4 Đề kiểm tra 1 tiết số 3 học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Trường THPT Cưmgar

docx 10 trang thaodu 5500
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 1 tiết số 3 học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Trường THPT Cưmgar", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx4_de_kiem_tra_1_tiet_so_3_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_11_truon.docx

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra 1 tiết số 3 học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Trường THPT Cưmgar

  1. Trang 1/2 - Mã đề:1617 Trường THPT CưMgar Kiểm tra một tiết số 3 HKII - TỔ HÓA HỌC Môn: Hóa học 11 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . . Cho biết: Na=23,Ca=40,Ag=108,Cl=35,5;O=16;Br=80;H=1,C=12. Mã đề: 1617 1. Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ? A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br . C. CH3-CH2-CHBr-CH3. D. CH3-CH2-CH2-CH2Br. 2. Cho các công thức phân tử sau: CH4,C2H4,C2H2 ;tên của các hiđrocacbon trên là A. etan,eten,etin. B. metan,eten,etin. C. metan,propan,axetilen. D. metan,etan,axetilen. 3. Cho isopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. 0 4. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3COONa + NaOH/ CaO,t → X + Na2CO3. X là A. C2H4. B. C2H2. C. CH4. D. C2H6. 5. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là A. 2-metylpropen và but-1-en. B. eten và but-2-en. C. propen và but-2-en. D. eten và but-1-en . 6. Cho canxi cacbua CaC2 tác dụng với nước thu được khí A. C2H4. B. CH4. C. CH2=CH-CH=CH2. D. C2H2. 7. Đốt cháy hết 2,24 lít ankan X (đktc), dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dd nước vôi trong dư thấy có 30g kết tủa. CTPT của X là A. C2H6 B. C4H10 C. C3H8 D. C3H6 8. Cho ba phân tử axetilen cộng với nhau (bột C,6000C) sản phẩm thu được là A. metan. B. vinylaxetilen. C. buta-1,3-đien. D. benzen. 9. Đốt cháy hoàn toàn 3,6 g một ankan A thu được 11g CO2 và 5,4g nước. Khi clo hóa A theo tỉ lệ mol 1:1 tạo thành dẫn xuất monoclo duy nhất . CTCT của A là A. (CH3)2CHCH2CH3. B. (CH3)4C. C. CH3CH2CH2CH2CH3.D. (CH3)3CCH2CH3. 10. Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ? A. Phản ứng trùng hợp của anken. B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng. C. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.D. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng. 11. Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol (1 : 1): CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3(e) A. (c), (d), (e). B. (a), (e), (d). C. (b), (c), (d). D. (a), (b), (c), (e), (d) 12. Thuốc thử nhận biết khí etan và etilen là A. dd Ca(OH)2. B. quỳ tím. C. dd AgNO3/NH3. D. dd Brom. 13. Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH3-CH=CH-CH2-CH3. B. CH3-CH=C(CH3)2. C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH2=CH-CH=CH2. 14. Crackinh 23,2 gam butan thu được hỗn hợp X (gồm C4H10; C4H8; C3H6; C2H4, CH4; C2H6 và H2). Đốt cháy hỗn hợp X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 40 g. B. 80 g. C. 160 g. D. 320 g. 15. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ? A. 6 đồng phân B. 5 đồng phân. C. 3 đồng phân. D. 4 đồng phân. 16. Cho cấu tạo CH2=CH-CH=CH2, tên gọi nào sau đây không phù hợp A. butađien. B. đivinyl. C. isopren. D. buta-1,3-đien. 17. Hợp chất nào sau đây cộng hợp H2 tạo thành isopentan? A. CH2=CH-C(CH3)=CH2. B. CH2=CH-CH2-CH=CH2. C. CH2=CH-CH2-C(CH3)=CH2. D. CH2=CH-CH=CH-CH3.
  2. Trang 2/2 - Mã đề:1617 18. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hiđrocacbon X thu được 4,48 lít CO2 (các thể tích khí đo ở ĐKC). X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 sinh ra kết tủa Y . Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CH-CH≡CH. B. CH3-C≡CH. C. CH3 -CH2 -C≡CH. D. CH≡CH. 19. Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là A. 25% và 75%. B. 33,33% và 66,67%. C. 40% và 60%. D. 35% và 65%. 20. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. but-1-en,etilen,axtilen,buta-1,3-đien. B. but-1-en,etilen,axtilen,metan. C. etan,etilen,axtilen,buta-1,3-đien. D. butan,etilen,axtilen,buta-1,3-đien. 21. Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là: A. CnH2n-2, n≥ 3. B. CnH2n-2, n≥ 2. C. CnHn, n ≥ 2. D. CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên). 22. Hợp chất nào trong số các chất sau có 3 liên kết xích ma và 2 liên kết π? A. axetilen. B. etilen. C. propin. D. metan. 23. Khi đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và x gam H2O. Giá trị của x là A. 9 g. B. 1,8 g. C. 18 g. D. 7,2 g. 24. Một hỗn hợp 2 ankan liên tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi với H2 là 24,8. Công thức phân tử của 2 ankan là A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C4H10 và C5H12. D. C3H8 và C4H10. 25. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là A. Phản ứng tách. B. phản ứng trùng hợp. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng cộng. 26. Khi crackinh 40 lit C4H10 ta thu được 56 lit hỗn hợp khí X gồm C4H8, H2, C2H4, C2H6, C3H6, CH4và C4H10 dư. Hiệu suất phản ứng crackinh là (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện) A. 20%. B. 80%. C. 60%. D. 40%. 27. Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp gồm C3H8, C2H6 và C4H10 thu được 8,8g CO2 và 5,4 g H2O. Giá trị của m là A. 14,2 g. B. 3 g. C. 8,8 g. D. 6 g. 28. Cho ankan có CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là A. 2-đimetyl-4-metylpentan. B. 2,4,4-trimetylpentan. C. 2,2,4-trimetylpentan. D. 2,4-trimetylpetan. 29. Đốt cháy hai hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp của nhau ta thu được 6,43 gam nước và 9,8 gam CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon đó là A. C2H6 và C3H8 . B. CH4 và C2H6 . C. C2H2 và C3H4 . D. C2H4 và C3H6 . 30. Đốt cháy hoàn toàn 5,40 gam ankadien liên hợp X thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo của X? A. CH2=CH-CH=CH-CH3.B. CH2=CH-CH=CH2. C. CH2=C=CH-CH3. D. CH2=C(CH3)-CH=CH2. 31. Trùng hợp buta-1,3-đien tạo ra cao su Buna có cấu tạo là A. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. B. (-C2H-CH-CH-CH2-)n. C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n. 32. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-CH2 -C≡CH + AgNO3/ NH3 → X + NH4NO3. X có công thức cấu tạo là A. CH3-CH2 -CAg≡CAg. B. AgCH2 -CH2-C≡CAg. C. AgCH2 -CH2-C≡CH. D. CH3-CH2 -C≡CAg.
  3. Trang 1/2 - Mã đề:1617 Trường THPT CưMgar Kiểm tra một tiết số 3 HKII - Năm học 2016-2017 TỔ HÓA HỌC Môn: Hóa học 11 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . . Cho biết: Na=23,Ca=40,Ag=108,Cl=35,5;O=16;Br=80;H=1,C=12. Mã đề: 180 1. Khi crackinh 40 lit C4H10 ta thu được 56 lit hỗn hợp khí X gồm C4H8, H2, C2H4, C2H6, C3H6, CH4và C4H10 dư. Hiệu suất phản ứng crackinh là (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện) A. 40%. B. 20%. C. 80%. D. 60%. 0 2. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3COONa + NaOH/ CaO,t → X + Na2CO3. X là A. C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2. 3. Crackinh 23,2 gam butan thu được hỗn hợp X (gồm C4H10; C4H8; C3H6; C2H4, CH4; C2H6 và H2). Đốt cháy hỗn hợp X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 320 g. B. 40 g. C. 160 g. D. 80 g. 4. Cho canxi cacbua CaC2 tác dụng với nước thu được khí A. C2H4. B. C2H2. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH4. 5. Hợp chất nào trong số các chất sau có 3 liên kết xích ma và 2 liên kết π? A. etilen. B. propin. C. axetilen. D. metan. 6. Đốt cháy hai hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp của nhau ta thu được 6,43 gam nước và 9,8 gam CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon đó là A. C2H4 và C3H6 . B. C2H2 và C3H4 . C. CH4 và C2H6 . D. C2H6 và C3H8 . 7. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-CH2 -C≡CH + AgNO3/ NH3 → X + NH4NO3. X có công thức cấu tạo là A. CH3-CH2 -C≡CAg. B. AgCH2 -CH2-C≡CH. C. AgCH2 -CH2-C≡CAg. D. CH3-CH2 -CAg≡CAg. 8. Thuốc thử nhận biết khí etan và etilen là A. dd Ca(OH)2. B. dd AgNO3/NH3. C. quỳ tím. D. dd Brom. 9. Cho cấu tạo CH2=CH-CH=CH2, tên gọi nào sau đây không phù hợp A. buta-1,3-đien. B. butađien. C. isopren. D. đivinyl. 10. Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ? A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. B. CH3-CH2-CH2-CH2Br. C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br . D. CH3-CH2-CHBr-CH3. 11. Cho các công thức phân tử sau: CH4,C2H4,C2H2 ;tên của các hiđrocacbon trên là A. metan,eten,etin. B. etan,eten,etin. C. metan,etan,axetilen. D. metan,propan,axetilen. 12. Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol (1 : 1): CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3(e) A. (b), (c), (d). B. (a), (e), (d). C. (c), (d), (e). D. (a), (b), (c), (e), (d) 13. Hợp chất nào sau đây cộng hợp H2 tạo thành isopentan? A. CH2=CH-CH2-C(CH3)=CH2. B. CH2=CH-CH=CH-CH3. C. CH2=CH-C(CH3)=CH2. D. CH2=CH-CH2-CH=CH2. 14. Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH3-CH=C(CH3)2. B. CH2=CH-CH2-CH3. C. CH3-CH=CH- CH2-CH3. D. CH2=CH-CH=CH2. 15. Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là A. 33,33% và 66,67%. B. 35% và 65%. C. 25% và 75%. D. 40% và 60%. 16. Đốt cháy hết 2,24 lít ankan X (đktc), dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dd nước vôi trong dư thấy có 30g kết tủa. CTPT của X là A. C3H6 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10 17. Một hỗn hợp 2 ankan liên tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi với H2 là 24,8. Công thức phân tử của 2 ankan là A. C3H8 và C4H10. B. CH4 và C2H6. C. C2H6 và C3H8. D. C4H10 và C5H12.
  4. Trang 2/2 - Mã đề:1617 18. Khi đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và x gam H2O. Giá trị của x là A. 7,2 g. B. 18 g. C. 9 g. D. 1,8 g. 19. Đốt cháy hoàn toàn 5,40 gam ankadien liên hợp X thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo của X? A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2. C. CH2=C=CH-CH3. D. CH2=CH-CH=CH-CH3. 20. Cho isopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 21. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. etan,etilen,axtilen,buta-1,3-đien. B. but-1-en,etilen,axtilen,buta-1,3-đien. C. but-1-en,etilen,axtilen,metan. D. butan,etilen,axtilen,buta-1,3-đien. 22. Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là: A. CnHn, n ≥ 2. B. CnH2n-2, n≥ 3. C. CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên). D. CnH2n-2, n≥ 2. 23. Trùng hợp buta-1,3-đien tạo ra cao su Buna có cấu tạo là A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n. B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n. 24. Cho ankan có CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là A. 2,2,4-trimetylpentan. B. 2,4-trimetylpetan. C. 2,4,4-trimetylpentan. D. 2-đimetyl-4-metylpentan. 25. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ? A. 6 đồng phân B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 3 đồng phân. 26. Đốt cháy hoàn toàn 3,6 g một ankan A thu được 11g CO2 và 5,4g nước. Khi clo hóa A theo tỉ lệ mol 1:1 tạo thành dẫn xuất monoclo duy nhất . CTCT của A là A. (CH3)4C. B. (CH3)3CCH2CH3. C. (CH3)2CHCH2CH3. D. CH3CH2CH2CH2CH3. 27. Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp gồm C3H8, C2H6 và C4H10 thu được 8,8g CO2 và 5,4 g H2O. Giá trị của m là A. 6 g. B. 3 g. C. 8,8 g. D. 14,2 g. 28. Cho ba phân tử axetilen cộng với nhau (bột C,6000C) sản phẩm thu được là A. metan. B. buta-1,3-đien. C. benzen. D. vinylaxetilen. 29. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hiđrocacbon X thu được 4,48 lít CO2 (các thể tích khí đo ở ĐKC). X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 sinh ra kết tủa Y . Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CH-CH≡CH. B. CH≡CH. C. CH3 -CH2 -C≡CH. D. CH3-C≡CH. 30. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng tách. C. phản ứng trùng hợp. D. Phản ứng thế. 31. Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ? A. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng. C. Phản ứng trùng hợp của anken. D. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng. 32. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là A. eten và but-2-en. B. 2-metylpropen và but-1-en. C. propen và but-2-en. D. eten và but-1-en .
  5. Trang 1/2 - Mã đề:1617 Trường THPT CưMgar Kiểm tra một tiết số 3 HKII - Năm học 2016-2017 TỔ HÓA HỌC Môn: Hóa học 11 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . . Cho biết: Na=23,Ca=40,Ag=108,Cl=35,5;O=16;Br=80;H=1,C=12. Mã đề: 214 1. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là A. phản ứng trùng hợp. B. Phản ứng tách. C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng thế. 2. Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH3-CH=CH- CH2-CH3. B. CH2=CH-CH=CH2. C. CH3-CH=C(CH3)2. D. CH2=CH-CH2-CH3. 3. Đốt cháy hai hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp của nhau ta thu được 6,43 gam nước và 9,8 gam CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon đó là A. C2H6 và C3H8 . B. CH4 và C2H6 . C. C2H2 và C3H4 . D. C2H4 và C3H6 . 4. Cho isopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. 5. Cho canxi cacbua CaC2 tác dụng với nước thu được khí A. CH4. B. CH2=CH-CH=CH2. C. C2H4. D. C2H2. 6. Trùng hợp buta-1,3-đien tạo ra cao su Buna có cấu tạo là A. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. C. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n. D. (-C2H-CH-CH-CH2-)n. 7. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ? A. 6 đồng phân B. 5 đồng phân. C. 4 đồng phân. D. 3 đồng phân. 8. Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là A. 33,33% và 66,67%. B. 35% và 65%. C. 25% và 75%. D. 40% và 60%. 9. Cho ankan có CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là A. 2,4,4-trimetylpentan. B. 2,2,4-trimetylpentan. C. 2,4-trimetylpetan. D. 2-đimetyl-4-metylpentan. 10. Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là: A. CnH2n-2, n≥ 2. B. CnHn, n ≥ 2. C. CnH2n-2, n≥ 3. D. CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên). 11. Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ? A. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng. B. Phản ứng trùng hợp của anken. C. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.D. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng. 12. Đốt cháy hoàn toàn 3,6 g một ankan A thu được 11g CO2 và 5,4g nước. Khi clo hóa A theo tỉ lệ mol 1:1 tạo thành dẫn xuất monoclo duy nhất . CTCT của A là A. CH3CH2CH2CH2CH3. B. (CH3)3CCH2CH3. C. (CH3)4C. D. (CH3)2CHCH2CH3. 13. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-CH2 -C≡CH + AgNO3/ NH3 → X + NH4NO3. X có công thức cấu tạo là A. CH3-CH2 -C≡CAg. B. CH3-CH2 -CAg≡CAg. C. AgCH2 -CH2-C≡CH. D. AgCH2 -CH2-C≡CAg. 14. Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol (1 : 1): CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3(e) A. (b), (c), (d). B. (a), (e), (d). C. (a), (b), (c), (e), (d) D. (c), (d), (e). 15. Hợp chất nào sau đây cộng hợp H2 tạo thành isopentan? A. CH2=CH-CH=CH-CH3. B. CH2=CH-CH2-CH=CH2. C. CH2=CH-C(CH3)=CH2. D. CH2=CH-CH2-C(CH3)=CH2. 16. Cho các công thức phân tử sau: CH4,C2H4,C2H2 ;tên của các hiđrocacbon trên là A. etan,eten,etin. B. metan,propan,axetilen. C. metan,eten,etin. D. metan,etan,axetilen. 17. Khi đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và x gam H2O. Giá trị của x là A. 1,8 g. B. 18 g. C. 9 g. D. 7,2 g.
  6. Trang 2/2 - Mã đề:1617 18. Cho ba phân tử axetilen cộng với nhau (bột C,6000C) sản phẩm thu được là A. vinylaxetilen. B. metan. C. benzen. D. buta-1,3-đien. 0 19. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3COONa + NaOH/ CaO,t → X + Na2CO3. X là A. C2H4. B. C2H6. C. C2H2. D. CH4. 20. Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ? A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. B. CH3-CH2-CHBr-CH3. C. CH3-CH2-CH2-CH2Br. D. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br . 21. Đốt cháy hoàn toàn 5,40 gam ankadien liên hợp X thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo của X? A. CH2=C(CH3)-CH=CH2. B. CH2=C=CH-CH3. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH-CH3. 22. Hợp chất nào trong số các chất sau có 3 liên kết xích ma và 2 liên kết π? A. metan. B. axetilen. C. propin. D. etilen. 23. Đốt cháy hết 2,24 lít ankan X (đktc), dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dd nước vôi trong dư thấy có 30g kết tủa. CTPT của X là A. C3H6 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10 24. Cho cấu tạo CH2=CH-CH=CH2, tên gọi nào sau đây không phù hợp A. isopren. B. đivinyl. C. butađien. D. buta-1,3-đien. 25. Thuốc thử nhận biết khí etan và etilen là A. dd AgNO3/NH3. B. dd Ca(OH)2. C. quỳ tím. D. dd Brom. 26. Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp gồm C3H8, C2H6 và C4H10 thu được 8,8g CO2 và 5,4 g H2O. Giá trị của m là A. 8,8 g. B. 3 g. C. 6 g. D. 14,2 g. 27. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là A. eten và but-2-en. B. propen và but-2-en. C. eten và but-1-en . D. 2-metylpropen và but-1-en. 28. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. but-1-en,etilen,axtilen,metan. B. etan,etilen,axtilen,buta-1,3-đien. C. but-1-en,etilen,axtilen,buta-1,3-đien. D. butan,etilen,axtilen,buta-1,3-đien. 29. Khi crackinh 40 lit C4H10 ta thu được 56 lit hỗn hợp khí X gồm C4H8, H2, C2H4, C2H6, C3H6, CH4và C4H10 dư. Hiệu suất phản ứng crackinh là (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện) A. 40%. B. 20%. C. 80%. D. 60%. 30. Crackinh 23,2 gam butan thu được hỗn hợp X (gồm C4H10; C4H8; C3H6; C2H4, CH4; C2H6 và H2). Đốt cháy hỗn hợp X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 80 g. B. 320 g. C. 40 g. D. 160 g. 31. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hiđrocacbon X thu được 4,48 lít CO2 (các thể tích khí đo ở ĐKC). X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 sinh ra kết tủa Y . Công thức cấu tạo của X là A. CH3 -CH2 -C≡CH. B. CH≡CH. C. CH3-C≡CH. D. CH2=CH-CH≡CH. 32. Một hỗn hợp 2 ankan liên tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi với H2 là 24,8. Công thức phân tử của 2 ankan là A. C4H10 và C5H12. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. CH4 và C2H6.
  7. Trang 1/2 - Mã đề:1617 Trường THPT CưMgar Kiểm tra một tiết số 3 HKII - Năm học 2016-2017 TỔ HÓA HỌC Môn: Hóa học 11 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . . Cho biết: Na=23,Ca=40,Ag=108,Cl=35,5;O=16;Br=80;H=1,C=12. Mã đề: 248 1. Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là: A. CnH2n-2, n≥ 3. B. CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên). C. CnH2n-2, n≥ 2. D. CnHn, n ≥ 2. 2. Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ? A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng. B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng. C. Phản ứng trùng hợp của anken. D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng. 3. Đốt cháy hoàn toàn 3,6 g một ankan A thu được 11g CO2 và 5,4g nước. Khi clo hóa A theo tỉ lệ mol 1:1 tạo thành dẫn xuất monoclo duy nhất . CTCT của A là A. CH3CH2CH2CH2CH3. B. (CH3)3CCH2CH3. C. (CH3)4C. D. (CH3)2CHCH2CH3. 0 4. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3COONa + NaOH/ CaO,t → X + Na2CO3. X là A. C2H6. B. C2H4. C. C2H2. D. CH4. 5. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-CH2 -C≡CH + AgNO3/ NH3 → X + NH4NO3. X có công thức cấu tạo là A. CH3-CH2 -CAg≡CAg. B. AgCH2 -CH2-C≡CAg. C. CH3-CH2 -C≡CAg. D. AgCH2 -CH2-C≡CH. 6. Khi đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và x gam H2O. Giá trị của x là A. 18 g. B. 7,2 g. C. 9 g. D. 1,8 g. 7. Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH3-CH=CH- CH2-CH3. C. CH3-CH=C(CH3)2. D. CH2=CH-CH2-CH3. 8. Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp gồm C3H8, C2H6 và C4H10 thu được 8,8g CO2 và 5,4 g H2O. Giá trị của m là A. 3 g. B. 6 g. C. 8,8 g. D. 14,2 g. 9. Đốt cháy hết 2,24 lít ankan X (đktc), dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dd nước vôi trong dư thấy có 30g kết tủa. CTPT của X là A. C3H6 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10 10. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. but-1-en,etilen,axtilen,metan. B. etan,etilen,axtilen,buta-1,3-đien. C. but-1-en,etilen,axtilen,buta-1,3-đien. D. butan,etilen,axtilen,buta-1,3-đien. 11. Cho isopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. 12. Cho ba phân tử axetilen cộng với nhau (bột C,6000C) sản phẩm thu được là A. benzen. B. vinylaxetilen. C. metan. D. buta-1,3-đien. 13. Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol (1 : 1): CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3(e) A. (a), (e), (d). B. (b), (c), (d). C. (a), (b), (c), (e), (d) D. (c), (d), (e). 14. Một hỗn hợp 2 ankan liên tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi với H2 là 24,8. Công thức phân tử của 2 ankan là A. CH4 và C2H6. B. C3H8 và C4H10. C. C2H6 và C3H8. D. C4H10 và C5H12. 15. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hiđrocacbon X thu được 4,48 lít CO2 (các thể tích khí đo ở ĐKC). X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 sinh ra kết tủa Y . Công thức cấu tạo của X là A. CH3 -CH2 -C≡CH. B. CH≡CH. C. CH2=CH-CH≡CH. D. CH3-C≡CH. 16. Hợp chất nào trong số các chất sau có 3 liên kết xích ma và 2 liên kết π? A. etilen. B. metan. C. axetilen. D. propin. 17. Thuốc thử nhận biết khí etan và etilen là A. quỳ tím. B. dd AgNO3/NH3. C. dd Brom. D. dd Ca(OH)2.
  8. Trang 2/2 - Mã đề:1617 18. Đốt cháy hai hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp của nhau ta thu được 6,43 gam nước và 9,8 gam CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon đó là A. C2H2 và C3H4 . B. CH4 và C2H6 . C. C2H6 và C3H8 . D. C2H4 và C3H6 . 19. Hợp chất nào sau đây cộng hợp H2 tạo thành isopentan? A. CH2=CH-CH2-C(CH3)=CH2. B. CH2=CH-CH2-CH=CH2. C. CH2=CH-C(CH3)=CH2. D. CH2=CH-CH=CH-CH3. 20. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ? A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân 21. Cho các công thức phân tử sau: CH4,C2H4,C2H2 ;tên của các hiđrocacbon trên là A. metan,eten,etin. B. etan,eten,etin. C. metan,propan,axetilen. D. metan,etan,axetilen. 22. Khi crackinh 40 lit C4H10 ta thu được 56 lit hỗn hợp khí X gồm C4H8, H2, C2H4, C2H6, C3H6, CH4và C4H10 dư. Hiệu suất phản ứng crackinh là (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện) A. 20%. B. 80%. C. 60%. D. 40%. 23. Crackinh 23,2 gam butan thu được hỗn hợp X (gồm C4H10; C4H8; C3H6; C2H4, CH4; C2H6 và H2). Đốt cháy hỗn hợp X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 80 g. B. 160 g. C. 40 g. D. 320 g. 24. Cho ankan có CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là A. 2,2,4-trimetylpentan. B. 2,4-trimetylpetan. C. 2-đimetyl-4-metylpentan. D. 2,4,4-trimetylpentan. 25. Cho canxi cacbua CaC2 tác dụng với nước thu được khí A. CH4. B. C2H4. C. CH2=CH-CH=CH2. D. C2H2. 26. Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là A. 25% và 75%. B. 35% và 65%. C. 40% và 60%. D. 33,33% và 66,67%. 27. Đốt cháy hoàn toàn 5,40 gam ankadien liên hợp X thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo của X? A. CH2=CH-CH=CH-CH3. B. CH2=CH-CH=CH2. C. CH2=C(CH3)-CH=CH2. D. CH2=C=CH-CH3. 28. Cho cấu tạo CH2=CH-CH=CH2, tên gọi nào sau đây không phù hợp A. butađien. B. đivinyl. C. buta-1,3-đien. D. isopren. 29. Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ? A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. B. CH3-CH2-CH2-CH2Br. C. CH3-CH2-CHBr-CH3. D. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br . 30. Trùng hợp buta-1,3-đien tạo ra cao su Buna có cấu tạo là A. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n. B. (-C2H-CH-CH-CH2-)n. C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. D. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. 31. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là A. eten và but-1-en . B. propen và but-2-en. C. 2-metylpropen và but-1-en. D. eten và but-2-en. 32. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng tách. D. phản ứng trùng hợp.
  9. Trang 1/2 - Mã đề:1617 Trường THPT CưMgar Kiểm tra một tiết số 3 HKII - Năm học 2016-2017 TỔ HÓA HỌC Môn: Hóa học 11 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . . Cho biết: Na=23,Ca=40,Ag=108,Cl=35,5;O=16;Br=80;H=1,C=12. Đáp án mã đề: 146 01. - - = - 09. - / - - 17. ; - - - 25. - - = - 02. - / - - 10. - - = - 18. - - - ~ 26. - - - ~ 03. - - = - 11. - - = - 19. - / - - 27. - / - - 04. - - = - 12. - - - ~ 20. ; - - - 28. - - = - 05. - / - - 13. ; - - - 21. - - - ~ 29. - / - - 06. - - - ~ 14. - - = - 22. ; - - - 30. - / - - 07. - - = - 15. - - = - 23. ; - - - 31. - - = - 08. - - - ~ 16. - - = - 24. - - - ~ 32. - - - ~ Đáp án mã đề: 180 01. ; - - - 09. - - = - 17. ; - - - 25. - - - ~ 02. - - = - 10. - - - ~ 18. - - = - 26. ; - - - 03. - - = - 11. ; - - - 19. ; - - - 27. - / - - 04. - / - - 12. ; - - - 20. - / - - 28. - - = - 05. - - = - 13. - - = - 21. - / - - 29. - / - - 06. - - = - 14. - - = - 22. - - = - 30. - - - ~ 07. ; - - - 15. ; - - - 23. - / - - 31. ; - - - 08. - - - ~ 16. - - = - 24. ; - - - 32. ; - - - Đáp án mã đề: 214 01. - - - ~ 09. - / - - 17. - - = - 25. - - - ~ 02. ; - - - 10. - - - ~ 18. - - = - 26. - / - - 03. - / - - 11. - - = - 19. - - - ~ 27. ; - - - 04. ; - - - 12. - - = - 20. - / - - 28. - - = - 05. - - - ~ 13. ; - - - 21. - - = - 29. ; - - - 06. - / - - 14. ; - - - 22. - / - - 30. - - - ~ 07. - - - ~ 15. - - = - 23. - - = - 31. - / - -
  10. Trang 2/2 - Mã đề:1617 08. ; - - - 16. - - = - 24. ; - - - 32. - - = - Đáp án mã đề: 248 01. - / - - 09. - - = - 17. - - = - 25. - - - ~ 02. - - - ~ 10. - - = - 18. - / - - 26. - - - ~ 03. - - = - 11. - / - - 19. - - = - 27. - / - - 04. - - - ~ 12. ; - - - 20. ; - - - 28. - - - ~ 05. - - = - 13. - / - - 21. ; - - - 29. - - = - 06. - - = - 14. - / - - 22. - - - ~ 30. - - = - 07. - / - - 15. - / - - 23. - / - - 31. - - - ~ 08. ; - - - 16. - - = - 24. ; - - - 32. - / - -