Đề thi giữa học kì 1 Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 7 trang Hàn Vy 03/03/2023 2831
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_1_toan_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao_nam.docx

Nội dung text: Đề thi giữa học kì 1 Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 6 ( BỘ SÁCH CTST) Thời gian : 90 phút I./ Trắc nghiệm khách quan ( 3đ): Chọn đáp án đúng Câu 1: [NB-1]Trong các số sau số nào là số tự nhiên? 4 1 A) B) 3 C) 2022 D) 7,8 9 4 Câu 2: [NB-1] Cho M là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10. Khẳng định nào sau đây là đúng? A) 5 M B) 10 M C) 8 M D) 6 M Câu 3:[NB-2] Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A.16 B. 17 C. 1 D. 33 Câu 4: [NB-2]Số nào sau đây là ước của 10: A. 0 B) 5 C) 20 D) 40 Câu 5: [NB-2] Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3: A) 400 30 B) 123 93 C) 13 27 D) 2.3.4 25 Câu 6: [TH-2] Tìm ý đúng: A) 4 là ước 3 B) 2 là bội của 5 C) 8 là bội của 4 D) 9 là ước của 26 Câu 7: [NB-3] Trong các hình dưới đây hình vẽ tam giác đều là: A) Hình a. B) Hình b. C) Hình c. D) Hình d. Câu 8: [NB-3] Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau: A. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau. B. Hình vuông là tứ giác có bốn góc bằng nhau. C. Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau. Câu 9: [NB-3] Ba đường chéo chính của lục giác A BCDEF là: A.AB,CD,AC . B.AD,FC,EB . C. AB,CD,EF D.FE,ED,DC . Câu 10: [NB-4]Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành? A) Hai cạnh đối bằng nhau B) Hai cạnh đối song song C) Hai góc đối bằng nhau
  2. D) Hai đường chéo bằng nhau Câu 11: [NB-4]Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật? A) Hai đường chéo vuông góc với nhau B) Hai cạnh đối bằng nhau C) Hai cạnh đối song song D) Có bốn góc vuông Câu 12: [NB-4] Chọn câu sai trong các câu dưới đây: Cho hình thoi ABCD A. AB song song với CD và BC song song với AD. B. AB = BC = CD= AD C. AC và BD vuông góc với nhau D. Bốn góc đỉnh A, B, C, D bằng nhau. II. Tự luận ( 7 điểm): Câu 13 (3 đ): A) [NB-2] Biểu diễn phép tính sau về dạng một lũy thừa: 5.5.5.5.5.5 B) [TH-1] Tính: 49. 55 + 45.49 C) [TH-1] Cho số 234568, số trăm là? D) [TH-1] Biểu diễn số 23 dưới dạng số La Mã. E) [VDC-2] Lớp 6A có số học sinh từ 30 đến 40 em khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 vừa đủ. Tính số học sinh của lớp 6A? Câu 14 ( 2đ): A) [VD-2] Phân tích số 75 ra thừa số nguyên tố? B) [NB-2] Trong các số sau: 14; 2022; 52; 234; 1002; 2005. Những số nào chia hết cho 3? C) [VD-2] Tìm BC (18; 30) 48 D) [VD-2] Rút gọn phân số 60 Câu 15 ( 2 đ): A)[TH-3] Mảnh vườn có kích thước như hình vẽ Tính diện tích mảnh vườn đó? B)[VD-3]Giá đất 1m 2 là 500 000đ hỏi toàn bộ mảnh vườn giá bao nhiêu tiền?
  3. ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM ĐỀ GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 6 I./ Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C D B B B C C A B D A D án II. Tự luận: Câu Đáp án Điểm 6 0.5 13A 5.5.5.5.5.5 5 13B 49. 55 + 45.49 = 49.(55+45)=49.100 = 49000 0.5 13C Cho số 234568 số trăm là 2345 0.5 23 = XXIII 0.5 13 D Gọi số HS lớp 6A là x ( x N, 30 x 40 ) 0.25 Ta có: x chia hết cho 3,4 và 6 nên x BC ( 3;4;6) 0.25 BCNN ( 3;4;6) = 22. 3 = 12 13E BC(3;4;6) = B(12) = {0;12;24;36;48 } 0.25 Vì 30 x 40 nên x = 36 Vậy số HS lớp 6a là 36 (HS) 0.25 14A 75 3.52 0.5 Trong các số sau: 14; 2022; 52; 234; 1002; 2005. 14B Những số chia hết cho 3 là: 2022; 234; 1002. 0.5 Tìm BC (18; 30) 0.25 14C BCNN(18; 30) = 2.32.5 = 90 BC (18; 30) = B(90) = { 0;90;180;270 } 0.25 Thu gọn 0.25 48 48 : 12 4 14D 60 60 : 12 5 0.25 Ư CLN(48;60) = 22 . 3 = 12 Tính được diện tích ABCD là 525 m2 0.5 Tính diện tích DCFE là:200 m2 15a Tính diện tích hình: 725 m2 0.5 15b Giá tiền: 725 . 500 000 = 362 500 000 đ 1.0
  4. 1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 (Bộ sách CTST) Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên. Các 2 3 phép tính với số tự (TN1,2) (TL13BCD) nhiên. Phép tính luỹ 0,5đ 1.5đ thừa với số mũ tự Số tự nhiên 1 nhiên 6,5 Tính chia hết trong 4 2 2 1 (23 tiết) tập hợp các số tự (TN3456) (TL13A (TL14AC,D) (TL13E) nhiên. Số nguyên tố. 1.0 đ 14B) 1,5 đ 1 đ Ước chung và bội 1đ chung Các Tam giác đều, hình 3 1 1 hình vuông, lục giác đều. (TN7,8,9) (TL15A) (TL15B) phẳng 0,75 đ 1đ 1đ 3,5 trong 2 thực Hình chữ nhật, Hình 3 tiễn thoi, hình bình hành, (TN10,11,12) (11 hình thang cân. 0,75đ tiết) Tổng: Số câu 12 2 4 3 1 Điểm 3 1,0 2,5 2.5 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 25% 25% 10% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100% Chú ý: Tổng tiết : 34 tiết
  5. 1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 (Bộ sách CTST) TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập hợp Nhận biết: 2TN các số tự – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. (TN1,2) nhiên – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Số tự Thông hiểu: nhiên. Các – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. phép tính với số tự – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng nhiên. cách sử dụng các chữ số La Mã. Vận dụng: 3TL Phép tính – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, (TL13BC luỹ thừa với D) số mũ tự chia trong tập hợp số tự nhiên. nhiên – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
  6. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Tính chia Nhận biết : 3TN 1TN hết trong – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và (TN3,4,5) (TN6) tập hợp các bội. 2TL số tự nhiên. (TL13A,14B) Số nguyên – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. tố. Ước – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia chung và có dư. bội chung – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: 1TN 3TL – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để (TN3) (TL13E, xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay 14CD) không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác
  7. định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước, ). Vận dụng cao: 1TL – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết (TL13E) những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 2 Các hình Tam giác Nhận biết: phẳng đều, hình – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác 3TN trong vuông, lục đều. (TN7,8,9) thực tiễn giác đều Nhận biết 3TN – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường (TN10,11,12) Hình chữ chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, nhật, Hình hình thang cân. thoi, hình Thông hiểu: 1TL bình hành, – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường (TL15A) hình thang chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, cân. hình thang cân. Vận dụng : 1TL – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) (TL15B) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.