5 Đề thi tuyển dụng TPBank (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "5 Đề thi tuyển dụng TPBank (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
5_de_thi_tuyen_dung_tpbank_kem_dap_an.pdf
Nội dung text: 5 Đề thi tuyển dụng TPBank (Kèm đáp án)
- 5 Đề thi tuyển dụng TPBank (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Cho thuê tài chính là hình thứcấ c p tín dụng không có đảm bảo B. Cho thuê tài chính là hình thứcấ c pụ tín d ng mà tài sản đảm bảo là tài sản hình thành từ ốvn vay C. Cho thuê tài chính là hình thứcấ c pụ tín d ng mà tài sản đảm bảo là tài sảnế th chấp D. Cho thuê tài chính là hình thứcấ c pụ tín d ng mà tài sản đảm bảo là tài sản cầm cố Câu 11: Để khuyến khích khách hàng sử ụịd ng d ch vụ cho thuê tài chính của tổ chức tín dụng thì chi phí thuê phải được ấn định như thế nào? A. Ấn định sao cho hiện giá chi phí thuê lớn hơn hiện giá chi phí mua tài sản của doanh nghiệp B. Ấn định sao cho hiện giá chi phí thuê bằng hiện giá chi phí mua tài sản của doanh nghiệp C. Ấn định sao cho hiệ n giá chi phí thuê nhỏ hơn hiện giá chi phí mua tài sản của doanh nghiệp D. Ấ n định sao cho chi phí thuê nhỏ hơn chi phí mua tài sản của doanh nghiệp C: âu 12 ấBao thanh toán xu tẩ kh u mang lạiữ nh ng lợi ích gì cho khách hàng sử ụịd ng d ch vụ bao thanh toán? A. Giúp khách hàng tránh được những phiền toái và trở ạng i của việc mở thư tín dụng B. Giúp khách hàng nhận được tài trợ ốv n từ đơn vị bao thanh toán C. Giúp khách hàng theo dõi và thu hồi nợ từ đơn vị bao thanh toán D. Tất cả các ý trên đều đúng Cấ âu 13: Bao thanh toán xu tẩ kh u mang lạiữ nh ng lợi ích gì cho ngân hàng cung cấpị d ch vụ bao thanh toán? A. Giúp ngân hàng tránh được những phiền toái và trở ạng i của việc mở thư tín dụng B. Giúp ngân hàng sử dụng được vốn để tạoậ ra thu nh p cho ngân hàng C. Giúp ngân hàng theo dõi và thu hồi nợ đối vớiả kho nả ph i thu D. Tất cả các ý trên đều sai C: âu 14 Phát biểu nào dưới đây về bao thanh toán truy đòi là đúng? A. Bao thanh toán miễn truy đòi chính là chính là bao thanh toán truy đòi miễn đòi lại nợ ốgc B. Bao thanh toán truy đòi là bao thanh toán trong đó đơn vị bao thanh toán có quyền đòi nợ nhà xấu tẩ kh uế n u nhà nhập khẩu không thanh toán đượcả kho n phải thu khi đếnạ h n C. Bao thanh toán truy đòi là bao thanh toán trong đó đơn vị bao thanh toán có quyền đòi nợ đơn vị bao thanh toán bên phái nhà nhậpẩ kh u nếuậ nhà nh p khẩu không thanh toán đượcả kho n phải thu khi đến hạ n D. Tất cả các ý trên đều sai C: âu 15 Tham gia hợảp đồng b oồ lãnh bao g m có những bên nào? A. Ngân hàng, khách hàng và khách hàng của khách hàng B. Bên bảo lãnh, bên được bảo lãnh và bên nhận bảo lãnh C. Ngân hàng, bên bảo lãnh và bên nhận bảo lãnh DeThi.edu.vn
- 5 Đề thi tuyển dụng TPBank (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D. Ngân hàng, bên bảo lãnh và bên được bảo lãnh C: âu 16 Bảoố lãnh vay v n và bảo đảm tín dụng có mối liên hệ với nhau như thế nào? A. Bảoố lãnh vay v n chỉ là mộữt trong nh nứg hình th c bảo đảm tín dụng B. Bảo đảm tín dụỉ ng ch là mộữt trong nh nứg hình th c bảoố nlãnh vay v C. Hai khái niệm này không liên quan gì đến nhau D. Hai khái niệm này hoàn toàn giống nhau C: âu 17 Để đượcả ngân hàng b oả lãnh, khách hàng ph i thoả mãn những điều kiện như thế ớnào so v i điều kiệnố vay v n? A. Tương tự như điều kiệnố nvay v B. Khó khăn hơn điều kiệnố nvay v C. Dễ dàng hơn điều kiệnố nvay v D. Hoàn toàn khác điều kiệnố nvay v C: âu 18 Tổ chức tín dụng được thực hiện bảo lãnh đối với những nghĩa vụ nào của khách hàng? A . Nghĩa vụ trả ợn gốc, lãi vay và các chi phí khác có liên quan đếnả kho n vay B. Nghĩa vụ thanh toán tiền mua vật tư, hàng hoá, máy móc, thiết bị và các khoản chi phí để khách hànựg th c hiện các dự án hoặc phương án sảnấ xu tị kinh doanh, d ch vụ đời sống, đầu tư phát triển Cả . Nghĩa vụ thanh toán các kho n thuế, các nghĩa vụ tài chính khác đối với Nhà nước, nghĩa vụ của khácựh hàng khi tham gia d thầuự, th c hiện hợp đồng theo các quy định củaậ pháp lu t D. Tất cả c ác nghĩa vụ nêu trên C: âu 19 Để thực hiện nghiệpụả v b o lãnh cho khách hàng, ngân hàng có thể ảphát hành b oằ lãnh b ng ữnh ng hìnứh th c nào? A. Bảoể lãnh ngân hàng có th thực hiệnằ b ng nhiều hình thức như phát hành thư bảo lãnh, lời hứa bảo lãnh, ký xác nhận bảo lãnh trên các hối phiếu và lệnh phiếu B. Bảoể lãnh ngân hàng có th thực hiệnằ b ng nhiều hình thức như phát hành thư bảo đảmả cho b o lãậnh, xác nh n bảoậ lãnh, ký xác nh n bảo lãnh trên các hối phiếu và lệnh phiếu. C. Bảoể lãnh ngân hàng có th thực hiệnằ b ng nhiều hình thức như phát hành thư bảo lãnh, xác nhận bảo lãnh, ký xác nhận bảo lãnh trên các hợp đồng của khách hàng D. Bảoể lãnh ngân hàng có th thực hiệnằ b ng nhiều hình thức như phát hành thư bảo lãnh, xác nhận bảo lãnh, ký xác nhận bảo lãnh trên các hối phiếu và lệnh phiếu. C: âu 20 Thanh toán giữa các khách hàng qua ngân hàng có ý nghĩa như thế nào trong đời sống kinh tế – xã hội cũng như trong hoạt động của khách hàng và ngân hàng? A. Giúp tiết kiệm chi phí lưu thông tiền mặt, thúc đẩyể thanh toán và chu chuy n hàng hoá nhanh góp phần phát triển kinh tế – xã hội B. Giúp hoạt động thanh toán của khách hàng được thực hiệnậ nhanh chóng, an toàn và thu n tiện C. Giúp ngân hàng có thể ốhuy động v n tạm thời nhàn rỗi của khách hàng vào mục đích cho vay nhằm nâng cao hiệuả qu sử ụốd ng v n nói chung DeThi.edu.vn
- 5 Đề thi tuyển dụng TPBank (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D. Tất cả đều đúng C: âu 21 Thể thứcằ thanh toán b nỷg u nhiệm chi có thể sử ụốd ng trong tình hu ng nào? A. Thể thức thanh toán bằnỷg u nhiệm chi có thể sử ụịd ng trong thanh toán hàng hoá, d ch vụ cung ứnặg ho c sử dụng để chuyển tiền từ ảtài kho nả này sang tài kho n khác B. Thể thức thanh toán bằnỷg u nhiệm chi có thể sử ụịd ng trong thanh toán hàng hoá và d ch vụ cung ứng C. Thể thức thanh toán bằnỷg u nhiệm chi có thể sử ụd ng trong thanh toán hàng hoá. D. Thể thức thanh toán bằnỷg u nhiệm chi có thể sử ụd ng trong thanh toán hàng hoá và thanh toán nợ với ngân hàng. C: âu 22 Thể thứcỷ thanh toán u nhiệmể thu có th sử ụữd ng trong nh nốg tình hu ng nào? A. Trong trường hợp hai bên mua bán hàng hoá hoặcứ cung nị g d ch vụ có sự tín nhiệmẫ l n nhau hoặc trong trườnợg h pị thanh toán d ch vụ cung cấp có phương tiện đo đếmằ chính xác b n ồg đồng h như điện, nước, điệnạ tho i B. Trong trường hợp hai bên cung ứnị g d ch vụ có sự tín nhiệmẫ l n nhau, hoặc có phương tiện đo đếm chính xác bằồn g đồng h như điện, nước, điệnạ tho i. C. Trong trường hợp hai bên mua bán hàng hóa có sự tín nhiệmẫ l n nhau D. Trong trường hợp hai bên mua bán hàng hóa hoặcứ cung nị g d ch vụ không có sự tín nhiệmẫ l n nhau hoặc trong trườnợg h pị thanh toán d ch vụ cung cấp có phương tiện đo đếm chính xác bằng đồ ồng h như điện, nước, điệnạ tho i C: âu 23 Thể thứcể thanh toán bằng thư tín dụng có th sử ụữd ng trong nh nốg tình hu ng nào? A. Trong trường hợp hai bên mua và bán hàng hoá không tín nhiệmẫ l n nhau B. Trong trường hợp hai bên mua và bán hàng hoá có tín nhiệmẫ l n nhau C. Trong trường hợp hai bên cung ứnị g d ch vụ không tín nhiệmẫ l n nhau D. Trong trường hợp hai bên cung ứnị g d ch vụ có tín nhiệmẫ l n nhau. C: âu 24 Thẻ tín dụng (credit card) và thẻ ợghi n (debit card) khác nhau cơ bảnở ộn i dung nào? A. Thẻ tín dụng do tổ chức tín dụng phát hành, thẻ ợghi n do ngân hàng phát hành. B. Thẻ tín dụng dùng để cấpụẻ tín d ng, th ợghi n dùng để ợthanh toán n C. Thẻ tín dụảng không đòi hỏi khách hàng ph i có tiền trên tài khoản mới được sử ụẻd ng, th ghi nợ đời hỏải khách hàng ph i có tiền trên tài khoản mới được sử ụd ng D. Tất cả các ý trên đều sai C: âu 25 Thẻ ểthanh toán có th sử ụốd ng trong tình hu ng nào? A. Bất cứ khoản thanh toán nào mà bên thụ hưởng chấpậ nh n B. Bất cứ ảkho n thanh toán tiề n hàng hoá nào mà bên thụ hưởnấg ch pậ nh n. C. Bất cứ ảkho n thanh toán tiềnị d ch vụ nào mà bên thụ hưởnấg ch pậ nh n DeThi.edu.vn
- 5 Đề thi tuyển dụng TPBank (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D. Bất cứ ảkho nợ tanh toán n nào cho ngân hàng C: âu 26 Trong số các phương tiệnố thanh toán qu c tế loại phương tiện nào được sử ụổd ng ph biếnấ nh t? T ại sao? Aố . H i phiếu, vì nó được đảm bảo chi trả B. Lệnh phiếuợ, vì nó phù h pớ v i nhiều phương thức thanh toán C. Ngân phiếuầ, vì nó g n giống như tiền Dố . H i phiếu, vì nó được sử ụd ng rộng rãi trong nhiều loại phương thứcố thanh toán qu c tế. C: âu 27 Với hai loại: hối phiếu thương mại và hối phiếu ngân hàng thì phát biểu nào dưới đây là phát biểu cềhính xác v hai loại hối phiếu này? Aố . H i phiếuố ngân hàng là h i phiếuố do ngân hàng ký phát, h i phiếu thương mại là hối phiếu do các nấhà xu tậ, nh pẩ kh u ký phát. B. Hối phiếuố ngân hàng là h i phiếu do ngân hàng trả ềti nố, , h i phiếu thương mại là hối phiếu do nhà ậnh pẩ kh u trả ềti n C. Hối phiếuố ngân hàng là h i phiếuố do ngân hàng ký phát, h i phiếu thương mại là hối phiếu do các tổ chức thương mại ký phát. Dố . H i phiếuố ngân hàng là h i phiếuố do ngân hàng ký phát, h i phiếu thương mại là hối phiếu do nhà nhậpẩ kh u ký phát. C: âu 28 Đối với hối phiếu thương mại ai là ngườiố phát hành h i phiếu? A. Ngườiậ nh pẩ kh u B. Ngườiấ xu t khẩu và ngườiậ nh pẩ kh u. C. Ngân hàng mở L/C D. Ngân hàng thông báo L/C C: âu 29 Phát biểu nào dưới đây là một phát biểu đúng về ạphân lo i hối phiếu thương mại? Aố . H i phiếu thương mại có thể ốphân thành h i phiếu trả ốngay và h i phiếuỳạ có k h n B. Hối phiếu thương mại có thể ốphân thành h i phiếu sử dụng trong phương thức nhờ ốithu và h phiếu sử dụng trong phương thức tín dụứng ch ng từ. C. Hối phiếu thương mại có thể ốphân thành h i phiếuố h i phiếu đích danh và hối phiếu trả theo lệnh D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng C: âu 30 Chấpậ nh nố h i phiếu là gì ? A. Là cam kết của người trả ềti n sẽ ốthanh toán khi h i phiếuế h t hạn B. Là cam kết của người trả ềti n sẽ ốthanh toán khi h i phiếu đếnạ h n C. Là cam kết của người ký phát sẽ ốthanh toán khi h i phiếu đếnạ h n D. Là cam kết của người ký phát sẽ ốthanh toán khi h i phiếuế h t hạn -----H------------------------------- ẾT--------------------------------- DeThi.edu.vn
- 5 Đề thi tuyển dụng TPBank (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C D B A D B D D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D D B C D B B B A A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D D D A A A C A D A DeThi.edu.vn
- 5 Đề thi tuyển dụng TPBank (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 Đ Ề THI NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG TIÊN PHONG Vị trí: Giao dịcỏh viên – Câu h i: 30 – Thời gian: 45 phút C1: âu Căn cứ vào mục đích bảo lãnh thì có những loại bảo lãnh nào? A. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác. B. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh dự thầu. C. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh trả chậm. D. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh trả chậm. C2: âu Các tài liệu khách hàng phải xuất trình để NH xét duyệt bảo lãnh là gì? A. Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng. B. Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng, các tài liệu liên quan đến giao dịch được yêu cầu bảo lãnh. C. Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng, các tài liệu liên quan đến bảo đảm cho việc phát hành bảo lãnh. D. Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng, các tài liệu liên quan đến giao dịch được yêu cầu bảo lãnh, các tài liệu liên quan đến bảo đảm cho việc phát hành bảo lãnh. C3: âu Nội dung văn bản bảo lãnh chứa đự ng các yếu tố cơ bản nào? A. Chỉ định các bên tham gia, mục đích của bả o lãnh, số tiền bảo lãnh. B. Mục đích của bả o lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán. C. Chỉ định các bên tham gia, mục đích của bả o lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán, thời hạn hiệu lực. D. Mục đích của bả o lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán, thời hạn hiệu lực. C4: âu Có các nghiệpụ v kinh doanh vàng bạc, đá quý nào? A. Gia công, chế tác vàng bạc, đá quý. Mua bán vàng bạc, đá quý. B. Gia công, chế tác vàng bạc, đá quý. Mua bán vàng bạc, đá quý, cho vay kim loại đá quý. C. Gia công, chế tác vàng bạc, đá quý, cho vay kim loại đá quý. D. Mua bán vàng bạc, đá quý. Cho vay kim loại đá quý. C5: âu Các công cụ được giao dịch trên thị trường tiền tệ gồm những loại nào? A . Các công cụ dài hạn, và công cụ ngắn hạn. B. Tín phiếu kho bạc, hối phiếu, lệnh phiếu. C. Tín phiếu kho bạc, hối phiếu. DeThi.edu.vn
- 5 Đề thi tuyển dụng TPBank (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D. Tín phiếu kho bạc, lệnh phiếu. C6: âu Khi kinh doanh chứng khoán các NHTM cần thực hiện những nội dung gì? A. Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý. B. Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý, quản lý tài khoản đầu tư. C. Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý, bảo hiểm danh mục đầu tư. D. Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý, quản lý tài khoản đầu tư, bảo hiểm danh mục đầu tư. C7: âu Có các loại dịch vụ ủy thác nào? A . Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối với doanh nghiệp. B. Dị ch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức từ thiện. C. Dị ch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối vớ i doanh nghiệp, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức khác. D . Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối vớ i doanh nghiệp, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức từ thiện, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức khác. C8: âu Có các loại dịch vụ thông tin tư vấn nào đối với NHTM? A . Dịch vụ thông tin về môi trườ ng, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng. B. Dị ch vụ thông tin về môi trườ ng, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng, dịch vụ lập dự án đầu tư, tư vấn giải ngân. C. Dị ch vụ thông tin về môi trườ ng, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng, dịch vụ lập dự án đầu tư, tư vấ n giải ngân, dịch vụ phân tích kinh tế các dự á n đầu tư, các dịch vụ khác liên quan đến hoạt động TCNH. D . Dịch vụ thông tin về môi trườ ng, dịch vụ tư vấ l n chứng khoán cho khách hàng, dịch vụ ập dự án đầu tư, tư vấ n giải ngân, dịch vụ phân tích kinh tế các dự á n đầu tư, các dịch vụ khác liên quan đến hoạt động TCNH, dị ch vụ tư vấn thị trường bất động sản. C9: âu Rủ i ro TD thường do những nguyên nhân chủ yếu nào? A. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay. B. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân do bản thân NH. C. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân do bản thân NH, nguyên nhân từ c ác đảm bảo. D. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân từ các đảm bảo. C: âu 10 Có các biện pháp ngăn ngừa, hạn chế rủi ro TD nào? DeThi.edu.vn
- 5 Đề thi tuyển dụng TPBank (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực hiện tốt các đảm bảo TD. B. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực hiện tốt các đảm bảo TD, thực hiện tốt việc giám sát TD. C. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực hiện tốt các đảm bảo TD, thực hiện tốt việc giám sát TD, thực hiện phân tán rủi ro. D. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực hiện tốt các đảm bảo TD, thực hiện tốt việc giám sát TD, thực hiện phân tán rủi ro, sử dụng các hợp đồng tương lai và hợp đồng quyền chọn. Câu 11: Có những biện pháp giải quyết rủi ro nào? A. Biện pháp khai thác. B. Biện pháp khai thác, biện pháp thanh lý. C. Biện pháp thanh lý. D. Biện pháp thu nợ. C: âu 12 Rủi ro lãi suất bao gồm những loại nào? A. Rủi ro lãi suất tái tài trợ tài sản nợ. B. Rủi ro lãi suất tái đầu tư tài sản có. C. A và B. D. A, B và rủi ro giảm giá trị tài sản. C: âu 13 Rủi ro lãi suất xảy ra trong những trường hợp nào? A. Lạm phát tăng, cơ cấu tài sản có và tài sản nợ của NH không hợp lý. B. Lạm phát tăng, cơ cấu tài sản có và tài sản nợ c ủa NH không hợp lý, trình độ thấp kém trong cạnh tranh lãi suất ở thị trườ ng của NH, các yếu tố khác của nền kinh tế tác động. C. Các yếu tố của nền kinh tế tác động. D. Lạm phát tăng, cơ cấu tài sản có và tài sản nợ c ủa NH không hợp lý, trình độ thấ p kém trong cạnh tranh lãi suất ở thị trường của NHTM. C: âu 14 Có các biện pháp phòng chống rủi ro lãi suất nào? A. Các nghiệpụ v kỳ hạn về lãi suất, các nghiệpụ v giao ngay. B. Giao dịch quyền chọn. C. Giao dịch hoán đổi. D. C và các nghiệpụ v kỳ hạn về lãi suất, giao dịch quyền chọn. C: âu 15 Rủ i ro hối đoái phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Trạng thái ngoại hối ròng, mức độ biến động tỷ giá. B. Trạng thái ngoại hối. DeThi.edu.vn
- 5 Đề thi tuyển dụng TPBank (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. Mức độ biến động tỷ giá. D. B và C. C: âu 16 Có những nhân tố nào tác động đến tính thanh khoản của NHTM? A. Môi trường hoạt động kinh doanh, chính sách tiền tệ của NHNN. B. Chiến lược quản lý thanh khoản của NHTM. C. Cả A và B. D. Cả A, B, và sự phát triển của thị trườ ng tiền tệ, các nhân tố khác. Câu 17: Đặc trưng cơ bản của Marketing NH là gì? A. Là loạ i hình Marketing dịch vụ tài chính, sản phẩm dịch vụ NH có tính vô hình, tính không tách rời, tính không ổn định và khó xác định. B. Là loạ i hình Marketing dịch vụ tài chính, sản phẩm dịch vụ NH có tính vô hình, tính không tách rời, tính không ổn định và khó xác định. Marketing NH đa dạng, phức tạp. C. Là loạ i hình Marketing dịch vụ tài chính, sản phẩm dịch vụ NH có tính vô hình, tính không tách rời, tính không ổn định và khó xác định. Thuộc loại Marketing quan hệ. D. Là loạ i hình Marketing dịch vụ tài chính, sản phẩm dịch vụ Ngân hàng có tính vô hình, tính không tách rời, tính không ổn định và khó xác định. Marketing Ngân hàng đa dạng, phức tạp. C: âu 18 Marketing NH có vai trò gì? Thuộc loại Marketing quan hệ. A. Tham gia giải quyết những vấn đề kinh tế cơ bản của hoạt động kinh doanh NH, cầu nối giữa hoạt động NH với thi trường. B. Cầu nối giữa hoạt động NH với thi trường, tạoị v thế cạnh tranh của NH. C. A và B. D. Tham gia giải quyết những vấn đề kinh tế cơ bản của hoạt động kinh doanh NH. C: âu 19 Khi nghiên cứu thị trường, NH cần tập trung nghiên cứu những nội dung nào? A . Nhu cầu của khách hàng, những nhân tố ảnh hưởng đến dịch vụ tài chính của khách hàng. B . Nhu cầu của khách hàng, những nhân tố ảnh hưởng đến dịch vụ tài chính của khách hàng, hành vi mua sản phẩm tài chính của khách hàng. C . Nhu cầu của khách hàng, những nhân tố ảnh hưởng đến dịch vụ tài chính của khách hàng, hành vi mua s ản phẩm tài chính của khách hàng, nhân tố tác động quyết định đến lựa ch ọn NH của khách hàng. D . Nhu cầu của khách hàng, những nhân tố ảnh hưởng đến dịch vụ tài chính của khách hàng, nhân tố tác động quyết định đến lựa chọn NH của khách hàng. C: âu 20 Khi nghiên cứu môi trường kinh doanh, NH cần nghiên cứu những vấn đề gì? A . Yếu tố cạnh tranh, yếu tố kinh tế, pháp luật. B. Yế u tố kinh tế, yếu tố pháp luật, môi trường văn hóa xã hội. C. Yế u tố cạnh tranh, yếu tố pháp luật, môi trường văn hóa xã hội. DeThi.edu.vn
- 5 Đề thi tuyển dụng TPBank (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D . Yếu tố cạnh tranh, yếu tố kinh tế, yếu tố pháp luật, môi trường văn hóa xã hội. Câu :21 Chiến lược Marketing NH gồm những nội dung cơ bản nào? A. Chiến lược sản phẩm, chiến lược giá. B. Chiến lược sản phẩm, chiến lược giá, chiến lược khuyếch trương, giao tiếp. C. Chiến lược sả n phẩm, chiến lược giá, chiến lược khuyếch trương, giao tiếp, chiến lược phân phối. . Chiến lược sản phẩm, chiến lược giá, chiến lược phân phối. Câu 22: Những căn cứ để phân tích hoạt động kinh doanh NH là gì? A. Các cơ chế, chính sách có liên quan đến hoạt động kinh doanh của NH. B . Các số liệu thống kê, kế tD. A và B. C: âu 24 Chỉ tiêu sử dụng trong phân tích vốn chủ sở hữu là gì? A. Vốn tự có/ Tổng tiền gửi (tổng tiền huy động). B. Vốn tự có/ Tổng tiền gửi, Vốn tự có/ Tổng tài sản, Vốn tự có/ Tổng tài sản rủi ro. C. Vốn tự có/ Tổng tiền gửi, Vốn tự có/ Tổng tài sản, Vốn tự có/ Tổ ng tài sản không có rủi ro. D. Vốn tự có/ Tổng tài sản, Vốn tự có/ Tổng tài sản rủi ro. Câu 25: Theo chuẩn mực chung của quốc tế thì các khoảợn n của NHTM đượcữạ phân thành nh ng lo i chủ ếy u nào? A. Nhóm nợ đủ tiêu chuẩn, nhóm nợ cần chú ý, nhóm nợ dưới tiêu chuẩn. B. Nhóm nợ đ ủ tiêu chuẩn, nhóm nợ cần chú ý, nhóm nợ dưới tiêu chuẩn, nhóm nợ nghi ngờ. C. Nhóm nợ đủ tiêu chuẩn, nhóm nợ cần chú ý, nhóm nợ dưới tiêu chuẩn, nhóm nợ nghi ngờ, nhóm nợ có khả năng mất vốn. D. Nhóm nợ đủ tiêu chuẩn, nhóm nợ cần chú ý, nhóm nợ dưới tiêu chuẩn, nhóm nợ có khả mnăng ất vốn. C: âu 26 Ở VN hiện nay, các khoản nợ của NHTM được phân thành những loại nào? A. Nhóm các khoản nợ được đánh giá có khả năng thu hồi được nợ gốc, lãi đúng hạn và các khoản nợ có khả năng thu hồi đủ nợ gốc, lãi nhưng có dấu hiệu giảm khả năng trả nợ (gia hạn nợ). B. Gồm A, nhóm không trả được mộ t phần hay toàn bộ nợ gốc và lãi trong vòng 180 ngày kể từ ngày đến hạn trả. C. Gồm B, nhóm không trả được mộ t phần hay toàn bộ nợ gốc và lãi trong vòng 180 ngày kể từ ngày đến hạn trả, nhóm không trả được mộ t phần hay toàn bộ nợ gốc và lãi trong thời gian từ 181 đến 360 ngày kể từ ngày đến hạn trả. D. Gồm C, nhóm không trả được mộ t phần hay toàn bộ nợ gốc và lãi trong thời gian từ 181 đến 360 ngày kể từ ngày đến hạn trả, nhóm không trả được mộ t phần hay toàn bộ nợ gốc và lãi sau 360 ngày, và khoản nợ không có khả năng thu hồi. C: âu 27 Khi đánh giá chất lượng TD người ta thường sử dụng những chỉ tiêu phân tích nào? A. -Vòng quay vốn TD = Doanh số trả nợ trong kỳ/Dư nợ .bình quân trong kỳ DeThi.edu.vn