6 Đề thi tuyển dụng ACB (Kèm đáp án)

docx 61 trang Thái Huy 18/04/2025 130
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "6 Đề thi tuyển dụng ACB (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx6_de_thi_tuyen_dung_acb_kem_dap_an.docx

Nội dung text: 6 Đề thi tuyển dụng ACB (Kèm đáp án)

  1. 6 Đề thi tuyển dụng ACB (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Khách hàng tiềm năng, tức KH chưa có nhu cầu mua hàng trước mắt vì chưa có nhu cầu, nhựng họ có khả năng mua hàng trong tương lai. Câu 12. Vốn lưu động ròng được tính bằng: A. VLĐR = Vốn CSH + Vay dài hạn - TSLĐ B. VLĐR = TSLĐ & ĐT ngắn hạn - Nợ ngắn hạn C. VLĐR = Vốn CSH - Nợ ngắn hạn D. VLĐR = Vốn CSH - TSCĐ Trả lời: B. VLĐR = TSLĐ & ĐT ngắn hạn - Nợ ngắn hạn Vốn lưu động ròng là phần vốn mà doanh nghiệp giữ lại dùng để tài trợ cho các hoạt động ngắn hạn (thuộc TSLĐ & ĐT ngắn hạn). Công thức xác định: Vốn lưu động ròng = TSLĐ & Đầu tư ngắn hạn - Nọ ngắn hạn Câu 13. Nghĩa vụ bảo lãnh của Ngân hàng chấm dứt khi: A. Bên được bảo lãnh đồng ý miễn thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh B. Hết thời hạn hiệu lực của cam kết bảo lãnh C. Ngân hàng thực hiện một phần nghĩa vụ bảo lãnh theo đúng yêu cầu của bên nhận bảo lãnh D. Tất cả các câu trên đều sai Trả lời: B. Hết thời hạn hiệu lực của cam kết bảo lãnh Ý A SAI vì phải là: "Bên nhận bảo lãnh đồng ý miễn thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh" mới Chính xác Câu 14. Đơn vị sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng là xóa nợ cho khách hàng. Đúng hay sai? A. Sai B. Đúng Trả lời: A. Sai Việc TCTD sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng chưa hẳn là để xóa nợ cho KH . Trước tiên chỉ là để làm đẹp sổ sách, báo cáo. Kể cả sau khi TCTD dùng trích lập dự phòng để xử lý RRTD thì KH vẫn phải có trách nhiệm trả đầy đủ khoản nọ̣ quá hạn cho TCTD. Câu 15. Cơ quan nào đăng ký giao dịch bảo đảm tàu cá: A. Chi cục quản lý nguồn lợi thủy sản tỉnh B. Cục đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm C. Cơ quan đăng ký tàu biển khu vực. Trả lời: B. Cục đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm Theo Nghị định 80 về Đăng ký GDBĐ: Việc đăng ký Tàu cá, Tàu biển, Máy bay là những loại Động sản đặc biệt (có giá trị lớn) và được đăng ký giao dịch bảo đảm tại Cục đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm (Giống DeThi.edu.vn
  2. 6 Đề thi tuyển dụng ACB (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn y như với Bất động sản) Câu 16. Nguyên giá TSCĐ bao gồm: A. Giá mua B. Chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt chạy thử C. Các chi phí khác nếu có D. Tất cả các yếu tố trên Trả lời: D. Tất cả các yếu tố trên Theo Điều 4, Thông tư 45/2013/TT-BTC, Nguyên giá TSCĐ (kể cả mua mới hay cũ) được xác định như sau: Nguyên giá TSCĐ = Giá mua thực tế + Các khoản thuế + Các khoản chi phí liên quan nếu có. Theo giải thich cũ: Theo QĐ 206/2003/QĐ-BTC v/v "Chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản Cố định" ban hành ngày 12/12/2003 thì: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình mua sắm (kể cả mua mới và cũ) là giá mua thực tế phải trả cộng ( +) các khoản thuế (không bao gồm các khoản thuế được hoàn lại), các chi phíliên quan trực tiếp phải chi ra tính đến thời điểm đưa tài sản cố định vào trạng thái sã̃n sàng sử dụng như: lải tiền vay đầu tư cho tài sản cố định; chi phí vận chuyển, bốc dỡ; chi phí nâng cấp; chi phí lắp đặt, chạy thử; lệ phí trước bạ... Câu 17. Chi phí phải trả là những khoản chi phí thực tế: A. Đã phát sinh, có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của nhiều niên độ kế toán nên đượ̛c tính vào hai hay nhiều niên độ kế toán tiếp theo B. Đã phát sinh, có liên quan đến hoạt động SXKD của nhiều kỳ hạch toán trong một niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều kỳ kế toán tiếp theo C. Chưa phát sinh, được tính trước vào chi phí sản xuất kinh doanh kỳ này Trả lời: C. Chưa phát sinh, được tính trước vào chi phí sản xuất kinh doanh kỳ này Chi phí phải trả (TK 335) là khoản chi phí thực tế chưa phát sinh, nhưng được tính trước vào chi phi SX-KD kỳ này cho các đối tượng chịu chi phí để đảm bảo khi các khoản chi trả phát sinh thực tế ko gây đột biên cho chi phí SX-KD. Câu 18. Vốn vay ngắn hạn của ngân hàng, được doanh nghiệp dùng để: A. Bổ sung vốn cố định B. Mua tài sản cố định C. Bổ sung vốn lưu động D. Mua cổ phiếu góp vốn liên doanh Trả lời: C. Bồ sung vốn lưu động Vốn vay ngắn hạn được DN sử dụng để trang trải cho các khoản chi ngắn hạn trong 1 năm. Chỉ có C là khoản chi ngắn hạn (được phép vay vốn) trong 1 năm. DeThi.edu.vn
  3. 6 Đề thi tuyển dụng ACB (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Ý , , đều là các khoản trung dài hạn (> 1 năm). Câu 19. Kiểm tra sử dụng vốn vay là việc: A. Phân loại nợ để trích dự phòng B. Tái xét dư nợ với giá trị bảo đảm tín dụng C. Ngân hàng xem xét khách hàng sử dụng tiền vay có đúng như kế hoạch vay không D. Tái xét tất cả những nội dung liên quan đến khả năng trả nợ và ý muốn trả nợ của khách hàng Trả lời: C. Ngân hàng xem xét khách hàng sử dụng tiền vay có đúng như kế hoạch vay không Kiểm tra sử dụng vốn là quyền và nghĩa vụ của TCTD, để ngân hàng xem xét xem KH có sử dụng tiền vay đúng theo phương án đã đề ra hay không? Câu 20. Không tranh cãi đến cùng đối với khách hàng là cách cư xử khi lắng nghe đối tượng khách hàng nào? A. Khách hàng khiếu nại B. Khách hàng phản đối C. Khách hàng thô lỗ D. Khách hàng giận dữ Trả lời: D. Khách hàng giận dữ Cha ông ta có câu: "Giận quá mất khôn", do đó nếu bạn là GDV thì không được bao giờ tranh cãi với khách hàng - Đặc biệt là "khách hàng giận dữ". Vì như vậy, họ sẽ càng tức giận và sẽ rời bỏ ngân hàng ngay sau cuộc cãi vả đó. Câu 21. Tìm số thích hợp có thể thay vào dấu hỏi chấm (?) trong hình dưới đây: 3 1 4 7 2 9 1 5 ? A. 5 B. 4 C. 6 D. 12 E. 13 Trả lời: C. 6 Cộng tuần tự theo các hàng ta thấy được: Hàng 1: 3 + 1 = 4 DeThi.edu.vn
  4. 6 Đề thi tuyển dụng ACB (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Hàng 2: 7 + 2 = 9 Hàng 3: 1 + 5 = 6(?) Câu 22. Trung bình cộng của 6 số là 8,5 . Khi bỏ đi một số thì trung bình cộng của các số còn lại là 7,2. Vậy số bị bỏ đi là? A. 9,8 B. 15,0 C. 10,0 D. 7,8 E. 12,4 Trả lời: B. 15,0 Gọi tổng 6 số là X ; số bỏ đi là Y . Ta có hệ phương trình như sau: = 8,5 × 6→ = 51 ( ― 푌) = 7,2 × 5 →푌 = 51 ― 36 = 15 (Đáp án B) →51 ― 푌 = 36 Câu 23. Elena mua loại bút 푿 với giá 4.00 đôla một cái và loại bút 풀 với giá 2.80 đôla một chiếc. Nếu Elena mua tất cả 12 chiếc hết 42 đôla, thì Elena đã mua tất cả bao nhiêu chiếc bút 푿 ? A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 E. 8 Trả lời: D. 7 Gọi số bút là , số bút 푌 là 푌. Ta có: 4 + 2,8푌 = 42 + 푌 = 12 Giải hệ PT trên ta được: = 7 (Đáp án D ); 푌 = 5 Câu 24. Chính sách kinh tế nào sẽ làm tăng tiết kiệm quốc gia? A. Giảm chi tiêu mua hàng hoá - dịch vụ của chính phủ, tăng thuế B. Miễn thuế đánh vào tiền lãi và cổ tức C. Tăng chi tiêu mua hàng hoá - dịch vụ của chính phủ, giảm thuế D. Giảm chi tiêu mua hàng hoá - dịch vụ của chính phủ, tăng thuế và miễn thuế đánh vào tiền lãi và cổ tức E. Tăng chi tiêu mua hàng hoá - dịch vụ của chính phủ, giảm thuế và miễn thuế đánh vào tiền lãi và cổ tức Trả lời: D. Giảm chi tiêu mua hàng hoá - dịch vụ của chính phủ, tăng thuế và miễn thuế đánh vào tiền lãi và cổ tức Câu 25. Credit Card là một loại thẻ được phép: DeThi.edu.vn
  5. 6 Đề thi tuyển dụng ACB (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Thấu chi tài khoản trong hạn mức cho phép B. Thanh toán hàng hóa và dịch vụ tại các diểm chấp nhận thẻ, rút tiền từ các máy chấp nhận thẻ C. Thực hiện các lệnh chuyển tiền trên số dư hạn mức cho phép D. Cả 3 câu A, B, C Trả lời: D. Cả 3 câu A, B, C Câu 26. Các yếu tố ảnh hưởng đến lãi suất bao gồm: A. Cung cầu thị trường, chỉ số giá tiêu dùng, lợi nhuận bình quân liên ngân hàng B. Cung cầu tín dụng, tỷ lệ lạm phát, tỷ lệ lợi nhuận bình quân của nền kinh tế, Chính sách kinh tế của Nhà nước C. Chính sách tài khoá, chính sách vi mô của chính phủ, báo cáo tín dụng và nợ xấu thị trường D. Tỷ lệ tín dụng, lãi suất liên ngân hàng, cung cầu thị trường tiền tệ, chính sách của nền kinh tế Trả lời: B. Cung cầu tín dụng, tỷ lệ lạm phát, tỷ lệ lợi nhuận bình quân của nền kinh tế, Chính sách kinh tế của Nhà nước Câu 27. Các giao dịch mua bán có thể được thực hiện: A. Bằng hành vi cụ thể B. Bằng lời nói C. Bằng văn bản D. Tất cả đều đúng Trả lời: D. Tất cả đều đúng Giao dịch mua bán có thể được thực hiện bằng nhiều hình thức khác nhau. VD: Chị hàng ngày đỗ xe đến quầy bán rau của anh Giang, ngày đầu tiên chị thỏa thuận rằng tuần nào chị cũng lấy 2 bó rau muống từ anh Giang. Anh Giang cho rau muống vào giỏ xe chị và nhận tiền → Giao dịch mua bán được thực hiện Thông qua lời nói. Ngày thứ 2 , chị không nói gì chỉ đỗ "kịch" xe tại quầy bán rau của anh Giang, như thường lệ anh Giang lại quẳng 2 bó rau muống lên giỏ xe chị và cầm tiền ( 2 bên không nói gì, vì quen xừ rồi!) → Giao dịch mua bán được thực hiện Thông qua hành vi cụ thể Ngày thứ 3, có Công ty ThiNganHang tạt qua quầy rau muống của anh Giang, thấy rau cỏ xanh mơn mởn (lại trông anh Giang thật thà chất phác =) ), Công ty thỏa thuận ký hợp đồng mua rau muống với anh Giang → Giao dịch mua bán được thực hiện Thông qua văn bản. Vậy, Tất cả đều đúng (Đáp án D). Câu 28. ROE (Return on Equity) cho ta thông tin nào quan trọng nhất? DeThi.edu.vn
  6. 6 Đề thi tuyển dụng ACB (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Khả năng hoàn trả vốn vay B. Kết quả sử dụng tài sản để tạo ra lợi nhuận cho chủ sở hữu C. Khả năng quản lý tài chính của doanh nghiệp D. Quy mô của doanh nghiệp Trả lời: C. Khả năng quản lý tài chính của doanh nghiệp ROE = Lợi nhuận sau thuế / Vốn chủ sở hữu Chỉ tiêu này cho thấy để tạo ra 1 đồng Lợi nhuận sau thuế (Tử số) thì doanh nghiệp đã phải mất bao nhiêu đồng Vốn chủ sở hữu (Mẫu số). Chỉ tiêu này càng cao thì chứng tỏ DN sử dụng Vốn chủ sở hữu của mình càng hiệu quả → Chỉ tiêu ROE phản ánh khả năng Quản lý tài chính của chính doanh nghiệp đó. Câu 29. Ngân lưu ròng và lợi nhuận kế toán có mối quan hệ như thế nào? A. Lợi nhuận kế toán là căn cứ để xác định ngân lưu ròng theo phương pháp gián tiếp B. Ngân lưu ròng là căn cứ để xác định lợi nhuận kế toán theo phương pháp trực tiếp C. Ngân lưu ròng là căn cử để các định lợi nhuận kế toán theo phương pháp gián tiếp D. Ngân lưu ròng và lợi nhuận kế toán là căn cứ để các định ngân lưu ròng theo phương pháp gián tiếp Trả lời: A. Lợi nhuận kế toán là căn cứ để xác định ngân lưu ròng theo phương pháp gián tiếp Câu 30. GDV đang làm giao dịch với khách hàng thì có khách hàng cũ đến đòi giao dịch. Nếu là bạn, bạn sẽ làm gì? A. Mặc kệ khách hàng cũ coi như không biết B. Mỉm cười gật đầu chào khách hàng cũ cho người ta biết đã thấy mình, sau đó tiếp tục làm nốt công việc hiện tại C. Quay ra thực hiện giao dịch cho khách hàng cũ, xin phép khách hàng hiện tại chờ đợi Trả lời: B. Mỉm cười gật đầu chào khách hàng cũ cho người ta biết đã thấy mình, sau đó tiếp tục làm nốt công việc hiện tại Quy định giao dịch đối với KH luôn là: KH đến trước ưu tiên giao dịch trước (trừ những KH đặc biệt như KH bệnh tật, bà bầu, trè nhỏ...); ngoài ra những KH cũ cũng cần được lưu tâm khi họ xuất hiện. → là phương án Đúng nhất. Câu 31. Doanh nghiệp tư nhân là do ai làm chủ? A. Cá nhân B. Một hộ gia đình C. Vợ, chồng D. Cả 3 câu đều đúng DeThi.edu.vn
  7. 6 Đề thi tuyển dụng ACB (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Trả lời: D. Cả 3 câu đều đúng Theo Luật doanh nghiệp 2014: Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp không có Tư cách pháp nhân, do 1 cá nhân, 1 cặp vợ chồng hoặc 1 hộ gia đình làm chủ. (Hộ gia đình ≤ 10 thành viên; nếu từ thành viên thứ 11 thì DNTN phải chuyển đổi sang loại hình khác: Cty TNHH, Cty hợp danh hoặc Cty cổ phần) Câu 32. Điền số vào dấu chấm hỏi: 13, 14, 18, 23, 32, ? A. 54 B. 48 C. 50 D. 52 E. 46 F. 44 Trả lời: E. 46 Để tính ra dấu (?) ta làm như sau: Lấy hiệu của 2 số liền kề: • 13-14 = 1 • 14-18 = 4 • 18-23 = 5 • 23-32 = 9 Cộng tổng của các hiệu 2 số liền kề • 1+4 = 5 • 4+5 = 9 • 5+9 = 14 Đáp án: 32 + 14 = 46 Câu 33. Các ngân hàng cạnh tranh với nhau chủ yếu dựa trên các công cụ: A. Chạy theo các dự án lớn có lợi ích dù có bảo hiểm B. Tranh thủ tìm kiếm sự ưu đãi của nhà nước C. Tăng cường cải tiến công nghệ và sản phẩm dịch vụ ngân hàng D. Giảm thấp lãi suất cho vay và nâng cao lãi suất huy động Trả lời: C. Tăng cường cải tiến công nghệ và sản phẩm dịch vụ ngân hàng Câu 34. IRR nhỏ hơn chi phí sử dụng vốn có ý nghĩa? A. Suất sinh lời do dự án tạo ra vừa đủ bù đắp chi phí sử dụng vốn B. Dự án tạo ra một tỷ suất sinh lời tăng thêm trên vốn đầu tư DeThi.edu.vn
  8. 6 Đề thi tuyển dụng ACB (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. Suất sinh lời do dự án tạo ra không đủ để bù đắp chi phí sử dụng vốn D. Không có phương án nào đúng Trả lời: C. Suất sinh lời do dự án tạo ra không đủ để bù đắp chi phí sử dụng vốn Dự án được chấp nhận nếu 푅푅 > ℎ푖 ℎ푖́ 푠 ̛̉ ̣푛 푣표̂́푛 푣푖̀ ℎ푖 đ표́ ℎ ̛표̛푛 ́푛 표̂̉ 푠 푛 được đủ giá trị cho công ty (Không bị Iỗ) Và ngược lại, dự án bị từ chối nếu 푅푅 < Chi phí sử dụng vốn vì Lợi nhuận tạo ra không đủ để bù đắp Chi phí sử dụng vốn (Bị lỗ) Câu 35. Nguyên tắc phù hợp thể hiện mối quan hệ giữa: A. Tài sản và nguồn vốn B. Doanh thu và chi phí C. Giá vốn và lợi nhuận D. Phải thu và Phải trả Trả lời: B. Doanh thu và chi phí Nguyên tắc phù hợp thể hiện việc ghi nhận Doanh thu và chi phí phải phù hợp nhau (Đáp án B). Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì đồng thời phải ghi nhận khoản chi phí tương ứng liên quan tạo ra khoản doanh thu đó. Khoản chi phí tương ứng gồm chi phí ở kỳ tạo ra doanh thu và kỳ trước đó, hoặc các khoản chi phí có liên quan. ----------------------------HẾT---------------------------- DeThi.edu.vn
  9. 6 Đề thi tuyển dụng ACB (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 ĐỀ THI NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG Á CHÂU Môn: Tự luận | Thời gian: 60 phút Câu 1: Nêu sản phẩm huy động vốn từ tiền nhàn rỗi của dân cư Câu 2: Khách hàng A bán 5000$ biết giá mua vnd/usd là 15.910, giá bán vnd/usd là 15.960. Tính số tiền chi trả cho khách hàng. Câu 3: Loại hình thanh toán hàng hóa dịch vụ thông qua ngân hàng phổ biến ở các NHTM 1. ủy nhiệm thu 2. ủy nhiệm chi 3. nhờ thu 4. séc thanh toán 5. giấy bảo lãnh tiền mặt 6. thanh toán bù trừ 7. séc bảo chi Câu 4: Các loại thanh toán giữa các NHTM 1. ủy nhiệm chi 2. ủy nhiệm thu 3. chi hộ 4. bù trừ giữa các ngân hàng 5. liên ngân hàng 6. thanh toán nội bộ Câu 5: Sau khi nhận chứng từ thanh toán của khách hàng trong đó số tiền lớn hơn chữ ghi trong chứng từ 1. chấp nhận 2. không chấp nhận 3. yêu cầu sửa lại và chấp nhận Câu 6: Nêu các mục chuyển tiền ra nước ngoài của người cư trú là công dân VN theo luật. -----------------------HẾT----------------------- DeThi.edu.vn
  10. 6 Đề thi tuyển dụng ACB (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Câu 1: Các sản phẩm huy động vốn từ tiền nhàn rỗi của dân cư bao gồm: 1. Tiền gửi tiết kiệm • Tiết kiệm không kỳ hạn • Tiết kiệm có kỳ hạn • Tiết kiệm gửi góp • Tiết kiệm bậc thang 2. Chứng chỉ tiền gửi • Chứng chỉ tiền gửi ngắn hạn, dài hạn • Chứng chỉ tiền gửi ghi danh hoặc vô danh 3. Trái phiếu • Trái phiếu ngân hàng • Trái phiếu chính phủ • Trái phiếu doanh nghiệp 4. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ 5. Quỹ đầu tư • Quỹ mở • Quỹ hoán đổi danh mục (ETF) 6. Cổ phiếu và các sản phẩm tài chính khác • Cổ phiếu của doanh nghiệp niêm yết • Chứng quyền có bảo đảm • Hợp đồng tương lai, quyền chọn Câu 2: Khách hàng A bán 5.000 USD, nghĩa là ngân hàng sẽ mua vào USD. Do đó, ta sử dụng tỷ giá mua vào VND/USD là 15.910. Số tiền nhận (VNĐ) = Số tiền USD x Tỷ giá mua vào Thay số: 5.000 * 15.910 = 79.550.000 VNĐ Câu 3: Các loại hình thanh toán hàng hóa, dịch vụ thông qua ngân hàng phổ biến ở các ngân hàng thương mại (NHTM) bao gồm: 1. Ủy nhiệm thu (UNT) – Ngân hàng thu hộ tiền từ khách hàng theo yêu cầu của bên thụ hưởng. 2. Ủy nhiệm chi (UNC) – Lệnh chi tiền từ tài khoản của khách hàng để thanh toán cho bên thụ hưởng. DeThi.edu.vn