4 Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bắc Sơn (Có đáp án)

doc 12 trang thaodu 2350
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bắc Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_45_phut_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2018_2019_tr.doc

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bắc Sơn (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT ÂN THI ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TRƯỜNG THCS BẮC SƠN MÔN: HÓA 9 Năm học: 2018-2019 Họ và tên học sinh: Mã đề 210 Lớp: I. Phần trắc nghiệm: 3điểm Khoanh tròn vào một đáp án trả lời đúng nhất Câu 1: Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp: A. phủ cát vào ngọn lửa. B. thổi oxi vào ngọn lửa. C. phun nước vào ngọn lửa. D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa. Câu 2: Cho các chất sau : CH3 - CH3, CH2 = CH - CH3, CH3 - CH2 - OH, CH ≡ C - CH3. Có bao nhiêu chất có thể làm mất mầu dung dịch brom tương tự như etilen? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 3: Cho 11,2 lít khí etilen ( đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch brom 5%. Khối lượng dung dịch brom tham gia phản ứng là: A. 160 gam. B. 320 gam. C. 3200 gam. D. 1600 gam. Câu 4: Trong nhóm các hidrocacbon sau, nhóm hidrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng? A. C2H2, C2H4 B. C2H4,CH4 C. C2H2, C6H6 D. C2H4, C6H6 Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí etilen ở đktc. Thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng ở đktc là ( biết rằng khí oxi chiếm 20% thể tích không khí) A. 22,4 lít; 112 lít. B. 33,6 lít; 68 lít. C. 16,8 lít; 84 lít. D. 11,2 lít; 56 lít. Câu 6: Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, làm mất màu ddBrom, đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí này sinh ra khí CO2 và 1 mol hơi nước. Hợp chất đó là: A. Etilen B. CH4 C. Axetilen D. Benzen Câu 7: Khí thiên nhiên có thành phần chính là: A. Benzen B. Metan C. Axetilen D. Etilen Câu 8: Dãy các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CH4, CH4O, CH3Cl, NaHCO3 B. CH4, CO2, C4H10, CH3Cl C. CH4, CH4O, CH3Cl, C4H10 D. C4H10, CH4O, NaCl, CH4 Câu 9: Người ta đang nghiên cứu để sử dụng nguồn nhiên liệu khi cháy không gây ô nhiễm môi trường là: A. CH4. B. C4H10. C. CO. D. H2. Câu 10: Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây ? A. Phản ứng trùng hợp. B. Phản ứng cháy với khí oxi. C. Phản ứng cộng với dung dịch brom. D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng. Câu 11: Hợp chất hữu cơ là chất khí, ít tan trong nước, tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng, hợp chất đó là: A. Axetilen B. Metan C. Benzen D. Etilen Câu 12: Liên kết C C trong phân tử axetilen có đặc điểm: A. một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học. B. hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học. C. hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học. D. ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học. II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 5: (1,5đ): Viết công thức phân tử, công thức cấu tạo đầy đủ, công thức cấu tạo thu gọn và nêu đặc điểm cấu tạo của etilen? Câu 6: (2đ) Viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển hóa sau. (ghi điều kiện nếu có) CaC2 C2H2 C2H6 C2H5Cl ( -CH=CH- )n Trang 1/12 - Mã đề thi 210
  2. Câu 7: (1,5 điểm) Có 3 bình không nhãn đựng các khí sau: CH 4 , CO2, C2H4. bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết chúng. Câu 8: (2,0 điểm) Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A, thu được 8,8g CO2 và 5,4g H2O. a) Trong A có những nguyên tố nào? b) Biết phân tử khối của A là 30. Tìm công thức phân tử của A c) Hấp thu toàn bộ sản phẩm cháy vào 22,2g dung dịch Ca(OH) 2. Sau phản ứng có bao nhiêu gam kết tủa tạo thành. (C = 12, O = 16, H = 1, Ca = 40) Trang 2/12 - Mã đề thi 210
  3. PHÒNG GD&ĐT ÂN THI ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS BẮC SƠN MÔN: HÓA 9 (45 phút) Năm học: 2018-2019 Mã đề 210 I. Phần trắc nghiệm: 3điểm Mỗi câu trả lời đúng: 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A B D A C A B C D D B C II. Phần tự luận: 7đ Câu Lời giải Điểm 5 Công thức phân tử : C2H4 (1,5đ) Công thức cấu tạo : H H 0,5 C = C H H Công thức cấu tạo thu gọn: CH2 = CH2 0,5 Đặc điểm cấu tạo : Trong phân tử có một liên kết đôi, trong liên kết đôi có một 0,5 liên kết kém bền dể bị đứt ra trong các phản ứng hóa học. 6 CaC2 + 2H2O -> C2H2 + Ca(OH)2 0,5 (2đ) C2H2 + 2H2 → C2H6 0,5 C2H6 + Cl2 → C2H5Cl + HCl 0,5 nCH ≡ CH → (-CH=CH-)n 0,5 7 - Dùng ddBrom nhận biết C2H4: (1,5đ) C2H4 + Br2  C2H4Br2 0,5 - Dùng nước vôi trong nhận biết CO2, khí còn lại là CH4: 0,5 CO2 + Ca(OH)2  CaCO3  + H2O 0,5 8 8,8.12 a) mC = = 2,4g (2đ) 44 5,4.2 0,25đ mH = = 0,6g 18 mO = 3 – 2,4 – 0,6 = 0 0,25đ Vậy trong A có 2 nguyên tố : C, H b) A có dạng CxHy 2,4 0,6 Ta có: x : y = : = 1 : 3 12 1 x = 1 ; y = 3 CT tổng quát của A : (CH3)n - Với n = 1 CH3 (loại) n = 2 M = (12 + 1.3).2 = 30 40 (loại) (CH3 )n Vậy: CTPT của A là : C2H6 c) Khi cho sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O vào dung dịch Ca(OH)2 thì có 0,5đ phản ứng. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O 0,2 mol 0,3mol 0,5đ Khối lượng tính theo CO2 → mCaCO3 = 0,2.100 = 20g Trang 3/12 - Mã đề thi 210
  4. PHÒNG GD&ĐT ÂN THI ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TRƯỜNG THCS BẮC SƠN MÔN: HÓA 9 Năm học: 2018-2019 Họ và tên học sinh: Mã đề 356 Lớp: I. Phần trắc nghiệm: 3điểm Khoanh tròn vào một đáp án trả lời đúng nhất Câu 1: Trong nhóm các hidrocacbon sau, nhóm hidrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng? A. C2H2, C2H4 B. C2H4, C6H6 C. C2H2, C6H6 D. C2H4,CH4 Câu 2: Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp: A. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa. B. phun nước vào ngọn lửa. C. thổi oxi vào ngọn lửa. D. phủ cát vào ngọn lửa. Câu 3: Cho 11,2 lít khí etilen ( đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch brom 5%. Khối lượng dung dịch brom tham gia phản ứng là: A. 160 gam. B. 1600 gam. C. 320 gam. D. 3200 gam. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí etilen ở đktc. Thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng ở đktc là ( biết rằng khí oxi chiếm 20% thể tích không khí) A. 22,4 lít; 112 lít. B. 33,6 lít; 68 lít. C. 16,8 lít; 84 lít. D. 11,2 lít; 56 lít. Câu 5: Dãy các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. C4H10, CH4O, NaCl, CH4 B. CH4, CH4O, CH3Cl, NaHCO3 C. CH4, CH4O, CH3Cl, C4H10 D. CH4, CO2, C4H10, CH3Cl Câu 6: Khí thiên nhiên có thành phần chính là: A. Benzen B. Metan C. Axetilen D. Etilen Câu 7: Liên kết C C trong phân tử axetilen có đặc điểm: A. hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học. B. ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học. C. một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học. D. hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học. Câu 8: Người ta đang nghiên cứu để sử dụng nguồn nhiên liệu khi cháy không gây ô nhiễm môi trường là: A. CH4. B. C4H10. C. CO. D. H2. Câu 9: Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây ? A. Phản ứng trùng hợp. B. Phản ứng cháy với khí oxi. C. Phản ứng cộng với dung dịch brom. D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng. Câu 10: Cho các chất sau : CH3 - CH3, CH2 = CH - CH3, CH3 - CH2 - OH, CH ≡ C - CH3. Có bao nhiêu chất có thể làm mất mầu dung dịch brom tương tự như etilen? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, làm mất màu ddBrom, đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí này sinh ra khí CO2 và 1 mol hơi nước. Hợp chất đó là: A. Benzen B. CH4 C. Etilen D. Axetilen Câu 12: Hợp chất hữu cơ là chất khí, ít tan trong nước, tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng, hợp chất đó là: A. Metan B. Axetilen C. Benzen D. Etilen II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 5: (1,5đ): Viết công thức phân tử, công thức cấu tạo đầy đủ, công thức cấu tạo thu gọn và nêu đặc điểm cấu tạo của etilen? Câu 6: (2đ) Viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển hóa sau. (ghi điều kiện nếu có) CaC2 C2H2 C2H6 C2H5Cl ( -CH=CH- )n Trang 4/12 - Mã đề thi 210
  5. Câu 7: (1,5 điểm) Có 3 bình không nhãn đựng các khí sau: CH 4 , CO2, C2H4. bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết chúng. Câu 8: (2,0 điểm) Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A, thu được 8,8g CO2 và 5,4g H2O. a) Trong A có những nguyên tố nào? b) Biết phân tử khối của A là 30. Tìm công thức phân tử của A c) Hấp thu toàn bộ sản phẩm cháy vào 22,2g dung dịch Ca(OH) 2. Sau phản ứng có bao nhiêu gam kết tủa tạo thành. (C = 12, O = 16, H = 1, Ca = 40) Trang 5/12 - Mã đề thi 210
  6. PHÒNG GD&ĐT ÂN THI ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS BẮC SƠN MÔN: HÓA 9 (45 phút) Năm học: 2018-2019 Mã đề 356 I. Phần trắc nghiệm: 3điểm Mỗi câu trả lời đúng: 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A D B C C B A D D B C A II. Phần tự luận: 7đ Câu Lời giải Điểm 5 Công thức phân tử : C2H4 (1,5đ) Công thức cấu tạo : H H 0,5 C = C H H Công thức cấu tạo thu gọn: CH2 = CH2 0,5 Đặc điểm cấu tạo : Trong phân tử có một liên kết đôi, trong liên kết đôi có một 0,5 liên kết kém bền dể bị đứt ra trong các phản ứng hóa học. 6 CaC2 + 2H2O -> C2H2 + Ca(OH)2 0,5 (2đ) C2H2 + 2H2 → C2H6 0,5 C2H6 + Cl2 → C2H5Cl + HCl 0,5 nCH ≡ CH → (-CH=CH-)n 0,5 7 - Dùng ddBrom nhận biết C2H4: (1,5đ) C2H4 + Br2  C2H4Br2 0,5 - Dùng nước vôi trong nhận biết CO2, khí còn lại là CH4: 0,5 CO2 + Ca(OH)2  CaCO3  + H2O 0,5 8 8,8.12 a) mC = = 2,4g (2đ) 44 5,4.2 0,25đ mH = = 0,6g 18 mO = 3 – 2,4 – 0,6 = 0 0,25đ Vậy trong A có 2 nguyên tố : C, H b) A có dạng CxHy 2,4 0,6 Ta có: x : y = : = 1 : 3 12 1 x = 1 ; y = 3 CT tổng quát của A : (CH3)n - Với n = 1 CH3 (loại) n = 2 M = (12 + 1.3).2 = 30 40 (loại) (CH3 )n Vậy: CTPT của A là : C2H6 c) Khi cho sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O vào dung dịch Ca(OH)2 thì có 0,5đ phản ứng. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O 0,2 mol 0,3mol 0,5đ Khối lượng tính theo CO2 → mCaCO3 = 0,2.100 = 20g Trang 6/12 - Mã đề thi 210
  7. PHÒNG GD&ĐT ÂN THI ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TRƯỜNG THCS BẮC SƠN MÔN: HÓA 9 Năm học: 2018-2019 Họ và tên học sinh: Mã đề 483 Lớp: I. Phần trắc nghiệm: 3điểm Khoanh tròn vào một đáp án trả lời đúng nhất Câu 1: Khí thiên nhiên có thành phần chính là: A. Benzen B. Axetilen C. Metan D. Etilen Câu 2: Liên kết C C trong phân tử axetilen có đặc điểm: A. hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học. B. hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học. C. ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học. D. một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học. Câu 3: Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, làm mất màu ddBrom, đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí này sinh ra khí CO2 và 1 mol hơi nước. Hợp chất đó là: A. Benzen B. Etilen C. CH4 D. Axetilen Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí etilen ở đktc. Thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng ở đktc là ( biết rằng khí oxi chiếm 20% thể tích không khí) A. 33,6 lít; 68 lít. B. 22,4 lít; 112 lít. C. 16,8 lít; 84 lít. D. 11,2 lít; 56 lít. Câu 5: Cho 11,2 lít khí etilen ( đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch brom 5%. Khối lượng dung dịch brom tham gia phản ứng là: A. 1600 gam. B. 3200 gam. C. 320 gam. D. 160 gam. Câu 6: Dãy các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. C4H10, CH4O, NaCl, CH4 B. CH4, CH4O, CH3Cl, NaHCO3 C. CH4, CO2, C4H10, CH3Cl D. CH4, CH4O, CH3Cl, C4H10 Câu 7: Người ta đang nghiên cứu để sử dụng nguồn nhiên liệu khi cháy không gây ô nhiễm môi trường là: A. CH4. B. C4H10. C. CO. D. H2. Câu 8: Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây ? A. Phản ứng trùng hợp. B. Phản ứng cháy với khí oxi. C. Phản ứng cộng với dung dịch brom. D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng. Câu 9: Cho các chất sau : CH3 - CH3, CH2 = CH - CH3, CH3 - CH2 - OH, CH ≡ C - CH3. Có bao nhiêu chất có thể làm mất mầu dung dịch brom tương tự như etilen? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Trong nhóm các hidrocacbon sau, nhóm hidrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng? A. C2H2, C6H6 B. C2H2, C2H4 C. C2H4,CH4 D. C2H4, C6H6 Câu 11: Hợp chất hữu cơ là chất khí, ít tan trong nước, tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng, hợp chất đó là: A. Metan B. Axetilen C. Benzen D. Etilen Câu 12: Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp: A. phun nước vào ngọn lửa. B. thổi oxi vào ngọn lửa. C. phủ cát vào ngọn lửa. D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa. II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 5: (1,5đ): Viết công thức phân tử, công thức cấu tạo đầy đủ, công thức cấu tạo thu gọn và nêu đặc điểm cấu tạo của etilen? Câu 6: (2đ) Viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển hóa sau. (ghi điều kiện nếu có) CaC2 C2H2 C2H6 C2H5Cl ( -CH=CH- )n Trang 7/12 - Mã đề thi 210
  8. Câu 7: (1,5 điểm) Có 3 bình không nhãn đựng các khí sau: CH 4 , CO2, C2H4. bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết chúng. Câu 8: (2,0 điểm) Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A, thu được 8,8g CO2 và 5,4g H2O. a) Trong A có những nguyên tố nào? b) Biết phân tử khối của A là 30. Tìm công thức phân tử của A c) Hấp thu toàn bộ sản phẩm cháy vào 22,2g dung dịch Ca(OH) 2. Sau phản ứng có bao nhiêu gam kết tủa tạo thành. (C = 12, O = 16, H = 1, Ca = 40) Trang 8/12 - Mã đề thi 210
  9. PHÒNG GD&ĐT ÂN THI ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS BẮC SƠN MÔN: HÓA 9 (45 phút) Năm học: 2018-2019 Mã đề 483 I. Phần trắc nghiệm: 3điểm Mỗi câu trả lời đúng: 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA C A B C A D D D B B A C II. Phần tự luận: 7đ Câu Lời giải Điểm 5 Công thức phân tử : C2H4 (1,5đ) Công thức cấu tạo : H H 0,5 C = C H H Công thức cấu tạo thu gọn: CH2 = CH2 0,5 Đặc điểm cấu tạo : Trong phân tử có một liên kết đôi, trong liên kết đôi có một 0,5 liên kết kém bền dể bị đứt ra trong các phản ứng hóa học. 6 CaC2 + 2H2O -> C2H2 + Ca(OH)2 0,5 (2đ) C2H2 + 2H2 → C2H6 0,5 C2H6 + Cl2 → C2H5Cl + HCl 0,5 nCH ≡ CH → (-CH=CH-)n 0,5 7 - Dùng ddBrom nhận biết C2H4: (1,5đ) C2H4 + Br2  C2H4Br2 0,5 - Dùng nước vôi trong nhận biết CO2, khí còn lại là CH4: 0,5 CO2 + Ca(OH)2  CaCO3  + H2O 0,5 8 8,8.12 a) mC = = 2,4g (2đ) 44 5,4.2 0,25đ mH = = 0,6g 18 mO = 3 – 2,4 – 0,6 = 0 0,25đ Vậy trong A có 2 nguyên tố : C, H b) A có dạng CxHy 2,4 0,6 Ta có: x : y = : = 1 : 3 12 1 x = 1 ; y = 3 CT tổng quát của A : (CH3)n - Với n = 1 CH3 (loại) n = 2 M = (12 + 1.3).2 = 30 40 (loại) (CH3 )n Vậy: CTPT của A là : C2H6 c) Khi cho sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O vào dung dịch Ca(OH)2 thì có 0,5đ phản ứng. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O 0,2 mol 0,3mol 0,5đ Khối lượng tính theo CO2 → mCaCO3 = 0,2.100 = 20g Trang 9/12 - Mã đề thi 210
  10. PHÒNG GD&ĐT ÂN THI ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TRƯỜNG THCS BẮC SƠN MÔN: HÓA 9 Năm học: 2018-2019 Họ và tên học sinh: Mã đề 134 Lớp: I. Phần trắc nghiệm: 3điểm Khoanh tròn vào một đáp án trả lời đúng nhất Câu 1: Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, làm mất màu ddBrom, đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí này sinh ra khí CO2 và 1 mol hơi nước. Hợp chất đó là: A. CH4 B. Etilen C. Axetilen D. Benzen Câu 2: Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp: A. phủ cát vào ngọn lửa. B. thổi oxi vào ngọn lửa. C. phun nước vào ngọn lửa. D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa. Câu 3: Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây ? A. Phản ứng cháy với khí oxi. B. Phản ứng trùng hợp. C. Phản ứng cộng với dung dịch brom. D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng. Câu 4: Khí thiên nhiên có thành phần chính là: A. Etilen B. Axetilen C. Metan D. Benzen Câu 5: Trong nhóm các hidrocacbon sau, nhóm hidrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng? A. C2H2, C2H4 B. C2H4,CH4 C. C2H2, C6H6 D. C2H4, C6H6 Câu 6: Cho 11,2 lít khí etilen ( đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch brom 5%. Khối lượng dung dịch brom tham gia phản ứng là: A. 160 gam. B. 320 gam. C. 3200 gam. D. 1600 gam. Câu 7: Người ta đang nghiên cứu để sử dụng nguồn nhiên liệu khi cháy không gây ô nhiễm môi trường là: A. CO. B. C4H10. C. CH4. D. H2. Câu 8: Cho các chất sau : CH3 - CH3, CH2 = CH - CH3, CH3 - CH2 - OH, CH ≡ C - CH3. Có bao nhiêu chất có thể làm mất mầu dung dịch brom tương tự như etilen? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 9: Dãy các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CH4, CH4O, CH3Cl, C4H10 B. CH4, CO2, C4H10, CH3Cl C. CH4, CH4O, CH3Cl, NaHCO3 D. C4H10, CH4O, NaCl, CH4 Câu 10: Liên kết C C trong phân tử axetilen có đặc điểm: A. một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học. B. hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học. C. hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học. D. ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí etilen ở đktc. Thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng ở đktc là ( biết rằng khí oxi chiếm 20% thể tích không khí) A. 11,2 lít; 56 lít. B. 16,8 lít; 84 lít. C. 22,4 lít; 112 lít. D. 33,6 lít; 68 lít. Câu 12: Hợp chất hữu cơ là chất khí, ít tan trong nước, tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng, hợp chất đó là: A. Axetilen B. Metan C. Benzen D. Etilen II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 5: (1,5đ): Viết công thức phân tử, công thức cấu tạo đầy đủ, công thức cấu tạo thu gọn và nêu đặc điểm cấu tạo của etilen? Câu 6: (2đ) Viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển hóa sau. (ghi điều kiện nếu có) CaC2 C2H2 C2H6 C2H5Cl ( -CH=CH- )n Câu 7: (1,5 điểm) Có 3 bình không nhãn đựng các khí sau: CH 4 , CO2, C2H4. bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết chúng. Trang 10/12 - Mã đề thi 210
  11. Câu 8: (2,0 điểm) Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A, thu được 8,8g CO2 và 5,4g H2O. a) Trong A có những nguyên tố nào? b) Biết phân tử khối của A là 30. Tìm công thức phân tử của A c) Hấp thu toàn bộ sản phẩm cháy vào 22,2g dung dịch Ca(OH) 2. Sau phản ứng có bao nhiêu gam kết tủa tạo thành. (C = 12, O = 16, H = 1, Ca = 40) Trang 11/12 - Mã đề thi 210
  12. PHÒNG GD&ĐT ÂN THI ĐẤP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS BẮC SƠN MÔN: HÓA 9 (45 phút) Năm học: 2018-2019 Mã đề 134 I. Phần Trắc nghiệm: 3đ Mỗi câu trả lời đúng: 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA B A D C A D D C A C B B II. Phần tự luận: 7đ Câu Lời giải Điểm 5 Công thức phân tử : C2H4 (1,5đ) Công thức cấu tạo : H H 0,5 C = C H H Công thức cấu tạo thu gọn: CH2 = CH2 0,5 Đặc điểm cấu tạo : Trong phân tử có một liên kết đôi, trong liên kết đôi có một 0,5 liên kết kém bền dể bị đứt ra trong các phản ứng hóa học. 6 CaC2 + 2H2O -> C2H2 + Ca(OH)2 0,5 (2đ) C2H2 + 2H2 → C2H6 0,5 C2H6 + Cl2 → C2H5Cl + HCl 0,5 nCH ≡ CH → (-CH=CH-)n 0,5 7 - Dùng ddBrom nhận biết C2H4: (1,5đ) C2H4 + Br2  C2H4Br2 0,5 - Dùng nước vôi trong nhận biết CO2, khí còn lại là CH4: 0,5 CO2 + Ca(OH)2  CaCO3  + H2O 0,5 8 8,8.12 a) mC = = 2,4g (2đ) 44 5,4.2 0,25đ mH = = 0,6g 18 mO = 3 – 2,4 – 0,6 = 0 0,25đ Vậy trong A có 2 nguyên tố : C, H b) A có dạng CxHy 2,4 0,6 Ta có: x : y = : = 1 : 3 12 1 x = 1 ; y = 3 CT tổng quát của A : (CH3)n - Với n = 1 CH3 (loại) n = 2 M = (12 + 1.3).2 = 30 40 (loại) (CH3 )n Vậy: CTPT của A là : C2H6 c) Khi cho sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O vào dung dịch Ca(OH)2 thì có 0,5đ phản ứng. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O 0,2 mol 0,3mol 0,5đ Khối lượng tính theo CO2 → mCaCO3 = 0,2.100 = 20g Trang 12/12 - Mã đề thi 210