Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề số 3 (Có đáp án)

doc 6 trang thaodu 3020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_de_so_3_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề số 3 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 3 Câu 1. Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam và vàng. Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng A. chàm. B. đỏ. C. vàng. D. cam. Câu 2. Trong stato của máy phát điện xoay chiều ba pha, ba cuộn dây giống nhau được đặt trên một vành tròn có trục đồng quy tại tâm và lệch nhau A. 900 B. 600. C. 450. D. 1200. Câu 3. Tốc độ truyền sóng cơ học giảm dần theo thứ tự các môi trường A. rắn, khí và lỏng. B. khí, lỏng và rắn. C. rắn, lỏng và khí. D. lỏng, khí và rắn. Câu 4. Một chất điểm dao động theo phương trình x 2 2 cos 5 t 0,5 cm. Dao động của chất điểm có biên độ là A. 2cm. B. 5πcm C. 2 2cm. D. 0,5πcm. Câu 5. Chọn câu đúng? A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh có tính chất sóng. B. Hiện giao thoa chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt. C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt. D. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt. 210 9 56 238 Câu 6. Trong các hạt nhân nguyên tử: 84 Po;4 Be;26 Fe và 94 Pu , hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là 56 9 210 238 A.26 Fe. B.4 Be. C.84 Po. D. 94 Pu. Câu 7. Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3V và điện trở trong 1 . Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là 1 1 A. 9V và3 . B. 9V và . C. 3V và3 . D.3V và  . 3 3 Câu 8. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu tụ điện có điện dung là C. Dung kháng của tụ điện là  1 1 A. C. B. . C. D. C C 2C Câu 10. Cho hai dòng điện thẳng dài đặt trong không khí có chiều như hình vẽ có cường độ I 2 I I1 I2 4A , điểm M lần lượt cách I 1, I2 những đoạn a = 10cm, b = 5cm. Cảm ứng từ tổng b 1 M hợp tại điểm M có độ lớn a A. 8,94.10 6 T. B. 1,34.10 5 T. C. 1,79.10 5 T. D. 2,24.10 5 T. Câu 11. Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với chu kì T. Khối lượng vật nặng xác đinh bởi công thức kT2 kT2 kT k2T2 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 4 2 4 2 Câu 12. Tia X A. dùng để chụp điện trong y học. B. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. là dòng hạt electron. D. có cùng bản chất với sóng âm. Câu 13. Trong sự truyền sóng cơ, bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong A. một phần tư chu kì sóng. B. một chu kì sóng. C. một nửa chu kì sóng. D. hai chu kì sóng. Câu 14. Trong nguyên tử hiđrô khi electron ở quỹ đạo N để phát ra phôtôn có bước sóng dài nhất thì electron chuyển về quỹ đạo A. K. B. L. C. M. D. P. Câu 15. Tia β− là dòng các hạt A. nơtron. B. pôzitron. C. prôtôn. D. electron. Câu 16: Cường độ dòng điện i 2 2 cos 100 t A có pha ban đầu là 4 A. 2 2 rad B. 100πrad C. 0,25π rad. D. 2rad. Câu 17. Hiện tượng hai sóng trên mặt nước gặp nhau tạo nên các gọn sóng ổn định gọi là hiện tượng A. nhiễu xạ sóng B. giao thoa sóng C. khúc xạ sóng D. phản xạ sóng
  2. Câu 18. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 0,2F. Tần số riêng của mạch gần giá trị nào sau đây nhất? A. 8.103Hz B. 6.103Hz C. 4.103Hz D. 2.103Hz Câu 19. Một dây dài 4,5m, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh âm thoa dao động với tần số f, trên dây có sóng dừng. Bước sóng lớn nhất trên dây là A. 8m. B. 9m. C. 10m D. 11m Câu 20. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,65µm lần lượt vào hai tấm kim loại X có công thoát là 2eV và kim loại Y có công thoát là 3eV. Cho 1eV = 1,6.10−19 J. Hiện tượng quang điện xảy ra với A. cả kim loại X và Y. B. chỉ kim loại Y. C. không kim loại nào. D. chỉ kim loại X. 10 Câu 21. Sóng FM của đài Hà Nội có bước sóng  m . Tần số của sóng FM là 3 A. 90MHz. B. 100MHz. C. 80MHz. D. 60MHz. 3 Câu 22. Cho mạch điện RL mắc nối tiếp R 100 , L H (thuần cảm) biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u 200 2cos 100 t V . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là A. 100 2V B. 50V C. 100V D. 100 3V Câu 23. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là 5Hz. Lần lượt tác dụng vào vật nặng của con lắc các ngoại lực dọc theo trục lò xo có giá trị: F1 = F0cos(8πt), F2 = F0 cos(10πt), F3 = F0cos(20πt), F4 = F0cos16πt (t tính bằng s) thì vật sẽ thực hiện các dao động cưỡng bức. Ngoại lực làm cho con lắc dao động với biên độ lớn nhất là A. F4. B. F2. C. F3. D. F1. Câu 24. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 3m, sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 400nm đến 750nm. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là A. 0,45mm. B. 0,6mm. C. 0,7mm. D. 0,85mm. Câu 25. Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi 13,6 E eV . Một đám khí Hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là E n n2 3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là 27 32 32 32 A. . B. . C. . D. . 8 5 27 3 Câu 26. Cho hai điện tích q1, q2 nếu khoảng cách giữa hai điện tích là r 1 = 10cm thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng là F1 = 20N, nếu khoảng cách giữa chúng là r2 = 1cm thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng là A. 2000N. B. 888,89N. C. 500N. D. 320N Câu 27. Một trạm phát điện truyền đi với công suất P = 100kW, điện trở dây dẫn là 5. Điện áp ở trạm là 1000V. Hiệu suất tải điện là A. 60%. B. 70%. C. 40%. D. 50%. 226 4 A Câu 28. Cho phản ứng hạt nhân 88 Ra 2 He Z X . Phản ứng toả ra 1 năng lượng là 3,6MeV, ban đầu hạt nhân Ra đứng yên, cho tỉ số khối lượng bằng tỉ số số khối tương ứng. Động năng của hạt X là A. 0,0345MeV. B. 0,0759MeV. C. 0,0637MeV. D. 0,0873MeV. Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu Z(  ) đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có dung kháng Z C thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tổng trở Z vào Z C. Giá trị Zi tổng trở Zi bằng A. 57,2Ω B. 63,4Ω. 35 0 C. 46,1Ω D. 43,7Ω. 20 80 ZC(  ) Câu 30. Một chất điểm M dao động điều hòa, một phần đồ thị tọa độ theo thời gian x(cm) có dạng như hình vẽ. Dựa vào đồ thị suy ra động năng của chất dao động với chu kì 8 A. 5s. B.6s. t(s) 0 1 C. 3s. D. 1,5s. 4 3 -8
  3. Câu 31. Một người dùng kính lúp để nhìn vật AB, tiêu cự của kính lúp là f = 5cm. Mắt đặt tại quang tâm của kính lúp, biết điểm cực cận cách mắt 8,4cm. Nếu ngắm chừng ở cực cận thì khoảng cách từ vật đến kính là A. 3,08cm. B. 3,11cm. C. 3,13cm. D. 3,16cm. Câu 32. Trên một sợi dây dài hai đầu cố định có sóng dừng với tần số f = 20Hz. Các điểm có biên độ dao động 3,5mm nằm cách nhau đoạn 15cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 120m/s. B. 1200m/s. C. 60m/s. D. 600m/s. Câu 33. Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u 1 = u2 = acos(40 t)cm, tốc độ truyền sóng là 50cm/s, A và B cách nhau 11cm. Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10cm và MB = 5cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MB là A. 9. B. 7 C. 5. D. 3 Câu 34. Cho một đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm của cuộn dây có thể thay đổi được. Khi thay đổi giá trị của L thì thấy ở thời điểm điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở cực đại thì điện áp này gấp bốn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại thì điện áp này so với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở khi đó gấp A. 4,25 lần. B. 2,5 lần. C. 4 lần. D. 42 lần. Câu 35. Một con lắc đơn có chiều dài l, một đầu sợi dây buộc cố định tại điểm O, con lắc dao động điều hòa với chu kì 2,1s, trên phương thẳng đứng qua O dưới O người ta đóng một cây định tại I sao cho OI l . Chu kì dao 2 động của con lắc khi vướng đinh là A. 1,71s. B. 1,79s. C. 1,88s. D. 1,96s. Câu 36. Hai chất điểm có khối lượng lần lượt m , m dao động điều hòa cùng 1 2 W phương cùng tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của m 1 và thế năng của m 2 như W m Wđ t hình vẽ. Tỉ số 2 là m1 2 9 4 3 A. . B. . C. . D. . 3 4 9 2 O x Câu 37. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H 80% . Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải tăng điện áp đến giá trị A. 4kV. B. 2kV. C. 5kV. D. 6kV. Câu 38. Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số, có phương trình x1 4cos 4 t cm và x2 4 2 cos 4 t cm. Hai chất điểm dao động dọc theo hai đường thẳng song 3 12 song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Khoảng cách d giữa hai chất điểm M, N biến thiên trong khoảng nào. A. 0 d 4 2cm . B. 0 d 4cm C. 0 d 4cm D. 4cm d 4 2cm Câu 39. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cùng pha, cách nhau một đoạn 12cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng với bước sóng 1,6cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoản 8cm. Trên đoạn CO, số điểm dao động cùng pha với nguồn là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 40. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan u(mm) 8 x(cm) truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị gần nhất O M N với giá trị nào sau đây? 12 A. 8,5cm. B. 8,2cm . C. 8,35cm. D. 8,02 cm. HẾT
  4. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. A Câu 2. D Câu 3. C Câu 4. C Câu 5. D Câu 6. A 56 Vì hạt nhân 26 Fe có số khối trung bình ở giữa bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 7. A Eb mE 9V rb mr 3 Câu 8. A Câu 9. C Câu 10. C 2 2 I I B 2.10 7 1 2.10 7 2 1,79.10 5 T. a b Câu 11. B Câu 12. A Câu 13. B Câu 14. C Câu 15. D Câu 17. B Câu 18. A 1 f 8.103 Hz 2 LC Câu 19. B k 2l l  max 2l 9m 2 k Câu 20. C hc hc 0X 0,62m,0Y 0,41m không xảy ra với cả hai kim loại AX AY Câu 21. A c f  Câu 22. C U Z R 2 Z2 200 I 1A U IR 100V L Z R Câu 23. B 0 2 f0 10 rad / s F2 Câu 24. C D x k   0,7mm a đ t Câu 25. B hc hc hc hc  32   ;  32 max 32 E E 5 min 31 E E 8  5 3 2 E 3 1 E 31 36 0 9 0 Câu 26. A 2 2 F1 r2 r1 2 F2 F1 2 2000N F2 r1 r2 Câu 27. D
  5. P P RI2 I 100A H 50% U P Câu 28. C KHe KX E 3,6MeV (1); mXKX mHeKHe (2). Giải (1); (2) ta có KX ≈ 0,0637MeV Câu 29. C Z(  ) Với 2 giá trị ZC có cùng Z Zi 2 2 2 2 ZC1 ZC2 R ZL ZC1 R ZL ZC2 ZL 50 2 35 2 2 Z R ZL ZC Zmin R 30 Zi R ZL ZC 46,1 0 20 80 ZC(  ) Câu 30. D x 3 2 2 x(cm) cos 0  rad / s 8 1 t(s) A 2 6 2 3 t 3 0 2 T 4 3 T 3s T 1,5s -8  1 2 Câu 31. C , ' d f d = l - OCC = -8,4cm; d = 3,13cm d, f Câu 32. A  Những điểm có cùng biên độ và cách đều nhau thì cách nhau một đoạn: 12cm  15.4 60cm 4 Tốc độ truyền sóng: v f 120m / s Câu 33. D 2  vT 50. 2,5cm ; d d d BM AM 5cm; d d d AB 11cm 40 M 2M 1M B 2B 1B d d B k M 5 k 2   Câu 34. A Khi URmax (mạch có cộng hưởng), ta có: UL = UC và URmax = U = 4UL R = 4ZC (1) 2 2 UR UC Khi ULmax ta có: ULmax = (2) UC Từ (1) suy ra UR = 4UC (3) Từ (2) và (3) suy ra ULmax = 4,25 UR Câu 35. B T2 l2 1 T1 1 1 1 T2 T T1 T2 1 T1 1,79s T1 l1 2 2 2 2 2 Câu 36. C W A2 3 2 2 ;W W m A m A W 1 2 1 1 2 2 Wđ t A1 2 2 m A 9 1 2 m2 A1 4 O x Câu 37. A 2 P P P R 1 H1 U2 2 2 1 0,80 H 1 H P 2 2 U2 2 . 16 U2 4kV P P U 1 H2 U1 1 0,95 Câu 38. B Khoảng cách giữa hai chất điểm: d x2 x1 A cos t Ax A1cos 1 A2cos 2 2 3cm 2 2 Chiếu lên Ox, Oy: A Ax Ay 4cm Ay A1 sin 1 A2 sin 2 2cm
  6. Do đó: dmax 4cm;dmin 0 Câu 39. B Xét điểm M nằm trên đường trung trực của AB cách A một đoạn d 1 và cách B một đoạn d2. Suy ra d1 = d2. Mặt khác điểm M dao động cùng pha với nguồn nên C d1 d2 M . 2k d k 1,6k 1 . d  1 1 A B Theo hình vẽ ta thấy AO d1 AC (2). O Thay (1) vào (2) ta có: 2 2 AB AB 2 AB AB 2 1,6k OC (Do AO và AC OC 10cm 2 2 2 2 6 1,6k 10 3,75 k 6,25 k 4;5;6 Kết luận trên đoạn CO có 3 điểm dao dộng cùng pha với nguồn. Câu 40. B Độ lệch pha dao động giữa hai phần tử M và N u(mm) 8 x(cm) 2 x 2 .8 2 M N rad O  24 3 12 Khoảng cách giữa hai chất điểm d x2 u2 với ∆x là không đổi, d lớn nhất khi ∆u lớn nhất 2 2 2 Ta có umax uM u N A A 2A.Acos 3 cm max 3 2 2 2 2 Vậy dmax x umax 8 3 8,2cm HẾT x(cm)