4 Đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 6 - Bài số 3

docx 8 trang Đình Phong 06/07/2023 3364
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 6 - Bài số 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx4_de_kiem_tra_15_phut_mon_toan_lop_6_bai_so_3.docx

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 6 - Bài số 3

  1. KIỂM TRA 15 PHÚT - TOÁN 6 - BÀI SỐ 3 Họ và tên : . . Số phách Lớp: 6A Ngày kiểm tra: . Điểm Số phách Đề 1 Câu 1. Điền vào chỗ ( ) cho có kết quả đúng. a) (0,75) Các số nguyên: 5; -3; -(-13) ; -11; |-8| ; 15; 7 được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: b) (0,75) Viết thêm ba số tiếp theo của dãy số sau: -16; -10; -4; Câu 2. (0,75) Tính: (–52) + 70 kết quả là: A.18 B. (–18) C. (–122) D. 122 Câu 3. (0,75) Tính: –36 – 12 kết quả là: A. 24 B. 48 C. (–24) D. (–48) Câu 4: (0,75) Kết quả nào sau đây là đúng: A. (-3) – (4 – 6) = -1 B. (-3) – (4 – 6 ) = -5 C. 52 – (48 – 52) + 48 = 0 D. -52 – (48 – 52) – 48 = 0 Câu 5: (0,75) Điền kí hiệu , ,  thích hợp vào ô vuông: -5 Z; -5 N; {-1; 2 } Z; 3 N; N Z; Câu 6. (0,75) |x| = 4 thì giá trị của x là: A. 4 B. 4 hoặc -4 C. -4 D. Không có giá trị nào. Câu 6: (0,75) Biết a = -15, giá trị của biểu thức a – 15 bằng: A. 0 ;B. -30 ;C. 30; D. 30 . Câu 7: ( 1,0) Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp: Câu Nội dung Đúng Sai 1 Nếu tổng hai số nguyên bằng 0 thì cả hai số nguyên đó bằng 0 2 Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn không âm 3 Tổng của một số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên âm. 4 Tập hợp Z các số nguyên bao gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương
  2. Câu 8: (0,75) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 209 – (7 – 9 + 209) ta được: A. 209 + 7– 9 – 209 B. 209– 7– 9 +209 C. 209 – 7+9 –209 D. 209 –7 +9 +209 Câu 9: (0,75) Số đối của (–15) là : A. 15 B. -15 C. 51 D. -51 Câu 10: ( 0,5) Có bao nhiêu số nguyên a thỏa mãn | a| < 4 ? A. 4 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 11: ( 0,5) Kết quả của biểu thức: (a – b) – ( c + d ) khi bỏ dấu ngoặc là A. a – b + c – d B. a – b – c – d C. a + b – c – d D. a – b – c + d Câu 12: ( 0,5) Tổng các số nguyên x sao cho -4 < x < 5 là: A. 0 B. -4 C. 4 D. 5 Câu 13: ( 0,5) Tính 154 54 - |-18| được kết quả là: A. 190 B.-190 C. 226 D. Đáp số khác
  3. KIỂM TRA 15 PHÚT - TOÁN 6 - BÀI SỐ 3 Họ và tên : . . Số phách Lớp: 6A Ngày kiểm tra: . Điểm Số phách Đề 2 Câu 1. Điền vào chỗ ( ) cho có kết quả đúng. a) (0,75) Các số nguyên: 5; -5; -(-10) ; -12; |-6| ; 15; 0 được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: b) (0,75) Viết thêm ba số tiếp theo của dãy số sau: -13; -8; -3; Câu 2. (0,75) Tính: (–50) + 75 kết quả là: A. 25 B. (–25) C. (–125) D. 125 Câu 3. (0,75) Tính: –38 – 14 kết quả là: A. 24 B. 52 C. (–24) D. (–52) Câu 4: (0,75) Kết quả nào sau đây là đúng: A. (-3) – (4 – 6) = -1 B. (-3) – (4 – 6 ) = -5 C. 52 – (48 – 52) + 48 = 0 D. -52 – (48 – 52) – 48 = 0 Câu 5: (0,75) Điền kí hiệu , ,  thích hợp vào ô vuông: -4 Z; -4 N; { -2; 5} Z; |-3| N; N Z; Câu 6. (0,75) |x| = 5 thì giá trị của x là: A. 5 B. 5 hoặc -5 C. -5 D. Không có giá trị nào. Câu 6: (0,75) Biết a = -12, giá trị của biểu thức a – 12 bằng: A. 0 ;B. -24 ;C. 12; D. |-24|. Câu 7: ( 1,0) Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp: Câu Nội dung Đúng Sai 1 Nếu tổng hai số nguyên bằng 0 thì cả hai số nguyên đó bằng 0 2 Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn lớn hơn 0 3 Tổng của một số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên dương. 4 Tập hợp Z các số nguyên bao gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương
  4. Câu 8: (0,75) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 207 – (7 – 11 + 209) ta được: A. 207 + 7– 11 – 209 B. 207– 7– 11 +209 C. 207 – 7+11 –209 D. 207 –7 +11 +209 Câu 9: (0,75) Số đối của (–12) là : A. 12 B. -12 C. 21 D. -21 Câu 10: ( 0,5) Có bao nhiêu số nguyên a thỏa mãn | a| < 5 ? A. 4 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 11: ( 0,5 ) Kết quả của biểu thức: (a + b) – ( c - d ) khi bỏ dấu ngoặc là A. a – b + c – d B. a - b – c + d C. a + b – c – d D. a – b – c + d Câu 12: ( 0,5) Tổng các số nguyên x sao cho - 4 ≤ x < 5 là: A. 0 B. -4 C. 4 D. 5 Câu 13: ( 0,5) Tính |145| + | ―25| - | ―10| được kết quả là: A. 160 B.-180 C. 130 D. Đáp số khác
  5. KIỂM TRA 15 PHÚT - TOÁN 6 - BÀI SỐ 3 Họ và tên : . . Số phách Lớp: 6A Ngày kiểm tra: . Điểm Số phách Đề 3 Câu 1. Điền vào chỗ ( ) cho có kết quả đúng. a) (0,75) Các số nguyên: -5; 3; -(-10) ; -11; |-6| ; 0; 7 được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: b) (0,75) Viết thêm ba số tiếp theo của dãy số sau: -11; -6; -1; Câu 2. (0,75) Tính: (–32) + 70 kết quả là: A.-38 B. (–102) C. 102 D. 38 Câu 3. (0,75) Tính: –44 – 11 kết quả là: A. 55 B. 33 C. (–55) D. (–33) Câu 4: (0,75) Kết quả nào sau đây là đúng: A. 5 – (5 + 7) = - 7 B. 5 – (5 – 7 ) = -7 C. 50 – (50 - 48) + 48 = 0 D. - 50 – (48 – 50) – 48 = 0 Câu 5: (0,75) Điền kí hiệu , ,  thích hợp vào ô vuông: -5 Z; -3 N; {-2; 0 } Z; 3 N; N Z; Câu 6. (0,75) |x| = 5 thì giá trị của x là: A. 5 B. 5 hoặc -5 C. -5 D. Không có giá trị nào. Câu 6: (0,75) Biết a = -25, giá trị của biểu thức: a – 25 bằng: A. 0 ;B. -50 ;C. 50; D. | -50|. Câu 7: ( 1,0) Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp: Câu Nội dung Đúng Sai 1 Nếu tổng hai số nguyên bằng 0 thì cả hai số nguyên đó bằng 0 2 Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn là một số lớn hơn 0 3 Tổng của một số nguyên dương với một số nguyên âm là một số nguyên âm. 4 Tập hợp Z các số nguyên bao gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương
  6. Câu 8: (0,75) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 209 – (7 – 9 + 209) ta được: A. 209 + 7– 9 – 209 B. 209– 7– 9 +209 C. 209 – 7+9 –209 D. 209 –7 +9 +209 Câu 9: (0,75) Số đối của (–18) là : A. 18 B. -18 C. 81 D. -81 Câu 10: ( 0,5) Có bao nhiêu số nguyên a thỏa mãn | a| < 6 ? A. 5 B. 6 C. 11 D. 12 Câu 11: ( 0,5) Kết quả của biểu thức: (a – b) – ( c - d ) khi bỏ dấu ngoặc là A. a – b + c – d B. a – b – c + d C. a + b – c + d D. a – b – c - d Câu 12: ( 0,5) Tổng các số nguyên x sao cho -5 < x < 6 là: A. 0 B. - 5 C. 5 D. 6 Câu 13: ( 0,5) Tính |143| + | ―23| - | ―13| được kết quả là: A. 107 B.-107 C. 153 D. Đáp số khác
  7. KIỂM TRA 15 PHÚT - TOÁN 6 - BÀI SỐ 3 Họ và tên : . . Số phách Lớp: 6A Ngày kiểm tra: . Điểm Số phách Đề 4 Câu 1. Điền vào chỗ ( ) cho có kết quả đúng. a) (0,75) Các số nguyên: 5; -4; -(-14) ; -14; |-9| ; 0; 7 được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: b) (0,75) Viết thêm ba số tiếp theo của dãy số sau: -10; -7; -4; Câu 2. (0,75) Tính: (–32) + 72 kết quả là: A. 704 B. (–104) C. (–40) D. 40 Câu 3. (0,75) Tính: –34 – 14 kết quả là: A. 20 B. 48 C. (–20) D. (–48) Câu 4: (0,75) Kết quả nào sau đây là đúng: A. 52 – (48 – 52) + 48 = 0 B. -52 – (48 – 52) – 48 = 0 C. (-3) – (4 – 6) = -1 D. (-3) – (4 – 6 ) = -5 Câu 5: (0,75) Điền kí hiệu , ,  thích hợp vào ô vuông: -5 Z; -5 N; {-1; 2 } Z; 3 N; N Z; Câu 6. (0,75) |x| = 11 thì giá trị của x là: A. 11 B. 11 hoặc -11 C. -11 D. Không có giá trị nào. Câu 6: (0,75) Biết a = -19, giá trị của biểu thức a – 19 bằng: A. 0 ; B. -38 ; C. 38; D. | ―38| Câu 7: ( 1,0) Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp: Câu Nội dung Đúng Sai 1 Nếu tổng hai số nguyên bằng 0 thì cả hai số nguyên đó bằng 0 2 Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn không âm 3 Tổng của một số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên âm. 4 Tập hợp Z các số nguyên bao gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương
  8. Câu 8: (0,75) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 109 – (7 – 9 + 112) ta được: A. 109 + 7– 9 – 112 B. 109– 7– 9 +112 C. 109 – 7+9 –112 D. 109 –7 +9 +112 Câu 9: (0,75) Số đối của (–26) là : A. 26 B. -26 C. 62 D. -62 Câu 10: ( 0,5) Có bao nhiêu số nguyên a thỏa mãn | a| < 5 ? A. 5 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 11: ( 0,5) Kết quả của biểu thức: (a – b) – ( c + d ) khi bỏ dấu ngoặc là A. a – b – c – d B. a – b + c – d C. a + b – c – d D. a – b – c + d Câu 12: ( 0,5) Tổng các số nguyên x sao cho -5 < x < 6 là: A. 0 B. - 5 C. 5 D. 6 Câu 13: ( 0,5) Tính |140| + | ―25| - | ―15| được kết quả là: A. 150 B.-150 C. 180 D. Đáp số khác