4 Đề kiểm tra Chương II môn Đại số và Giải tích Lớp 11
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra Chương II môn Đại số và Giải tích Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 4_de_kiem_tra_chuong_ii_mon_dai_so_va_giai_tich_lop_11.docx
Nội dung text: 4 Đề kiểm tra Chương II môn Đại số và Giải tích Lớp 11
- ĐỀ TEST KIỂM TRA 45’ – CHƯƠNG 2 – SỐ 1 Họ và tên . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm). Câu 1: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8. Có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau? A. 5040 B. 840 C. 720 D. 210 Câu 2: Cho một hộp kín trong có chứa 3 quả cầu màu đỏ, 4 quả cầu màu xanh. Nhặt ra 3 quả cầu. Xác suất đề nhặt được 3 quả cầu cùng màu là 12 1 7 6 A. B. C. D. 35 7 35 35 Câu 3: Từ các chữ số 0,1,2,3,4. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số? A. 48 B. 120 C. 24 D. 100 3 2 Câu 4: Cho biểu thức 3.Cn 1 3.An 52(n 1) . Khi đó giá trị n thỏa mãn là: A. 5 B. 13 C. 7 D. 10 9 1 3 Câu 5: Cho nhị thức x 2 . Số hạng chứa x là x A. 7 2x3 B. 36x3 C. 36x3 D. 72x3 Câu 6: Một chi đoàn có 15 đoàn viên trong đó có 8 nam và 7 nữ. Nguời ta chọn ra 4 đoàn viên của chi đoàn đó để lập một đội thanh niên tình nguyện. Xác suất để bốn đoàn viên được chọn có ít nhất 1 nữ là 4 4 4 4 C7 C7 C8 C8 A. 4 B. 1 4 C. 4 D. 1 4 C15 C15 C15 C15 15 3 1 10 Câu 7: Cho nhị thức x 2 . Hệ số của x là x A. 6435 B. – 6435x10 C. 6435 D. 6435 x10 Câu 8: Từ các số 1, 2, 4, 6, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau? A. 720 B. 1 C. 36 D. 24 Câu 9: Ngân hàng đề thi gồm có 15 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và 8 câu hỏi tự luận khác nhau. Hỏi có thể lập được bao nhiêu đề thi sao cho mỗi đề thi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và 4 câu hỏi tư luận khác nhau. A. 210210 B. 120388 C. 216201 D. 512312
- Câu 10: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để tổng số chấm trên hai lần gieo bằng 6 là 5 1 7 1 A. B. C. D. 36 6 36 2 II. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm) 2 2 n 1 Câu I. (2 điểm). Giải phương trình: Cn 1.An 8.n.Cn 1 0 . Câu II. (3 điểm). Một hộp kín đựng 12 viên bi được đánh số khác nhau, trong đó có 8 viên bi đỏ, 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 viên bi. Tính xác suất để: a. 4 viên bi được chọn cùng màu. b. 4 viên bi được chọn có ít nhất một viên bi màu đỏ. x Câu III. (1điểm). Cho khai triển: (3 )n a a x a x2 a xn biết rằng : 2 0 1 2 n 2 n 6 a0 2a1 2 a2 2 an 1024. Tìm hệ số của x trong khai triển trên. === ĐỀ TEST KIỂM TRA 45’ – CHƯƠNG 2 – SỐ 2 Câu 1: . Khai triển của (2x 3)4 4 3 2 A. .16x4 96x3 216x2 216x 81 B. 16x 96x 216x 216x 81. C. .x4 96x3 216x2 216x 81 D. .16x4 96x3 216x2 216x 81 Câu 2: . Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;8;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và lớn hơn 65000? A. 5250. B. 4620. C. 16038. D. 15309. Câu 3: . Cho tập A là một tập hợp có 20 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con của tập A ? A. 220- 1. B. 220. C. 20. D. 2020. Câu 4: . Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 14. B. 20. C. 36. D. 24. Câu 5: . Một hộp có 4 quả cầu xanh , 3 quả cầu đỏ và 2 quả cầu vàng . Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu . Xác suất để chọn được 2 quả cầu khác màu là : 17 13 1 5 A. B. C. D. 18 18 18 18 Câu 6: . Một học sinh muốn chọn 20 trong 30 câu trắc nghiệm. Học sinh đó đã chọn được 5 câu. Tìm số cách chọn các câu còn lại ?
- 15 15 5 15 A. C30 . B. A25 . C. C30. D. C25 . 16 0 15 1 14 2 16 Câu 7: . Tính tổng S = 3 C16 - 3 C16 + 3 C16 - + C16 . A. 316. B. 416. C. 216. D. 516. Câu 8: . Một bó hoa có 12 bông gồm: 5 hoa hồng, 4 hoa lan còn lại là hoa cúc. Chọn ngẫu nhiên 5 bông hoa. Tính xác suất sao cho chọn đủ ba loại hoa và số cúc không ít hơn 2. 115 1 2 18 A. B. C. D. 396 30 30 35 Câu 9: . Có bao nhiêu cách xếp 6bạn nam và bạn4 nữ vào 1ghế0 kê thành hàng ngang? A. 6!.4! B. 88400. C. 6!+ 4! D. 10!. 10 2 æ2 2ö Câu 10: . Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức çx + ÷ . èç x ø÷ A. 3360. B. 13440. C. 151200. D. 210. n n Câu 11: . Cho (1- 3x) = a0 + a1x + + anx thỏa a0 + a1 + + an = - 512 . Tìm số nguyên n. A. n = 10. B. n = 6. C. n = 7. D. .n = 9 Câu 12: . Một vận động viên bắn súng, bắn ba viên đạn. Xác suất để trúng cả ba viên vòng 10 là 0,0008, xác suất để một viên trúng vòng 8 là 0,15 và xác suất để một viên trúng vòng dưới 8 là 0,4. Biết rằng các lần bắn là độc lập với nhau. Tìm xác suất để vận động viên đạt ít nhất 28 điểm. A. 0,0933. B. 0,0934. C. 0,0935. D. 0,0936. 1 1 7 Câu 13: . Số lượng các nghiệm của bất phương trình 1 - 2 > 1 là: Cn Cn+ 2 6Cn+ 4 A. 9. B. 11. C. 12. D. 10. Câu 14: . Có 3 cây bút đỏ, 4 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ hộp bút ? A. 3. B. 4. C. 12. D. 7. Câu 15: . Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Gọi B là biến cố "Số chấm trên hai mặt xuất hiện là như nhau", ta có n B bằng: A. 24. B. 6. C. 12. D. 9. 2 n- 1 n Câu 16: . Giải phương trình x - 2nx - 5= 0 . Biết số nguyên dương n thỏa mãn Cn + C5 = 9. A. x = 4± 21. B. x = ± 4. C. x = 4± 2. D. x = 2± 5. Câu 17: . Ba xạ thủ độc lập cùng bắn vào 1 tấm bia. Biết rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của ba người đó lần lượt là 0,7; 0,6; 0,5. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng ? A. 0,94. B. 0,75. C. 0,80. D. 0,45. Câu 18: . Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi A là biến cố “Có ít nhất hai mặt sấp xuất hiện liên tiếp”. Xác định biến cố A .
- A. A = {SNS, SSN, NSS} B. A = {SSS, NNN}. C. A = {SSS, SSN, NSS, SNS, NNN}. D. A = {SSS, SSN, NSS}. Câu 19: . Gieo một con súc sắc ba lần, số phần tử của không gian mẫu là A. 216. B. 18. C. 126. D. 36. Câu 20: . Khai triển và rút gọn các đơn thức đồng dạng đa thức: P(x) (1 x)9 (1 x)10 (1 x)14 2 14 a ta sẽ được đa thức: P(x) a0 a1x a2x a14x . Hãy xác định hệ số 9. A. 3003. B. 6003. C. 4003. D. 5003. Câu 21: . Gieo một đồng tiền cân đối ba lần . Gọi A là biến cố " Mặt ngửa xuất hiện ít nhất một lần". Tính xác suất của biến cố A? 3 7 5 1 A. B. C. D. 8 8 8 2 Câu 22: . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? k n k n A. .Cn Cn B. Khai triển a b có n số hạng. k 1 k k k n k k C. .Cn 1 Cn 1 Cn D. .Tk 1 Cn a b Câu 23: . Hoàng có 8 cái áo và 5 cái quần. Hỏi Hoàng có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo ? 2 2 A. 40. B. .A13 = 156 C. 13. D. .C13 = 78 Câu 24: . Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau. 5 1 2 37 A. B. C. D. 42 21 7 42 4 Câu 25: . Tìm số hạng chứa x trong khai triển 1 2 x 33 x A. .144x B. . 72x C. . 84x D. .132x === ĐỀ TEST KIỂM TRA 45’ – CHƯƠNG 2 – SỐ 3 I.TRẮC NGHIỆM( 6 ĐIỂM) Câu 1: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh sao cho số học sinh nữ là số lẻ. A. 120 B. 3600 C. 60 D. 252 Câu 2: Trong một mặt phẳng có 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi tổng số đọan thẳng và tam giác có thể lập được từ các điểm trên là: A. 10 B. 20 C. 80 D. 40
- Câu 3: Cho tập A = {1;2;3;4;5;6} . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số và chia hết cho 5 : A. 60 B. 216 C. 24 D. 720 Câu 4: Với các chữ số 2, 3, 4,5,6 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số 2, 3 không đứng cạnh nhau? A. 96 B. 120 C. 72 D. 48 0 1 2016 Câu 5: Tổng S C2016 C2016 C2016 có kết quả bằng: A. 22015 B. 22017 C. 22014 D. 22016 8 3 1 Câu 6: Số hạng không chứa x trong khai triển: x là. x A. 56 B. 10 C. 28 D. 70 Câu 7: Từ A đến B có 3 cách, B đến C có 5 cách , C đến D có 2 cách. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D rồi quay lại A? A. 30 B. 900 C. 60 D. 90 Câu 8: Có 3 bác sĩ và 7 y tá. Lập một tổ công tác gồm 5 người. Tính xác suất để lập tổ công tác gồm 1 bác sĩ làm tổ trưởng, 1 y tá làm tổ phó và 3 y tá làm tổ viên là. 1 10 1 20 A. 14 B. 21 C. 12 D. 21 Câu 9: Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Xác suất của biến cố A sao cho tổng số chấm trong 2 lần bằng 8 là. 5 13 1 1 A. 36 B. 36 C. 6 D. 3 Câu 10: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh A,B,C,D,E sao cho A,B ngồi cạnh nhau. A. 120 B. 24 C. 12 D. 48 Câu 11: Cho tập A = {1;2;3;5;7;9} . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau? A. 120 B. 360 C. 720 D. 24 Câu 12: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trực nhật. Tính xác suất sao cho có cả nam và nữ. 10 1 5 41 A. 21 B. 42 C. 21 D. 42 II. TỰ LUẬN (4 Điểm) Câu 1: Trong moät bình ñöïng 5 vieân bi ñoû vaø 7 vieân bi xanh, laáy ngaãu nhieân 4 vieân bi. a) Tính soá phaàn töû cuûa khoâng gian maãu b) Tính xaùc suaát ñeå:”Laáy ñöôïc 3 bi ñoû vaø 2 bi xanh”
- 10 3 2 Câu 2: Tìm số hạng chứa x18 trong khai triển x x 2 2 Câu 3: Giải phương trình:3Cn 2An 1 58 Câu 4: Trong moät bình ñöïng 6 vieân bi ñoû vaø 8 vieân bi xanh, laáy ngaãu nhieân 5 vieân bi. a) Tính soá phaàn töû cuûa khoâng gian maãu b) Tính xaùc suaát ñeå:”Laáy ñöôïc 3 bi ñoû vaø 2 bi xanh” 15 6 2 3 Câu 5: Tìm số hạng chứa x trong khai triển 2x x 2 2 n 1 Câu 6: Giải phương trình:Cn 1.An 8nCn 1 0 Câu 7: Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 học sinh vào một hàng dọc Câu 8: Trong một hộp có 14 viên bi trong đó có 6 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Tính xác suất sao cho 5 viên bi lấy ra: a.có đủ 2 màu b.ít nhất 1 viên màu đỏ Câu 9: Có bao nhiêu cách sắp xếp 10 học sinh vào một hàng ngang Câu 10: Trong một hộp có 10 viên bi trong đó có 4 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Tính xác suất sao cho 4 viên bi lấy ra: a.Toàn màu đỏ b.ít nhất 1 viên màu đỏ === ĐỀ TEST KIỂM TRA 45’ – CHƯƠNG 2 – SỐ 4 Câu 1: Lớp 10A1 có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một bạn trong lớp? A. 25.B. 20.C. 45.D. 500. Câu 2:Từ nhà An tới nhà Bình có 3 con đường, từ nhà Bình tới nhà Phương có 2 cong đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ nhà An qua nhà Bình tới nhà Phương? A.5B. 3C. 2D. 6. Câu 3:Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ một bình chứa 10 quả cầu giống nhau? 2 .2 A. 10.B. 10 C.푃2. D.푃10. Câu 4:Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức ( + 1)10? A. 9.B. 10.C. 11.D. 2. Câu 5:Nhị thức ( ― )5 có khai triển là: A. 5 +5 4 + 10 3 2 +10 2 3 +5 4 + 5. B. 5 ―5 4 + 10 3 2 ―10 2 3 +5 4 ― 5. C. 5 + 4 + 3 2 + 2 3 + 4 + 5.
- D. 5 ― 4 + 3 2 ― 3 + 4 ― 5. Câu 6:Gieo một con súc sắc, Gọi A là biến cố :“Số chấm trên mặt xuất hiện của con súc sắc là số chẵn”. Trong các biến cố sau, biến cố nào xung khắc với biến cố A? A. Số chấm trên mặt xuất hiện của con súc sắc là 2. B. Số chấm trên mặt xuất hiện của con súc sắc là 1 hoặc 2. C. Số chấm trên mặt xuất hiện của con súc sắc là 7. D. Số chấm trên mặt xuất hiện của con súc sắc là 3. Câu 7:Tung một đồng xu 3 lần độc lập. Tính xác suất để cả 3 lần đồng xu đều xuất hiên mặt sấp. 1 1 1 7 A. .B. C. D. . 8 2. 4. 8 Câu 8:Từ tập A={1;2;3;4;5} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau? A. 125. B. 60.C.10.D.6. Câu 9: Một hộp chứa 20 quả cầu, trong đó có 12 quả đỏ, 8 quả xanh. Có bao nhiêu cách lấy từ hộp đó 4 quả cầu cùng màu? A. 34650. B. 13560.C.4845.D.565. Câu 10: Bạn Nam muốn mua một đôi giày cỡ 39 hoặc 40. Biết giày cỡ 39 có 3 màu khác nhau,giày cỡ 40 có 5 màu khác nhau. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu lựa chọn để mua một đôi giày? A. 3. B. 5. C. 8.D.15. Câu 11: Số hạng chứa 4 trong khai triển (2 ― )7 푙à: A. -280 4. B. 280 4 C.560 4. D. -560 4 10 Câu 12: Số hạng không chứa x trong khai triển ― 1 푙à: x A. 252.B.1.C.-1 D. - 252. Câu 13: Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng, lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để 3 viên bi lấy được có màu xanh. 3 1 3 7 A. .B. .C. . D. . 7 13 15 15 Câu 14: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa, lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy được thuộc 3 môn khác nhau. 1 1 2 1 A. .B. .C. . D. . 3 24 7 4 Câu 15: Cho 4 chữ cái A,G,N,S đã được viết lên các tấm bìa, sau đó người ta trải ra ngẫu nhiên. Tính xác suất để được chữ SANG.
- 1 1 1 1 A. .B. . C. .D. . 4 6 24 256 Câu 16: Số đường chéo của đa giác 10 cạnh là: A. 35.B.45.C. 1010 D. 710 Câu 17: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lấy từ tập {0;1;1;3;4;5;6}? A. 2520B.2160.C.16807. D. 78125. Câu 18: Cho A={1,2,3,4}. Gọi B là tập các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được lấy từ A. Tính tổng các số tự nhiên của B. A. 24.B.66666.C.11111. D. 66660. 10 2 10 Câu 19: Cho khai triển (1 + 3 ) = 0 + 1 + 2 + + 10 . Tính tổng S = 0 + 1 + 2 + + 10. A. 410.B. 310.C. ( ― 2)10. D. 1. 2 2 Câu 20: Cho n là số tự nhiên thỏa mãn 3 푛 ―5 푛―1 = ―5. Tìm n. A. n = 0 B. n = 6. C. n = 5.D.n = 7. Câu 21: Cho một hộp đựng 3 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 5 viên bi.Tính xác suất để trong 5 viên được lấy có ít nhất một viên bi đỏ. 37 7 7 1 A. .B. .C. . D. . 44 44 264 264 Câu 22:Một lớp có 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên chọn bốn học sinh trong lớp đi dự hội trại.Tính xác suất để trong 4 học sinh được chọn có không quá 3 học sinh nữ. 21 1244 21 1244 A. .B. .C. . D. . 1265 1265 12650 12650 1 3 5 n-1 n-1 Câu 23: Tìm n biết 3.Cn +27.Cn +243.Cn + +3 .Cn =2017. A. n = 2019.B. n = 2018.C. n = 2017. D. n = 2016. Câu 24: Chữ số tận cùng của số 201236 là: A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 25:Trong đợt hội thao quốc phòng, tiểu đội 1 của chi đoàn 12A1 có 10 chiến sỹ trong đó có chiến sỹ A và chiến sỹ B Tiểu đội 1 xếp thành 1 hàng để chụp ảnh. Tính xác suất để chiến sỹ A xếp hàng ở vị trí 1 và chiến sỹ B ở cuối hàng. 2 2.8! 2! 16 A. . B. . C. . D. . 푃 = 10! 푃 = 10! 푃 = 10! 푃 = 10! ===