4 Đề kiểm tra một tiết môn Đại số Lớp 7

doc 4 trang thaodu 8681
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra một tiết môn Đại số Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_mot_tiet_mon_dai_so_lop_7.doc

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra một tiết môn Đại số Lớp 7

  1. ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM 1: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là: A. 3 B. 75 C. 10 D. Một kết quả khác 2: Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 3. Hỏi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu? 1 A. 3 B. C. -3 D. Một kết quả khác. 3 3: Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Hỏi trong 120 phút người đó làm được bao nhiêu sản phẩm cùng loại? A. 76 B. 78 C. 72 D. 74 4: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x 0,5 4 6 y 3 1,5 B. TỰ LUẬN Bài 1: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch. Khi x = 2 thì y = 3 a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ nghịch. b) Điền số thích hợp vào ô trống: x 6 2 y 3 12 Bài 2: Viết tọa độ các điểm M, N, P, Q trong hình vẽ bên. Bài 3: Biết độ dài 3 cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3, 5, 7 và chu vi của tam giác l50cm. Hãy tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó. Bài 4: Tìm trên mặt phẳng toạ độ tất cả các điểm: a) Có tung độ bằng 4 b) Có hoành độ bằng 2 c) Có tung độ bằng 0 d) Có hoành độ bằng 0 ĐỀ 2 A. TRẮC NGHIỆM 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước trả lời đúng nhất. 2 a) Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ: 7 7 2 7 2 A: B: C: D : 2 7 2 7 b) Cho biết y và x tỉ lệ thuận với nhau. Cách viết nào đúng: x y x y x y x y A: 1 = 1 B:1 = 2 C: 1 = 1 D : 3 = 1 x3 y2 x2 y1 x2 y2 x2 y2 a c) Cho y = , biết x = 5 ; y = -2 thì a = ? x A: 3 B: -3 C: -10 D : 10 d) Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 0,4 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào? 1 1 A: - 0,4 B: C: 0,4 D : 0,4 0,4 2.Điền chữ đúng hoặc sai vào các sau: Đúng Sai a. Hàm số y = -3x khi x = -2 thì y = 6 b. Một điểm bất kì trên trục hoành có hoành độ bằng 0 c. Một điểm bất kì trên trục tung có có hoành độ bằng 0 d. Một điểm bất kì trên trục tung có có tung độ bằng 0 B. TỰ LUẬN 3: Chia số 120 thành 3 phần tỉ lệ thuận với 1,5; 2; 2,5. Tìm mỗi phần? 4: Cho biết 56 công nhân hoàn thành công việc trong 21 ngày. Hỏi cần phải tăng thêm bao nhiêu công nhân để hoàn thành công việc trong 8 ngày? (năng suất của các công nhân là như nhau) 5: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và y = -2; x = 8. a) Tìm hệ số a? b) Biểu diễn y theo x c) Tính y khi x = -4; x = 8 1 6: Cho hàm số y = f(x) = x 3 a) Tính f(1), f(-3)
  2. b) Tìm các giá trị của x để y nhận giá trị dương, giá trị âm, y = 0. ĐỀ 3 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước trả lời đúng: 1. Nếu y = k.x ( k 0 ) thì: A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k 2. Nếu y = f(x) = 2x thì f(3) = ? A. 2 B. 3 C. 6 D. 9 3. Nếu điểm A có hoành độ bằng 2, tung độ bằng 3 thì tọa độ điểm A là : A. (3 ;2) B. (2 ;3) C. (2 ;2) D. (3 ;3) 4. Điểm A(1; 2) trong mặt phẳng tọa độ Oxy thuộc góc phần tư thứ: A. I B. II C. III D. IV 5. Điểm thuộc trục hoành thì có tung độ bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 6. Điểm thuộc trục tung thì có hoành độ bằng: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 7. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a (a 0) thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là: 1 1 A. B. a C. - a D. a a 8. Chọn trả lời đầy đủ nhất trong các sau: A. Đồ thị hàm số y = ax (a # 0) là một đường thẳng; B. Đồ thị hàm số y = ax (a # 0) đi qua gốc tọa độ; C. Đồ thị hàm số y = ax (a # 0) không đi qua gốc tọa độ; D. Đồ thị hàm số y = ax (a # 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. 9. Cho hàm số y = f(x) = x + 5. Thì f(-5) là: A. -5 B. 0 C. 5 D. 10 10. Cho hàm số y = f(x) = -x2 + 3. Thì f(-2) là: A. 7 ; B. -7 ; C. -1 ; D. 1 II/ TỰ LUẬN: Bài 1: (1điểm) Ba bạn An, Hưng, Dương có tổng công 90 viên bi, số bi của ba bạn An, Hưng, Dương làn lượt tỉ lệ thuận với 2;3;4. Tính số bi của mỗi bạn? Bài 2: (1điểm). Cho biết 30 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày . Hỏi 15 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau) Bài 3: (4điểm) a/ Trong mặt phẳng Oxy, vẽ đồ thị hàm số y = - 2x. b/ Điểm A(2 ; 4) có thuộc đồ thị hàm số trên không? Vì sao? c/ Tìm tọa độ điểm B, biết B thuộc đồ thị hàm số trên và B có tung độ là 4. Bài 4: (1điểm) Biết rằng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 2 và z tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 3. Hỏi z và x tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch và hệ số tỉ lệ là bao nhiêu? ĐỀ 4 TRẮC NGIỆM Khoanh tròn vào chữ các trước trả lời đúng. 1 Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x được liên hệ theo công thức: k A . xy = k B . y = C . y = kx D . A , B , C đều đúng x 5 3 2 : x và y tỉ lệ nghịch , khi x = 10 thì y = 6. Hệ số a là: A . B . C . 60 D . Kết quả khác 3 5 1 3 : cho y = f(x) = -2x2 – 3. Tính f( ) bằng: 2 5 7 - 7 A . 3 B . C . D . 2 2 2 2 4 .Cho hình vẽ bên, toạ độ của điểm Q là: A . Q(0 ;-2) B . Q(-2 ;0) C . Q(-2 ;-2) D . Kết quả khác O 5. Điền từ thích hợp vào chỗ trống a) Cho y tỉ lệ thuận đối với x khi y = - 3 thì x = 9. Hệ số tỉ lệ là: b) Số 135 chia làm 3 phần tỉ lệ với 2; 3; 4. Mỗi phần đó lần lượt là c) x và y tỉ lệ nghịch, hệ số tỉ lệ là -5, khi x = 5 thì y = -2 Q d) Biết 5 người làm cỏ một cánh đồng hết 8 giờ. Với 8 người (cùng năng suất) làm cỏ cánh đồng đó hết
  3. 8 6 B. TỰ LUẬN 1: Cho x và y là hai đại lương tỉ thuận với nhau. Khi x = 10 thì y = 5 4 a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x b) Hãy biểu diễn y theo x 3 1 c) Tính giá trị của y khi x = -6, x = A 2 2 2: Ba anh em Tâm, Đức, Trung có cân nặng tỉ lệ với: 5, 6, 7. 1 Biết tổng cân nặng của ba anh em là 54kg. Tính cân nặng của mỗi người ? D 3: Cho hình vẽ. -5 -4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 5 x 10 15 20 25 a) Viết tọa độ các điểm A, B, C, D b) Đánh dấu các điểm F(-3; 1), -1 G(0; 2) trên mặt phẳng tọa độ 4: Ba lớp 7A, 7B, 7C -2 hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ đã thu được tổng 370kg giấy vụn. Hãy tính số giấy vụn của mỗi lớp, biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỉ C -3 B lệ nghịch với 4; 6; 5. ĐỀ 5 I. TRẮC NGHIỆM: -4 1: Cho hàm số y = f(x) = 2x. Tại x = 2 , f(2) có giá trị là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1 1 2: Cho hàm số y = x khi đđó hệ số tỉ lệ k là: A. 1 B. 3 C. D. 4 3 -6 3 3: Cho hàm số y = 4.x , với x = 3 thì y có giá trị là: A. 0 B. 12 C. 13 D. 14 2 4: Cho hàm số y = x , với x = 9 thì y có giá trị là: A. 0 B. 3 C. 6 3 -8 D. 14 5: Cho hàm số y = f(x). Nếu f(1) = 2, thì giá trị của: A.x = 2 B. y = 1 C. x =1 D. f(x) = 1 1 6: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là . Khi x = 2, thì y bằng: 2 A. 3 B. 1 C. 11 D. 6 7: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x ? A. (1; -1) B.(1; 1) C.(-1; 1) D.(0; -1) 8: Hình chữ nhật có diện tích không đổi, nếu chiều dài tăng gấp đôi thì chiều rộng sẽ: A. Tăng gấp đôi B. Không thay đổi C. Giảm một nửa D. Giảm 4 lần 9: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số là: 1 1 A. a B. -a C. D. a a 10: Cho biết hai đai lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau khi x = 8 thì y =15 hệ số tỉ lệ là A. 3 B. 120 C. 115 D. 26 11: Nếu y = k.x ( k 0 ) thì: A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k 12: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là k, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số là: 1 1 A. k B. -k C. D. k k II. TỰ LUẬN: 1: Một người đi bộ với vận tốc đều 5 km/h. a. Hãy biểu diễn quãng đường y (km) người đó đi được thời gian x (giờ) b. Vẽ đồ thị hàm số đó. c. Từ đồ thị hàm số hãy cho biết trong 2 giờ người đó đi được bao nhiêu km? 2: Cho hàm số y = ax. a) Tìm a biết rằng điểm M(-3; 1) thuộc đồ thị hàm số. b) Điểm N(-5;2) có thuộc đồ thị hàm số đó không? 3: Ba lớp 7A 1 , 7A2 , 7A3 hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ đã thu được tổng cộng 370kg giấy vụn. Hãy tính số giấy vụn của mỗi lớp, biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỉ lệ nghịchvới 4;6; 5. 1 ĐỀ 6 .1: Cho y vµ x lµ hai ®¹i l­îng tØ lÖ thuËn, y= x. HÖ sè tØ lÖ lµ : 2 1 1 A.1 B. C.-1 D. 2 2 2: Cho ®¹i l­îng x tØ lÖ nghÞch víi ®¹i l­îng y vµ khi x = 8 th× y = 4. HÖ sè tØ lÖ lµ:
  4. 1 A.2 B. C. 32 D. 4 2 3: Cho hai ®¹i l­îng thay ®æi x vµ y. §¹i l­îng y gäi lµ hµm sè cña x nÕu: A. §¹i l­îng y phô thuéc vµo ®¹i l­îng x B. §¹i l­îng x phô thuéc vµo ®¹i l­îng y. C. §¹i l­îng y phô thuéc vµo ®¹i l­îng x sao cho víi mçi gi¸ trÞ cña x ta x¸c ®Þnh ®­îc chØ mét gi¸ trÞ t­¬ng øng cña y. D. §¹i l­îng x phô thuéc vµo ®¹i l­îng y sao cho víi mçi gi¸ trÞ cña y ta x¸c ®Þnh ®­îc chØ mét gi¸ trÞ t­¬ng øng cña x. 4: Biết y tỉ lệ nghịch với x và các cặp giá trị tương ứng trong bảng sau: x -5 1 Thì giá trị ô trống trong bảng là: y 1 1 1 A. B. C. 5 D. 5 5 5 5: Cho hµm sè y= -3.x. Khi y nhËn gi¸ trÞ lµ 1 th× : 1 A. x= B. x=-2 C. x=1 D. x=-1 3 6 : Cho hµm sè y = f(x) = 3x2 +1 . Gi¸ trÞ cña hµm sè t¹i x = -1 lµ : A.-5 B.-2 C.3 D.4 7: Cho hÖ to¹ ®é Oxy. §iÓm P cã to¹ ®é lµ: A (-2; 0) B(0; 2) C (0; -2) D(2; 0) 1 1 8 : Cho c¸c ®iÓm A( 0; 1); B(2;1); C (;0) ; D(0;) ; E( -12;0). 3 2 a) C¸c ®iÓm n»m trªn trôc hoµnh lµ b) C¸c ®iÓm n»m trªn trôc tung lµ 9 : §iÓm nµo sau ®©y thuéc ®å thÞ hµm sè y = 3x 1 A(-1;3) B( ;1) C( 2;- 6) D( -3;9) 3 II. Tù luËn: i 1: VÏ ®å thÞ hµm sè y=-2x 2: Hai thanh ch× cã thÓ tÝch lÇn l­ît lµ 12cm3 vµ 17 cm3 . TÝnh khèi l­îng cña mçi thanh, biÕt r»ng tæng khèi l­îng cña hai thanh b»ng 327,7 g. 3: Cho hµm sè y = f(x) = 2x-3 1 a) TÝnh f(2), f( ), f(0). 2 b) T×m x biÕt f(x) = 5. Bài 2 : Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau : x 0,5 - 1,2 4 6 y 3 - 2 Bài 3 : Một ô tô đi từ A đến B hết 6 giờ. Hỏi ô tô đó đi từ A đến B hết bao nhiêu thời gian nếu nó đi với vận tốc mới bằng 1,2 lần vận tốc cũ. Bài 4 : Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hài trong 5 ngày và đội thứ ba trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy ? Biết rằng đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba 1 máy (năng suất các máy như nhau). Bài 1: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = 3 a) Hãy biểu diễn y theo x. b) Tìm hệ số tỉ lệ của x đối với y. c) Tính y khi x = - 5; x = 10. Bài 2 : Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau : X - 2 - 1 1 3 4 Y - 2 Bài 3 : Lớp 7A tổ chức nấu chè để tham gia phiên chợ quê do nhà trường tổ chức cứ 4kg đậu thì phải dùng 2,5kg đường. Hỏi phải dùng bao nhiêu kg đường để nấu chè từ 9kg đậu Bài 4 : Để làm nước mơ người ta thường ngâm mơ theo công thức : 2kg mơ ngâm với 2,5kg đường. Hỏi cần bao nhiêu kg đường để ngâm 5kg mơ ? Bài 5 : Biết 17 lít dầu hỏa nặng 13,6kg. Hỏi 12kg dầu hỏa có chứa được hết vào chiếc can 16 lít không ?