5 Đề thi giao dịch viên SHB (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "5 Đề thi giao dịch viên SHB (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
5_de_thi_giao_dich_vien_shb_kem_dap_an.docx
Nội dung text: 5 Đề thi giao dịch viên SHB (Kèm đáp án)
- 5 Đề thi giao dịch viên SHB (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. Cạnh tranh giành mất thị phần gia tăng D. Các công ty trong ngành thử nghiệm các chiến lược khác nhau khi thâm nhập thị trường Câu 49: Một công ty có nguy cơ phải thay đổi cơ cấu chi phí một cách có hiệu quả theo các chiến lược nào dưới đây? A. Bán nhiều dòng sản phẩm cho nhiều thị trường khác nhau B. Bán một hoặc hai dòng sản phẩm cho nhiều khách hàng và thị trường khác nhau C. tập trung vào bán một hoặc hai dòng sản phẩm cho một số ít khách hàng tiềm năng nhất D. Chào bán nhiều dòng sản phẩm khác nhau đến một số ít khách hàng và thị trường Câu 50: Các khoản mục nào dưới đây chắc chắn sẽ thay đổi trên báo cáo tài chính nếu một công ty áp dụng một chiến lược cạnh tranh nhằm nân cao chất lượng sản phẩm so với các đối thủ cạnh tranh? 1. Lợi nhuận lớn hơn15 2. Vòng quay hàng tồn kho nhanh hơn 3. Chi phí cố định cao hơn 4. Số ngày các khoản phải thu cao hơn Phương án lựa chọn phù hợp nhất là: A. 2, 3 & 4 B. 1 & 3 C. 1 D. 2 & 3 Câu 51: Trong vòng 5 năm, lợi nhuận sau thuế và khấu hao liên tục dương và tăng trưởng vững chắc hàng năm. Trên cơ sở những thông tin nói trên, bạn có thể kết luận rằngcông ty đó có khả năng lực tạo ra dòng tiền nhằm bù đắp chi phí hoạt động của mình? A. Sai B. Đúng Câu 52: Giả định kết quả phân tích định lượng về một công ty cho thấy hàng tồn kho tăng do giá vốn hàng bán tăng và số ngày hàng tồn kho và giá vốn hàng bán không thay đổi. Câu hỏi nào dưới đây phù hợp nhất với nội dung phân tích định tính của bạn? A. Ban điều hành đã làm gì để cải thiện vòng quay hàng tồn kho B. Khách hàng có yêu cầu thời gian giao hàng nhanh hơn kể từ khi có đơn đặt hàng C. Các điều kiện của ngành đã ảnh hưởng gì đến mức tăng doanh số bán hàng D. Ban điều hành đã làm gì để tăng lợi nhuận gộp ? Câu 53: Khoản mục nào dưới đây bị bỏ sót (không được tính đến) trong dòng tiền ngắn hạn nhưng vẫn được tính đến trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ? DeThi.edu.vn
- 5 Đề thi giao dịch viên SHB (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Thay đổi về chi phí dồn tích B. Các tài sản có ngắn hạn, tài sản có khác và các tài sản nợ ngắn hạn và tài sản nợ khác C. Chi phí khấu hao D. Chi phí thuế doanh nghiệp Câu 54: Khi phân tích dòng tiền ngắn hạn, khoản mục nào dưới đây có thể là nguồn vốn hoặc sử dụng vốn? A. Chi phí khấu hao B. Cổ tức công bố và đã chi trả C. Nợ dài hạn đến hạn phải trả D. Thay đổi về đầu tư Câu 55: Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty Hưng Thịnh cho thấy lợi nhuận sau thuế là số dương. Điều đó cho thấy công ty này đã tạo ra đủ tiền mặt nhằm đảm bảo nghĩa vụ trả nợ ngân hàng? A. Sai B. Đúng Câu 56: Năm nay, số ngày các khoản phải thu của một công ty tăng so với năm ngoái. Giả định doanh số bán hàng và các điều kiện tài chính khác không thay đổi so với năm ngoái, thì tác động của việc số ngày các khoản phải thu tăng sẽ làm cho? A. Dòng tiền giảm B. Dòng tiền không thay đổi C. Không phương án nào đúng D. Dòng tiền giảm Câu 57: Một công ty ghi nhận những kết quả tài chính trong năm nay như sau: Lợi nhuận sau thuế: 560.000$, khấu hao 31.000$, nợ dài hạn đến hạn phải trả 350.000$. Kết luận nào dưới đây phản ánh đúng các thông tin nêu trên? A. Công ty đã lập ngân sách khoảng 241.000$ phục vụ cho mục đích mua sắm tài sản cố định hoặc chia cổ tức B. Lưu chuyển tiền tệ thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh là 591.000$ C. Công ty có đủ khả năng trả nợ mà không phải đi vay thêm D. Công ty đang sở hữu một số tài sản khấu hao trong năm nay Câu 58: Phương án nào dưới đây phản ánh chính xác thực trạng của một công ty đang trong giai đoạn suy giảm? A. Doanh số bán hàng tăng 4-6% B. Chi phí hoạt động giảm 5% C. Doanh số bán hàng tăng 15-20% DeThi.edu.vn
- 5 Đề thi giao dịch viên SHB (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D. Lợi nhuận trước thuế gấp đôi so với doanh số bán hàng Câu 59: Những khoản mục nào dưới đây trong bản dự báo lỗ lãi thường phải xem xét lại sau khi dự báo dòng tiền lần đầu tiên? A. Thu nhập hoặc chi phí khác B. Chi phí lãi vay C. Giá vốn hàng bán D. Doanh số bán hàng Câu 60: Khi dự báo dòng tiền, doanh số bán hàng giảm luôn luôn phản ánh kịch bản xấu A. Đúng B. Sai Câu 61: Yếu tố nào dưới đây chắc chắn không phải là biến quan trọng đối với một nhà bán buôn có tỷ lệ đòn bẩy tài chính thấp? A. Số ngày hàng tồn kho B. Chi phí hoạt động C. Lợi nhuận gộp D. Chi phí lãi vay Câu 62: Khi dự báo dòng tiền, kịch bản chắc chắn được xây dựng trên cơ sở kết nối tuyến tính với các xu hướng trong quá khứ, điều chỉnh theo các bối cảnh chắc chắn xảy ra? A. Sai B. Đúng Câu 63: Nếu một công ty dự báo chi phí khấu hao là 75.000$, giá trị ròng tài sản cố định cuối kỳ là 800.000$, đầu kỳ là 600.000$, công ty chi bao nhiêu cho việc mua sắm tài sản cố định? A. 125.000$ B. 675.000$ C. 275.000$ D. 200.000$ Câu 64: Phương án nào dưới đây phản ánh đặc điểm của các khoản tín dụng trung và dài hạn? 1. Có thời hạn trên một năm 2. Hàng năm phải tất toán 3. Thanh toán trên cơ sở dòng tiền sau một loạt các chu kỳ hoạt động kinh doanh 4. Tài trợ cho các nguyên nhân vay vốn thường xuyên Phương án lựa chọn A. 1 & 4 B. 1, 3 & 4 DeThi.edu.vn
- 5 Đề thi giao dịch viên SHB (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. 1, 2, 3 & 4 D. 2, 3 & 4 Câu 65: Phương án nào dưới đây phản ánh một phần của hợp đồng tín dụng trong đó xác định thời điểm mà bên vay sẽ vi phạm hợp đồng? A. Các điều kiện cho vay B. Đại diện và bảo đảm C. Các điều kiện giới hạn D. Các trường hợp mất khả năng chi trả Câu 66: Kết quả nào dưới đây sẽ đạt được khi áp dụng đầy đủ các biện pháp bảo đảm tín dụng cho một khoản vay? A. Có sẵn tiền mặt để hoàn trả khoản vay B. Loại trừ khả năng cần đến một hợp đồng tín dụng C. Cả hai phương án A. và B.19 D. Kiểm soát dòng tiền đối với tiền thu được từ việc bán tài sản Câu 67: Phương án nào dưới đây phản ánh các biện pháp điển hình mà ngân hàng áp dụng khi khách hàng vi phạm các điều kiện, điều khoản của một hợp đồng tín dụng? A. Yêu cầu tất toán khoản vay ngay lập tức B. Đàm phán lại điều kiện ràng buộc đã bị vi phạm và bất cứ điều kiện, điều khoản nào khác của khoản vay C. Miễn áp dụng tiếp điều kiện ràng buộc đa bị vi phạm D. Tất cả các phương án trên Câu 68: Phương án nào dưới đây phản ánh chính xác ví dụ về một điều kiện ràng buộc thực hiện đối với bên vay? A. Bên vay đồng ý duy trì hệ số thanh toán ngắn hạn tối thiểu từ 2-1 B. Bên vay đồng ý duy trì việc mua một số loại hình bảo hiểm trong suốt thời hạn vay C. Cả hai phương án A. và B. D. Bên vay đồng ý không chi phí nhiều hơn một giới hạn nhất định cho việc mua sắm tài sản cố định trong một năm bất kỳ Câu 69: Phương án nào dưới đây phản ánh các trường hợp vi phạm điển hình trong một hợp đồng tín dụng? A. Tất cả các phương án trên B. Không đạt được mức doanh số bán hàng dự kiến C. Không hoàn trả lãi vay hoặc gốc vay D. Không duy trì được mức chi phí phù hợp DeThi.edu.vn
- 5 Đề thi giao dịch viên SHB (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 70: Phương án nào dưới đây phản ánh chính xác nhất quyền của ngân hàng đối với tài sản bảo đảm của bên vay? A. Một hợp đồng bảo lãnh B. Một điều kiện ràng buộc trong hợp đồng tín dụng không cho phép bên vay cầm cố tài sản của họ cho bất cứ chủ nợ nào khác20 C. Một số đo sự suy giảm về giá trị thị trường của một loại tài sản D. Lợi ích chi phối đối với một hoặc nhiều loại tài sản của một công ty Câu 71: Những yếu tố nào dưới đây cần được xem xét đến khi tính lãi suất cho một khoản cho vay? 1. Lãi suất SIBOR/LIBOR/VNIBOR 2. Ước tính thời gian và chi phí cần thiết để quản lý khoản vay 3. Phân tích xếp hạng rủi ro đối với khoản vay 4. Ước tính mức biến động về lãi suất Phương án lựa chọn A. 3 & 4 B. 2, 3 & 4 C. 2 & 3 D. 1 & 2 Câu 72: Những yếu tố nào dưới đây quan trọng để so sánh nhằm đ1nh giá năng lực quản trị tài chính của bên vay? 1. Các dữ liệu lịch sử của bên vay 2. Dữ liệu của các đối thủ cùng ngành của bên vay 3. Các số liệu dự báo hoặc mục tiêu kỳ vọng đối với hoạt động của bên vay 4. Các điều kiện ràng buộc đối với bên vay trong hợp đồng tín dụng Phương án lựa chọn A. 1 B. 1 & 2 C. 1, 2, 3 & 4 D. 1, 2 & 3 Câu 73: Ai hoặc công cụ/biện pháp nào thường giúp ngân hàng nhận diện được sớm nhất những khoản vay có vấn đề ? A. Một đợt rà soát các khoản vay21 B. Chuyên viên quan hệ khách hàng C. Chuyên viên kiểm toán nội bộ D. Danh sách các khoản gốc và lãi quá hạn DeThi.edu.vn
- 5 Đề thi giao dịch viên SHB (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 74: Phương án nào dưới đây phản ánh chính xác về những lợi ích đem lại của việc ghi chép đầy đủ những thông tin qua các cuộc trao đổi , tiếp xúc với bên vay vốn ? 1. Ít bị quên những thông tin mà bên vay vốn đã cung cấp 2. Có thêm nhiều cơ hội cho một đồng nghiệp của bạn có thể dễ dàng liên lạc được với bên vay vốn kia khi bạn vắng mặt 3. Giảm thiểu nhu cầu phải chuẩn bị thực hiện các đợt rà soát các tài khoản hàng năm 4. Có thêm cơ hội cho các đồng nghiệp khác của bạn có thể hỗ trợ bạn nhận diện rủi ro và các cơ hội kinh doanh Phương án lựa chọn A. 1 & 2 B. 1 ,2 & 4 C. 2 & 3 D. 2 ,3 & 4 Câu 75: Câu hỏi nào dưới đây quan trọng nhất khi đặt ra cho bên vay vốn trong trường hợp bạn đã nhận diện được nguy cơ đối với sản phẩm thay thế như một loại rủi ro cần kiểm soát? A. Sản phẩm và dịch vụ nào mới xuất hiện trên thị trường trong những năm gần đây hiện đang cạnh tranh với sản phẩm của doanh nghiệp ? B. Những quy định nào có thể gây ảnh hưởng đến doanh nghiệp trong những năm tới ? C. Doanh nghiệp có bổ sung thêm các nhà cung cấp chủ chốt trong năm vừa qua không ? D. Giải pháp kiểm soát chi phí sản xuất của doanh nghiệp là gì ? Câu 76: Một khách hàng có quan hệ lâu dài với ngân hàng của bạn, hiện đang gặp khó khăn về tài chính và đề nghị ngân hàng của bạn cho vay vốn bổ sung. Bạn gợi ý với khách hàng thay vì vay thêm, công ty có thể trì hoãn thanh toán một số khoản nợ. Tác động của ý kiến tư vấn nói trên là gì? A. Bạn đã bảo vệ ngân hàng tránh được những vấn đề trầm trọng hơn bằng cách đề xuất một giải pháp mà đôi bên cùng có lợi B. Bạn đã thực hiện đúng trách nhiệm pháp lý của mình C. Có thể bạn đã thực hiện việc kiểm soát quá mức cần thiết đối với khách hàng D. Cả phương án A. và B. Câu 77: Khi mà số dư tiền gửi ngân hàng và tiền mặt tại quỹ của một khách hàng giảm, điều đó có nghĩa là: 1. Tài sản lưu động có thể tăng 2. Tiền mặt có thể được sử dụng để mua sắm các tài sản cố định ngoài kế hoạch tài chính 3. Công ty có thể chuyển tiền hoặc các khoản đầu tư sang một ngân hàng khác 4. Khả năng sinh lời có thể suy giảm Phương án lựa chọn DeThi.edu.vn
- 5 Đề thi giao dịch viên SHB (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. 2 B. 1 & 2 C. 1, 2 & 4 D. 1, 2, 3 & 4 Câu 78: Những tín hiệu nào dưới đây chắc chắn sẽ xảy ra đầu tiên, qua đó cảnh báo sớm về khả năng chất lượng tín dụng suy giảm? A. Các nhà cung cấp giảm mức tín dụng thương mại B. Số ngày các khoản phải trả tăng lên C. Số ngày các khoản phải thu tăng D. Các khoản thanh toán lãi vay, gốc vay hoặc các khoản khác đều quá hạn Câu 79: Một khách hàng vay tiền của ngân hàng bạn gần đây gặp khó khăn về thanh khoản, do đó bị chậm trễ trong việc hoàn trả khoản vay. Trường hợp bạn quyết định tìm hiểu nguyên nhân và cập nhật thông tin về tài chính của khách hàng, những hành động nào dưới đây KHÔNG thích hợp trong thời điểm này? A. Xác minh và cập nhật mức tín nhiệm của khách hàng này với các chủ nợ khác B. Liên hệ với khách hàng của bên vay nhằm xác minh xem liệu khả năng thanh toán của họ có chậm hơn nữa không C. Yêu cầu khách hàng tất toán khoản vay trước hạn D. Phân tích các giao dịch bất thường trên các tài khoản tiền gửi của khách hàng Câu 80: Giải pháp nào dưới đây là phù hợp trong việc giám sát hoạt động của bên vay, mà dư nợ của khách hàng nói trên chiếm tỷ trọng lớn trong danh mục tín dụng của bạn, một danh mục có mức độ rủi ro khá cao song có nhiều cơ hội và tiềm năng thay đổi khá nhanh ? A. Đặt câu hỏi đối với ban điều hành doanh nghiệp về các nhân tố thành công then chốt của doanh nghiệp B. Đặt câu hỏi đối với ban điều hành doanh nghiệp về mục tiêu và kế hoạch sắp tới C. Phân tích và đánh giá thực trạng của doanh nghiệp, bao gồm các khách hàng, các nhà cung cấp và các đối thủ cạnh tranh D. Thảo luận về những hậu quả về mặt tài chính trong kế hoạch kinh doanh với ban điều hành của bên vay ---------------------------------HẾT--------------------------------- DeThi.edu.vn
- 5 Đề thi giao dịch viên SHB (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C D A B C D A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D A B B A B B C A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C C A C ABDE ABDF D D C C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C B C B B B B A B D Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án A A C C B A D D B A Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đáp án B C C C A A B B B B Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 Đáp án D A C B D D C A D B Câu 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Đáp án B D B B A D D A C C DeThi.edu.vn
- 5 Đề thi giao dịch viên SHB (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 ĐỀ THI ỨNG TUYỂN NGÂN HÀNG SHB (Đợt 1) Thời gian: 120 phút 1. Quyền sử dụng đất có thời hạn được trích khấu hao tối đa bao nhiêu năm? A. 5 năm B. 10 năm C. 20 năm D. Không trích khấu hao 2. TSCĐ hữu hình phục vụ cho mục đích kinh doanh có mấy loại? A. 4 B. 5 C. 6 D.7 3. Tỷ lệ % BHXH, BHYT, BHTN người lao động phải đóng góp theo lương là trường hợp nào sau đây? A. 5%,3%, 1% B. 6%,1,5% , 1% C. 3%,1%,1% D. Không có đáp án đúng 4. Quyền sử dụng đất vô thời hạn được trích khấu hao bao nhiêu năm A. 5 năm B. 10 năm C. 15 năm D. Không trích khấu hao 5. Thu lãi tín dụng là hoạt động chịu thuế VAT? A. 5% B. 10% C. 0% D. 15% 6. Chi phí tiếp thị, quảng cáo, tiếp tân, khánh tiết, chi phí hoa hồng môi giới chi phí hội nghị theo số thực chi nhưng tối đa được bao nhiêu % trong tổng số chi phí hợp lý, hợp lệ. A. 5% B. 7% C. 10% DeThi.edu.vn
- 5 Đề thi giao dịch viên SHB (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D. 15% 7. Đối tượng của kế toán ngân hàng là: A. TS nội bảng B. TS ngoại bảng C. Thu nhập, chi phí và kết quả kinh doanh D. TS, NV và sự vận động của chúng 8. Lãi, lỗ kinh doanh ngoại tệ tính thuế GTGT theo phương pháp nào? A. Gián tiếp B. Trực tiếp C. Không phải các đáp án trên D. Cả A & B đều đúng 9. TSCĐ nào sau đây không được phép trích khấu hao A. Nhà cửa vật kiến trúc B. Quyền sử dụng đất vô thời hạn C. Quyền sử dụng đất có thời hạn D. Phần mềm máy vi tính 10. Các chứng từ kế toán sau khi sử dụng để ghi sổ kế toán được lưu trữ bao nhiêu năm? A. 1 B. 5 C. 10 D. 15 11. Nguyên tắc trích lập các quỹ của NHTM được trích từ: A. Lntt của NHTM B. Lnst của NHTM C. Chi phí của NHTM D. Không phải các nhóm trên 12. Người lao động phải làm việc vào ngày 1/1 (Tết dương lịch) được hưởng bao nhiêu % lương? A. 100 B. 200 C. 300 D. 500 13. Hóa đơn GTGT hàng hóa dịch vụ mua vào cho hoạt động kinh doanh tại NHTM được khấu trừ theo cách nào dưới đây? A. 10% DeThi.edu.vn