Đề ôn tập Hydrocacbon no môn Hóa học Lớp 11

doc 6 trang thaodu 5110
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Hydrocacbon no môn Hóa học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_hydrocacbon_no_mon_hoa_hoc_lop_11.doc

Nội dung text: Đề ôn tập Hydrocacbon no môn Hóa học Lớp 11

  1. Học kỳ 2 1 Hóa học hữu cơ 11 BÀI TẬP : HYDROCACBON NO Câu 1 : Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon thu được 6,72 lít CO2 (đkc) và 7,2g nước. Xđ CTPT của HC. ĐS:C3H8 HD 6,72 n 0,3mol CO2 22,4 nH O nCO hydrocacbon.no Ankan : Cn H 2n 2 7,2 2 2 n 0,4mol H 2O 18 3n 1 t 0 CnH2n+2 + O2  nCO2 + (n+1) H2O 2 n n 1 n 3 CTPT : C H 0,3 0,4 3 8 Câu 2 : Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon rồi cho sản phẩm cháy qua bình (1) đựng P2O5, sau đó qua bình (2) đựng KOH đặc. Tỉ lệ độ tăng khối lượng của bính (1) so với bình (2) là 5,4:11. Tìm CTPT của hidrocacbon. ĐS: C5H12 HD Bình (1) đựng P O = m , Bình (2) đựng KOH đặc= m 2 5 H 2O CO2 Đề bài cho tỉ lệ khối lượng suy tỉ lệ mol 5,4 mH O 5,4 x 0,3 2 18 n n Ankan : C H (n 1) m 11 y 11 0,25 H 2O CO2 n 2n 2 CO2 44 3n 1 t 0 CnH2n+2 + O2  nCO2 + (n+1) H2O 2 n n 1 n 5.CTPT : C H 0,25 0,3 5 12 Câu 3 : Viết CTCTTG của các chất có tên gọi sau: a.2 – metylpentan b. neopentan c. isobutan d. 2,3 – dimetylbutan e. 4- Etyl – 2,2,5 – trimetylhexan f. 3,5 – dietyl – 2,2,3 trimetyloctan g. isopentan h. neopentan i. n- hexan j.3,3 – dimetylpentan k. isobutyl bromua l. 2- metyl -1-nitro propan m. 1,2 – dibrom – 2 - metylpropan n.2,2,3,3- tetrametylpentan HD . a CH3-CH-CH2-CH2-CH5 2-metyl pentan CH3
  2. Học kỳ 2 2 Hóa học hữu cơ 11 CH3 . b CH3-C-CH3 Neo pentan (2,2-di metyl propan) CH3 . c CH3-CH-CH3 Iso butan (2-metyl propan) CH3 . d CH3-CH-CH-CH3 2,3-dimetyl butan CH3CH3 CH3 C2H5 . e . CH3-C-CH2-CH-CH-CH3 4-Etyl -2,2,5 -trimetyl hexan CH3 CH3 H3C CH3 C2H5 f . CH3-C-C-CH2-CH-CH2-CH2-CH3 3,5-dietyl- 2,2,3 -tri metyl octan H3C C2H5 g . CH3-CH -CH2-CH3 Iso pentan (2-metyl butan) CH3 CH3 . h CH3-C-CH3 Neo pentan (2,2-dimetylpropan) CH3 i . CH3-CH2-CH2- CH2-CH2-CH3 n-hexan ( hexan) CH3 j . CH3-CH2-C - CH2 -CH3 3,3 -di metyl pentan CH3 k . CH3 - CH -CH2-Br Iso butyl bromua ( 1-brom -2-metyl propan) CH3 l . CH3 - CH -CH2-NO2 2-metyl - 1-Nitro propan CH3 Br m . CH3 - CH -CH- Br 1,1- di brom -2-metyl propan CH3 CH3 CH3 n . CH3 - C - CH- CH2-CH3 2,2,3,3 -tetra metyl pentan CH3CH3 Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn 0,72g một hợp chất hữu cơ X trong oxi thu được 1,12 lit CO2(đktc) và 0,06 mol nưóc.Lập CTPT và CTCT của hợp chất hữu cơ trên. ĐS: C5H12 HD m CO2 1,12 mC 12. 12. 0,6gam 44 22,4 mC mH 0,6 0,12 0,72 m 2.n 2.0,06 0,12gam H H 2O
  3. Học kỳ 2 3 Hóa học hữu cơ 11 1,12 Ta co n n ; n 0,05 Hydrocac bon là ankan : CnH2n+2 H 2O CO2 CO2 22,4 3n 1 t 0 CnH2n+2 + O2  nCO2 +(n+1) H2O 2 n n 1 n 5. CTPT : C H 0,05 0,06 5 12 Câu 5 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 4,4g CO2 và 2,52g H2O. Tìm giá trị m. ĐS: 1,48g HD X gồm CH4, C3H6 và C4H10 . Quy đổi thành CxHy m CO2 4,4 mC 12. 12. 1,2gam 44 44 mX mC mH 1,2 0,28 1,48gam mH O 2,52 m 2. 2 2. 0,28 H 18 18 Câu 6 : Khi đốt cháy hoàn toàn 3,6g ankan X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là A. C3H8 D. C5H10 C. C5H12 D. C4H10 HD 5,6 n 0,25mol CO2 22,4 3n +1 t0 CnH2n+2 + O2  nCO2 + ( n+1)H2O 2 0,25 mol  0,25mol n 3,6 3,6n 14n+2= 14,4n n 5 CTPT : C H 0,25 0,25 5 12 n Câu 7 : Viết pt hóa học của các phản ứng sau: a) Propan tác dụng với clo (theo tỉ lệ mol 1:1) sau khi chiếu sáng b) Tách một phân tử hiđro từ phân tử propan c) Đốt cháy hexan HD a) CH3-CH-CH3 + HCl Cl as CH3-CH2-CH3 + Cl2 2-clo propan (spc) 1:1 propan CH3-CH2-CH2-Cl + HCl 1-clo propan (spp) xt,t 0 b) CH 3 CH 2 CH 3  CH 3 CH CH 2 H 2 propan propen
  4. Học kỳ 2 4 Hóa học hữu cơ 11 c) Hexan CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH 2 CH 3 CTPT : C6 H14 19 t 0 C6H14 + O2  6CO2 + 7 H2O 2 Câu 8 : Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp khí A gồm metan và etan thu được 4,48 lít khí cacbonic. Các thể tích khí được đo ở đktc. Tính thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong 0,1 hỗn hợp A ĐS : CH4% = .100% =66,67 % ; % C2H6 = 100% - 66,67 =33,33% 0,15 HD CH4 Metan ; C2H6 Etan t0 CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O 7 t0 C2H6 + O2  2CO2 + 3H2O 2 3,36 0,1 x y nhh (khí) 0,15 x 0,1 %CH 4 .100% 66,67% 22,4 0,15 4,48 0,05 x 2y nCO 0,2 y 0,05 %C2 H 6 .100% 33,33% 2 22,4 0,15 Câu 9 : Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp hai ankan. hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng Ba(OH)2 thấy khối lượng bình tăng 134,8 gam a.Tính khối lượng CO2 và H2O b. Nếu hai ankan là đồng đẳng kế tiếp nhau, háy lập CTPT của hai ankan. ĐS : mCO2 = 88 gam ; mH2O =46,8gam b) Nhận n = 3 , m = 4 C3H8 , C4H10 HD a. Đặt.công thức TB của 2 ankan : C H đăt a là số mol C H Với n n n n 2n 2 n 2n 2 min max 3n 1 t 0 C H + O2  n CO2 + (n +1) H2O n 2n 2 2 amol n a mol (n +1) .a m  (bình) mCO m 134,8 44.na 18(n 1).a 134,8 62na 18a 134,8(1) 2 H 2O (14n 2).a 29,2 14na 2a 29,2(2) n na 2mol m 44.2 88gam na 2 CO2 CO2 a 0,2 n (n 1).a na a 2 0,6 2,6mol m 18.2,6 46,8gam H 2O H 2O na 2 2 2 n 3 CTPT : C3 H 8 b. Ta có n 3,3 Do nmin n nmax a 0,2 a 0,6 n 4 CTPT : C4 H10 Câu 10 : Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là: A. 2-metylbutan. B. etan.
  5. Học kỳ 2 5 Hóa học hữu cơ 11 C. 2,2-đimetylpropan. D. 2-metylpropan. HD n n hiđrocacbon X là Ankan : C H H 2O CO2 n 2n+2 n n n 0,132 0,11 0,022 Cn H 2n 2 H 2O CO2 nCO 0,11 C n 2 5 CTPT : C H n 0,022 5 12 Cn H 2n2 as CH3-CH-CH2-CH3 + Cl2 4 sp (thê) + HCl 1:1 CH3 Câu 11: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là: A. 3-metylpentan.B. 2,3-đimetylbutan.C. 2-metylpropan.D. butan. HD Ankan X : CnH2n+2 =12n + (2n+2) =14n+2 (C) (H) 12n 167,44 .100 C% 83,72 1200n 1172,08n 167,44 n 5,997 6 Áp dụng : 14n 2 27,92 CTPT : C6H14  2,3-đimetylbutan as CH3-CH-CH-CH3 + Cl2 2 SP + HCl 1:1 CH3CH3 Câu 12 : Xicloankan (chỉ có một vòng) A có tỉ khối so với nitơ bằng 3. A tác dụng với clo có chiếu sáng chỉ cho một dẫn xuất monoclo duy nhất, xác định công thức cấu tạo của A ? CH CH3 3 CH3 H C H C CH A. .B. . C. .D.3 3 . 3 HD Xicloankan (chỉ có một vòng) A : CnH2n =12n+2n=14n (n 3 M A 3.28 84 14n 84 n 6.CTPT : C6 H12 CH HC CH as + Cl2 1 SP + HCl HC CH 1:1 CH 6 vi trí là nhu nhau
  6. Học kỳ 2 6 Hóa học hữu cơ 11