh Phong

  1. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN KHỐI LƯỢNG [xem FULL video hướng dẫn giải chi tiết tại nhĩm học hĩa thầy Dương Minh Phong ] Trong giải bài tập hĩa học hầu hết các bài tốn đều liên quan tới khối lượng. Do đĩ,việc ta áp dụng định luật BTKL trong hĩa học là rất phổ biến. Bản chất của định luật rất đơn giản đĩ là  khối lượng (*) trước phản ứng =  khối lượng (*) sau phản ứng. Khối lượng (*) ở đây cĩ thể là : Khối lượng của 1 hoặc vài nguyên tố. Khối lượng các chất trước và sau phản ứng. Khối lượng của hợp chất bằng tổng khối lượng các nguyên tố: m m m m m CHONCHONx y z t Khối lượng muối bằng tổng khối lượng các ion trong dung dịch. Vấn đề đáng chú ý là việc giải bài tập hĩa học thường rất hiếm khi áp dụng đơn thuần định luật BTKL vì nĩ quá đơn điệu.Nên trong đa số các bài tốn ta cần phải kết hợp linh hoạt định luật BTKL với các định luật bảo tồn khác. Chúng ta sẽ làm rõ các vấn đề trên qua các bài tập ví dụ sau: BÀI TẬP MẪU Câu 1 : Trung hịa 3,88 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic mạch hở, no, đơn chức bằng dung dịch NaOH, cơ cạn được 5,2 g muối khan .Nếu đốt cháy 3,88 g X thì cần thể tích O2 (đktc) là: A.3,36 B.2,24 C.5,6 D.6,72 Đây là bài tốn khá đơn giản. Cĩ nhiều cách làm bài này, tuy nhiên mình sẽ dùng các ĐLBT để giải quyết nĩ. 5,2 3,88 Vì axit đơn chức nên ta cĩ: n n 0,06(mol) X RCOONa 22 C:a TrongX BTKL nO 0,12(mol) X H : 2a  14a 0,12.16 3,88 O :0,12 BTNT CO2 :0,14(mol) a 0,14(mol)  H2 O:0,14(mol) 0,14.3 0,12  BTNT.O nPhan ung 0,15(mol) V 3,36(lit) O2 2 Câu 2: Nung 14,38 g hỗn hợp KClO3 và KMnO4 1 thời gian được hỗn hợp chất rắn A nặng 12,46 gam và V lít khí (đktc) thốt ra. Cho dd HCl đặc dư vào A đến khi các phản ứng kết thúc thấy cĩ 3,36 lít khí (đktc) thốt ra (cho rằng các khí tạo thành đều thốt hết khỏi dd). Thành phần % khối lượng của KMnO4 trong hỗn hợp ban đầu bằng: A.60% B.65,9% C.42,8% D.34,1% KClO :a(mol) 14,38 12,46 Ta cĩ: 3  BTKL n 0,06(mol) O2 KMnO4 : b(mol) 32 BTKL  122,5ab 158 14,38  BTE 6aa 5 0,06.4 0,15.2 a 0,04( mol ) %KMnO4 65,9% b 0,06( mol ) Câu 3: Hỗn hợp rắn X gồm FeO và Fe3O4 cĩ tỉ lệ mol 2:1. Dẫn khí CO đi qua m gam X nung nĩng thu được 20 gam hỗn hợp rắn Y. Hịa tan hết Y vào dung dịch H2SO4 đặc nĩng, dư thu được 5,6 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là: Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  2. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học A. 22,56 B. 24,08 C. 20,68 D. 24,44 Fe :5a FeO: 2a(mol) BTKL Ta cĩ:  20 20 5a.56 Fe34 O :a(mol) O: 16 20 5a.56  BTE 3.5a 0,25.2 .2 a 0,06(mol) 16 Câu 4: Nhiệt phân 48,1 gam hỗn hợp rắn X gồm KMnO4, MnO2, KCl một thời gian thu được 46,82 gam hỗn hợp rắn Y. Hịa tan hồn tồn Y trong V lít dung dịch HCl 1,6M đun nĩng thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối cĩ cùng nồng độ mol và 8,288 lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là: A. 1,2 B. 1,4 C. 1,0 D. 0,9 48,1 46,82 Ta cĩ:  BTKL n 0,08(mol) O 16 KMnO4 : a(mol) Khi đĩ ta lại cĩ: MnO2 : b(mol) KCl: c(mol)  BTKL 158a 87b 74,5c 48,1 a 0,1(mol) n n a c a b b 0,2(mol) KCl MnCl2 BTE c 0,2(mol)  0,37.2 0,08.2 5a 2b  BTNT.Clo 0,2 1,6V 0,1 0,2 2(0,1 0,2) 0,37.2 V 0,9(lit) KClMnCl2 Cl2 Câu 5: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch A chứa H2SO41M, Fe(NO3)3 0,5M và CuSO4 0,25M. Khuấy đều cho đến khi các phản ứng kết thúc thu được 0,85m gam hốn hợp chất rắn và dung dịch B. Giá trị của m là: A. 72 g B. 53,33 g C. 74,67 g D. 32,56 g Để ý: Sau các phản ứng cĩ chất rắn (Fe và Cu) nên muối thu được chỉ là muối Fe2+. n x(mol) Fe2 Khi đĩ dung dịch A sẽ gồm n 0,25(mol)  BTDT x 0,35(mol) SO2 4 n 0,2(mol) NO3  BT m(Fe,Cu) m 0,1.56 0,05.64 0,85m 0,35.56 m 72(gam) Câu 6: Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0.8M và H2SO4 0.2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là: A. 7,90 B. 8,84 C. 5,64 D. 10,08 Muốn tính khối lượng muối khan ta cần phải biết sau các phản ứng dung dịch chứa các ion gì? Số mol là bao nhiêu? max nCu 0,05(mol) n e 0,1(mol) Trước hết ta cĩ: n 0,12(mol) 4H NO 3e NO 2H O H 32 n 0,08(mol) NO3 + Dễ thấy H thiếu ne 0,09(mol) Cu2 :0,045(mol) → dung dịch sau phản ứng gồm NO3 :0,08 0,03 0,05(mol) 2 SO4 :0,02(mol) Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  3. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học  BTKL m 0,045.64 0,05.62 0,02.96 7,9(gam) 22 Cu NO34 SO Câu 7: Cracking 6,72 lít C4H10 (đktc) một thời gian thì thu được hh X gồm các anken, ankan và H2 .Cho X đi qua dd Br2 dư thì khối lượng bình Br2 tăng lên 11,2 gam và cĩ khí Y bay ra khỏi bình. Đốt cháy Y thí cần V lít khí O2 đktc.Giá trị của V là: A.8,96 B.16,8 C.17,92 D.15,68 n 1,2(mol) BTNT  C Ta cĩ: 0,3 mol C4 H 10  nH 3(mol) Vì cơng thức chung của anken là CnH2n nên ta sẽ cĩ: nC a(mol) BTKL 11,2 gam anken  12a 2a 11,2 a 0,8(mol) nH 2a(mol) n 0,4(mol) BTKL nC 1,2 0,8 0,4 O CO2 Vậy trong Y cĩ:  Y  2 n 3 0,8.2 1,4 n 0,7(mol) H HO2 npu 0,75 V 16,8(lit) O2 Câu 8: Đốt cháy hồn tồn m gam ancol đơn chức A được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị m là: A. 10,2 gam. B. 2 gam. C. 2,8 gam. D. 3 gam. n 0,15(mol) CO Ta cĩ: 2 nHO 0,2(mol) 2  Ancol đơn chức n nTrong ancol n n 0,2 0,15 0,05(mol) ancol O H22 O CO  BTKL m  m(C,H,O) 0,15.12 0,2.2 0,05.16 3(gam) Câu 9: Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2 cĩ Mtb X = 23,5. Trộn V (lít) X với V1 (lít) hiđrocacbon Y được 107,5g hh khí Z. Trộn V1 (lít) X với V (lít) hiđrocacbon Y được 91,25g hh khí F. Biết V1 – V = 11,2 (lít) (các khí đo ở đktc). Cơng thức của Y là: A. C3H8 B. C3H6 C. C4H8 D. C2H6 đườngchéo CH4 : a mol Ta cĩ:  VX1 V 4a 0,5 (mol) C22 H : b mol CH44 :a CH :a 0,125 Ta lại cĩ: 107,5 Z C2 H 2 :3a 91,25 F C 2 H 2 :3a 0,375 Y:4a 0,5 Y:4a BTKL  m mZF m 16,25 0,5Y 11,75 Y 56 Câu 10: Đốt cháy hồn tồn 25,3 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C2H3COOH, và (COOH)2 thu được m gam H2O và 15,68 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 25,3 gam hỗn hợp X phản ứng hồn tồn với NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2. Giá trị của m là: A. 7,2 B. 8,1 C. 10,8 D. 9 n 0,7 m 8,4 CO2 C BTKL Ta cĩ:  25,3(gam) a b 2c 0,5 mO 16 0,9 m(C,H,O) m 0,9(gam)  BTNT.H m .18 8,1(gam)  H HO2 2 Câu 11: Cho 0,15 mol este X mạch hở vào 150 gam dung dịch NaOH 8%, đun nĩng để phản ứng thuỷ phân este xảy ra hồn tồn thu được 165 gam dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được 22,2 gam chất rắn khan. Hãy cho biết X cĩ bao nhiêu CTCT thoả mãn? Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  4. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 neste 0,15 BTKL Ta cĩ: 150.8  meste 165 150 15 M X 100 nNaOH 0,3 100.40 NaOH :0,15 BTKL 22,2  22,2 0,15(40 R 44 23) RCOONa :0,15 CH2 CH CH 2 COO CH 3 R 41 C35 H X : CH33 CH CHCOO CH CH2 C CH 3 COO CH 3 Câu 12: Hịa tan hồn tồn 74 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư sinh ra 178 gam muối sunfat. Nếu cũng cho 74 gam hỗn hợp X trên phản ứng với lượng dư khí CO ở nhiệt độ cao và dẫn sản phẩm khí qua dung dịch nước vơi trong dư thì khối lượng (gam) kết tủa tạo thành là bao nhiêu? (các phản ứng xảy ra hồn tồn) A. 130 B. 180 C. 150 D. 240 Bài tốn khá đơn giản và cĩ nhiều cách giải: Cách 1: FeSO :a(mol) FeO :a(mol) BTNT.Fe 4 74 gam  Fe O : b(mol) Fe SO : b(mol) 23 24 3  BTKL 72a 160b 74 a 0,25(mol) BTKL  152a 400b 178 b 0,35(mol)  BTNT.OnTrongox it a 3b 1,3 n 1,3  BTNT.C m 130(gam) O CO2  Cách 2: Fe : m gam Fe : m gam Ta cĩ: 74gam 178gam O :a mol n a n SO2 :a mol H2 Oax it 4 BTKL m 16a 74 a 1,3(mol)  m 96a 178 m 53,2(gam) BTNT.O C  m 1,3.100 130(gam) Cĩ thể dùng thêm cách sử dụng bảo tồn điện tích nữa. Câu 13: Chọn đáp án D Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO3)2. Thêm m (gam) bột sắt vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp kim loại cĩ khối lượng là 0,5m (gam) và chỉ tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là: A. 1,92. B. 20,48. C. 9,28. D. 14,88. Vì 0,5m là hỗn hợp kim loại → dung dịch sau phản ứng chỉ chứa muối Fe2+. Ta cĩ : H : 0,4(mol) Cl : 0,4(mol) sau phản ứng Cu(NO3 ) 2 : 0,12(mol) NO 3 : 0,24 0,1 0,14(mol) 2 4H NO32 3e NO 2H O Fe : a(mol)  BTDTa 0,27  BTKL(Fe Cu) 0,12.64 m 0,27.56 0,5m m 14,48(gam) BÀI TẬP LUYỆN TẬP Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  5. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 1: Cho m gam Fe vào 1 lít dd gồm H2SO4 0,1M, Cu(NO3)2 0,1M, Fe(NO3)3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 0,69m gam hỗn hợp kim loại, dd X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất).Giá trị m và khối lượng chất rắn khan thu được khi cơ cạn dung dịch X lần lượt là: A.25,8 và 78,5 B.25,8 và 55,7 C.20 và 78,5 D.20 và 55,7 Câu 2: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS2 0.24mol và Cu2S vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí NO (đktc) duy nhất. Cơ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là : A. 34.048 B. 35.84 C. 31.36 D. 25.088 Câu 3: Cho 1 lượng bột Fe tan hết trong dung dịch chứa HNO3 , sau khí phản ứng kết thúc thì thu được 2,688 lít NO(đkc) và dung dịch X.Thêm dung dịch chứa 0,3 mol HCl (lỗng) vào lọ thì thấy khí NO tiếp tục thốt ra và cuối cùng thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần vừa hết 650 ml dung dịch KOH 1M.( Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Khối lượng muối cĩ trong X là : A. 29,04 gam. B. 29,6 gam. C. 32,4 gam. D. 21,6 gam. Câu 4: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,45 mol hỗn hợp A gồm Fe2O3 và FeO nung nĩng sau một thời gian thu được 51,6 gam chất rắn B. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 88,65 gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được dung dịch C và 4,48 lít khí (đktc) bay lên. Cơ cạn C thu được m gam muối.Giá trị của m là: A. 98,8 B. 98,40 C. 93,36 D. 96,72 Câu 5: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, đun nĩng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và cịn dư 0,7 gam kim loại. Cơ cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là: A. 54,45 gam B. 75,75 gam C. 68,55 gam D. 89,7 gam + + 2- 2- Câu 6: Cĩ 500 ml dung dịch X chứa Na , NH4 , CO3 và SO4 . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH3. Các phản ứng hồn tồn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tính tổng khối lượng muối cĩ trong 300 ml dung dịch X ? A. 71,4 gam. B. 23,8 gam. C. 86,2 gam. D.119 gam. Câu 7: Hịa tan 10,65 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X, lấy muối khan đem điện phân nĩng chảy hồn tồn thì thu được 3,36 lít khí (đo ở đktc) ở anot và a (gam) hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của a là A. 5,85. B. 8,25. C. 9,45. D. 9,05. Câu 8: Chia hỗn hợp 2 kim loại cĩ hố trị khơng đổi làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 1,792 lít H2 (đktc). Phần 2, nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại ban đầu là: A. 2,4 gam B. 1,8 gam C. 2,2 gam D. 3,12 gam Câu 9: Đốt cháy hồn tồn 54 gam hh X gồm axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit oxalic, axit adipic thu được 39,2 lit CO2 (đktc) và m gam H2O. Mặt khác 54 gam hỗn X phản ứng hồn tồn với dd NaHCO3 dư, thu được 21.28 lít CO2 (đktc). Tìm m: A.21,6 B.46,8 C.43,2 D.23,4 Câu 10: Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A . Cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch B, làm bay hơi dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 19,875 gam B. 11,10 gam C. 14,025 gam D. 8,775 gam Câu 11: Đốt cháy hồn tồn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH; CxHyCOOCH3 và CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (ở đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Cơng thức của CxHyCOOH là: A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C3H5COOH. D. C2H3COOH. Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  6. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 12: Cho 8 g hỗn hợp X gồm Cu, Fe3O4 tác dụng HNO3 đun nĩng .Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu đươc 1,344 lít hỗn khí A gồm NO và NO2 dung dịch Y và 1,2 kim loại.Tỉ khối của A so với He là 9,5. Cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư rồi nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m là: A.8 B.9 C.10 D.11 Câu 13: Oxi hĩa chậm m gam Fe ngồi khơng khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X ( Fe , FeO , Fe2O3 ,Fe3O4 ). Để hịa tan hết X , cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M , đồng thời giải phĩng 0,672 lít khí ( đktc ). Tính m? A.10,08 B.8,96 C.9,84 D.10,64 Câu 14: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hồ tan hồn tồn X trong 400 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Y và thấy thốt ra 2,24 lít H2 và cịn lại 2,8 gam sắt (duy nhất) chưa tan. Khối lượng hỗn hợp X là m gam.Giá trị của m là: A. 25 B. 35 C. 30 D. 40 Câu 15: Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp HCl, H2SO4 lỗng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là: A. 1,75 mol B. 1,50 mol C. 1,80 mol D. 1,00 mol Câu 16: Cho 20 gam hh X gồm Cu, Fe, Al, Mg tan hồn tồn trong dd HNO3 lỗng nĩng dư thu được dd Y và 8,96 lit khí NO duy nhất. Cho dd NaOH vào dd Y đến khi kết tủa hồn tồn. Các cation kim loại thì thu được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng khơng đổi thu được m gam hh các oxit. m cĩ giá trị là: A.39,2 B.23,2 C.26,4 D.29,6 Câu 17: Đốt cháy hồn tồn một lượng hỗn hợp X gồm một số ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng 10,08 lit khí O2 (đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Nếu đun nĩng 10,44g hỗn hợp X như trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là: A. 6,45 gam B. 6,85 gam C. 8,88 gam D. 7,04 gam Câu 18: Đốt cháy hỗn hợp Mg và Al một thời gian ta thu được 32,4 gam hỗn hợp X , hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch gồm H2SO4 1,2M và HCl 2M, thu được dung dịch Y và 11,2 lít H2( đktc) . Cơ cạn Y thu được m gam hỗn hợp muối trung hịa khan . Giá trị của m là: A. 115,9 . B. 107,90. C. 112,60. D. 124,30. Câu 19: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 và 0,1 mol NaOH.Sau khí phản ứng hồn tồn thu được kết tủa và dung dịch chứa 21,35 gam muối .Giá trị của V là: A.7,84 B.8,96 C.6,72 D.8,4 Câu 20: Hịa tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HCl x (M) thu được dung dịch Y và cịn lại 1,0 gam Cu khơng tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng hồn tồn nhấc thanh Mg ra thấy khối lượng tăng thêm 4,0 gam so với khối lượng thanh Mg ban đầu và cĩ 1,12 lít khí H2 (đo ở đktc) thốt ra (giả thiết tồn bộ lượng kim loại thốt ra đều bám hết vào thanh Mg). Khối lượng Cu trong X và giá trị của x lần lượt là: A. 4,2 gam và 0,75M. B. 4,2 gam và 1M. C. 3,2 gam và 2M. D. 3,2g gam và 0,75M. Câu 21: Hịa tan hỗn hợp gồm Fe và FexOy cần vừa đủ 0,1 mol H2SO4 đặc thu được 0,56 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch X chỉ chứa muối Fe(III). Cơ cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là: A. 8,0 gam. B. 10,0 gam. C. 16,0 gam. D. 20,0 gam. Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng hồn tồn thu được 3,36 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 36,3 gam. B. 41,1gam. C. 41,3 gam. D. 42,7 gam. Câu 23: Xà phịng hĩa hồn tồn 100 gam chất béo X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 0,8M, sau phản ứng thu được 100,81 gam xà phịng. Xác định chỉ số axit của chất béo đĩ. A. 1,4 B. 5,6 C. 11,2 D. 2,8 Câu 24: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp A chứa H2SO4 1M, Fe(NO3)3 0,5M và CuSO4 0,25M. Khuấy đều cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 0,75m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 43,2 gam B. 56 gam C. 33,6 gam D. 32 gam Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  7. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 25: Đem hịa tan hồn tồn m gam Mg trong dung dịch chứa đồng thời a mol H2SO4 và b mol HCl, sau phản ứng hồn tồn thu được dung dịch chứa 2 muối cĩ tổng khối lượng là 4,1667m. Thiết lập biểu thức liên hệ giữa số mol của 2 axit: A. b = 6a B. b = 4a C. b = 8a D. b = 7a Câu 26: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axít H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí cĩ tỷ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y cĩ nồng độ 51,449%. Cơ cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là: A. 37,2 gam B. 50,4 gam C. 23,8 gam D. 50,6 gam Câu 27: Hịa tan hồn tồn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3, sau phản ứng hồn tồn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 127 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là: A. 0,40 mol B. 0,30 mol C. 0,45 mol D. 0,35 mol Câu 28: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đa chức, mạch hở, cĩ cùng số nhĩm -OH thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Mặt khác nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 10 gam Na thì sau phản ứng thu được a gam chất rắn. Giá trị của a và m lần lượt là: A. 13,8 gam và 23,4 gam B. 9,2 gam và 13,8 gam C. 23,4 gam và 13,8 gam D. 9,2 gam và 22,6 gam ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án D n 0,2(mol) H Ta cĩ: n 0,5(mol) NO3 Sử dụng phương trình 4H NO32 3 e NO 2 H O Dễ thấy H+ hết do đĩ cĩ ngay dd X: Fe2 :a BDT a 0,325(mol) 2 BTKL m SO4 :0,1(mol) m muoi 55,7(gam) BTNT.N  NO3 :0,5 0,05 0,45(mol) BTKL m(Fe,Cu)  m 6,4 5,6 0,69m 0,325.56 m 20(gam) Câu 2: Chọn đáp án B Fe3 :0,24(mol) FeS2 :0,24(mol) BTNT Ta cĩ:  X Cu2 : 2a(mol) Cu S:a(mol) 2 2 SO4 :0,48 a (mol)  BTDT 0,24.3 42 2(0,48 a) a 0,12(mol)  BTKL m m Fe3 ,Cu 2 ,SO 2 35,84(gam) X4 Câu 3: Chọn đáp án B 2,688 BTE Trong X Ta cĩ : nNO 0,12(mol)  n 0,12.3 0,36(mol) 22,4 NO3 KCl : 0,3 BTNT.K n 0,65  KOH KNO : 0,35 BTNT.N n 0,36 0,35 0,01  BTE n 0,03 3 NO Fe2 Fe2 : 0,03(mol) 3 BTKL X Fe : 0,1(mol)  m 29,6(gam) NO : 0,36(mol) 3 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  8. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 4: Chọn đáp án A 88,65 Ta cĩ: n 0,45(mol)  BTNT nbị khử 0,45(mol)  BTKL m  197 OA bị khử mBO m 58,8(gam) Fe23 O :a(mol) a b 0,45 a 0,3(mol) 0,45 FeO: b(mol) 160a 72b 58,8 b 0,15(mol) Fe: 2a b 0,75  BTNT B O:3a b 0,45 0,6 n 0,6 HO2 BTNT n 0,2  n 1,2 0,4 1,6(mol) H2 Cl Fe:0,75 C  BTKL m m Fe,Cl 98,8(gam)  Cl :1,6 Câu 5: Chọn đáp án B Chú ý : Kim loại cĩ dư nên muối là muối Fe2+ và Cu2+  BTKL 64a 232b 30,1 Cu : a(mol) 30,1 BTE 0,7 Fe34 O : b(mol)  (a ).2 0,075.3 2b Ta cĩ: 64 a 0,1984375 b 0,075 0,7 Cu2 : 0,1984375 0,1875(mol) 64 2 BTKL 22 Y Fe : 0,225(mol)  m  m Cu ,Fe ,NO3 75,75(gam) BTDT NO3 : 0,825(mol) Câu 6: Chọn đáp án A Giả sử trong 100 ml dung dịch X cĩ : Na : a(mol)  HCl c 0,1 NH4 : b(mol)  BaCl2 197c 233d 43 d 0,1  BTDT a 0,2(mol) 2 CO3 : c(mol) NaOH  2b 0,4 b 0,2 2 SO4 : d(mol) BTKL X  m300 ml 3(23.0,2 18.0,2 60.0,1 96.0,1) 71,4(gam) Chú ý : Đề bài bắt tính khối lượng muối trong 300 ml dung dịch X. Câu 7: Chọn đáp án B Ta cĩ: n 0,15(mol)  BTDT nTrong oxit 0,15(mol) Cl2 O BTKL  mkimloại 10,65 0,15.16 8,25 Câu 8: Chọn đáp án D 1,792 Ta cĩ : n 0,08(mol) n 0,16(mol)  BTE nTrongoxit 0,08(mol) H2 22,4 e O BTKL nO 0,08(mol) Với phần 2:  mKL 2,84 0,08.16 1,56(gam) mban đầu 2.1.56 3,12g Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  9. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 9: Chọn đáp án D Ta cĩ: mX  m(C,H,O) mC 1,75.12 21(gam) BTKL 2,6  mH 54 21 30,4 2,6(gam) m .18 23,4(gam) m 0,95.2.16 30,4(gam) 2 O Câu 10: Chọn đáp án A Đầu tiên dùng BTNT.Na các bạn hãy trả lời câu hỏi Na đi vào đâu? C C(NH2 ) COONa:0,1(mol) BTKL Ta cĩ ngay:  m 19,875(gam) NaCl:0,15(mol) Câu 11: Chọn đáp án D Cxy H COOH :a(mol) Ta cĩ: mX 2,76  m(C,H,O) C x H y COOCH 3 : b(mol) CH3 OH :c(mol) 2,76 0,12.12 0,1.2  BTKL nTrong X 0,07 O 16 n 0,12 CO2 BTNT. O Trong X Ta lại cĩ:  nO 2 a 2 b c 0,07 nHO 0,1 NaOH 2  ab 0,03 CH OH  3 bc 0,03 c 0,01( mol ) BTKL b0,02( mol )  2,76 0,01(RRR 45) 0,02( 44 15) 0,01.32 27 a 0,01( mol ) Câu 12: Chọn đáp án A Chú ý: Kim loại cĩ dư nên muối là muối Fe2+ và Cu2+ NO :0,03 Ta cĩ : 0,06 A .Giả sử lượng chất rắn tan vừa đủ là X’. Cĩ ngay: NO2 :0,03 Cu a 64a 232 b 6,8 a 0,07 mX ' 8 1,2 6,8: Fe34 O b 2a 2 b 0,03.3 0,03 b 0,01 2 Cu :0,07(mol) CuO:0,07(mol)  BTNTY  NaOH m 8(gm) 2 Fe :0,03(mol) Fe23 O :0,015(mol) Câu 13: Chọn đáp án A nHCl 0,3 BTNT.H 0,3 0,03.2 Ta cĩ:  n 0,12(mol) n 0,03 HO2 2 H2 BTKL  mX 12 m 0,12.16 m 10,08(gam) Câu 14: Chọn đáp án C Chú ý: Kim loại cĩ dư nên muối thu được là muối Fe2+. n 0,8(mol) n 0,8(mol) n 0,4(mol) H Cl FeCl2 Ta cĩ: n 0,1(mol) H2 0,8 0,1.2  BTNT. H nn 0,3 Trong X HOO2 2 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  10. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Fe:0,4.56 2,8 BTKL X  m 30(gam) O:0,3 Câu 15: Chọn đáp án C Fe :a(mol) Fe :a Với phần 1: 78,4 HCl 155,4 O : b(mol) n 2b Cl : 2b Cl BTKL 56a 16b 78,4 a 1(mol)  56a 71b 155,4 b 1,4(mol) Fe :1(mol) BTKL  35,5x 96y 111,9 x 1,8(mol) Với phần 2 : 167,9 Cl : x(mol) BTDT y 0,5(mol) 2  x 2y 2b 2,8 SO4 : y(mol) Câu 16: Chọn đáp án D Chú ý :Cuối cùng các kim loại đều lên số oxi hĩa cao nhất. HNO3 Ta cĩ:  nNO 0,4 n e 0,4.3 1,2(mol) 1,2 Nung Z: nTrong Z 0,6  BTKL m 20 0,6.16 29,6(gam) O 2 Câu 17: Chọn đáp án A n 0,3 CO2 Ta cĩ: n 0,55 0,3 0,25(mol) n 0,55 Ancol HO2 BTNT.O Trong ancol Trong ancol  nOO 0,45.2 0,3.2 0,55 n 0,25(mol) → Ancol no đơn chức. BTKL  mAncol  m( C , H , O ) 0,3.12 0,55.2 0,25.16 8,7 1 n n 0,125  BTKL m m m H22 O2 ancolete Ancol H O 8,7 0,125.18 6,45(gam) Câu 18: Chọn đáp án A n 1,2 1 2,2 H BTNT. H 2,2 0,5.2 Trong X Ta cĩ:  nn 0,6 n 0,5 HOO2 2 H2 BTKL 2  m  m Mg,,, Al SO4 Cl 32,4 0,6.16 0,6.96 1.35,5 115,9(gam ) Mg, Al Câu 19: Chọn đáp án A Nếu là muối Na2CO3 → khối lượng muối sẽ là 0,05(23.2+60) = 5,3. 2 Ba: 0,2( mol ) BaCO3 : a BTNT Ta cĩ OH: 0,5( mol )  NaHCO3 :0,1 Ba( HCO ) :0,2 a Na: 0,1( mol ) 32  BTKL 21,35 0,1 .84 259. 0,2 – a a 0,15( mol )  BTNT. C n a 0,1 2(0,2 a ) 0,35 V 7,84( lit ) CO2 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  11. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 20: Chọn đáp án B Cu cĩ dư 1 gam → Y là muối Cu2+ và Fe2+ và HCl cĩ dư. Cu2 : a(mol) Ta cĩ: Y n 0,05 nphản ứng 3a 0,05 2 H Mg Fe : 2a(mol) 2  BTKL 64a 2a.56 24(3a 0,05) 4 a 0,5(mol) mCu 64a 1 4,2 nHCl 3a.2 0,05.2 0,4 x 1 Câu 21: Chọn đáp án B n 0,1(mol) H24 SO BTNT.S Trong X Ta cĩ :  n2 0,075(mol) n 0,025(mol) SO4 SO2 SO2 :0,075(mol)  BTDTX4  BTKL m 10(gam) 3 Fe :0,05(mol) Câu 22: Chọn đáp án B Dễ thấy kim loại cịn dư và HNO3 thiếu. Ta sử dụng: 4HNO33 3e 3NO NO 2H2 O NO3 : 0,45(mol) →Dung dịch sau phản ứng cĩ : Fe2 : 0,15(mol) BTDT 2  Cu : 0,075(mol)  BTKL m 41,1(gam) Câu 23: Chọn đáp án D Ta cĩ: n 0,8.0,1 0,08( mol ) OH Gọi số mol nước là a ta cĩ: 0,08 a  BTKL 100 3,2 100,81 18a .92 a 0,005(mol) 3 0,005.56.1000 Vậy chỉ số axit là: I 2,8 axit 100 Câu 24: Chọn đáp án A H :0,4( mol ) Ta cĩ: NO3:0,3( mol ) 4 H NO 3 3 e NO 2 H 2 O 2 SO4 :0,25( mol ) Vì KLdư nên sau phản ứng dung dịch gồm: Fe2 :() a mol BTDT NO3 :0,3 0,1 0,2( mol )  a 0,35( mol ) 2 SO4 :0,25( mol )  BTKL() Fe Cu m 5,6 3,2 0,75 m 0,35.56 m 43,2( gam ) Câu 25: Chọn đáp án C Ta cĩ: Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  12. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học m Mg 2 : 24 2.m BTDT 2  2ab 4,1667m SO4 : a 24 b 8 a  BTKL m 96 a 35,5 b 4,1667 m Cl: b Câu 26: Chọn đáp án D Dễ thấy hỗn hợp khí là CO2 và H2. H:0,1( mol ) 170,4 Ta cĩ : 0,42 v à n 1,2( mol ) Na24 SO CO2 :0,3( mol ) 142 1,2.98  BTNT. S n 1,2( mol ) m 294( gam ) H24 SOdd ax it 0,4 1,2. 23.2 96 mdd 331,2( gam ) Y 0,51449 170,4 BTKL mmdd Y 331,2  294 331,2 13,4 0,51449 dd axit ddY H22 v à CO m50,6( gam ) Câu 27: Chọn đáp án D nNO 0,1 2 BTKL Ta cĩ : nNO 0,1  127 30 80 a 62(0,1.8 0,1.3 8 a ) kimloại NH NO 43 NO naNH NO 3 43 a 0,05  BTNT. N nBị khử 0,1.2 0,1.1 a 0,35( mol ) HNO3 Câu 28: Chọn đáp án C n 05 CO2 Ta cĩ: n 2,5 → các ancol trong X chỉ cĩ hai nhĩm – OH n 0,7 HO2 nTrong X 0,2.2 0,4 OH n n n 0,2 n 0,2 X H2 O CO 2 10 H 2 nNa 0,434 23  BTKL m  m( C , H , O ) 0,5.12 0,7.2 0,4.16 13,8  BTKL 13,8 10 a 0,2.2 a 23,4( gam ) Thầy Giáo : DƯƠNG MINH PHONG CHUYÊN GIA DẠY ONLINE LIVE STREAM 8+ TOP 1 Sứ giả truyền cảm hứng yêu thích mơn HĨA ►Facebook Thầy giáo : ►Fanpage : ►Group : LIÊN HỆ KHÁC ►Đăng kí học online hoặc off tại HÀ NAM thì inbox hoặc liên hệ sđt Thầy : 0988901112 ►Em ấn "Đăng ký" và đặt chuơng thơng báo để nhận thơng báo bài giảng siêu hay và bổ ích tiếp theo tại đây nhé! Hiện nay thầy đang thực những khĩa học sau rất hiệu quả 1. KHĨA LIVE 10 GIẢI NGỐ 10 ĐỀ LÝ THUYẾT CƠ BẢN (Free) 2. KHĨA LIVE VIP 20 ĐỀ LÝ THUYẾT HAY VÀ KHĨ: 100.000 vnd 3. KHĨA LIVE VIP 30 ĐỀ TỔNG HỢP MƠN HĨA: 395000 vnd Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  13. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học 4. KHĨA LIVE VIP TỔNG ƠN THI THPT QG MƠN HĨA: 750.000 vnd Nếu các em học KHĨA LIVE TỔNG ƠN THI THPT QG MƠN HĨA sẽ được tặng KHĨA LIVE VIP 30 ĐỀ TỔNG HỢP MƠN HĨA (Bao gồm tài liệu 30 đề + video live stream) Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !