5 Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Giáo viên THCS Vĩnh Phúc

pdf 6 trang thaodu 19862
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Giáo viên THCS Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf5_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_giao_vien_thcs_vinh_p.pdf

Nội dung text: 5 Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Giáo viên THCS Vĩnh Phúc

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ 1 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1. (3,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 357 196 a) ; b) 11; 10615 1313 83858 239 c) ; d) 2. 13413613 557 Câu 2. (2,0 điểm) Tìm x, biết: 8 1 1 a) 23x 15; b) x ; 3 2 3 42 111 c) 40%x ; d) 2,5.2. x 53 424 Câu 3. (2,0 điểm) Cuối năm học, lớp 6A phấn đấu chỉ có ba loại: Học sinh Giỏi, Khá, Trung bình và 1 không có học sinh nào bị xếp loại Yếu, Kém. Biết rằng số học sinh Giỏi chiếm số học 6 sinh cả lớp, số học sinh Trung bình bằng 300% số học sinh Giỏi và lớp 6A có 48 học sinh. a) Tính số học sinh mỗi loại? b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh Trung bình so với số học sinh cả lớp? Câu 4. (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOyxOz30oo ,60 . a) Chứng tỏ tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Tính số đo của góc yOz. b) Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không? Tại sao? c) Vẽ Ot là tia đối của tia Ox. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xt có chứa tia Oz vẽ Om là tia phân giác của góc xOy, On là tia phân giác của góc yOt, tính góc mOn. Câu 5. (0,5 điểm) 5431131513 Cho P .Chứng tỏ rằng P 3. 2.1 1.11 11.2 2.15 15.4 4.43 43.8 HẾT 1
  2. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ 2 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút Phần I-Trắc nghiệm (2 điểm) Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. 7 15 Câu 1. Tổng của hai phân số là: 66 A. 4 B. 4 C. 11 D. 11 3 3 3 3 Câu 2. Phân số nào sau đây bằng phân số 2 7 A. 7 B. 25 C. 4 D. 4 2 75 14 49 Câu 3. Số nghịch đảo của 6 là: 11 A. 11 B. 6 C. 6 D. 11 6 11 11 6 Câu 4. Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn –3 < x < 2 là: A.  2;1;1 B.  2;0;2 C.  1;0;1 D.  2 ; 1;0 ;1  2 3 Câu 5. Kết quả so sánh hai phân số và là: 3 4 23 23 23 23 A. B. C. D. 34 34 34 34 Câu 6. Hai góc bù nhau thì có tổng số đo là: A.900 B.1800 C. Lớn hơn 900 D. Nhỏ hơn 1800 Câu 7. Cho AEB và CFD là hai góc phụ nhau. Biết AEB 500 . Số đo CFD là: A.900 B.1300 C.1800 D. 400 Câu 8. Tia Ot là tia phân giác của x Oy khi: A. xOtyOt B. xOttOyxOy C. xOttOyxOyxOttOy và D. xOtyOt Phần II- Tự luận(8 điểm) 15 52 5 9 5 Câu 1.(1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a, A = b, B =   83 711 7 11 7 4 2 1 2411 Câu 2.(1,5 điểm) Tìm x biết: a, .x b, .2x 7 3 5 3552 Câu 3.(1,5 điểm) Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn không có nước. Vòi thứ nhất chảy đầy bể trong 6 giờ, vòi thứ hai chảy đầy bể trong 9 giờ. Nếu mở cho vòi thứ nhất chảy trong 2 giờ, sau đó khóa vòi thứ nhất và mở vòi thứ hai. Hỏi sau bao lâu nữa thì mới đầy bể? Câu 4.(3,0 điểm) Vẽ góc bẹt xOy . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ 3 tia Oz; Ot và Om sao cho zOy = 70o; yOt = 35o và xOm = 55o. a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Oz và Oy không? Vì sao? b) Tính số đo zOt ? c) Tia Om có là tia phân giác của xOz không? Vì sao? 102016 2018 102017 2018 Câu 5.(1,0 điểm) Không dùng máy tính hãy so sánh A và B . 102017 2018 102018 2018 HẾT 2
  3. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ 3 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay I. TNKQ (2,0 điểm) Thí sinh ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Phân số tối giản của phân số 30 là: 150 10 3 A. B. C. 1 D. 15 50 15 5 75 3 Câu 2. Phân số nghịch đảo của phân số là: 14 14 3 A. 14 B. 3 C. D. 3 14 3 14 1 Câu 3. Hỗn số 2 được viết dưới dạng phân số là: 3 2 A. B. 7 C. 5 D. 3 3 3 3 7 6 2 Câu 4. Cho biết , khi đó x có giá trị là: x 3 A. 9 B. 3 C. 9 D. 18 Câu 5. Nếu A = 550 , B = 350 thì: A. A và B là hai góc bù nhau. B. A và B là hai góc kề bù C. A và B là hai góc kề nhau. D. A và B là hai góc phụ nhau. II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 6. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 3 1 7 3 7 1 3 8 a) b) . 1 : 4 6 8 4 8 2 4 9 Câu 7. (2,0 điểm) Tìm x biết: 212 4 1 2 a) x b) x 355 5 10 5 Câu 8. (1,5 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh cuối năm được xếp thành ba loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Số 1 5 học sinh Giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng số học sinh còn lại. 5 8 a) Tính số học sinh Trung bình của lớp 6A. b) Tính tỷ số phần trăm của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp. Câu 9. (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa, vẽ hai tia Ob và Oc sao cho aOb 7000 , aOc 140 . a) Tính số đo bOc ? b) Tia Ob có phải là tia phân giác của aOc không? Vì sao? c) Vẽ Ot là tia đối của tia Oc. Tính số đo bOt ? Câu 10 (1,0 điểm). Tính A – B biết: 2013 2 3 4 2012 3 1 3 3 3 3 3 A = :2 và B= 2 2 2 2 2 2 2 HẾT Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm 3
  4. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ 4 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1. (3,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 1 3 5 41196 a) ; b) ; 3 4 6 135135 525114 132 c) ; d) 0,75201950%:0 . 9131399 1111 Bài 2. (2,0 điểm) Tìm x, biết: 38 238 a) x ; b) :2x ; 59 5425 25 207 c) xx50% ; d) 101 x . 312 75 Bài 3. (1,5 điểm) Một khu vườn có diện tích 1000 m2 được chia thành các mảnh nhỏ để trồng 4 loại cây ăn quả: bưởi, táo, cam, ổi. Diện tích trồng bưởi iếmch 25% tổng diện tích, diện tích 2 trồng táo bằng diện tích còn lại, diện tích trồng cam và ổi bằnghau. n Tính diện tích trồng 5 mỗi loại cây. Bài 4. (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia OA và OB sao cho xOAxOB60 ;120 . file word đề-đáp án Zalo 0946095198 a) Tính số đo AOB . b) Tia OAcó là tia phân giác của xOB không? Vì sao? c) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox và Ot là tia phân giác của yOB . Hỏi hai góc BOt và BOA có phụ nhau không? Vì sao? Bài 5. (1,0 điểm) n2 Tìm các số nguyên dương n sao cho là một số nguyên tố. 60 n HẾT 4
  5. TOÁN CÓ SKKN CỦA TẤT CẢ CÁC MÔN CẤP 1-2 18 đề-8 đáp án Toán 6 Lương Thế Vinh=10k 20 đề đáp án Toán 6 AMSTERDAM=30k 22 đề-4 đáp án Toán 6 Marie Cuire Hà Nội=10k 28 DE ON VAO LOP 6 MÔN TOÁN=40k 13 đề đáp án vào 6 môn Toán=20k 20 đề đáp án KS đầu năm Toán 6,7,8,9=30k/1 khối; 100k/4 khối 15 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT TOÁN 6,7,8,9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần/1 khối; 100k/4 khối/1 lần 15 ĐỀ ĐÁP ÁN THI THỬ TOÁN 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần 20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I (II) TOÁN 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ 20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (II) TOÁN 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ 63 ĐỀ ĐÁP ÁN TOÁN VÀO 10 CÁC TỈNH 2017-2018; 2018-2019; 2019-2020=60k/1 bộ; 150k/3 bộ 33 ĐỀ ĐÁP ÁN CHUYÊN TOÁN VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=40k GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6,7,8,9 (40 buổi)=80k/1 khối; 300k/4 khối Ôn hè Toán 5 lên 6=20k; Ôn hè Toán 6 lên 7=20k; Ôn hè Toán 7 lên 8=20k; Ôn hè Toán 8 lên 9=50k Chuyên đề học sinh giỏi Toán 6,7,8,9=100k/1 khối; 350k/4 khối (Các chuyên đề được tách từ các đề thi HSG cấp huyện trở lên) 25 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT GIÁO VIÊN MÔN TOÁN=50k TẶNG: 5 đề đáp án Toán 6 Giảng Võ Hà Nội 2008-2012 300-đề-đáp án HSG-Toán-6; 225-đề-đáp án HSG-Toán-7 200-đề-đáp án HSG-Toán-8 100 đề đáp án HSG Toán 9 77 ĐỀ ĐÁP ÁN VÀO 10 CHUYÊN TOÁN 2019-2020 ĐÁP ÁN 50 BÀI TOÁN HÌNH HỌC 9 Cách thanh toán: Thanh toán qua tài khoản ngân hàng. Nội dung chuyển khoản: tailieu + Số T/K VietinBank: 101867967584; Chủ T/K: Nguyễn Thiên Hương Cách nhận tài liệu: Tài liệu sẽ được gửi vào email của bạn hoặc qua Zalo 0946095198 ANH CÓ SKKN CỦA TẤT CẢ CÁC MÔN CẤP 1-2 35 ĐỀ ĐÁP ÁN ANH VÀO 6 (2019-2020)=50k 20 đề đáp án KS đầu năm Anh 6,7,8,9=30k/1 khối; 100k/4 khối 15 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT ANH 6,7,8,9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần/1 khối; 100k/4 khối/1 lần 15 ĐỀ ĐÁP ÁN THI THỬ ANH 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần 20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I (II) ANH 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ 20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (II) ANH 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ 100 đề đáp án HSG môn Anh 6,7,8,9=60k/1 khối 30 ĐỀ ĐÁP ÁN ANH VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=40k 9 ĐỀ ĐÁP ÁN CHUYÊN ANH VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=20k 33 ĐỀ 11 ĐÁP ÁN GIÁO VIÊN GIỎI MÔN ANH=50k TẶNG: 10 đề Tiếng Anh vào 6 Trần Đại Nghĩa; CẤU TRÚC TIẾNG ANH Tài liệu ôn vào 10 môn Anh (Đủ dạng bài tập) Cách thanh toán: Thanh toán qua tài khoản ngân hàng. Nội dung chuyển khoản: tailieu + Số T/K VietinBank: 101867967584; Chủ T/K: Nguyễn Thiên Hương Cách nhận tài liệu: Tài liệu sẽ được gửi vào email của bạn hoặc qua Zalo 0946095198 HÓA CÓ SKKN CỦA TẤT CẢ CÁC MÔN CẤP 1-2 20 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG HÓA 9=60k 2019-2020 VÀO 10 CHUYÊN HÓA CÁC TỈNH=20k CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG HÓA 8=40k CÁC CHUYÊN ĐỀ HÓA THCS=100k 600 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 9 CÓ ĐÁP ÁN=70k 5
  6. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ 5 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay) I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm) Viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Biết x + 2 = – 4 , số x2 bằng: A. – 6 B. –36 C. 6 D. 36 3 Câu 2. Một quả táo nặng 300g. Ta có quả táo nặng là: 4 A. 220g; B. 230g; C. 225g; D. 400g Câu 3. Cho tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz và x O z 700 , x O y 400 . Số đo của góc y Oz là: A. 200 B. 300 C. 500 D. 1100 Câu 4. Cho AOB và BOC là hai góc phụ nhau, biết AOB = 600 thì: A. AOB = 2. BOC B. 2 AOB = BOC C. AOB < BOC D. AOB = BOC II. Phần tự luận (8,0 điểm) Câu 5. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) 52595 a) 368356417 b)   1 7117117 15 c) 75%10,5: 212 Câu 6. (1,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) x + 5 = 2015 – (12 – 7) b) x 5 = 11 c) 2x -1 = 8 Câu 7. ( 1,5 điểm) 1 Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 80 mét và chiều rộng bằng chiều dài. 4 a) Tính chiều rộng và diện tích mảnh đất? b) Người ta dùng toàn bộ diện tích mảnh đất trên để trồng cây ăn quả và trồng hoa. Biết 3 diện tích trồng cây ăn quả bằng diện tích mảnh đất. Tính phần trăm diện tích trồng cây ăn quả, 5 diện tích trồng hoa? Câu 8. (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho xOy = 300, xOt = 700. a) Tính số đo góc yOt? Tia Oy có là tia phân giác của góc xOt không? Vì sao? b) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox. Tính số đo góc kề bù với góc xOt? c) Vẽ tia Oa là tia phân giác của góc mOt. Tính số đo góc aOy? Câu 9. (1,0 điểm) 6 6 6 6 Tính tổng S = 5.2 8.5 .8 11 29.32 Hết Họ và tên: .SBD: 6