300 Câu phân loại hóa học vô cơ (Có đáp án) - Nguyễn Văn Thái
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "300 Câu phân loại hóa học vô cơ (Có đáp án) - Nguyễn Văn Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 300_cau_phan_loai_hoa_hoc_vo_co_co_dap_an_nguyen_van_thai.pdf
Nội dung text: 300 Câu phân loại hóa học vô cơ (Có đáp án) - Nguyễn Văn Thái
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 300 CÂU PHÂN LOẠI HĨA HỌC VƠ CƠ CĨ ĐÁP ÁN
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 Câu 1:[Vĩnh Phúc - L1/2019] X là hỗn hợp gồm Mg và MgO (MgO chiếm 40% khối lượng). Y là dung dịch gồm H2SO4 và NaNO3. Cho 6,0 gam X tan hồn tồn vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa 3 muối trung hịa) và hỗn hợp 2 khí (gồm khí T và 0,04 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z, thu được 55,92 gam kết tủa. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nĩng, thấy cĩ 0,44 mol NaOH tham gia phản ứng. Khí T là A. NO2. B. N2. C. NO. D. N2O. Câu 2:[Vĩnh Phúc - L1/2019] Hịa tan hồn tồn 8,6 gam hỗn hợp Al, Mg, Fe, Zn vào 100 gam dung dịch gồm KNO3 1M và H2SO4 2M, thu được dung dịch X chứa 43,25 gam muối trung hịa và hỗn hợp khí Y (trong đĩ H2 chiếm 4% về khối lượng trong Y). Cho một lượng KOH vào X, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kết tủa Z (khơng cĩ khí thốt ra). Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được 12,6 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,50. B. 7,25. C. 7,75. D. 7,00. Câu 3:[Vĩnh Phúc - L1/2019] Hịa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và 1,08 mol HCl (đun nĩng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thấy cĩ 1,14 mol NaOH phản ứng, thu được kết tủa T. Nung T trong khơng khí tới khối lượng khơng đổi, thu được 9,6 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al cĩ trong hỗn hợp X là A. 23,96%. B. 27,96%. C. 19,97%. D. 31,95%. Câu 4:[Chuyên Lê Hồng Phong - L1/2019] Hịa tan hết m gam hỗn hợp Mg, MgO, MgCO3 và Mg(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,21 mol HCl (vừa đủ). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y chỉ chứa 57,535 gam muối clorua và thốt ra 4,256 lít (đktc) khí X gồm CO2 và NO. Tỉ khối của X so với H2 bằng 390/19. Thành phần trăm theo khối lượng của MgO trong hỗn hợp đầu gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26%. B. 18%. C. 41%. D. 12%. Câu 5:[Chuyên Lam Sơn Thanh Hĩa - Lần 1/2019] Lấy m gam Mg tác dụng với 500ml dung dịch AgNO3 0,2M và Fe(NO3)3 2M. Kết thúc phản ứng thu được (m + 4) gam kim loại. Gọi a là tổng các giá trị m thỏa mãn bài tốn trên. Giá trị của a là A. 25,3. B. 7,3. C. 18,5. D. 24,8. Câu 6:[Chuyên Lam Sơn Thanh Hĩa - Lần 1/2019] Hịa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (oxi chiếm 8,75% về khối lượng) vào H2O thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M, thu được 400 ml dung dịch cĩ pH = 13. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 15. B. 14. C. 13. D. 12. Câu 7:[Chuyên Lam Sơn Thanh Hĩa - Lần 1/2019] Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dịng điện cĩ cường độ khơng đổi) dung dịch X gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y cĩ khối lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng, thu được m gam chất rắn. Biết các khi sinh ra hịa tan khơng đáng kể trong nước. Giá trị của m là A. 8,6. B. 15,3. C. 8,0. D. 10,8.
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 Câu 8:[Chuyên Bắc Ninh - Lần 3/2019] Đốt cháy 4,425 gam hỗn hợp gồm Zn và Fe (cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (khơng cịn khí dư). Hịa tan Y bằng lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Z, thu được 28,345 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của clo trong X là A. 72,13%. B. 56,36%. C. 53,85%. D. 76,70%. Câu 9:[Chuyên Bắc Ninh - Lần 3/2019] Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO (trong đĩ oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 13,44 lít CO (đktc) sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z cĩ tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư thu được dung dịch T và 10,752 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cơ cạn dung dịch T thu được 5,184m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26. B. 57. C. 17. D. 38. Câu 10:[Chuyên Trần Phú HP - Lần 1/2019] Hịa tan hồn tồn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO và Cu(NO3)2 cần dùng vừa đủ 430 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được hỗn hợp khí Y gồm 0,06 3+ mol NO và 0,13 mol H2; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hịa (khơng chứa muối Fe ). Cơ cạn Z, thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong X cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 22%. B. 25%. C. 20%. D. 18%. Câu 11:[Chuyên Trần Phú HP - Lần 1/2019] Cho 3,72 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào V ml dung dịch chứa AgNO3 x (mol/l) và Cu(NO3)2 y (mol/l). Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 20 gam rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng là 18,4 gam. Lọc lấy kết tủa, nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 7,6 gam hỗn hợp gồm hai oxit. Tỉ lệ x : y là A. 4 : 5. B. 2 : 3. C. 1 : 1. D. 1 : 3. Câu 12:[Chuyên Quang Trung - Bình Phước - L2/2019] Một hỗn hợp X gồm Al với Fe3O4. Đun nĩng hỗn hợp cho phản ứng hồn tồn trong mơi trường khơng cĩ khơng khí thu được hỗn hợp Y. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư sinh ra 6,72 lit khí H2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 26,88 lít khí H2. Thể tích HNO3 10% (D =1,2 g/ml) cần để hịa tan vừa hết hỗn hợp X là (biết sản phẩm khử duy nhất là NO, các thể tích thốt ra đều ở đktc) A. 3570 ml. B. 300 ml. C. 2950 ml. D. 3750 ml. Câu 13:[Chuyên Long An - Lần 1/2019] Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hồn tồn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 lỗng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoan tồn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hịa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đĩ cĩ một khí hĩa nâu ngồi khơng khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25. B. 15. C. 40. D. 30. Câu 14:[Chuyên Long An - Lần 1/2019] Hịa tan hồn tồn 16,4 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đĩ FeO chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp X) trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và 0,896 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, đktc). Mặt khác, hịa tan hồn tồn 16,4 gam hỗn hợp X trên trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối cĩ tổng khối lượng 29,6 gam. Trộn dung dịch Y với dung dịch Z thu được dung dịch T. Cho dung dịch AgNO3 tới dư vào T thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 A. 196,35. B. 111,27. C. 160,71. D. 180,15. Câu 15:[Chuyên Sư Phạm HN - Lần 1/2019] Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 cĩ tỉ khối so với H2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 82. B. 74. C. 72. D. 80. Câu 16:[Chuyên Sư Phạm HN - Lần 1/2019] Cho 33,1 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hồn tồn trong dung dịch chứa 210,8 gam KHSO4 lỗng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y chỉ chứa 233,3 gam muối sunfat trung hịa và 5,04 lít hỗn hợp khí Z trong đĩ cĩ một khí hĩa nâu ngồi khơng khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 23/9. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30 B. 20 C. 25 D. 15 Câu 17:[Kim Liên HN - Lần 1/2019] Hịa tan hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m (gam) chắt rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là: A. 30,05. B. 29,24. C. 34,1. D. 28,7. Câu 18:[Kim Liên HN - Lần 1/2019] Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đĩ oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nĩng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp Z cĩ tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0 896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị gần đúng nhất của m là: A. 8. B. 9,5. C. 8,5. D. 9,0. Câu 19:[Chuyên Thái Nguyên - Lần 1/2019] Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hịa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 63%. B. 18%. C. 20%. D. 73%. Câu 20:[Chuyên Thái Nguyên - Lần 1/2019] Hịa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) cĩ khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hịa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là A. 29,83%. B. 38,35%. C. 34,09%. D. 25,57%. Câu 21:[Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 1/2019] Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đĩ số mol FeO bằng 1/4 số mol hỗn hợp X). Hịa tan hồn tồn 27,36 gam X trong dung dịch chứa - NaNO3 và HCl, thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3 , ở đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua cĩ khối lượng 58,16 gam. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 106,93. B. 155,72. C. 110,17. D. 100,45.
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 Câu 22:[Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 1/2019] Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đĩ Al chiếm 60% khối lượng) tan hồn tồn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hịa và m gam hỗn hợp khí T (trong T cĩ 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 93,2 gam kết tủa. Biết Z phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 0,935 mol NaOH. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,0. B. 2,5. C. 1,2. D. 1,5. Câu 23:[Chuyên Lê Thánh Tơng Quảng Nam - L1/2019] Hịa tan hết 15 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,16 mol HNO3 thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch Y hịa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thốt ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là: A. 15,47%. B. 37,33%. C. 23,20%. D. 30,93%. Câu 24:[Chuyên Hồng Văn Thụ Hịa Bình - L1/2019] Cho 46,6 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đĩ oxi chiếm 30,9% về khối lượng) tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 8,96 lít H2 (ở đktc). Cho 3,1 lít dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,8. B. 15,6. C. 27,3. D. 35,1. Câu 25:[Chuyên Hồng Văn Thụ Hịa Bình - L1/2019] Hịa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 126 gam dung dịch HNO3 48% thu được dung dịch X (khơng cĩ muối). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 20 gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO. Cơ cạn dung dịch Z thu được chất rắn T. Nung T trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần tram Fe(NO3)3 trong X cĩ giá trị gần nhất với? A. 8,2. B. 7,9. C. 7,6. D. 6,9. Câu 26:[Chuyên Hồng Văn Thụ Hịa Bình - L1/2019] Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thốt ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là? A. 0,4. B. 0,6. C. 0,5. D. 0,3. Câu 27:[Chuyên Quốc Học Huế - L1/2019] Cho CO dư đi qua 3,2 gam một oxit kim loại nung nĩng, tồn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào 50 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 7,88 gam kết tủa. Lấy tồn bộ lượng kim loại tạo thành cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2,99425% thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch X. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Thành phần % khối lượng của muối trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,65. B. 5,4. C. 5,65. D. 5,05. 3+ - + - Câu 28:[Chuyên Quốc Học Huế - L1/2019] Dung dịch X chứa các ion Fe ; NO3 ; NH4 ; Cl . Chia dung dịch X thành 3 phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nĩng được 6,72 lít khí (đktc) và 21,4 gam kết tủa. Phần 2 cơ cạn thu được 56,5 gam muối khan. Cho vào phần 3 dung dịch H2SO4 dư, dung dịch thu được cĩ thể hịa tan tối đa m gam Cu tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 35,2. B. 86,4. C. 105,6. D. 28,8.
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 Câu 29:[Chuyên Quốc Học Huế - L1/2019] Cho m gam hỗn hợp FeO, Fe3O4; Fe2O3 tan vừa hết trong V (lít) dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch A. Chia dung dịch A làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1: tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 8,8 gam chất rắn. - Phần 2: làm mất màu vừa đúng 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M trong mơi trường H2SO4 lỗng dư Giá trị của m và V lần lượt là A. 13,6 gam và 0,56 lít. B. 16,8 gam và 0,72 lít. C. 16,8 gam và 0,56 lít. D. 13,6 gam và 0,72 lít. Câu 30:[Thanh Chương I - Nghệ An - Lần 1/2019] Hồ tan hồn tồn 42,2 gam hỗn hợp Na, K, BaO và Al2O3 vào nước được dung dịch X và 4,48 lít H2. Cho X tác dụng với dung dịch chứa đồng thời 0,2 mol H2SO4 và 0,5 mol HCl được dung dịch Y chứa 41,65 gam hỗn hợp chất tan và 38,9 gam kết tủa Z. Trong hỗn hợp ban đầu, chất nào cĩ số mol lớn nhất? A. K. B. BaO. C. Na. D. Al2O3. Câu 31:[Thanh Chương I - Nghệ An - Lần 1/2019] Để m gam hỗn hợp E gồm Mg, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 16,8 gam hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Hồ tan hồn tồn hỗn hợp X cần tối đa 0,5625 mol HNO3 thu được 1,12 lít NO và dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 20,25 gam NaOH. Giá trị của m là A. 11,2. B. 12,0. C. 14,4. D. 15,6. Câu 32:[Phan Châu Trinh - Đà Nẵng - Lần 1/2019] Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl với cường độ dịng điện 5A đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở hai điện cực thì dừng lại (thời gian điện phân lúc này là 2316 giây), thu được dung dịch Y cĩ khối lượng giảm 6,45 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 9 gam Fe(NO3)2 vào Y, sau phản ứng thu được dung dịch Z và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cơ cạn Z thu được m gam muối khan. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí và sự bay hơi của nước. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14,75. B. 16,03. C. 15,19. D. 14,82. Câu 33:[Phan Châu Trinh - Đà Nẵng - Lần 1/2019] Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al(NO3)3 và MgCO3 (trong đĩ oxi chiếm 41,6185% về khối lượng). Hịa tan hồn tồn 24,912 gam X trong dung dịch chứa 0,576 mol H2SO4 và x mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa cĩ khối lượng 67,536 gam và 5,376 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm CO2, N2, H2. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 16,008 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,024. B. 0,096. C. 0,048. D. 0,072. Câu 34:[Liên Trường THPT Nghệ An - L1/2019] Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3) với cường độ dịng điện 1,34A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) cĩ khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào Y, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 35:[Liên Trường THPT Nghệ An - L1/2019] Hịa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước, thu được 0,15 mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau. + Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thốt ra 0,075 mol khí CO2. + Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thốt ra 0,06 mol khí CO2.
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 20,92. B. 30,68. C. 25,88. D. 28,28. Câu 36:[Liên Trường THPT Nghệ An - L1/2019] Hịa tan 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, Fe2O3 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl và 0,05 mol NaNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch X chứa 22,47 gam muối và 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 cĩ tỷ khối so với H2 bằng 14,5. Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch X thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 9,6 gam chất rắn. Mặc khác nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) thu được m gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là A. 85. B. 64. C. 58. D. 52. Câu 37:[Liên Trường THPT Nghệ An - L1/2019] Cho 0,15 mol hỗn hợp rắn X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa FeCl3 0,8M và CuCl2 0,6M thu được dung dịch Y và 7,52 gam rắn gồm hai kim loại. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 29,07 gam kết tủa. Nếu cho 0,15 mol X trên vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thấy khí NO thốt ra; đồngthời thu được dung dịch Z cĩ khối lượng tăng 4,98 gam so với dung dịch ban đầu. Cơ cạn dung dịch Z thu được lượng muối khan là A. 32,26 gam. B. 33,86 gam. C. 30,24 gam. D. 33,06 gam. Câu 38:[Đề tập huấn Bắc Ninh - Lần 1/2019] Hịa tan hết m gam hỗn hợp E gồm Al, Mg, MgO trong dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 (0,34 mol) và KHSO4. Sau phản ứng thu được 8,064 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, H2 và NO2 với tỉ lệ mol tương ứng 10 : 5 : 3 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho NaOH dư vào Y thì cĩ 2,28 mol NaOH tham gia phản ứng, đồng thời thu được 17,4 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm về khối lượng Mg trong E là A. 29,41%. B. 26,28%. C. 28,36%. D. 17,65%. Câu 39:[Đề tập huấn Bắc Ninh - Lần 1/2019] Cho m gam Mg vào 500 ml dung dịch gồm H2SO4 0,4M và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, H2; dung dịch Y và cịn lại 2,0 gam hỗn hợp kim loại. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 6,2. Giá trị của m là A. 5,96. B. 5,28. C. 5,08. D. 4,96. Câu 40:[Chu Văn An HN - Lần 1/2019] Hịa tan hồn tồn 23 gam hỗn hợp gồm Ca, CaO, K, K2O vào nước thu được dung dịch trong suốt X và thốt ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu sục 4,48 lít hoặc 13,44 lít (đktc) CO2 vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Sục V lít khí CO2 vào dung dịch X thì thấy lượng kết tủa đạt cực đại. Giá trị của V là: A. 6,72 ≤ V ≤ 11,2. B. V = 5,6. C. V = 6,72. D. 5,6 ≤ V ≤ 8,96. Câu 41:[Chu Văn An HN - Lần 1/2019] Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hịa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 18. B. 73. C. 20. D. 63. Câu 42:[Chuyên Hưng Yên - Lần 2/2019] Hịa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl (dùng dư), thu được dung dịch Y cĩ chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu cĩ khí thốt ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thốt ra (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 116,85. B. 118,64. C. 117,39. D. 116,31. Câu 43:[Chuyên Lê Quý Đơn ĐN - Lần 1/2019] Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dịng điện khơng đổi I = 2,5A. Sau 9264 giây, thu được dung dịch Y (vẫn cịn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot cĩ tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì thu được tổng số mol khí ở hai điện cực là 0,11 mol (số mol khí thốt ra ở điện cực này gấp 10 lần số mol khí thốt ra ở điện cực kia). Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong nước và nước khơng bay hơi trong quá trình điện phân. Tỉ lệ khối lượng của NaCl so với Cu(NO3)2 là A. 39/110. B. 39/235. C. 177/94. D. 117/376. Câu 44:[Chuyên Bắc Giang - Lần 1/2019] Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Y. Cho Y vào H2O dư thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thốt ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và khi khí thốt ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là A. 1 : 3. B. 5 : 6. C. 3 : 4. D. 1 : 2. Câu 45:[Chuyên Bắc Giang - Lần 1/2019] Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hịa tan hết phần 1 trung dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí cĩ tỉ khối so với H2 bằng 10 và dung dịch chứa m gam muối. Hịa tan hồn tồn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO3, tạo ra 41,7 gam hỗn hợp muối (khơng cĩ muối amoni) và 2,016 lít hỗn hợp khí (trong đĩ cĩ khí NO). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 24,6. B. 24,5. C. 27,5. D. 25,0. Câu 46:[Chuyên Bắc Giang - Lần 1/2019] Hịa tan hồn tồn 11,2 gam hỗn hợp Cu, Mg, Fe vào 200 gam dung dịch gồm KNO3 6,06% và H2SO4 16,17%, thu được dung dịch X chỉ chứa muối trung hịa của kim loại và hỗn hợp khí Y (trong đĩ H2 chiếm 25/9% khối lượng). Cho một lượng KOH dư vào X, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được 16 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,36%. B. 4,37%. C. 4,39%. D. 4,38%. Câu 47:[Chuyên Bắc Giang - Lần 2/2019] Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ thấy thể tích khí thốt ra ở cả 2 điện cực (V lít) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau như trên đồ thị.
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 Nếu điện phân dung dịch trong thời gian 2,5a giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với lượng Fe dư (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) thì lượng Fe tối đa đã phản ứng cĩ giá trị gần nhất là A. 7 gam. B. 9 gam. C. 8 gam. D. 6 gam. Câu 48:[Chuyên Bắc Giang - Lần 2/2019] Cho hỗn hợp gồm Mg và Zn cĩ tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1 vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M và CuSO4 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y và m gam rắn Z. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 15,2 gam hỗn hợp chứa 2 oxit. Giá trị của m là A. 12,88 gam. B. 13,32 gam. C. 17,44 gam. D. 9,60 gam. Câu 49:[Chuyên Lam Sơn - Thanh Hĩa - Lần 2/2019] Hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Mg, Al. Hịa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nĩng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) cĩ tỉ khối so với hidro là 318/17, dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được 324,3 gam muối khan. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 59,76. B. 29,88. C. 30,99. D. 61,98. Câu 50:[Chuyên Lam Sơn - Thanh Hĩa - Lần 2/2019] Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa H2SO4 và 0,045 mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hịa (khơng cĩ Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp Z (trong đĩ cĩ 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, cho Y tác dụng vừa đủ với BaCl2, sau đĩ cho tiếp tục lượng dư AgNO3 vào thu được 256,04 gam kết tủa. Thành phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp X gần nhất với ? A. 20,17%. B. 20,62%. C. 21,35%. D. 21,84%. Câu 51:[Sở Ninh Bình - Lần 1/2019] Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO (trong đĩ oxi chiếm 25,39% về khối lượng hỗn hợp). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít khí CO (ở đktc) sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z cĩ tỉ khối so với hiđro là 19. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư thu được dung dịch T và 7,168 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cơ cạn T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 38,43. B. 35,19. C. 41,13. D. 40,43.
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 Câu 52:[Sở Ninh Bình - Lần 1/2019] Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ thấy thể tích khí thốt ra ở cả 2 điện cực (V lít) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau như trên đồ thị bên. Nếu điện phân dung dịch trong thời gian 2,5a giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với lượng Fe dư (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) thì lượng Fe tối đa đã phản ứng là A. 7,0. B. 4,2. C. 6,3. D. 9,1. Câu 53:[Sở Ninh Bình - Lần 1/2019] Hịa tan hồn tồn 8,6 gam hỗn hợp Al, Mg, Fe, Zn vào 100 gam dung dịch gồm KNO3 1M và H2SO4 2M, thu được dung dịch X chứa 43,25 gam muối trung hịa 3+ (khơng chứa Fe ) và hỗn hợp khí Y (trong đĩ H2 chiếm 4% khối lượng Y). Cho một lượng KOH vào X, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kết tủa Z (khơng cĩ khí thốt ra). Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được 12,6 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO 4 trong X gần giá trị nào nhất sau đây? A. 7,00%. B. 7,50%. C. 7,25%. D. 7,75%. Câu 54:[Chuyên Sư Phạm - Lần 2/2019] Hịa tan hồn tồn m gam Al bằng 620 ml dung dịch HNO3 1M (vừa đủ) thu được hỗn hợp khí X (gồm hai khí) và dung dịch Y chứa 8m gam muối. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thấy cĩ 25,84 gam NaOH phản ứng. Hai khí trong X là cặp khí nào sau đây? A. NO và NO2. B. NO và H2. C. NO và N2O. D. N2O và N2. ). Câu 55:[Chuyên ĐH Vinh - Lần 1/2019] Điện phân 600ml dung dịch X chứa đồng thời NaCl 0,5M và CuSO4 a mol/l (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) đến khi thu được dung dịch Y cĩ khối lượng giảm 24,25 gam so với khối lượng dung dịch X ban đầu thì ngừng điện phân. Nhúng một thanh sắt nặng 150 gam vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, làm khơ cân được 150,4 gam (giả thiết tồn bộ kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt và khơng cĩ sản phẩm khử của S+6 sinh ra). Giá trị của a là A. 1,00. B. 1,50. C. 0,50. D. 0,75. Câu 56:[Chuyên ĐH Vinh - Lần 1/2019] Hịa tan hồn tồn 3,92 gam bột Fe vào 44,1 gam dung dịch + HNO3 50% thu được dung dịch X (khơng cĩ ion NH4 , bỏ qua sự hịa tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước). Cho X phản ứng với 200ml dung dịch chứa đồng thời KOH 0,5M và NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng khơng đổi, thu được 20,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch X là
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 A. 37,18%. B. 37,52%. C. 38,71%. D. 35,27%. Câu 57:[Chuyên ĐH Vinh - Lần 1/2019] Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và FeCO3 trong bình chân khơng, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z cĩ tỉ khối so với H2 là 22,8 (giả sử khí NO2 sinh ra khơng tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hồn tồn trong dung dịch chứa đồng thời 0,08 mol KNO3 và 0,68 mol H2SO4 (lỗng), thu được dung dịch chỉ chứa 98,36 gam muối trung hịa của các kim loại và hỗn hợp khí T gồm NO và H2. Tỉ khối của T so với H2 là 12,2. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 60,72. B. 60,74. C. 60,73. D. 60,75. Câu 58:[Liên trường Hải Phịng 2019] Hịa tan hồn tồn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí khơng màu, cĩ 1 khí hĩa nâu ngồi khơng khí, cĩ tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hịa. Cơ cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X cĩ giá trị gần giá trị nào nhất? A. 20,1%. B. 19,1%. C. 18,5%. D. 18,1%. Câu 59:[Thanh Oai A HN - Lần 1/2019] Hịa tan hồn tồn 11,6 gam hỗn hợp Fe và Cu và 700ml HNO3 1M, thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp khí Y (khơng cịn sản phẩm khử khác). Cho 0,5 mol KOH vào dung dịch X thu được kết tủa Z và dung dịch E. Nung kết tủa Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 16 gam chất rắn. Cơ cạn dung dịch E thu được chất rắn F. Nung chất rắn F đến khối lượng khơng đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 11. B. 9. C. 10. D. 12. Câu 60:[Lương Thế Vinh HN - Lần 3/2019] Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu và oxit sắt bằng hỗn hợp dung dịch chứa NaNO3 và 0,35 mol HCl, thu được dung dịch Y và 1,344 lít hỗn hợp khí Z cĩ tỉ khối so với hiđro là 20/6. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y trên thì thu thêm được 0,28 lít NO ở đktc và 51,575 gam kết tủa. Nếu lấy 61 gam hỗn hợp X thì cĩ thể điều chế tối đa 53 gam kim loại. Phát biểu nào sau đây đúng? (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong tồn bộ bài tốn). A. Trong dung dịch Y số mol Fe2+ gấp 2 lần số mol Fe3+. B. Khối lượng của các ion kim loại trong dung dịch Y là 8,72 gam. C. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là 52,46%. D. Dung dịch Y cĩ pH > 7. Câu 61:[Lương Thế Vinh HN - Lần 3/2019] Cho m gam hỗn X gồm Fe và Al tan hồn tồn trong 1,2 lít dung dịch HCl 1M (dư), thu được dung dịch Y và thốt ra 10,752 lít H2 (đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 đặc nĩng, dư, khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 14,112 lít SO2 +6 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S ). Thêm 0,1 mol NaNO3 vào dung dịch Y, khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Z và thốt ra V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Khối lượng muối cĩ trong Z là? A. 82,34 gam. B. 54,38 gam. C. 67,42 gam. D. 72,93 gam. Câu 62:[Thăng Long HN - Lần 1/2019] Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan các khí trong nước và sự bay hơi nước) với cường độ dịng điện khơng đổi. Kết quả của thí nghiệm ghi ở bảng sau: Thời gian điện Khối lượng catot Dung dịch thu được sau điện phân Khí thốt ra ở anot phân (giây) tăng (gam) cĩ khối lượng giảm so với khối
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 lượng dung dịch ban đầu (gam) 965 m Một khí duy nhất 2,70 3860 4m Hỗn hợp khí 9,15 t 5m Hỗn hợp khí 11,11 Giá trị của t là A. 4101 B. 5790 C. 9650 D. 11580 Câu 63:[Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh - Lần 1/2019] Hịa tan 115,3 gam hổn hợp X gồm MgCO3 và RCO3 bằng dung dịch H2SO4 loảng thu được dung dịch A, chất rắn B và 4,48 lít khí (ở đktc). Cơ cạn dung dịch A thu được 12 gam muối khan. Mặt khác đem nung chất rắn B tới khối lượng khơng đổi thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc) và chất rắn B1. Khối lượng của B1 là A. 110,3 gam. B. 88,5 gam. C. 83,8 gam. D. 101,3 gam. Câu 64:[Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh - Lần 1/2019] Hịa tan hết 44,0 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 lỗng dư thu được dung dịch X chứa 205,0 gam muối và hỗn hợp khí Y gồm 0,1 mol khí Z và 0,2 mol khí T. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, lọc kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 64,0 gam rắn khan. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 3,15. B. 3,04. C. 2,85. D. 2,15. Câu 65:[Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh - Lần 1/2019] Hấp thu hết 4,48 lít CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100ml dung dịch X vào 300ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (ở đktc). Mặt khác 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,1. B. 0,15. C. 0,06. D. 0,2. Câu 66:[Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh - Lần 1/2019] Cho 30,24 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đĩ oxi chiếm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hịa cĩ khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đĩ số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng a. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,5. B. 8. C. 7. D. 6,5. Câu 67:[Lương Thế Vinh - HN - Lần 2/2019] Khi nhúng thanh Mg cĩ khối lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol Cu(NO3)2 và b mol HCl ta cĩ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng Mg vào thời gian phản ứng được biểu diễn như hình vẽ dưới đây: Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn rút thanh Mg ra, thu được NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Tỉ lệ a : b là A. 1 : 8. B. 1 : 12. C. 1 : 10. D. 1 : 6.
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 mol. Vậy a : b = 1 : 10 Câu 68:[Lương Thế Vinh - HN - Lần 2/2019] Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện khơng cĩ khơng khí thu được 28,92 gam hỗn hợp Y, nghiền nhỏ, trộn đều và chia hỗn hợp Y thành hai phần. Phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và 3,36 gam chất rắn khơng tan. Phần hai tác dụng vừa đủ với 608 ml dung dịch HNO3 2,5M thu được 3,808 lít NO (đktc) và dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 101. B. 102. C. 99. D. 100. Câu 69:[Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp -L1/2019] Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl (trong đĩ số mol NaCl gấp 4 lần số mol CuSO4) bằng dịng điện một chiều cĩ cường độ ổn định. Sau t (h), thu được dung dịch X và sau 2t (h), thu được dung dịch Y. Dung dịch X tác dụng với bột Al dư, thu được 1,5a mol khí H2. Dung dịch Y tác dụng với bột Al dư, thu được 12a mol khí H2. Biết hiệu suất điện phân 100%, các phản ứng xảy ra hồn tồn, các khí sinh ra khơng hịa tan vào nước. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Tại thời điểm 0,85t (h), tại catot đã cĩ khí thốt ra. B. Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thốt ra ở hai cực là 13a mol. C. Tại thời điểm 1,8t (h), mol khí O2 thốt ra ở anot là 0,05a mol. D. Tại thời điểm t (h), mol khí thốt ra ở anot là 5a mol. Câu 70:[Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp -L1/2019] Hịa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào nước, thu được 0,06 mol khí H2 và dung dịch X. Hấp thụ hết 0,128 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối) và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau: + Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,24M thấy thốt ra 0,03 mol khí CO2. + Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,24M vào phần 2, thấy thốt ra 0,024 mol khí CO2. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 8,368. B. 12,272. C. 10,352. D. 11,312. Câu 71:[Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp -L1/2019] Cho 11,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 CuO vào dung dịch HCl, thu được chất rắn Y (chỉ chứa một kim loại), dung dịch Z (chỉ chứa muối) và 448 ml H2 (đktc). Cho lượng Y này phản ứng với dung dịch HNO3 (dư) đậm đặc, nung +5 nĩng, thu được 896 ml khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N ). Cho dung dịch Z trên vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 53,14 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Khối lượng của CuO trong X là A. 2,40 gam. B. 4,80 gam. C. 3,20 gam. D. 4,00 gam. Câu 72:[Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2/2019] Tiến hành phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều kiện khơng cĩ khơng khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần: Phần 1 cĩ khối lượng 14,49 gam được hịa tan hết trong dung dịch HNO3 lỗng, dư, đun nĩng thu được dung dịch Z và 0,165 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nĩng thu được 0,015 mol khí H2 và cịn lại 2,52 gam chất rắn. Cơng thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là A. Fe3O4 và 28,98. B. Fe2O3 và 28,98. C. Fe3O4 và 19,32. D. FeO và 19,32. Câu 73:[Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2/2019] Hồ tan hồn tồn hỗn hợp X chứa Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO3 thu được 1,568 lít NO2 duy nhất (đktc). Dung dịch
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 thu được tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng khơng đổi thì thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO3 ban đầu là A. 47,2%. B. 42,6%. C. 46,2%. D. 46,6%. Câu 74:[Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2/2019] Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi I = 5A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thốt ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy khí NO thốt ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,8m gam rắn khơng tan. Giá trị của m là. A. 29,4 B. 25,2. C. 16,8. D. 19,6. Câu 75:[Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2/2019] Hỗn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đĩ oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nĩng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn G và hỗn hợp khí X cĩ tỉ khối so với H2 bằng 18. Hịa tan hết tồn bộ G trong lượng dư dung dịch HNO3 lỗng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch chứa m gam muối (khơng cĩ muối NH4NO3 sinh ra) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16,75. Giá trị của m là A. 96,25. B. 117,95. C. 139,50. D. 80,75. Câu 76:[Chuyên Thái Bình - Lần 3/2019] Cho 30,24 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đĩ oxi chiếm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hịa cĩ khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đĩ số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng a. Giá trị gần nhất của a là A. 7,5. B. 7,0. C. 8,0. D. 6,5. Câu 77:[Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 3/2019] Hai chất rắn X, Y cĩ số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Hịa tan X, Y trong dung dịch HCl lỗng, dư, thu được V1 lít khí. Thí nghiệm 2: Hịa tan X, Y trong dung dịch NaNO3 lỗng, dư, thu được V2 lít khí. Thí nghiệm 3: Hịa tan X, Y trong dung dịch HNO3 lỗng, dư, thu được V3 lít khí. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn; V2 V2 > V3; các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Hai chất X, Y lần lượt là A. (NH4)2CO3, NaHSO4. B. NH4HCO3, NaHSO4. C. (NH4)2CO3, NaHCO3. D. NH4HCO3, NaHCO3. Câu 79:[Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 3/2019] Đốt cháy 10,08 gam Mg trong oxi một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn X. Hịa tan hết X trong dung dịch gồm HCl 0,9M và H2SO4 0,6M, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối cĩ khối lượng 3,825m gam. Mặt khác, hịa tan hết 1,25m gam X trong
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 dung dịch HNO3 lỗng dư, thu được dung dịch Z chứa 82,5 gam muối và hỗn hợp khí T gồm N2 và 0,015 mol khí N2O. Số mol HNO3 phản ứng là A. 1,28 mol. B. 1,32 mol. C. 1,42 mol. D. 1,23 mol. Câu 80:[Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 3/2019] Điện phân điện cực trơ màng ngăn xốp, dung dịch X chứa a gam Cu(NO3)2 và b gam NaCl đến khi cĩ khí thốt ra ở cả 2 điện cực thì dừng lại, thu được dung dịch Y và 0,51 mol khí Z. Dung dịch Y hịa tan tối đa 12,6 gam Fe giải phĩng NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch T. Dung dịch T cho kết tủa với dung dịch AgNO3. Tổng giá trị của (a + b) là A. 135,36. B. 147,5. C. 171,525. D. 166,2. Câu 81:[Phú Bình - Thái Nguyên - Lần 1/2019] Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đĩ oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 10,4. B. 27,3. C. 54,6. D. 23,4. Câu 82:[Phú Bình - Thái Nguyên - Lần 1/2019] Hịa tan hồn tồn 0,5 mol hỗn hợp X chứa Fe, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 và 0,71 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp muối trung hịa cĩ khối lượng lớn hơn khối lượng X là 62,60 gam và 3,136 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 1,58 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được 211,77 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe cĩ trong X là A. 24,69%. B. 24,96%. C. 33,77%. D. 19,65%. Câu 83:[Phú Bình - Thái Nguyên - Lần 1/2019] Tiến hành 4 thí nghiệm: + Thí nghiệm 1: Cho Na và bột Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. + Thí nghiệm 2: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 lỗng (tỉ lệ mol Fe : HNO3 = 3: 8) tạo sản phẩm khử NO duy nhất. + Thí nghiệm 3: Cho hỗn hợp chứa Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. + Thí nghiệm 4: Cho bột Zn vào dung dịch FeCl3 (tỉ lệ mol Zn : FeCl3 = 1 : 2). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được chất rắn là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 84:[Phú Bình - Thái Nguyên - Lần 1/2019] Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân100%, bỏ qua sự hồ tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dịng điện khơng đổi. Kết quả của thí nghiệm được ghi ở bảng sau: Giá trị của t là A. 11580. B. 10615. C. 8202,5. D. 9650. Câu 85:[Nguyễn Khuyến HCM -T2/2019] Cho 30 gam hỗn hợp E gồm Mg, FeCO3, Fe và Fe(NO3)2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa 54,33 gam muối và 6,78 gam hỗn hợp khí Y gồm NO, H2 và 0,08 mol CO2. Cho dung dịch X tác dụng tối đa với 510 ml dung dịch NaOH 2M, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 26,4 gam rắn. Phần trăm khối lượng của đơn chất Fe trong E cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 46%. B. 20%. C. 19%. D. 45%. Câu 86:[Nguyễn Khuyến HCM -T2/2019] Điện phân dung dịch X chứa 2a mol CuSO4 và a mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dịng điện khơng đổi) trong thời gian t giây, thu được V lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 8,96 lít (dkdtc) và dung dịch sau điện phân hịa tan vừa hết 12 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,0. B. 4,5. C. 2,2. D. 3,3. Câu 87:[Nguyễn Khuyến HCM -T2/2019] Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng 4 : 3) tác dụng với dung dịch chứa FeCl3 0,6M và CuCl2 0,1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chứa hai muối và m gam rắn Z. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào Y, thu được 136,4 gam kết tủa. Cho m gam rắn Z vào dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 4,256. B. 7,840. C. 5,152. D. 5,376. Câu 88:[Sở Hà Nội L1/2019] Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, cường độ dịng điện I = 2A. Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm là a gam và catot chỉ thu được kim loại. Sau thời gian 2t giây khối lượng dung dịch giảm (a + 5,36) gam (biết a > 5,36) và thu được dung dịch X. Biết dung dịch X hịa tan tối đa được 3,36 gam Fe (sản phẩm khử của N+5 chỉ là NO). Coi lượng nước bay hơi trong quá trình điện phân khơng đáng kể, bỏ qua sự hồn tan của khí trong nước. Giá trị của t là A. 5790. B. 4825. C. 3860. D. 7720. Câu 89:[Sở Hà Nội L1/2019] Cho 4,68 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 0,1M (dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch Y và một phần chất rắn khơng tan. Thêm dung dịch AgNO3 đến dư vào bình phản ứng, thu được kết tủa Z. Biết rằng sản phẩm khử của N+5 là khí NO, các phản ứng xảy ra hồn tồn. Khối lượng kết tủa Z là A. 7,985 gam. B. 18,785 gam. C. 17,350 gam. D. 18,160 gam. Câu 90:[Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - L1/2019] Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu tác dụng với dung dịch chứa 0,38 mol HCl, sau khi phản ứng chỉ thu được dung dịch Y. Nhỏ dung dịch +5 AgNO3 tới dư vào dung dịch Y thấy thốt ra 0,02 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N ) và 57,77 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 10,88. B. 10,56. C. 8,96. D. 11,2. Câu 91:[Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - L1/2019] Cho hai dung dịch A chứa KOH 1M và Ba(OH)2 0,5M; dung dịch B chứa AlCl3 1M và Al2(SO4)3 0,5M. Cho V1 lít dung dịch A vào V2 lít dung dịch B thu được 53,92 gam kết tủa. Cho dung dịch BaCl2 dư vào V2 lít dung dịch B thu được 69,9 gam kết tủa. Tỉ lệ V1 : V2 là A. 4,51 hoặc 1,60. B. 4,51 hoặc 0,99. C. 1,60. D. 0,99. Câu 92:[Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - L1/2019] Hịa tan hết 57,15 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,4 mol H2SO4, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 168,35 gam các muối sunfat trung hịa và hỗn hợp khí Z gồm (0,15 mol N2 và 0,1 mol H2). Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng NaOH phản ứng là 3,25 mol, sau phản ứng thu m kết tủa. Giá trị của m là A. 45,41. B. 45,55. C. 44,70. D. 46,54. Câu 93:[Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 2/2019] Hịa tan hết 45,6342 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 1,3984 mol HCl, sau phản ứng thu
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,0456 mol khí NO. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được +5 219,9022 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N . Phần trăm số mol của FeCl3 trong X cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25,65%. B. 15,15%. C. 22,35%. D. 18,05%. Câu 94:[Ngơ Quyền - Hải Phịng - Lần 2/2019] Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X chứa 2 chất tan cĩ cùng nồng độ (mol/lít), và thấy khối lượng dung dịch giảm đi 9,28 gam so với ban đầu. Cho tiếp 2,8 gam bột Fe vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và chất rắn Z và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Tổng khối lượng muối trong dung dịch Y là A. 15,08. B. 13,64. C. 10,24. D. 11,48. Câu 95:[Ngơ Quyền - Hải Phịng - Lần 2/2019] Hịa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600ml dung dịch HNO3 1M đun nĩng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thốt ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,592 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y cĩ thể hịa tan tối đa m gam Fe. Biết trong quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là A. 12,040. B. 11,536. C. 11,256. D. 9,240. Câu 96: Cho 61,25 gam tinh thể MSO4.5H2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) dung dịch X với cường độ dịng điện khơng đổi, trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam, đồng thời ở anot thu được 0,15 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng số mol khí thốt ra ở hai cực là 0,425 mol. Giá trị của m là A. 13,44. B. 11,80. C. 12,80. D. 12,39. Câu 97:Cho a gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Mg, MgO, Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 (biết mX = 4,625mO) tác dụng hết với dung dịch Y gồm NaHSO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa b gam muối trung hịa 1,12 lít hỗn hợp khí T (đktc) gồm 2 khí khơng màu (trong đĩ cĩ 1 khí hĩa nâu trong khơng khí) cĩ tỉ khối của T so với H2 bằng 6,6. Cho từ từ dung dịch KOH vào 1/2 dung dịch Z đến khi kết tủa lớn nhất thì dùng hết 0,21 mol KOH. Cho dung dịch BaCl2 vào một nửa dung dịch Z cịn lại thu được 52,425 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị gần nhất của b là A. 48,9. B. 49,3. C. 59,8. D. 60,3. Câu 98: Hấp thụ hồn tồn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol Ba(OH)2; 0,255 mol KOH và 0,2 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhỏ từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch chứa 0,35 mol HCl, sinh ra 0,25 mol CO2. Giá trị của V là A. 9,520. B. 12,432. C. 7,280. D. 5,600. Câu 99: Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đĩ nguyên tố oxi chiếm 12,82% theo khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hồ tan hồn tồn Y trong dung dich chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và NO. Tỉ khối của T so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc các phản ứng thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30,5. B. 32,2. C. 33,3. D. 31,1.
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 Câu 100: Cho hỗn hợp X gồm CuO và NaOH cĩ tỉ lệ số mol 1:1 tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam hỗn hợp muối trung hịa. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, màng ngăn xốp cường độ I = 2,68A đến khi khối lượng dung dịch giảm 20,225 gam mất t giây thì dừng lại, thu được dung dịch Z. Cho m gam Fe vào dung dịch Z sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,9675m gam hỗn hợp 2 kim loại. Hiệu suất điện phân 100%. Giá trị của t gần nhất với: A. 11542. B. 12654. C. 12135. D. 11946. Câu 101: Cho hỗn hợp X gồm Ba và Al2O3 vào nước dư thu được dung dịch Y và 1,344 lít khí H2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết 40ml dung dịch HCl 0,5M vào Y thì thấy trong Y bắt đầu xuất hiện kết tủa. Nếu thêm tiếp vào đĩ 360ml dung dịch H2SO4 0,5M rồi lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng khơng đổi thì thu được chất rắn cĩ khối lượng là: A. 14,66 gam. B. 15,02 gam. C. 13,98 gam. D. 12,38 gam. Câu 102: Cho luồng khí CO qua ống sứ chứa 56,64 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và Fe3O4 nung nĩng, thu được hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y. Hấp thu tồn bộ khí Y vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 32 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đung nĩng dung dịch sau phản ứng thu được 8 gam kết tủa. Mặt khác, hịa tan hết rắn X trong 360 gam dung dịch HNO3 35,7% thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối cĩ khối lượng 148,2 gam và hỗn hợp các khí, trong đĩ oxi chiếm 61,538% về khối lượng. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch Z gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17,0%. B. 15,0%. C. 20,0%. D. 23,0%. Câu 103: Hỗn hợp X gồm Fe, Mg, MgO, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong đĩ oxi chiếm 23,43% về khối lượng. Hịa tan hết 19,12 gam X trong dung dịch chứa HCl và KNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa và 0,56 lít (dktc) hỗn hợp N2 và N2O. Cho từ từ dung dịch AgNO3 1M vào Y, đến khi kết tủa đạt cực đại thì vừa hết 940 ml, cơ cạn dung dịch thu được m gam rắn, nung phần rắn này trong chân khơng thấy khối lượng giảm 51,62 gam và thĩat ra 27,72 lít hỗn hợp khí và hơi ở đktc. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m gần nhất với: A. 80 gam B. 85 gam C. 90 gam D. 95 gam Câu 104: Hịa tan hết m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4 và Al2O3 trong dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X (khơng cĩ mặt oxi), phản ứng được biểu diễn theo sơ đồ sau: Giá trị m là: A. 28,48. B. 31,52. C. 33,12. D. 26,88.
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 Câu 105: Hịa tan hết hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe(NO3)2, Fe vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl và 0,03 3+ mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 25,13 gam các muối (khơng chứa ion Fe ) và thốt ra 0,05 mol hỗn hợp khí T cĩ tỉ khối so với H2 bằng 10,6 (trong T cĩ chứa 0,02 mol H2). Dung dịch Y phản ứng tối đa với 0,58 mol NaOH (khơng cĩ khơng khí). Phần trăm khối lượng Fe đơn chất cĩ trong X là: A. 19,07%. B. 31,78%. C. 25,43%. D. 28,60%. Câu 106: Hịa tan hết 27,88 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,98 mol NaHSO4 lỗng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa cĩ khối lượng là 134,26 gam và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí khơng màu, tỉ khối so với He là 6,1 (biết cĩ một khí khơng màu hĩa nâu ngồi khơng khí). Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là: A. 20,8%. B. 24,96%. C. 16,64%. D. 29,1%. Câu 107: Tiến hành điện phân dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2 và y mol NaCl bằng điện cực trơ, với cường độ dịng điện khơng đổi I 5A trong thời gian 5790 giây thì dừng điện phân. Cho 0,25 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy thốt ra 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5; đồng thời cịn lại 10,86 gam rắn khơng tan. Tỉ lệ x : y gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,80. B. 1,90. C. 1,75. D. 1,95. Câu 108: Hịa tan hết 17,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Mg, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch chứa 0,408 mol HCl thu được dung dịch Y và 1,6128 lít khí NO (đo ở đktc). Cho từ từ AgNO3 vào Y đến phản ứng hồn tồn thì thấy lượng AgNO3 phản ứng là 0,588 mol. Kết thúc phản ứng thu được 82,248 gam kết tủa; 0,448 lít khí NO2 sản phẩm khử duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối. Giá trị m gần nhất với? A. 41 gam B. 43 gam C. 42 gam D. 44 gam Câu 109: Hịa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl (dùng dư) thu được dung dịch Y cĩ chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu cĩ khí thốt ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thốt ra (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 116,89 B. 118,64 C. 116,31 D. 117,39 371 Câu 110: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe3O4 và Fe(NO3)2 (trong đĩ oxi chiếm 1340 khối lượng hỗn hợp X) trong dung dịch HCl dư thấy cĩ 4,61 mol HCl phản ứng. Sau khi các phản ứng xảy ra xong thu được dung dịch Y chỉ chứa 238,775 gam muối clorua và 14,56 lít (đktc) hỗn hợp khí 69 gồm NO, H2. Hỗn hợp Z cĩ tỉ khối so với H2 là . Thêm dung dịch NaOH dư vào Y, sau phản ứng 12 thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được 114,2 gam chất rắn T. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 13% B. 32% C. 24% D. 27% Câu 111: Dung dịch X gồm Cu(NO3)2 aM và KCl bM - Điện phân dung dịch X với điện cực trơ, dịng điện một chiều sau t giây thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và dung dịch X. Cho Fe dư vào dung dịch X thấy khối lượng thanh Fe giảm 0,6 gam.
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 - Điện phân dung dịch X trong điều kiện như trên sau 2t giây thu được dung dịch Y. Cho Fe dư vào dung dịch Y thì khối lượng thanh Fe giảm 2,1 gam. Các phản ứng xảy ra hồn tồn và NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO3. Phát biểu nào sau đây sai? A. tỷ số b:a = 0,75 B. tại thời điểm 2t giây cả hai muối đều bị điện phân hết. C. tại thời điểm 1,8t giây thì thể tích khí (đktc) ở anot là 1,232 lít. D. tại thời điểm 1,5t giây muối Cu(NO3)2 bị điện phân chưa hết Câu 112: Hịa tan hết hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,6 mol HCl, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dịng điện khơng đổi. Quá trình điện phân được biểu diễn theo đồ thị sau: Nếu cho dung dịch AgNO3 đến dư vào X, kết thúc phản ứng thấy khí NO thốt ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là. A. 90,42 gam B. 89,34 gam C. 91,50 gam D. 92,58 gam Câu 113: Hịa tan hết 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, Fe2O3 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl và 0,05 mol NaNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch X chứa 22,47 gam muối và 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 cĩ tỷ khối sĩ với H2 bằng 14,5. Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch X thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 9,6 gam chất rắn. Mặt khác nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Biết chất tan trong X chỉ chứa các muối. Giá trị của m là. A. 63,88 gam. B. 58,48 gam. C. 64,96 gam. D. 95,2 gam. Câu 114: Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hồn tồn trong 500 ml dung dịch HCl 1,04M và H2SO4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng khơng đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nị sau đây? A. 32,3. B. 38,6. C. 46,3. D. 27,4. Câu 115: Hịa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,87 mol H2SO4 lỗng sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 111,46 gam sunfat trung hịa và 5,6 lít
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí khơng màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết cĩ một khí khơng màu hĩa nâu ngồi khơng khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây? A. 31,28 B. 10,8 C. 28,15 D. 25,51 Câu 116: Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường dịng điện khơng đổi, ta cĩ kết quả ghi theo bảng sau: Thời gian (s) Khối lượng catot Anot Khối lượng dung dịch tăng giảm 3088 m (gam) Thu được khí Cl2 duy nhất 10,80 (gam) 6176 2m (gam) Khí thốt ra 18,30 (gam) t 2,5m (gam) Khí thốt ra 22,04 (gam) Giá trị của t là: A. 8878 giây B. 8299 giây C. 7720 giây D. 8685 giây Câu 117: Hịa tan hết m gam hỗn hợp X gồm mg và các oxit sắt (trong hỗn hợp X sắt chiếm 56% về khối lượng) vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,74 mol HCl và 0,06 mol HNO3 thu được dung dịch Y và 1,792 lit hỗn hợp khí Z (đktc) cĩ tỉ khối hơi đối với H2 là 8 gồm hai khí khơng màu trong đĩ cĩ một khí hĩa nâu ngồi khơng khí. Trung hịa dung dịch Y cần vừa đúng 140ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch T chỉ chứa các muối clorua. Cho T tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 110,51 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 15. B. 20 C. 25. D. 10. Câu 118: Cho 16,0 gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào 250ml dung dịch NaHCO3 2M và BaCl2 0,2M. Sau khi kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch X chỉ chứa các muối cĩ khối lượng giảm 13,85 gam so với dung dịch ban đầu. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào X, đến khi thốt ra 0,05 mol khí thì đã dùng V ml. Giá trị của V là A. 350. B. 150. C. 250. D. 200. Câu 119: Nung nĩng 24,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(NO3)2 và Fe trong bình kín (khơng cĩ khơng khí), sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp Y chỉ gồm các oxit và 0,14 mol NO2. Cho Y vào dung dịch chứa NaNO3 và 0,36 mol H2SO4 thu được dung dịch chỉ chứa các muối và 0,05 mol NO. Mặt khác, cho 24,04 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3 20,16% thì thu được dung dịch Z và 0,1 mol NO. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong Z gần nhất với A. 22%. B. 14%. C. 31%. D. 26%. Fe O Fe NO Câu 120: Hịa tan 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, 34 và 3 2 cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp gồm 1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO3 , đun nhẹ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) cĩ tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai khí khơng màu trong đĩ cĩ một khí hĩa nâu ngồi khơng khí. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng khơng đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 150,32 B. 151,40 C. 152,48 D. 153,56
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 Câu 121: Nung nĩng 1,26 mol hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)2 và FeCO3 trong một bình kín đến khới lượng khơng đổi thu được chất rắn Y và 13,44 lít hỗn hợp khí Z (đktc) cĩ tỉ khối đối với H2 là 22,8. Cho tồn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch hỗn hợp 2,7 mol HCl và 0,38 mol HNO3 đun nhẹ thu được dung dịch A và 7,168 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm NO và N2O. Cho tồn bộ dung dịch A tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 0,448 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 413. B. 415. C. 411. D. 414. Câu 122: Nung m gam hỗn hợp A gồm Mg, FeCO3, FeS và Cu(NO3)2 (trong đĩ phần trăm khối lượng oxi chiếm 47,818%) một thời gian, thu được chất rắn B (khơng chứa muối nitrat) và 11,144 lít hỗn hợp khí gồm CO2, NO2, O2, SO2. Hồ tan hết B với dung dịch HNO3 đặc nĩng, dư (thấy cĩ 0,67 mol HNO3 phản ứng), thu được dung dịch C và 3,136 lít hỗn hợp X gồm NO2 và CO2 ( dX/H2 321/14). Đem C tác dụng hồn tồn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 2,33 gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây là A. 48. B. 33. C. 40. D. 42. Câu 123: Cho 33,4 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe(NO3)2 và FeCO3 vào dung dịch chứa 1,29 mol HCl và 0,166 HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,163 mol hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2 và 0,1 mol CO2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 191,595 gam kết tủa. Nếu tác dụng tối đa với các chất tan trong dung dịch Y cần 1,39 mol dung dịch KOH. Biết rằng tổng số mol nguyên tử oxi cĩ trong X là 0,68 mol. Số mol của N2 cĩ trong Z là A. 0,031. B. 0,033. C. 0,028. D. 0,035. Câu 124: Lấy m gam hỗn hợp rắn gồm Mg, Zn, FeCO3, FeS2 (trong đĩ nguyên tố oxi chiếm 16,71% khối lượng hỗn hợp) nung trong bình chứa 0,16 mol O2, sau phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp chất rắn X khơng chứa nguyên tố lưu huỳnh và hỗn hợp khí Y (cĩ tỉ khối so với H2 là 27). Cho X vào dung dịch chứa 0,72 mol HCl và 0,03 mol NaNO3, sau phản ứng hồn tồn thấy dung dịch thu được chỉ chứa muối clorua và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp hai khí thốt ra cĩ khối lượng là 0,66 gam (trong đĩ cĩ một khí hĩa nâu ngồi khơng khí). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 23. B. 22. C. 24. D. 25. Câu 125:[Ngơ Quyền - HP - Lần 2/2019] Cho hỗn hợp X gầm 0,12 mol CuO; 0,1 mol Mg và 0,05 mol Al2O3 tan hồn tồn trong dung dịch chứa đồng thời 0,15 mol H2SO4 (lỗng) và 0,55 mol HCl, thu được dung dịch Y và khí H2. Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,6M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng khơng đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 48,54 B. 52,52. C. 43,45. D. 38,72. Câu 126:[Gia Lộc II - Hải Dương - Lần 2/2019] Cho 3,825 gam hỗn hợp Al và Mg tan hồn tồn trong 500 ml dung dịch gồm HCl 0,52M và H2SO4 0,14M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 0,5M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 8,25 gam kết tủa. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,4M và Ba(OH)2 0,05M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng khơng đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 19,30. B. 13,70. C. 23,15. D. 16,15. Câu 127:[Gia Lộc II - Hải Dương - Lần 2/2019] Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 với 4,64 gam FeCO3 thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào một lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung hịa và m gam hỗn hợp khí T trong đĩ cĩ 0,01 mol H2. Thêm NaOH vào dung dịch Z đến khi tồn bộ muối sắt chuyển hết thành hiđroxit và ngừng khí thốt ra thì cần 0,57 mol NaOH, lọc bỏ kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 3,22. B. 3,42. C. 2,7. D. 2,52. Câu 128:[Chuyên KHTN HN - Lần 2/2019] Cho m1 gam hỗn hợp X chứa Al, Fe(NO3)2 và 0,1 mol Fe3O4 tan hết trong dung dịch chứa 1,025 mol H2SO4. Sau phản ứng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí trong đĩ cĩ một khí hĩa nâu ngồi khơng khí và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hịa cĩ khối lượng là 132,5 gam. Biết tỷ khối của Y so với H2 là 31/3. Cho một lượng vừa đủ BaCl2 vào Z sau khi các phản ứng xảy ra xong cho tiếp AgNO3 dư vào thì thu được m2 gam kết tủa. Biết các phản ứng hồn tồn. Giá trị của tổng m1 + m2 là: A. 334,025. B. 533,000. C. 628,200. D. 389,175. Câu 129:[Chuyên KHTN HN - Lần 2/2019] Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al2O3 (trong đĩ oxi chiếm 24,78% khối lượng). Hịa tan hết 29,05 gam X trong nước dư, thu được dung dịch Y và 4,48 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch Z chứa hỗn hợp HCl 0,8M và H2SO4 0,1M vào X đến khi thu được kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa và nung đến khối lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là A. 26,3. B. 25,8. C. 25,2. D. 24,6. Câu 130:[Chuyên Bắc Ninh - Lần 2/2019] Hồ tan hết 40,1 gam hỗn hợp Na, Ba và oxit của chúng vào nước dư thu được dung dịch X cĩ chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít khí H2 (đktc). Sục 0,46 mol CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ 200 ml dung dịch Z chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM vào dung dịch Y thấy thốt ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml Z thì thấy thốt ra 1,2x mol khí CO2. Giá trị của a là A. 0,3. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,25. Câu 131:[Chuyên Bắc Ninh - Lần 2/2019] Cho 30,24 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đĩ oxi chiếm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hịa cĩ khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đĩ số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng a. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,5. B. 7,0. C. 7,5. D. 8,0. Câu 132:[Sở Yên Bái - Lần 1/2019] Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra + hồn tồn, thu được dung dịch Y (khơng chứa ion NH4 ) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thốt ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất), đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa. Biết tỉ lệ mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1. Phần trăm số mol của Fe cĩ trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 58. B. 46. C. 54. D. 48. Câu 133:[Sở Thanh Hĩa - 2019] Hịa tan hồn tồn 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 cần vừa đủ dung dịch hỗn hợp gồm 1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO3 đun nhẹ, thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) cĩ tỉ khối so với H2 là 10,8 gồm hai khí khơng màu trong đĩ cĩ
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 một khí hĩa nâu trong khơng khí. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến khối lượng khơng đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, giá trị của m là A. 152,48. B. 150,32. C. 151,40. D. 153,56. Câu 134:[Sở Thanh Hĩa - 2019] Cho 6,048 gam Mg phản ứng hết với 189 gam dung dịch HNO3 40% thu được dung dịch X (khơng chứa muối amoni) và hỗn hợp khí là oxit của nitơ. Thêm 392 gam dung dịch KOH 20% vào dung dịch X, đun (cả phần dung dịch và kết tủa) đến cạn được chất rắn Y, nung Y đến khối lượng khơng đổi thu được 118,06 gam chất rắn Z. Xác định nồng độ phần trăm của Mg(NO3)2 trong hỗn hợp X là A. 19,7%. B. 17,2%. C. 21,2%. D. 24,8%. Câu 135:[Sở Bắc Giang - Lần 1/2019] Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, FeCO3 và Fe(OH)2 trong bình chân khơng, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và a mol hỗn hợp khí và hơi Y (gồm NO2, CO2 và H2O). Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X trong 120 gam dung dịch H2SO4 14,7%, thu được hỗn hợp khí Z (gồm NO và CO2) và dung dịch chỉ chứa 38,4 gam muối trung hịa của kim loại. Giá trị của a là A. 0,18. B. 0,24. C. 0,30. D. 0,36. Câu 136:[Sở Bắc Giang - Lần 1/2019] Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2). Tỉ khối của T so với H2 là 11,4. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 82. B. 74. C. 72. D. 80. Câu 137:[Thái Phiên - Hải Phịng - Lần 1/2019] Hỗn hợp X chứa Mg, Fe, Cu, FeO, Fe2O3, Fe3O4 và CuO, trong đĩ oxi chiếm 3,5% khối lượng. Đun nĩng m gam X với 0,448 lít khí CO một thời gian thu được rắn Y và hỗn hợp khí Z cĩ tỷ khối hơi so với hiđro bằng 16. Hồ tan hết Y trong dung dịch chứa 1,3 mol HNO3, thu được dung dịch T chứa 84,72 gam muối và 2,688 lít hỗn hợp khí G chứa NO và N2. Biết G cĩ tỷ khối hơi đối với hiđro bằng 89/6. Biết thể tích các khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là A. 19,2. B. 12,8. C. 16,0. D. 32,0. Câu 138:[Thái Phiên - Hải Phịng - Lần 1/2019] Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (khơng cĩ khơng khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được chất rắn Y và phần khí Z cĩ tỉ khối so với H2 là 22,75 (giả sử khí NO2 sinh ra khơng tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hồn tồn trong dung dịch gồm 0,04 mol NaNO3 và 0,92 mol KHSO4 (lỗng), thu được dung dịch chỉ chứa 143,04 gam muối trung hịa của kim loại và hỗn hợp hai khí cĩ tỉ khối so với H2 là 6,6 (trong đĩ cĩ một khí hĩa nâu trong khơng khí). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 37. B. 40. C. 38. D. 39. Câu 139: [Sở Quảng Nam - 2019] Hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO và Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (đktc) cĩ tỉ khối so với H2 239 là và dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được 129,40 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X 15
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nĩng, dư, thu được 15,68 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Z. Cơ cạn dung dịch Z thu được 104,00 gam muối khan. Giá trị của m là A. 28,80. B. 27,20. C. 26,16. D. 22,86. Câu 140:[Sở Hưng Yên - 2019] Hịa tan hết hỗn hợp gồm Mg, Al và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,06 mol NaNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hịa cĩ khối lượng 115,28 gam và V lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2O và H2 (tỉ lệ 1:1). Cho dung dịch NaOH dư và X thấy lượng NaOH phản ứng là 36,8 gam, đồng thời thu được 13,92 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 2,240. B. 2,016. C. 1,344. D. 1,792. Câu 141:[Sở Bà Rịa Vũng Tàu - Lần 1/2019] Hịa tan hồn tồn 16,86 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Mg và MgCO3 trong dung dịch chứa đồng thời 1,14 mol NaHSO4 và 0,32 mol HNO3 thu được dung dịch Y chứa 156,84 gam muối trung hịa và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí thốt ra, biết Z cĩ tỉ khối hơi so với hidro bằng 22. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y thì thu được 19,72 gam kết tủa. Khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp X là A. 1,02 gam. B. 2,04 gam. C. 4,08 gam. D. 3,06 gam. Câu 142:[Sở Nam Định - Lần 1/2019] Cho 12,48 gam X gồm Cu và Fe tác dụng hết với 0,15 mol hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, thu được chất rắn Y gồm các muối và oxit. Hịa tan vừa hết Y cần dùng 360 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Z, thu được 75,36 gam chất rắn. Mặt khác, hịa tan hết 12,48 gam X trong dung dịch HNO3 nồng độ 31,5%, thu được dung dịch T và 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong T gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,28. B. 5,67. C. 6,24. D. 8,56. Câu 143: Điện phân (với điện cực trơ) 300 ml dung dịch Cu(NO3)2 nồng độ a mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn cịn màu xanh, cĩ khối lượng giảm 48 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 4,48 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 20,8 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của a gần nhất với: A. 2,65. B. 2,25. C. 2,85. D. 2,45. Câu 144: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Zn, a mol Fe3O4 và b mol Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,12 mol HCl và 0,08 mol NaNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) cĩ tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai khí khơng màu trong đĩ cĩ một khí hĩa nâu và nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 4,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của a + b? A. 0,03. B. 0,04. C. 0,05. D. 0,06. Câu 145: Điện phân m gam dung dịch Cu(NO3)2 28,2% với điện cực trơ, cường độ dịng điện khơng đổi, sau một thời gian, thu được dung dịch X. Cho 14 gam bột Fe vào X, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), 13,92 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y cĩ khối lượng 156,28 gam. Bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của m là A. 150. B. 160. C. 170. D. 180. Câu 146: Hịa tan hồn tồn 10,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4, Cu(NO3)2 trong 100 gam dung dịch H2SO4 (lỗng), thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hịa và hỗn hợp khí Z gồm 0,03 mol NO và
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 0,01 mol H2. Cho Y tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH lỗng, dư (đun nĩng), thu được 13,67 gam kết tủa và thốt ra 0,224 lít (đktc) khí duy nhất. Nồng độ phần trăm của Fe2(SO4)3 trong Y là A. 5,46%. B. 7,28%. C. 9,10%. D. 10,92%. Câu 147: Nung 99,3 gam hỗn hợp Z gồm Al, Fe và FexOy trong khí trơ, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp rắn T. Chia T thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH dư, thu được 5,04 lít H2 (đktc). Hịa tan hồn tồn phần hai trong 3,2 lít dung dịch HNO3 1M, thu được dung dịch chỉ chứa 218,55 gam muối và thốt ra 5,6 lít khí NO (đktc) duy nhất. Khối lượng của FexOy trong 99,3 gam Z là A. 69,6 gam. B. 72,0 gam. C. 64,0 gam. D. 61,9 gam. Câu 148: Tiến hành điện phân dung dịch chứa 0,25 mol Cu(NO3)2 và 0,18 mol NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi tới khi dung dịch giảm 21,75 gam thì dừng điện phân. Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy thốt ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và cịn lại 0,75m gam rắn khơng tan. Giá trị m là: A. 18,88 gam B. 19,33 gam C. 19,60 gam D. 18,66 gam. Câu 149: Hịa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước, thu được 0,15 mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau. + Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thốt ra 0,075 mol khí CO2. + Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thốt ra 0,06 mol khí CO2. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là: A. 30,68 gam B. 20,92 gam C. 25,88 gam D. 28,28 gam Câu 150: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong 2,912 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl và O thu được (m + 6,11) gam hỗn hợp Y gồm các muối và oxit (khơng thấy khí thốt ra). Hịa tan hết Y trong dung dịch HCl, đun nĩng thu được dung dịch Z chỉ chứa 2 muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z thu được 73,23 gam kết tủa. Mặt khác hịa tan hết m gam hỗn hợp X trên trong dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch T và 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất; đktc). Nồng độ C% của Fe(NO3)3 cĩ trong dung dịch T gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 5%. B. 7%. C. 8%. D. 9%. Câu 151: Cho 12,48 gam X gồm Cu và Fe tác dụng hết với 0,15 mol hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, thu được chất rắn Y gồm các muối và oxit. Hịa tan vừa hết Y cần dùng 360 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Z, thu được 75,36 gam chất rắn. Mặt khác, hịa tan hết 12,48 gam X trong dung dịch HNO3 nồng độ 31,5%, thu được dung dịch T và 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong T gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,28. B. 5,67. C. 6,24. D. 8,56. Câu 152: Hịa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch Y hịa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thốt ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 A. 48,80%. B. 33,60%. C. 37,33%. D. 29,87%. Câu 153: Cho 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa H2SO4 0,6M và NaNO3 đun nĩng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat và 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất; đktc). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 69,52 gam rắn khan. Giả sử thể dung dịch thay đổi khơng đáng kể. Nồng độ mol/l của Fe2(SO4)3 trong dung dịch Y là A. 0,04M. B. 0,025M. C. 0,05M. D. 0,4M. Câu 154: Cho 36,24 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,15 mol HCl và + 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y (khơng chứa NH4 ) và 0,16 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y thấy thốt ra 0,025 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) , đồng thời thu được 173,125 gam kết tủa. Phần trăm số mol của Fe cĩ trong hỗn hợp ban đầu là A. 18,22%. B. 20,00%. C. 6,18%. D. 13,04%. Câu 155: Nung hỗn hợp gồm m gam Al và 0,04 mol Cr2O3 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hịa tan hồn tồn X trong dung dịch HCl đặc, nĩng, vừa đủ (khơng cĩ khơng khí) thu được 0,1 mol khí H2 và dung dịch Y. Y phản ứng tối đa với 0,56 mol NaOH (biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện khơng cĩ khơng khí). Giá trị của m là A. 1,62. B. 2,16. C. 2,43. D. 3,24. Câu 156: Cho hỗn hợp X gầm 0,12 mol CuO; 0,1 mol Mg và 0,05 mol Al2O3 tan hồn tồn trong dung dịch chứa đồng thời 0,15 mol H2SO4 (lỗng) và 0,55 mol HCl, thu được dung dịch Y và khí H2. Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,6M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng khơng đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 48,54 B. 52,52. C. 43,45. D. 38,72. Câu 157: Cĩ 4 dung dịch lỗng cĩ cùng nồng độ mol lần lượt chứa H2SO4; HCl; HNO3; KNO3; AgNO3 được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Lấy cùng một thể tích mỗi dung dịch trên rồi trộn ngẫu nhiên 3 dung dịch với nhau. Lần lượt cho các dung dịch thu được khi tác dụng với Cu dư thì thể tích khí lớn nhất ở cùng điều kiện là 448 ml. Trong đĩ, thể tích khí thu được nhỏ nhất ở cùng điều kiện là A. 112 ml. B. 336 ml. C. 224 ml. D. 168 ml. Câu 158: Hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe3O4 và (trong đĩ oxi chiếm 21,951% khối lượng hỗn hợp). Dẫn 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua ống sứ chứa 32,8 gam X, nung nĩng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z cĩ tỉ khối so với H2 bằng 18. Hịa tan hết tồn bộ Y trong dung dịch HNO3 lỗng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch chứa 122,7 gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2O cĩ tỉ khối so với He là 8,375. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là A. 1,7655. B. 1,715. C. 1,825. D. 1,845. Câu 159: Hỗn hợp rắn X gồm ba chất cĩ số mol bằng nhau trong số các chất sau: (1) Fe, (2) FeCO3, (3) Fe2O3, (4) Fe(OH)2. Lấy 1 mol X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nĩng (dùng dư), thu được 1 +5 mol khí. Biết khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất của N . Hỗn hợp X gồm A. (1), (2), (3.) B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 160: Hịa tan hồn tồn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 hỗn hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 cĩ tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng khơng đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 75. B. 77. C. 79. D. 73. Câu 161: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, Mg, Na2O vào 415 ml dung dịch HNO3 1M, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 0,448 lít khí NO (đktc). Dung dịch Y phản ứng vừa đủ dung dịch chứa 0,295 mol NaOH, thu được một lượng kết tủa, đun nĩng kết tủa đến khối lượng khơng đổi thu được 4,4 gam rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,36. B. 8,82. C. 7,01. D. 8,42. Câu 162: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 (trong đĩ oxi chiếm 25,157% về khối lượng). Hịa tan hết 19,08 gam X trong dung dịch chứa 1,32 mol NaHSO4 và a mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa cĩ khối lượng 171,36 gam và hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2O, H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 7,5. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 19,72 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,18. C. 0,16. D. 0,12. Câu 163: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO. Cho 29,2 gam X phản ứng với CO nung nĩng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 9,85 gam kết tủa. Hịa tan hết Y trong 150 gam dung dịch HNO3 63% đun nĩng thu được dung dịch T và 4,48 lít NO2 (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Cho V (lít) dung dịch NaOH 1M vào dung dịch T, phản ứng hồn tồn tạo ra kết tủa với khối lượng lớn nhất. Phần trăm khối lượng Fe3O4 và giá trị V là A. 79,45% và 0,525 lít. B. 20,54% và 1,300 lít. C. 79,45% và 1,300 lít. D. 20,54% và 0,525 lít. Câu 164: Hịa tan hết hỗn hợp gồm Na, Ba và oxit của nĩ vào nước dư, thu được 3,36 lít H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol CO2 vào X thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối của natri và kết tủa. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thu được 1,68 lít CO2. Mặt khác, cho từ từ 200 ml HCl 0,6M vào phần hai thu được 1,344 lít CO2. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và các khí đều đo ở đktc. Nếu cho dung dịch X tác dụng với 150 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M thì lượng kết tủa thu được là A. 25,88. B. 27,96. C. 31,08. D. 64,17. Câu 165: Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong bình kín, khơng cĩ khơng khí, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất rắn khơng tan Z và 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 6,80. B. 6,96. C. 8,04. D. 7,28. Câu 166: Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,8M và H2SO4 aM vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,792 lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 44,06. B. 39,40. C. 48,72. D. 41,73. Câu 167: Cho 14,35 gam muối MSO4.nH2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,1 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng thể tích khí thốt ra ở 2 cực là 7,28 lít (đktc). Giả sử hiệu suất của phản ứng điện phân là 100%. Giá trị của m là A. 7,15. B. 7,04. C. 3,25. D. 3,20. Câu 168: Nung nĩng 25,5 gam hỗn hợp gồm Al, CuO và Fe3O4 trong điều kiện khơng cĩ khơng khí, thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH lỗng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 6,8 gam; đồng thời thốt ra a mol khí H2 và cịn lại 6,0 gam rắn khơng tan. Hịa tan hết phần 2 trong dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 và x mol HNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa cĩ tổng khối lượng là 49,17 gam và a mol hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O và H2 (trong đĩ H2 cĩ số mol là 0,02 mol). Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của x là A. 0,09. B. 0,13. C. 0,12. D. 0,15. Câu 169: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 và KCl bằng dịng điện một chiều cĩ cường độ 5A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch). Tồn bộ khí sinh ra trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của z là A. 5790. B. 3860. C. 6755. D. 7720. Thể tích khí ở đktc (lít) 3,248 1,568 0,896 Thời gian (giây) 0 x y z Câu 170: Cĩ 2 dung dịch X,Y lỗng, mỗi dung dịch chứa một chất tan và cĩ số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho bột Fe dư vào dung dịch X, thu được a mol một chất khí duy nhất khơng màu, hố nâu trong khơng khí.
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 - Thí nghiệm 2: Cho bột Fe dư dung dịch Y, thu được 2a mol một chất khí duy nhất khơng màu, khơng hố nâu trong khơng khí. - Thí nghiệm 3: Trộn dung dịch X với dung dịch Y rồi thêm bột Fe đến dư, thu được 2a mol một chất khí duy nhất khơng màu, hố nâu trong khơng khí. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và chỉ tạo muối của kim loại. Hai dung dịch X, Y lần lượt là A. NaHSO4, HCl. B. HNO3, H2SO4. C. HNO3, NaHSO4. D. KNO3, H2SO4. Câu 171: Hồ tan hồn tồn 7,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe (tỉ lệ mol tương ứng là 2:2:1) bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,815 mol HCl và x mol KNO3. Phản ứng kết thúc được 2,464 lít NO (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 122,5. B. 118. C. 119. D. 117. Câu 172: Cho hỗn hợp X gồm CuO và NaOH cĩ tỉ lệ số mol 1:1 tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam hỗn hợp muối trung hịa. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ màng ngăn xốp cường độ I = 2,68A đến khi khối lượng dung dịch giảm 20,225 gam mất t giây thì dừng lại, thu được dung dịch Z. Cho m gam Fe vào Z, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,9675m gam hỗn hợp hai kim loại. Giá trị của t là A. 11523. B. 10684. C. 12124. D. 14024. Câu 173: Cho 7,488 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl và 0,024 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y + (khơng chứa NH4 ) và 0,032 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy thốt ra 0,009 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 44,022 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 46,6%. B. 35,8%. C. 37,8%. D. 49,6%. Câu 174: Cho 12,48 gam X gồm Cu và Fe tác dụng hết với 0,15 mol hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, thu được chất rắn Y gồm các muối và oxit. Hịa tan vừa hết Y cần dùng 360 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Z, thu được 75,36 gam chất rắn. Mặt khác, hịa tan hết 12,48 gam X trong dung dịch HNO3 nồng độ 31,5%, thu được dung dịch T và 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong T gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,28. B. 5,67. C. 6,24. D. 8,56. Câu 175: Cho 61,25 gam tinh thể MSO4.5H2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) dung dịch X với cường độ dịng điện khơng đổi, trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam, đồng thời ở anot thu được 0,15 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng số mol khí thốt ra ở hai cực là 0,425 mol. Giá trị của m là A. 13,44. B. 11,80. C. 12,80. D. 12,39. Câu 176: Cho a gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Mg, MgO, Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 (biết mX = 4,625mO) tác dụng hết với dung dịch Y gồm NaHSO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa b gam muối trung hịa 1,12 lít hỗn hợp khí T (đktc) gồm 2 khí khơng màu (trong đĩ cĩ 1 khí hĩa nâu trong khơng khí) cĩ tỉ khối của T so với H2 bằng 6,6. Cho từ từ dung dịch KOH vào 1/2 dung dịch Z đến khi kết tủa lớn nhất thì dùng hết 0,21 mol KOH. Cho dung dịch BaCl2 vào một nửa dung
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 dịch Z cịn lại thu được 52,425 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị gần nhất của b là A. 48,9. B. 49,3. C. 59,8. D. 60,3. Câu 177: Hồ tan hai chất rắn X và Y vào nước thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch Z đến khi kết tủa thu được là lớn nhất thì thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng là V ml. Tiếp tục nhỏ dung dịch H2SO4 cho đến khi kết tủa tan hồn tồn thì thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng là 3,4V ml. Hai chất X và Y lần lượt là A. Ba(AlO2)2 và NaNO3. B. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2. C. NaAlO2 và Na2SO4. D. NaOH và NaAlO2. Câu 178: Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đĩ nguyên tố oxi chiếm 12,82% theo khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hồ tan hồn tồn Y trong dung dich chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và NO. Tỉ khối của T so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc các phản ứng thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30,5. B. 32,2. C. 33,3. D. 31,1. Câu 179: Nung 43,6 gam chất rắn X gồm Mg, Fe(NO3)2, FeCO3 trong bình kín, khơng cĩ khơng khí đến khi phản ứng hồn tồn thu được 10,08 lít hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO2 và chất rắn Z gồm Fe2O3 và MgO. Nếu cho 43,6 gam X tác dụng với 560 ml HCl 1M thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối cĩ khối lượng là 55,08 gam và a gam khí T. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 0,87 mol NaOH. Giá trị a gần nhất với: A. 5,3. B. 5,5. C. 4,3. D. 4,7. Câu 180: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Ba, BaO, Na, Al2O3 chỉ thu được dung dịch Y và 10,08 lít khí H2 (đktc). Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch Y thu được kết quả như đồ thị dưới đây Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 76. B. 75. C. 73. D. 78.
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 Câu 181: Hịa tan 27,32 gam hỗn hợp E gồm hai muối M2CO3 và MHCO3 vào nước, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hồn tồn với dung dịch Ba(OH)2dư, thu được 31,52 gam kết tủa. Cho phần hai tác dụng hồn tồn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 11,82 gam kết tủa. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Hai muối trong E cĩ số mol bằng nhau. B. Muối M2CO3 khơng bị nhiệt phân. C. X tác dụng với NaOH dư, tạo ra chất khí. D. X tác dụng được tối đa với 0,2 mol NaOH. Câu 182: Hịa tan hồn tồn 15,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gamdung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hịa của kim loại, hỗnhợp khí Y gồm 0,01 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho dung dịch X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 89,15 gam kết tủa. Lọc kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 84,386 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,85% B. 1,06% C. 1,45% D. 1,86% Câu 183: Nung nĩng 22,12 gam KMnO4 và 18,375 gam KClO3, sau một thời gian thu được chất rắn X gồm 6 chất cĩ khối lượng 37,295 gam. Cho X tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, đun nĩng. Tồn bộ lượng khí clo thu được cho phản ứng hết với m gam bột Fe đốt nĩng được chất nĩng Y. Hịa tan hồn tồn Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z đến khi phản ứng hồn tồn được 204,6 gam kết tủa. Giá trị m là: A. 33,6. B. 25,2. C. 22,44. D. 28,0. Câu 184: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hồn tồn trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO4 lỗng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunfat trung hịa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đĩ cĩ một khí hĩa nâu ngồi khơng khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 23/18. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 15. B. 20. C. 25. D. 30. Câu 185: Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hịa tan hết phần 1 trung dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí cĩ tỉ khối so với H2 bằng 10 và dung dịch chứa m gam muối. Hịa tan hồn tồn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO3, tạo ra 41,7 gam hỗn hợp muối (khơng cĩ muối amoni) và 2,016 lít hỗn hợp khí (trong đĩ cĩ khí NO). Giá trị của m gần nhất với A. 24,6. B. 24,5. C. 27,5. D. 25,0. Câu 186: Hịa tan hồn tồn 11,2 gam hỗn hợp Cu, Mg, Fe vào 200 gam dung dịch gồm KNO3 6,06% và H2SO4 16,17%, thu được dung dịch X chỉ chứa muối trung hịa của kim loại và hỗn hợp khí Y (trong đĩ H2 chiếm 25/9% khối lượng). Cho một lượng KOH dư vào X, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được 16 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X cĩ giátrị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,36%. B. 4,37%. C. 4,39%. D. 4,38%. Câu 187: Hịa tan hết m gam hỗn hợp gồm Al, Mg, MgO trong dung dịch hỗn hợp chứa HNO3(0,34 mol) và KHSO4. Sau phản ứng thu được 8,064 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, H2 và NO2 với tỉ lệ mol tương ứng 10 : 5 : 3 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho NaOH dư vào Y thì thấy cĩ 2,28 mol NaOH tham gia phản ứng, đồng thời thấy cĩ 17,4 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm khối lượng MgO trong hỗn hợp ban đầu là
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 A. 29,41%. B. 26,28%. C. 32,14%. D. 28,36%. Câu 188: Hịa tan hồn tồn 29,12 gam hỗn hợp gồm 0,08 mol Fe(NO3)2, Fe, Fe3O4, Mg, MgO, Cu và CuO vào 640 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat trung hịa và hỗn hợp hai khí là 0,14 mol NO và 0,22 mol H2. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư tạo ra kết tủa Y. Lấy Y nung trong khơng khí tới khối lượng khơng đổi thu được chất rắn cĩ khối lượng giảm 10,42 gam so với khối lượng của Y. Nếu làm khơ cẩn thận dung dịch X thì thu được hỗn hợp muối khan Z (giả sử quá trình làm khơ khơng xảy ra phản ứng hĩa học). Phần trăm khối lượng FeSO4 trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây. D. 24 A. 22 B. 18 C. 20 Câu 189: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 trong bình chân khơng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được chất rắn Fe2O3 và 10,08 lít (ở đktc) hỗn hợp chỉ gồm hai khí. Nếu cho 1/ 2 hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư thì thu được tối đa bao nhiêu lít khí (đktc, sản phẩm khử duy nhất là NO) A. 2,8 lit B. 5,6 lit C. 1,68 lit D. 2,24 lit Câu 190: Hịa tan hồn tồn hai chất rắn X, Y (cĩ số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa. Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và n1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là: A. NaCl, FeCl2. B. Al(NO3)3, Fe(NO3)2. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl2, Al(NO3)3. Câu 191: Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nĩng, thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z cĩ tỉ khối so với H2 là 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là A. 27. B. 31. C. 32. D. 28. Câu 192: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 400 ml dung dịch KHSO4 0,4M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 29,52 gam muối trung hịa và 0,448 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì cĩ 8,8 gam NaOH phản ứng. Dung dịch Y hịa tan tối đa m gam bột Cu. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là: A. 0,96. B. 1,92. C. 2,24. D. 2,4. Câu 193: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3) với cường độ dịng điện 1,34A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) cĩ khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu và V lít hỗn hợp khí Z (đktc). Cho bột Al dư vào Y, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của V là? A. 7,840. B. 6,272. C. 5,600. D. 6,720.
- LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI ĐT : 09.789.95.825 Câu 194: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và khí Z. Đốt cháy hồn tồn Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, khi hết V lít hoặc 2V lít thì đều thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 13,26. B. 14,04. C. 15,60. D. 14,82. Câu 195: Hồ tan hết 8,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và FexOy vào dung dịch chứa 0,48 mol HNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 10,32 gam hỗn hợp khí NO và NO2 (là các sản +5 phẩm khử duy nhất của N ) và dung dịch Y chỉ gồm các muối và HNO3 cịn dư. Cơ cạn dung dịch Y thu được 22,52 gam muối. Mặt khác, khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lọc kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì thu được 21,98 gam chất rắn. Dung dịch Y hồ tan được tối đa t mol Cu tạo khí NO duy nhất. Giá trị của t là: A. 0,0575 B. 0,0675 C. 0,0475 D. 0,0745 Câu 196: Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dịng điện khơng đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau: Thời gian điện phân (giây) t t + 2895 2t Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a + 0,03 2,125a Số mol Cu ở catot b b + 0,02 b + 0,02 Giá trị của t là A. 4825. B. 3860. C. 2895. D. 5790. Câu 197: Hịa tan hồn tồn 8,6 gam hỗn hợp Al, Mg, Fe, Zn vào 100 gam dung dịch gồm KNO3 1M và H2SO4 2M, thu được dung dịch X chứa 43,25 gam muối trung hịa và hỗn hợp khí Y (trong đĩ H2 chiếm 4% khối lượng Y). Cho một lượng KOH vào X, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kết tủa Z (khơng cĩ khí thốt ra). Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được 12,6 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X gần giá trị nào nhất sau đây? A. 7,25%. B. 7,50%. C. 7,75%. D. 7,00%. Câu 198: Hịa tan hồn tồn 12,64 gam hỗn hợp X chứa S, CuS, Cu2S, FeS và FeS2 bằng dung dịch HNO3 (đặc, nĩng, vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 25,984 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm SO2 và NO2 với tổng khối lượng 54,44 gam. Cơ cạn Y thu được 25,16 gam hỗn hợp muối. Nếu cho Ba(OH)2 dư vào Y thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 32,26 B. 42,16 C. 34,25 D. 38,62 Câu 199: Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và CuO, trong đĩ oxi chiếm 20% khối lượng. Cho m gam X tan hồn tồn vào V ml dung dịch Y gồm H2SO4 1,65M và NaNO3 1M, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3,66m gam muối trung hịa và 1,792 lít khí NO (đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,22 mol KOH. Giá trị của V là A. 600. B. 300. C. 500. D. 400. Câu 200: Hỗn hợp X chứa 0,2 mol Al; 0,04 mol FeO; 0,05 mol Fe2O3, 0,08 mol CuO và 0,06 mol Fe3O4. Người ta cho X vào ống sứ (khơng cĩ khơng khí) rồi nung nĩng một thời gian thu được hỗn hợp Y (cĩ chứa 3,84 gam Cu). Tách tồn bộ lượng Cu cĩ trong Y ra ta được hỗn hợp rắn Z. Cho Z tác dụng với lượng vừa đủ HCl thấy thốt ra 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch T. Cho AgNO3 dư vào dung dịch T thu được m gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là: A. 156,48 B. 219,66 C. 182,46 D. 169,93 Câu 201: Cho 7,488 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl và 0,024 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y (khơng chứa