4 Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT Phan Đăng Lưu

docx 16 trang thaodu 3100
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT Phan Đăng Lưu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx4_de_kiem_tra_1_tiet_lan_2_mon_vat_ly_lop_12_truong_thpt_pha.docx

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT Phan Đăng Lưu

  1. SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU MÔN VẬT LÍ - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề kiểm tra có 04 trang) Mã đề 132 Họ và tên học sinh : Số báo danh : Câu 1.Trong dao động điều hòa: A. Gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với vận tốc. B. Gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với vận tốc. C. Gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với vận tốc. D. Gia tốc biến đổi điều hòa trễ pha π/2 so với vận tốc. Câu 2. Cảm giác về âm phụ thuộc vào các yếu tố A. Môi trường truyền âm và tai người nghe. B. Nguồn âm và tai người nghe. C. Nguồn âm và môi trường truyền âm. D. Tai người nghe và thần kinh thính giác. Câu 3: Tại mặt nước, ở hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình lần lượt là: uA = A1cos휔t và uB = A2cos(휔t + ). Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ A. dao động với biên độ bất kì. B. dao động với biên độ lớn nhất. C. dao động với biên độ trung bình. D. dao động với biên độ nhỏ nhất. Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. thế năng của vật có giá trị lớn nhất khi vật ở vị trí biên. B. khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của vật có độ lớn cực đại. C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. D. động năng của vật có giá trị lớn nhất khi gia tốc của vật có độ lớn lớn nhất Câu 5: Năng lượng của vật dao động điều hòa A. bằng với thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với biên độ dao động. C. bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại. D. bằng với động năng của vật khi vật có li độ cực đại. Câu 6. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào: A. Gia tốc trọng trường và biên độ dao động. B. Chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường. C. Chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường và biên độ dao động. D. Biên độ dao động và chiều dài dây treo. Câu 7: Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), đại lượng thay đổi theo thời gian là A. tần số góc ω.B. pha ban đầu φ. C. biên độ A. D. li độ x. Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mạch chỉ có cuộn cảm thuần: A. Đối với dòng điện không đổi cuộn thuần cảm có tác dụng như một điện trở thuần B. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm sớm pha hơn π/2 so vớidòng điện xoay chiều chạy qua nó C. Dòng điện xoay chiều qua cuộn dây thuần cảm không gây ra sự tỏa nhiệt trên cuộn thuần cảm D. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm cản trở dòng điện và sự cản trở đó tăng theo tần số dòng điện. Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8 cos( t + /4) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
  2. A. khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn là 8 cm/s. B. lúc t = 0, chất điểm chuyển động theo chiều âm. C. chu kì dao động của chất điểm là 4s. D. độ dài quỹ đạo của chất điểm là 8 cm. Câu 10: Trong đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp thì A. cường độ dòng điện trong mạch luôn lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ? A. Tốc độ sóng trong chân không có giá trị lớn nhất. B. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng C. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truyền. D. Bước sóng không thay đổi khi lan truyền trong một môi trường đồng tính. Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong dao động tắt dần thì cơ năng không được bảo toàn. B. Khi xảy ra cộng hưởng cơ học thì lực cản trên hệ dao động là nhỏ nhất. C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. D. Khi bỏ qua ma sát thì dao động của con lắc đơn là dao động điều hòa. Câu 13: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang, cứ mỗi giây thực hiện được 4 dao động toàn phần. Khối lượng vật nặng của con lắc m = 250 g (lấy π2 = 10). Động năng cực đại của vật là 0,288 J. Quỹ đạo của vật là một đoạn thẳng dài A. 12 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 10 cm Câu 14: Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điềuh òa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vật có tốc độ bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc? A. 12 cm. B. 12 2 cm. C. 6 cm. D. 6 2 cm. Câu 15: Một hành khách đi tàu hỏa, có chỗ ngồi ngay phía trên một bánh xe. Để đo tốc độ của của tàu (chuyển động đều), anh ta treo một con lắc đơn vào giá để hành lí của tàu, thay đổi chiều dài con lắc và thấy khi chiều dài của nó bằng 25cm thì nó dao động rất mạnh. Biết rằng mỗi thanh ray dài 12,5m. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Tốc độ của tàu là A. 72 km/h. B. 45 km/h. C. 90 km/h. D. 36 km/h Câu 16: Một đoạn mạch điện gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 150 V, tần số 100 Hz. Dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng 1A. Công suất tiêu thụ đoạn mạch là 120 W. Điện dung của tụ điện là A. 17,68 μF. B. 37,35 μF. C. 74,60 μF. D. 32,57 μF. Câu 17: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động của một con lắc đơn bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là 21,3 s; 20,2 s; 20,9 s và 20,0 s. Biết sai số khi dùng đồng hồ này là 0,2 s (bao gồm sai số chủ quan khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kì T nào nêu sau đây là đúng nhất? A. T = 2,13 ± 0,02 s. B. T = 2,00 ± 0,02 s. C. T = 2,26 ± 0,02 s. D. T = 2,06 ± 0,2 s. Câu 18. Cho mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = 100 2 cosωt (V), với 2LCω2 = 1. Hiệu điện thế hiệu dụng trên đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần và điện trở là A. 50V. B. 100V. C. 200V. D. 50 2 V. Câu 19. Giao thoa sóng với hai nguồn giống nhau A, B có tần số 40Hz, cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và cuông góc với AB. Điểm M nằm trên By dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn và gần B nhất cách B một đoạn là A. 3,75cm. B. 7,5cm. C. 1,34cm. D. 2,68cm.
  3. 0,5 Câu 20. Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tụ cảm (H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện 10―4 dung 1,5 (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U ocos(100πt + π/4) (V) ổn định. Tại thời điểm t, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 100V thì cường độ dòng điện tức thời có giá trị 2A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 5cos 100πt ― π (A). B. i = 3cos 100πt + 3π (A) 4 4 C. i = 5cos 100πt + 3π (A). D. i = 2 2cos 100πt ― π (A) 4 4 Câu 21. Đoạn mạch AB gồm hai hộp đen X và Y mắc nối tiếp, trong mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch AB điện áp xoay chiều u = 100 2 cos2πft (V) với f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số đến giá trị f o thì điện áp hiệu dụng U X = 200V, UY = 100 3 V. Sau đó tiếp tực tăng tần số f thì công suất của mạch tăng. Hệ số công suất của mạch AB khi tần số là fo là A. 0,5 2. B. 0,5. C. 0,5 3 D. 1. Câu 22. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp với L thuần cảm và CR 2 < 2L. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = Uocosωt (V) với ω thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 4 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó là 5 2 1 3 A. 31. B. 29. C. 5. D. 19. Câu 23. Tại 2 điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha nhau. Gọi I là trung điểm của AB. Xét những điểm thuộc trung trực của AB dao động cùng pha với I thì M là điểm gần I nhất và cách I một đoạn 45 cm. Xét đường thẳng ( ) trên mặt nước song song với AB đi qua M. Điểm N nằm trên ( ) dao động với biên độ cực tiểu gần M nhất cách M một khoảng gần đúng là: A. 2,63cm B. 1,51cm C. 1,24cm D. 1,67cm Câu 24. Một vật khối lượng 100g dao động điều hòa. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,8N thì nó đạt tốc độ 0,6m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 2N thì nó đạt tốc độ 2m/s. Cơ 2 2 năng của vật là A. 0,25J. B. 0,05J. C. 0,5J. D. 2,5J. Câu 25. Đặt điện áp u = 120 2cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 60Ω, tụ điện và cuộn dây có độ tự cảm thay đổi được. Khi độ tự cảm của cuộn dây là L = 3/10π (H) thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị cực đại và u RC vuông pha với ud. Công suất cực đại có giá trị bằng A. 240W. B. 192W. C. 130W. D. 216W. Câu 26. Cho mạch RLC nối tiếp có L thuần cảm có hệ số tự cảm thay đổi được. Đặt điện áp u = -4 200 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch. Điện cung của tụ là C = 10 /π (F). Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng trên L đạt cực đại bằng 200 2 V. Khi L = L2 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Giá trị cực đại đó là A. 400W. B. 300W. C. 200W. D. 500W.
  4. Câu 27. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với vận tốc góc ω = 10rad/s. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì độ lớn lực đàn hồi và tốc độ của vật lần lượt là 1,5N và 25 2cm/s. Biết độ cứng của lò xo k < 20N/m. Độ lớn cực đại của lực đàn hồi là A. 1,6N. B. 1,7N. C. 1,8N. D. 1,9N. Câu 28. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m = 100g mang điện tích q = 10-5C, chiều dài dây treo là 50cm. Khi vật đang đứng yên ở vị trí dây treo thẳng đứng thì xuất hiện một điện trường đều theo phương ngang có cường độ E = 10 5V/m. Lấy g = 10m/s2. Độ lớn lực căng dây khi vật chuyển động đến vị trí cân bằng là A. 0,71N. B. 0,12N. C. 1,59N. D. 2,24N. Câu 29: Tại O có một nguồn âm điểm phát sóng âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi trường không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo cường độ âm và đi bộ từ A đến C theo một đường thẳng để xác định cường độ âm. Biết rằng khi đi từ A đến C cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Tỉ số AO/AC bằng A. 2/3. B. 1/3. C. 3/3. D. 3/4. Câu 30: Đặt hiệu điện thế u = U0cos(100t) V, t tính bằng s vào hai đầu đoạn R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Trong đó U0, R, L không đổi, C có thể thay đổi được. Cho sơ đồ phụ thuộc của UC vào C như hình vẽ (chú ý, 4810 = 152). Giá trị của R là A. 120 Ω B. 60 Ω C. 50 Ω D. 100 Ω
  5. SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 - NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU MÔN VẬT LÍ - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề kiểm tra có 04 trang) Mã đề 209 Họ và tên học sinh : Số báo danh : Câu 1: Trong đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp thì A. cường độ dòng điện trong mạch luôn lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ? A. Tốc độ sóng trong chân không có giá trị lớn nhất. B. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng C. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truyền. D. Bước sóng không thay đổi khi lan truyền trong một môi trường đồng tính. Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong dao động tắt dần thì cơ năng không được bảo toàn. B. Khi xảy ra cộng hưởng cơ học thì lực cản trên hệ dao động là nhỏ nhất. C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. D. Khi bỏ qua ma sát thì dao động của con lắc đơn là dao động điều hòa. Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang, cứ mỗi giây thực hiện được 4 dao động toàn phần. Khối lượng vật nặng của con lắc m = 250 g (lấy π2 = 10). Động năng cực đại của vật là 0,288 J. Quỹ đạo của vật là một đoạn thẳng dài A. 12 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 10 cm Câu 5: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. thế năng của vật có giá trị lớn nhất khi vật ở vị trí biên. B. khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của vật có độ lớn cực đại. C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. D. động năng của vật có giá trị lớn nhất khi gia tốc của vật có độ lớn lớn nhất Câu 6: Năng lượng của vật dao động điều hòa A. bằng với thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với biên độ dao động. C. bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại. D. bằng với động năng của vật khi vật có li độ cực đại. Câu 7. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào: A. Gia tốc trọng trường và biên độ dao động. B. Chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường. C. Chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường và biên độ dao động. D. Biên độ dao động và chiều dài dây treo. Câu 8: Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), đại lượng thay đổi theo thời gian là
  6. A. tần số góc ω.B. pha ban đầu φ. C. biên độ A. D. li độ x. Câu 9.Trong dao động điều hòa: A. Gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với vận tốc. B. Gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với vận tốc. C. Gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với vận tốc. D. Gia tốc biến đổi điều hòa trễ pha π/2 so với vận tốc. Câu 10. Cảm giác về âm phụ thuộc vào các yếu tố A. Môi trường truyền âm và tai người nghe. B. Nguồn âm và tai người nghe. C. Nguồn âm và môi trường truyền âm. D. Tai người nghe và thần kinh thính giác. Câu 11: Tại mặt nước, ở hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình lần lượt là: uA = A1cos휔t và uB = A2cos(휔t + ). Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ A. dao động với biên độ bất kì. B. dao động với biên độ lớn nhất. C. dao động với biên độ trung bình. D. dao động với biên độ nhỏ nhất. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mạch chỉ có cuộn cảm thuần: A. Đối với dòng điện không đổi cuộn thuần cảm có tác dụng như một điện trở thuần B. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm sớm pha hơn π/2 so vớidòng điện xoay chiều chạy qua nó C. Dòng điện xoay chiều qua cuộn dây thuần cảm không gây ra sự tỏa nhiệt trên cuộn thuần cảm D. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm cản trở dòng điện và sự cản trở đó tăng theo tần số dòng điện. Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8 cos( t + /4) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì A. khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn là 8 cm/s. B. lúc t = 0, chất điểm chuyển động theo chiều âm. C. chu kì dao động của chất điểm là 4s. D. độ dài quỹ đạo của chất điểm là 8 cm. Câu 14: Một đoạn mạch điện gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 150 V, tần số 100 Hz. Dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng 1A. Công suất tiêu thụ đoạn mạch là 120 W. Điện dung của tụ điện là A. 17,68 μF. B. 37,35 μF. C. 74,60 μF. D. 32,57 μF. Câu 15: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động của một con lắc đơn bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là 21,3 s; 20,2 s; 20,9 s và 20,0 s. Biết sai số khi dùng đồng hồ này là 0,2 s (bao gồm sai số chủ quan khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kì T nào nêu sau đây là đúng nhất? A. T = 2,13 ± 0,02 s. B. T = 2,00 ± 0,02 s. C. T = 2,26 ± 0,02 s. D. T = 2,06 ± 0,2 s. Câu 16. Cho mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = 100 2 cosωt (V), với 2LCω2 = 1. Hiệu điện thế hiệu dụng trên đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần và điện trở là A. 50V. B. 100V. C. 200V. D. 50 2 V. Câu 17: Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điềuh òa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vật có tốc độ bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc? A. 12 cm. B. 12 2 cm. C. 6 cm. D. 6 2 cm. Câu 18: Một hành khách đi tàu hỏa, có chỗ ngồi ngay phía trên một bánh xe. Để đo tốc độ của của tàu (chuyển động đều), anh ta treo một con lắc đơn vào giá để hành lí của tàu, thay đổi chiều dài con lắc và thấy khi chiều dài của nó bằng 25cm thì nó dao động rất mạnh. Biết rằng mỗi thanh ray dài 12,5m. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Tốc độ của tàu là A. 72 km/h. B. 45 km/h. C. 90 km/h. D. 36 km/h
  7. Câu 19. Giao thoa sóng với hai nguồn giống nhau A, B có tần số 40Hz, cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và cuông góc với AB. Điểm M nằm trên By dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn và gần B nhất cách B một đoạn là A. 3,75cm. B. 7,5cm. C. 1,34cm. D. 2,68cm. 0,5 Câu 20. Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tụ cảm (H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện 10―4 dung 1,5 (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U ocos(100πt + π/4) (V) ổn định. Tại thời điểm t, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 100V thì cường độ dòng điện tức thời có giá trị 2A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 5cos 100πt ― π (A). B. i = 3cos 100πt + 3π (A) 4 4 C. i = 5cos 100πt + 3π (A). D. i = 2 2cos 100πt ― π (A) 4 4 Câu 21. Tại 2 điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha nhau. Gọi I là trung điểm của AB. Xét những điểm thuộc trung trực của AB dao động cùng pha với I thì M là điểm gần I nhất và cách I một đoạn 45 cm. Xét đường thẳng ( ) trên mặt nước song song với AB đi qua M. Điểm N nằm trên ( ) dao động với biên độ cực tiểu gần M nhất cách M một khoảng gần đúng là: A. 2,63cm B. 1,51cm C. 1,24cm D. 1,67cm Câu 22. Một vật khối lượng 100g dao động điều hòa. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,8N thì nó đạt tốc độ 0,6m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 2N thì nó đạt tốc độ 2m/s. Cơ 2 2 năng của vật là A. 0,25J. B. 0,05J. C. 0,5J. D. 2,5J. Câu 23. Đặt điện áp u = 120 2cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 60Ω, tụ điện và cuộn dây có độ tự cảm thay đổi được. Khi độ tự cảm của cuộn dây là L = 3/10π (H) thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị cực đại và u RC vuông pha với ud. Công suất cực đại có giá trị bằng A. 240W. B. 192W. C. 130W. D. 216W. Câu 24. Đoạn mạch AB gồm hai hộp đen X và Y mắc nối tiếp, trong mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch AB điện áp xoay chiều u = 100 2 cos2πft (V) với f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số đến giá trị f o thì điện áp hiệu dụng U X = 200V, UY = 100 3 V. Sau đó tiếp tực tăng tần số f thì công suất của mạch tăng. Hệ số công suất của mạch AB khi tần số là fo là A. 0,5 2. B. 0,5. C. 0,5 3 D. 1. Câu 25. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp với L thuần cảm và CR 2 < 2L. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = Uocosωt (V) với ω thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 4 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó là 5 2 1 3 A. 31. B. 29. C. 5. D. 19.
  8. Câu 26. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m = 100g mang điện tích q = 10-5C, chiều dài dây treo là 50cm. Khi vật đang đứng yên ở vị trí dây treo thẳng đứng thì xuất hiện một điện trường đều theo phương ngang có cường độ E = 10 5V/m. Lấy g = 10m/s2. Độ lớn lực căng dây khi vật chuyển động đến vị trí cân bằng là A. 0,71N. B. 0,12N. C. 1,59N. D. 2,24N. Câu 27: Tại O có một nguồn âm điểm phát sóng âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi trường không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo cường độ âm và đi bộ từ A đến C theo một đường thẳng để xác định cường độ âm. Biết rằng khi đi từ A đến C cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Tỉ số AO/AC bằng A. 2/3. B. 1/3. C. 3/3. D. 3/4. Câu 28. Cho mạch RLC nối tiếp có L thuần cảm có hệ số tự cảm thay đổi được. Đặt điện áp u = -4 200 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch. Điện cung của tụ là C = 10 /π (F). Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng trên L đạt cực đại bằng 200 2 V. Khi L = L2 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Giá trị cực đại đó là A. 400W. B. 300W. C. 200W. D. 500W. Câu 29. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với vận tốc góc ω = 10rad/s. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì độ lớn lực đàn hồi và tốc độ của vật lần lượt là 1,5N và 25 2cm/s. Biết độ cứng của lò xo k < 20N/m. Độ lớn cực đại của lực đàn hồi là A. 1,6N. B. 1,7N. C. 1,8N. D. 1,9N. Câu 30: Đặt hiệu điện thế u = U0cos(100t) V, t tính bằng s vào hai đầu đoạn R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Trong đó U0, R, L không đổi, C có thể thay đổi được. Cho sơ đồ phụ thuộc của UC vào C như hình vẽ (chú ý, 4810 = 152). Giá trị của R là A. 120 Ω B. 60 Ω C. 50 Ω D. 100 Ω
  9. SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 - NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU MÔN VẬT LÍ - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề kiểm tra có 04 trang) Mã đề 357 Họ và tên học sinh : Số báo danh : Câu 1: Năng lượng của vật dao động điều hòa A. bằng với thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với biên độ dao động. C. bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại. D. bằng với động năng của vật khi vật có li độ cực đại. Câu 2. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào: A. Gia tốc trọng trường và biên độ dao động. B. Chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường. C. Chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường và biên độ dao động. D. Biên độ dao động và chiều dài dây treo. Câu 3: Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), đại lượng thay đổi theo thời gian là A. tần số góc ω.B. pha ban đầu φ. C. biên độ A. D. li độ x. Câu 4.Trong dao động điều hòa: A. Gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với vận tốc. B. Gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với vận tốc. C. Gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với vận tốc. D. Gia tốc biến đổi điều hòa trễ pha π/2 so với vận tốc. Câu 5. Cảm giác về âm phụ thuộc vào các yếu tố A. Môi trường truyền âm và tai người nghe. B. Nguồn âm và tai người nghe. C. Nguồn âm và môi trường truyền âm. D. Tai người nghe và thần kinh thính giác. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mạch chỉ có cuộn cảm thuần: A. Đối với dòng điện không đổi cuộn thuần cảm có tác dụng như một điện trở thuần B. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm sớm pha hơn π/2 so vớidòng điện xoay chiều chạy qua nó C. Dòng điện xoay chiều qua cuộn dây thuần cảm không gây ra sự tỏa nhiệt trên cuộn thuần cảm D. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm cản trở dòng điện và sự cản trở đó tăng theo tần số dòng điện. Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8 cos( t + /4) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì A. khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn là 8 cm/s. B. lúc t = 0, chất điểm chuyển động theo chiều âm. C. chu kì dao động của chất điểm là 4s. D. độ dài quỹ đạo của chất điểm là 8 cm. Câu 8: Trong đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp thì A. cường độ dòng điện trong mạch luôn lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử.
  10. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần Câu 9: Tại mặt nước, ở hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình lần lượt là: uA = A1cos휔t và uB = A2cos(휔t + ). Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ A. dao động với biên độ bất kì. B. dao động với biên độ lớn nhất. C. dao động với biên độ trung bình. D. dao động với biên độ nhỏ nhất. Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. thế năng của vật có giá trị lớn nhất khi vật ở vị trí biên. B. khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của vật có độ lớn cực đại. C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. D. động năng của vật có giá trị lớn nhất khi gia tốc của vật có độ lớn lớn nhất Câu 11: Một đoạn mạch điện gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 150 V, tần số 100 Hz. Dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng 1A. Công suất tiêu thụ đoạn mạch là 120 W. Điện dung của tụ điện là A. 17,68 μF. B. 37,35 μF. C. 74,60 μF. D. 32,57 μF. Câu 12: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động của một con lắc đơn bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là 21,3 s; 20,2 s; 20,9 s và 20,0 s. Biết sai số khi dùng đồng hồ này là 0,2 s (bao gồm sai số chủ quan khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kì T nào nêu sau đây là đúng nhất? A. T = 2,13 ± 0,02 s. B. T = 2,00 ± 0,02 s. C. T = 2,26 ± 0,02 s. D. T = 2,06 ± 0,2 s. Câu 13. Cho mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = 100 2 cosωt (V), với 2LCω2 = 1. Hiệu điện thế hiệu dụng trên đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần và điện trở là A. 50V. B. 100V. C. 200V. D. 50 2 V. Câu 14: Tại mặt nước, ở hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình lần lượt là: uA = A1cos휔t và uB = A2cos(휔t + ). Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ A. dao động với biên độ bất kì. B. dao động với biên độ lớn nhất. C. dao động với biên độ trung bình. D. dao động với biên độ nhỏ nhất. Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mạch chỉ có cuộn cảm thuần: A. Đối với dòng điện không đổi cuộn thuần cảm có tác dụng như một điện trở thuần B. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm sớm pha hơn π/2 so vớidòng điện xoay chiều chạy qua nó C. Dòng điện xoay chiều qua cuộn dây thuần cảm không gây ra sự tỏa nhiệt trên cuộn thuần cảm D. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm cản trở dòng điện và sự cản trở đó tăng theo tần số dòng điện. Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8 cos( t + /4) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì A. khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn là 8 cm/s. B. lúc t = 0, chất điểm chuyển động theo chiều âm. C. chu kì dao động của chất điểm là 4s. D. độ dài quỹ đạo của chất điểm là 8 cm. 0,5 Câu 17. Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tụ cảm (H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện 10―4 dung 1,5 (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U ocos(100πt + π/4) (V) ổn định. Tại thời điểm t, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 100V thì cường độ dòng điện tức thời có giá trị 2A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
  11. A. i = 5cos 100πt ― π (A). B. i = 3cos 100πt + 3π (A) 4 4 C. i = 5cos 100πt + 3π (A). D. i = 2 2cos 100πt ― π (A) 4 4 Câu 18. Tại 2 điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha nhau. Gọi I là trung điểm của AB. Xét những điểm thuộc trung trực của AB dao động cùng pha với I thì M là điểm gần I nhất và cách I một đoạn 45 cm. Xét đường thẳng ( ) trên mặt nước song song với AB đi qua M. Điểm N nằm trên ( ) dao động với biên độ cực tiểu gần M nhất cách M một khoảng gần đúng là: A. 2,63cm B. 1,51cm C. 1,24cm D. 1,67cm Câu 19. Một vật khối lượng 100g dao động điều hòa. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,8N thì nó đạt tốc độ 0,6m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 2N thì nó đạt tốc độ 2m/s. Cơ 2 2 năng của vật là A. 0,25J. B. 0,05J. C. 0,5J. D. 2,5J. Câu 20: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động của một con lắc đơn bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là 21,3 s; 20,2 s; 20,9 s và 20,0 s. Biết sai số khi dùng đồng hồ này là 0,2 s (bao gồm sai số chủ quan khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kì T nào nêu sau đây là đúng nhất? A. T = 2,13 ± 0,02 s. B. T = 2,00 ± 0,02 s. C. T = 2,26 ± 0,02 s. D. T = 2,06 ± 0,2 s. Câu 21. Cho mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = 100 2 cosωt (V), với 2LCω2 = 1. Hiệu điện thế hiệu dụng trên đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần và điện trở là A. 50V. B. 100V. C. 200V. D. 50 2 V. Câu 22. Giao thoa sóng với hai nguồn giống nhau A, B có tần số 40Hz, cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và cuông góc với AB. Điểm M nằm trên By dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn và gần B nhất cách B một đoạn là A. 3,75cm. B. 7,5cm. C. 1,34cm. D. 2,68cm. Câu 23. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp với L thuần cảm và CR 2 < 2L. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = Uocosωt (V) với ω thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 4 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó là 5 2 1 3 A. 31. B. 29. C. 5. D. 19. Câu 24. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m = 100g mang điện tích q = 10-5C, chiều dài dây treo là 50cm. Khi vật đang đứng yên ở vị trí dây treo thẳng đứng thì xuất hiện một điện trường đều theo phương ngang có cường độ E = 10 5V/m. Lấy g = 10m/s2. Độ lớn lực căng dây khi vật chuyển động đến vị trí cân bằng là A. 0,71N. B. 0,12N. C. 1,59N. D. 2,24N. Câu 25. Đặt điện áp u = 120 2cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 60Ω, tụ điện và cuộn dây có độ tự cảm thay đổi được. Khi độ tự cảm của cuộn dây là L = 3/10π (H) thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị cực đại và u RC vuông pha với ud. Công suất cực đại có giá trị bằng A. 240W. B. 192W. C. 130W. D. 216W.
  12. Câu 26. Đoạn mạch AB gồm hai hộp đen X và Y mắc nối tiếp, trong mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch AB điện áp xoay chiều u = 100 2 cos2πft (V) với f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số đến giá trị f o thì điện áp hiệu dụng U X = 200V, UY = 100 3 V. Sau đó tiếp tực tăng tần số f thì công suất của mạch tăng. Hệ số công suất của mạch AB khi tần số là fo là A. 0,5 2. B. 0,5. C. 0,5 3 D. 1. Câu 27. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với vận tốc góc ω = 10rad/s. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì độ lớn lực đàn hồi và tốc độ của vật lần lượt là 1,5N và 25 2cm/s. Biết độ cứng của lò xo k < 20N/m. Độ lớn cực đại của lực đàn hồi là A. 1,6N. B. 1,7N. C. 1,8N. D. 1,9N. Câu 28: Đặt hiệu điện thế u = U0cos(100t) V, t tính bằng s vào hai đầu đoạn R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Trong đó U0, R, L không đổi, C có thể thay đổi được. Cho sơ đồ phụ thuộc của UC vào C như hình vẽ (chú ý, 4810 = 152). Giá trị của R là A. 120 Ω B. 60 Ω C. 50 Ω D. 100 Ω Câu 29. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với vận tốc góc ω = 10rad/s. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì độ lớn lực đàn hồi và tốc độ của vật lần lượt là 1,5N và 25 2cm/s. Biết độ cứng của lò xo k < 20N/m. Độ lớn cực đại của lực đàn hồi là A. 1,6N. B. 1,7N. C. 1,8N. D. 1,9N. Câu 30. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m = 100g mang điện tích q = 10-5C, chiều dài dây treo là 50cm. Khi vật đang đứng yên ở vị trí dây treo thẳng đứng thì xuất hiện một điện trường đều theo phương ngang có cường độ E = 10 5V/m. Lấy g = 10m/s2. Độ lớn lực căng dây khi vật chuyển động đến vị trí cân bằng là A. 0,71N. B. 0,12N. C. 1,59N. D. 2,24N.
  13. SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 - NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU MÔN VẬT LÍ - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề kiểm tra có 04 trang) Mã đề 485 Họ và tên học sinh : Số báo danh : Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mạch chỉ có cuộn cảm thuần: A. Đối với dòng điện không đổi cuộn thuần cảm có tác dụng như một điện trở thuần B. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm sớm pha hơn π/2 so vớidòng điện xoay chiều chạy qua nó C. Dòng điện xoay chiều qua cuộn dây thuần cảm không gây ra sự tỏa nhiệt trên cuộn thuần cảm D. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm cản trở dòng điện và sự cản trở đó tăng theo tần số dòng điện. Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8 cos( t + /4) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì A. khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn là 8 cm/s. B. lúc t = 0, chất điểm chuyển động theo chiều âm. C. chu kì dao động của chất điểm là 4s. D. độ dài quỹ đạo của chất điểm là 8 cm. Câu 3: Trong đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp thì A. cường độ dòng điện trong mạch luôn lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần Câu 4: Tại mặt nước, ở hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình lần lượt là: uA = A1cos휔t và uB = A2cos(휔t + ). Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ A. dao động với biên độ bất kì. B. dao động với biên độ lớn nhất. C. dao động với biên độ trung bình. D. dao động với biên độ nhỏ nhất. Câu 5: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. thế năng của vật có giá trị lớn nhất khi vật ở vị trí biên. B. khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của vật có độ lớn cực đại. C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. D. động năng của vật có giá trị lớn nhất khi gia tốc của vật có độ lớn lớn nhất Câu 6: Một đoạn mạch điện gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 150 V, tần số 100 Hz. Dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng 1A. Công suất tiêu thụ đoạn mạch là 120 W. Điện dung của tụ điện là A. 17,68 μF. B. 37,35 μF. C. 74,60 μF. D. 32,57 μF. Câu 7: Năng lượng của vật dao động điều hòa A. bằng với thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với biên độ dao động. C. bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại. D. bằng với động năng của vật khi vật có li độ cực đại. Câu 8. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào: A. Gia tốc trọng trường và biên độ dao động. B. Chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường.
  14. C. Chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường và biên độ dao động. D. Biên độ dao động và chiều dài dây treo. Câu 9: Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), đại lượng thay đổi theo thời gian là A. tần số góc ω.B. pha ban đầu φ. C. biên độ A. D. li độ x. Câu 10.Trong dao động điều hòa: A. Gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với vận tốc. B. Gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với vận tốc. C. Gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với vận tốc. D. Gia tốc biến đổi điều hòa trễ pha π/2 so với vận tốc. Câu 11. Cảm giác về âm phụ thuộc vào các yếu tố A. Môi trường truyền âm và tai người nghe. B. Nguồn âm và tai người nghe. C. Nguồn âm và môi trường truyền âm. D. Tai người nghe và thần kinh thín Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mạch chỉ có cuộn cảm thuần: A. Đối với dòng điện không đổi cuộn thuần cảm có tác dụng như một điện trở thuần B. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm sớm pha hơn π/2 so vớidòng điện xoay chiều chạy qua nó C. Dòng điện xoay chiều qua cuộn dây thuần cảm không gây ra sự tỏa nhiệt trên cuộn thuần cảm D. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm cản trở dòng điện và sự cản trở đó tăng theo tần số dòng điện. Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8 cos( t + /4) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì A. khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn là 8 cm/s. B. lúc t = 0, chất điểm chuyển động theo chiều âm. C. chu kì dao động của chất điểm là 4s. D. độ dài quỹ đạo của chất điểm là 8 cm. Câu 14: Tại mặt nước, ở hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình lần lượt là: uA = A1cos휔t và uB = A2cos(휔t + ). Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ A. dao động với biên độ bất kì. B. dao động với biên độ lớn nhất. C. dao động với biên độ trung bình. D. dao động với biên độ nhỏ nhất. 0,5 Câu 15. Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tụ cảm (H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện 10―4 dung 1,5 (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U ocos(100πt + π/4) (V) ổn định. Tại thời điểm t, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 100V thì cường độ dòng điện tức thời có giá trị 2A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 5cos 100πt ― π (A). B. i = 3cos 100πt + 3π (A) 4 4 C. i = 5cos 100πt + 3π (A). D. i = 2 2cos 100πt ― π (A) 4 4 Câu 16: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động của một con lắc đơn bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là 21,3 s; 20,2 s; 20,9 s và 20,0 s. Biết sai số khi dùng đồng hồ này là 0,2 s (bao gồm sai số chủ quan khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kì T nào nêu sau đây là đúng nhất? A. T = 2,13 ± 0,02 s. B. T = 2,00 ± 0,02 s. C. T = 2,26 ± 0,02 s. D. T = 2,06 ± 0,2 s.
  15. Câu 17. Cho mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = 100 2 cosωt (V), với 2LCω2 = 1. Hiệu điện thế hiệu dụng trên đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần và điện trở là A. 50V. B. 100V. C. 200V. D. 50 2 V. Câu 18. Tại 2 điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha nhau. Gọi I là trung điểm của AB. Xét những điểm thuộc trung trực của AB dao động cùng pha với I thì M là điểm gần I nhất và cách I một đoạn 45 cm. Xét đường thẳng ( ) trên mặt nước song song với AB đi qua M. Điểm N nằm trên ( ) dao động với biên độ cực tiểu gần M nhất cách M một khoảng gần đúng là: A. 2,63cm B. 1,51cm C. 1,24cm D. 1,67cm Câu 19. Một vật khối lượng 100g dao động điều hòa. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,8N thì nó đạt tốc độ 0,6m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 2N thì nó đạt tốc độ 2m/s. Cơ 2 2 năng của vật là A. 0,25J. B. 0,05J. C. 0,5J. D. 2,5J. Câu 20: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động của một con lắc đơn bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là 21,3 s; 20,2 s; 20,9 s và 20,0 s. Biết sai số khi dùng đồng hồ này là 0,2 s (bao gồm sai số chủ quan khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kì T nào nêu sau đây là đúng nhất? A. T = 2,13 ± 0,02 s. B. T = 2,00 ± 0,02 s. C. T = 2,26 ± 0,02 s. D. T = 2,06 ± 0,2 s. Câu 21. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m = 100g mang điện tích q = 10-5C, chiều dài dây treo là 50cm. Khi vật đang đứng yên ở vị trí dây treo thẳng đứng thì xuất hiện một điện trường đều theo phương ngang có cường độ E = 10 5V/m. Lấy g = 10m/s2. Độ lớn lực căng dây khi vật chuyển động đến vị trí cân bằng là A. 0,71N. B. 0,12N. C. 1,59N. D. 2,24N. Câu 22. Đặt điện áp u = 120 2cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 60Ω, tụ điện và cuộn dây có độ tự cảm thay đổi được. Khi độ tự cảm của cuộn dây là L = 3/10π (H) thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị cực đại và u RC vuông pha với ud. Công suất cực đại có giá trị bằng A. 240W. B. 192W. C. 130W. D. 216W. Câu 23. Cho mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = 100 2 cosωt (V), với 2LCω2 = 1. Hiệu điện thế hiệu dụng trên đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần và điện trở là A. 50V. B. 100V. C. 200V. D. 50 2 V. Câu 24. Giao thoa sóng với hai nguồn giống nhau A, B có tần số 40Hz, cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và cuông góc với AB. Điểm M nằm trên By dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn và gần B nhất cách B một đoạn là A. 3,75cm. B. 7,5cm. C. 1,34cm. D. 2,68cm. Câu 25. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp với L thuần cảm và CR 2 < 2L. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = Uocosωt (V) với ω thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 4 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó là 5 2 1 3 A. 31. B. 29. C. 5. D. 19.
  16. Câu 26. Đoạn mạch AB gồm hai hộp đen X và Y mắc nối tiếp, trong mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch AB điện áp xoay chiều u = 100 2 cos2πft (V) với f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số đến giá trị f o thì điện áp hiệu dụng U X = 200V, UY = 100 3 V. Sau đó tiếp tực tăng tần số f thì công suất của mạch tăng. Hệ số công suất của mạch AB khi tần số là fo là A. 0,5 2. B. 0,5. C. 0,5 3 D. 1. Câu 27. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với vận tốc góc ω = 10rad/s. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì độ lớn lực đàn hồi và tốc độ của vật lần lượt là 1,5N và 25 2cm/s. Biết độ cứng của lò xo k < 20N/m. Độ lớn cực đại của lực đàn hồi là A. 1,6N. B. 1,7N. C. 1,8N. D. 1,9N. Câu 28. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với vận tốc góc ω = 10rad/s. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì độ lớn lực đàn hồi và tốc độ của vật lần lượt là 1,5N và 25 2cm/s. Biết độ cứng của lò xo k < 20N/m. Độ lớn cực đại của lực đàn hồi là A. 1,6N. B. 1,7N. C. 1,8N. D. 1,9N. Câu 29. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m = 100g mang điện tích q = 10-5C, chiều dài dây treo là 50cm. Khi vật đang đứng yên ở vị trí dây treo thẳng đứng thì xuất hiện một điện trường đều theo phương ngang có cường độ E = 10 5V/m. Lấy g = 10m/s2. Độ lớn lực căng dây khi vật chuyển động đến vị trí cân bằng là A. 0,71N. B. 0,12N. C. 1,59N. D. 2,24N. Câu 30: Đặt hiệu điện thế u = U0cos(100t) V, t tính bằng s vào hai đầu đoạn R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Trong đó U0, R, L không đổi, C có thể thay đổi được. Cho sơ đồ phụ thuộc của UC vào C như hình vẽ (chú ý, 4810 = 152). Giá trị của R là A. 120 Ω B. 60 Ω C. 50 Ω D. 100 Ω