8 Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 các cấp 2025-2026 (Có đáp án)

docx 112 trang Thái Huy 12/12/2025 50
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "8 Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 các cấp 2025-2026 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx8_bo_de_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_1_cac_cap_2025_2026.docx
  • docxĐáp án.docx

Nội dung text: 8 Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 các cấp 2025-2026 (Có đáp án)

  1. Câu 111. Tên những loại quả sau có chung âm gì? A. âm "v" và âm "u" B. âm "s" và âm "ư" C. âm "s" và âm "u" D. âm "x" và âm "u" Câu 112. Những tiếng nào có âm "th"? A. thơ B. nhỏ C. thu D. tre E. thả Câu 113. Câu nào có từ chứa âm "ô"? A. Ba để bể cá ở hè. B. Bà cho bé ba quả na. C. Cò mẹ tha cá về tổ. D. Dì Nga pha cà phê. Câu 114. Điền âm thích hợp vào chỗ trống: Các tiếng "lúa, cua, chua" có chung âm Câu 115. Những từ nào chứa âm "e" trong khổ thơ sau? "Bà ru bé ngủ Lá khẽ đu đưa Gió lùa khe cửa Cho bé ngủ trưa." (Như Mai) A. bé, sẻ, xe B. bé, hè, nhẹ C. bé, nhẹ, tre D. bé, khẽ, khe Câu 116. Tên những sự vật nào có "ua"?
  2. Câu 117. Em hãy chọn những tiếng chứa vần "ong": □ sang, □ tóc, □ sóng, □ khóc, □ mọc, □ đóng Câu 118. Em hãy chọn bức tranh có chứa vần "inh" Câu 119. Em hãy đọc và tìm tiếng chứa vần "uôi" trong đoạn thơ sau: Mèo con đi học Mèo con buồn bực Mai phải đến trường Bèn kiếm cớ luôn: - Cái đuôi tôi ốm. (Theo P.Vô-rôn-cô) A. buồn B. luôn C. đuôi D. buổi Câu 120. Em hãy chọn những chiếc lá có tiếng chứa vần "âu" Câu 121. Các tiếng "đọc, mọc, sóc, tóc" có chung vần gì? A. ac B. ong C. oc D. on Câu 122. Em hãy cho biết, con vật nào dưới đây tên có chứa vần "âu"
  3. Câu 123. Tiếng nào dưới đây có vần "ươu" A. bưu. B. hươu. C. sưu. D. hơi. Câu 124. Em hãy đọc và tìm trong đoạn thơ sau có mấy tiếng chứa vần "ươu". Có con chim khướu Nó hót thật hay Nhảy nhót cả ngày Trong lồng chật hẹp Cái đuôi nó đẹp Con mắt nó xinh Phải sống một mình Cách xa bố mẹ. Con chim nhỏ bé Bị nhốt lại rồi Không được vui chơi Cháu thương nó lắm! (Con chim khướu - Sưu tầm) A. 1 tiếng B. 2 tiếng C. 3 tiếng D. 4 tiếng Câu 125. Em hãy tìm tiếng có vần "inh" hoặc "ich" trong câu sau: Cuốn lịch để bàn có in hình vịnh Hạ Long. □ lịch □ hình □ xinh □ kịch □ vịnh □ bàn Câu 126. Có bao nhiêu tiếng chứa vần ưu có trong đoạn thơ sau: La làng là lũ quạ khoang Lấm la lấm lét mưu toan trộm gà Chim khuyên lí nhí hát ca Bắt sâu làm sạch vườn nhà nội em A. 3 tiếng. B. 4 tiếng. C. 2 tiếng. D. 1 tiếng. Câu 127. Hãy điền vần "ông" hoặc vần "ôc" phù hợp vào các chỗ trống: Câu 128. Hãy điền vần "ông" hoặc vần "ôc" phù hợp vào các chỗ trống: Câu 129. Em hãy điền vần "ông" hoặc "ôc" và dấu thanh thích hợp vào chỗ trống để được từ đúng: phép c......... Câu 130. Em hãy điền vần "uôi" hoặc "ươi" thích hợp vào chỗ trống để được từ phù hợp với hình ảnh.
  4. hoa m.....`.... giờ Câu 131. Điền "ươm" hay "ướp" vào chỗ ba chấm Hồ G.......... Câu 132. Em hãy điền tiếng chứa vần "ưc" thích hợp vào chỗ trống: Tháng năm rỡ. Câu 133. Em hãy chọn tiếng chứa vần "iêp" thích hợp điền vào chỗ trống để được câu sau: Chúng em vui mừng .. đón các thầy cô. A. thiếp B. iệp C. tiếp D. chào Câu 134. Em hãy gạch chân tiếng chứa vần "ươm" trong đoạn văn sau. Gió mùa về. Mẹ mua cho bà tấm nệm ấm, vì tấm nệm cũ có chỗ đã tướp ra. Đêm đó, Mi nằm ôm bà ngủ. Bà thì thầm: "Bé Mi của bà ấm quá! Ấm như bếp lửa đỏ đượm.". (Ủ ấm cho bà - Theo Mai Thị Minh Huệ) A. thầm B. tướp C. đượm D. nượm Câu 135. Em hãy điền tiếng chứa vần "iêp" thích hợp vào ô trống. rau cá Câu 136. Em hãy điền tiếng chứa vần "iêm" thích hợp điền vào chỗ trống:
  5. bao . Câu 137. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "ôn"? A. bận rộn, ôn tồn B. cẩn thận, ân hận C. lan can, đàn ngan D. thon thả, lon ton Câu 138. Tên quả nào có âm "ê"? Câu 139. Chọn vần phù hợp điền vào chỗ trống: "Chuồn chuồn bay c . Mưa rào lại tạnh." A. ai B. ao C. ay D. ây Câu 140. Chọn vần phù hợp điền vào chỗ trống: "Quê h .. là con diều biếc" A. ươi B. oa C. ương D. ươn Câu 141. Trong các vần sau, vần nào phù hợp với chỗ trống trong câu: "Bông hoa t . thắm khoe sắc dưới ánh mặt trời"? A. uôi B. ươn C. ươi D. ương Câu 142. Những vần nào không xuất hiện trong khổ thơ sau? "Đã cuối một mùa thu Dòng sông mơ màng ngủ Đâu đây tiếng chim gù Bên đồi xanh sương phủ." (Nguyễn Lãm Thắng) A. ong B. ươn C. anh D. ương Câu 143. Trong các từ sau, từ nào có vần "ươu"? A. lười biếng B. hươu sao C. bưu điện D. đêm khuya Câu 144. Từ nào có vần "ưu"? A. riêu cua B. thưa thớt C. mưu trí D. gửi gắm Câu 145. Dòng nào chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "ân"? A. nhà tầng, bàn chân B. thân thương, chân thật C. ôn, ông, ương D. in, iêm, ân Câu 146. Chọn vần phù hợp.
  6. Ông trời nổi lửa đằng đ...... Bà sân vấn chiếc khăn hồng đẹp thay. (Trần Đăng Khoa) A. ông B. ôi C. âu D. ung Câu 147. Điền từ hoặc âm, hoặc vần vào chỗ trống: "Mèo con buồn bực. Mai phải đến ường. Bèn kiếm cớ luôn - Cái đuôi tôi ốm". Câu 148. Điền từ hoặc âm, hoặc vần vào chỗ trống: "Mèo bèn đặt Sẻ xuống đưa hai chân lên vuốt râu, oa mép. Thế là Sẻ vụt bay đi". Câu 149. Điền từ hoặc âm, hoặc vần vào chỗ trống: "Lúc mới chào đời, chú công nhỏ chỉ có bộ lông tơ màu nâu ..ạch". Câu 150. Điền từ hoặc âm, hoặc vần vào chỗ trống: "Mèo rất tức .ận nhưng đã muộn mất rồi". Câu 151. Điền từ hoặc âm, hoặc vần vào chỗ trống: "Mẹ em làm .ề nông". Câu 152. Điền từ hoặc âm, hoặc vần vào chỗ trống: "Mai đã .ĩ ra đáp án của bài toán khó". Câu 153. Điền từ hoặc âm, hoặc vần vào chỗ trống: "Đàn bò gặm cỏ bên ườn đồi". Câu 154. Các từ sau có chung vần gì? ân cần, quả mận, sân gạch A. ân B. an C. un D. on Câu 155. Dòng nào chỉ gồm các tiếng có vần "un"? A. kim, nhím, nhóm B. chín, sim, tím C. lợn, sơn, mụn D. bún, giun, cún Câu 156. Chọn vần phù hợp điền vào chỗ trống trong khổ thơ: "Cùng soạn sửa Đón tr.... lên Quạt mát thêm Hơi biển cả". (Mời vào - Võ Quảng) A. ăng B. ăn C. anh D. âng Câu 157. Chọn tiếng có vần "ương" thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: Ở .. có cô giáo hiền như mẹ. A. xưởng B. trường C. chường D. sưởng Câu 158. Những đồ vật sau có chung vần gì?
  7. A. âp B. ăp C. ap D. ôp Câu 159. Chọn chữ thích hợp: ..á sen, .úa nếp A. t B. đ C. n D. 1 Câu 160. Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống trong các câu thơ sau: "Trời . uang mây tạnh." Câu 161. Tên con vật nào dưới đây có vần "uôi"? Câu 162. Điền vần oan hay an vào chỗ trống: "Chữ đẹp là tính nết Của nhưng người trò ng......" Câu 163. Chọn vần thích hợp: Chú Lê rất đ mê âm nhạc dân tộc. A. ăm B. om C. êm D. am Câu 164. Những vần nào không xuất hiện trong câu sau? Mặt trời nhẹ nhàng toả những tia nắng đầu tiên của năm mới. A. ang, ăng B. ưng, ăm C. iêt, am D. ăt, ơi Câu 165. Câu nào không có từ chứa vần "ao"? A. Cái mào của chú gà trống choai đỏ rực như đốm lửa. B. Tôi thường giúp mẹ giao hàng tới tay các cô chú cùng chung cư. C. Cả làng đã chuẩn bị mọi thứ trước khi cơn bão đổ vào đất liền D. Mặt trời toả ánh nắng chói chang xuống khỏanh sân trước nhà. Câu 166. Những vần nào xuất hiện trong câu sau? Sáng nay, mẹ chuẩn bị mấy chiếc bánh mì kẹp cho cả nhà ăn sáng. A. ươn, at B. ươi, au C. ươt, an D. uân, ep Câu 167. Những vần nào có trong đoạn thơ sau? "Bạn mới đến trường Vẫn còn nhút nhát Em cùng bạn hát Rủ bạn cùng chơi." (Theo Nguyệt Mai) A. ôt, at, ang B. et, ôt, ang C. ut, at, ung D. ot, it, ung
  8. Câu 168. Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ chấm: Quê bé có th .. lũng rộng lớn, thơ mộng. A. ăng B. ang C. ung D. un Câu 169. Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ chấm: củ s .., m . cơm A. ăng B. âm C. en D. ăn Câu 170. Tên con vật nào dưới đây không có vần "âu"? Câu 171. Các từ sau có chung vần gì? mưa phùn, bún chả, chú cún A. un B. en C. on D. in Câu 172. Câu nào có từ chứa vần "ưu"? A. Cứ Tết đến là gia đình em lại sum họp đông đủ con cháu. B. Lan rất thích sưu tập tem. C. Ông ngoại tôi có thói quen đọc báo giấy hằng ngày. D. Trên triền đê, đàn trâu lững thững trở về. Câu 173. Các từ sau có chung vần gì? con cừu, cây lựu, ưu tú A. au B. ưu C. ui D. ui Câu 174. Từ nào chứa vần "uyên" trong câu: "Em yêu nhà em Hàng xoan trước ngõ Hoa xao xuyến nở Như mây từng chùm." A. yêu B. xoan C. xuyến D. chùm Câu 175. Những vần nào xuất hiện trong khổ thơ sau? Gió thổi nhè nhẹ Lá khẽ đu đưa Diều sáo vi vu Bé thấy vui quá! (Sưu tầm) A. ôi, ua, iên, ao, ây, ui B. ôi, ưa, iêu, an, ây, ưi C. ôi, ưa, iêu, ao, ây, ui D. ôi, ua, yên, ao, ây, ui Câu 176. Những tiếng nào có chứa vần "ương" trong khổ thơ: "Hôm qua em tới trường Mẹ dắt tay từng bước Hôm nay mẹ lên nương Một mình em tới lớp." (Đi học - Minh Chính) A. trường, bước B. trường, nương C. nương, lớp D. nương, nay
  9. Câu 177. Từ nào không có hai chữ "n"? A. nóng nảy B. nền nã C. no nê D. mải mê Câu 178. Những tiếng nào chứa vần "en" trong câu: "Bé men theo bờ đê để đến đầm sen ở ven làng."? A. bé, đê, đến B. men, theo, đến C. men, sen, ven D. ven, sen, làng Câu 179. Những vần nào không xuất hiện trong câu sau? Một con cò trắng đang lò dò kiếm ăn trên mảnh ruộng. A. anh, iêm B. ang, ôt C. ăng, on D. ach, uôn Câu 180. Tên các sự vật sau có chung vần gì? A. ông B. ung C. ang D. ăng Câu 181. Chọn chữ phù hợp điền vào chỗ trống: "Tre bần ần nhớ gió Chợt về đầy tiếng chim." (Lũy tre - Nguyễn Công Dương) A. c B. tr C. th D. ng Câu 182. Từ nào có vần "ân" trong câu "Anh công nhân làm việc trong nhà máy."? A. anh B. máy C. trong D. nhân Câu 183. Tên đồ vật nào dưới đây có vần “ap”? Câu 184. Tên con vật nào dưới đây có vần “uôt”? Câu 185. Câu nào có từ chứa vần "ươi"? A. Chú chuồn chuồn bay là là mặt ao. B. Về quê, bé thích nhất là vườn bưởi của nhà bà ngoại. C. Cây vải trước sân nhà bà sai trĩu quả. D. Bé ngắm nhìn con diều bay lượn trên bầu trời. Câu 186. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các tiếng có vần "on"?
  10. A. chọn, dọn, đón B. nón, khăn, chăn C. sơn, khôn, lớn D. màn, trán, thôn Câu 187. Những từ nào có vần “ơn” trong câu: Mẹ Bống đi chợ đường trơn Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng. A. chợ B. trơn C. cơn D. trơn, cơn Câu 188. Câu nào có từ chứa vần "iêu"? A. Em bé rụt rè trong ngày đầu tiên đến lớp. B. Em thường cùng các bạn trong xóm chơi thả diều. C. Hôm nay là tiết học đầu tiên của năm mới. D. Sáng nay, cả nhà bé ra bến xe từ sớm để cùng về quê. Câu 189. Những vần nào xuất hiện trong câu sau? Cỏ trên bờ đê như một tấm thảm xanh rờn. A. ach, inh B. ơm, on C. ăng, ich D. âm, anh Câu 190. Từ nào chứa tiếng có chung vần với tiếng "băng"? A. càng cua B. lá bàng C. vầng trăng D. nhà tầng Câu 191. Tên quả nào sau đây có vần "ao"? Câu 192. Tên những đồ vật trên có chung vần gì? A. vần "ai" B. vần "ây" C. vần "ay" D. vần "ang" Câu 193. Tên đồ vật nào dưới đây có vần "inh"? Câu 194. Tên con vật nào sau đây có vần "ac"?