Bài giảng Hình học Lớp 11 - Luyện tập: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng

ppt 17 trang thaodu 3481
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 11 - Luyện tập: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_11_luyen_tap_dai_cuong_ve_duong_thang.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 11 - Luyện tập: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng

  1. NHIEÄTNHIEÄT LIEÄT LIEÄT CHAỉO CHAỉO MệỉNG MệỉNG NGAỉYNGAỉY NHAỉ NHAỉ GIAÙO GIAÙO VIEÄT VIEÄT NAM NAM 20 20 -11. -11.
  2. NHIEÄT LIEÄT CHAỉO MệỉNG QÚY THẦY Cễ THAM DỰ TIẾT HỌC NÀY
  3. luyện tập : Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng trường thpt bán công kiến xương
  4. luyện tập : Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng kiểm tra bài cũ câu hỏi: NêuNêu cáchcách xácxác đđịnhịnh giaogiao tuyếntuyến củacủa haihai mặtmặt phẳngphẳng ?? NêuNêu cáchcách tìmtìm giaogiao đđiểmiểm củacủa đưđườngờng thẳngthẳng vàvà mặtmặt phẳngphẳng ?? Nờu cỏch tỡm thiết diện của hỡnh chúp và mặt phẳng ?
  5. v Muốn tỡm giao tuyến của 2 mp phõn biệt Ta đi xỏc định 2 điểm chung phõn biệt của 2 mặt phẳng đú. Giao tuyến cần tỡm là đường thẳng đi qua 2 điểm chung tỡm được. v Để tỡm giao điểm của một đường thẳng d và một mp(P) Ta tỡm một đường thẳng nào đú nằm trong (P) mà cắt d. Khi đú giao điểm của 2 đường thẳng này là giao điểm cần tỡm .
  6. Cỏch tỡm thiết diện: +Tỡm tất cả cỏc đoạn giao tuyến của mp ( ) với hỡnh chúp + Đa giỏc cú cỏc cạnh là cỏc đoạn giao tuyến khộp kớn chớnh là thiết diện cần tỡm. diện Thiết
  7. ĐạiĐại cươngcương vềvề đưđườngờng thẳngthẳng vàvà mặtmặt phẳngphẳng bài tập 1 : bài tập trắc nghiệm A P Hãy quan sát M hình vẽ B D E K N C N1 N2 N3
  8. ĐạiĐại cươngcương vềvề đưđườngờng thẳngthẳng vàvà mặtmặt phẳngphẳng bài tập 2: bài tập tự luận Cho hình chóp S. ABCD có AB và CD không song song. Gọi M là một điểm thuộc miền trong của tam giác SCD ; SM cắt CD tại N. a,Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBN) và (SAC). b,Tìm giao điểm I của đường thẳng BM và (SAC). c,Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (ABM).
  9. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng S Q M I P D A N K B C a, Trongb, Trong (ABCD) (SBN) gọi gọi K I == ACBM   BN.SK. Ta Tacó :có K: I (SAC) BM vàvà IK SK (SBN) mà SK mà  S (SAC) (SAC) nên và I S (SAC). (SBN). VậyVậy (SBN) BM   (SAC) (SAC) = =I SK. .
  10. S c, Trong (SAC) gọi P = AI  SC. Q Trong (SCD) gọi Q = PM  SD. M I Ta có: (ABM)  (SAD) = AQ; P (ABM)  (SAB) = AB; D A K (ABM)  (SBC) = BP ; N (ABM)  (SCD) = PQ. B C Vậy thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (ABM) là tứ giác ABPQ. R Cách giải khác ý c: Trong (ABCD) gọi R = AB  CD. Trong (SCD) gọi P = MR  SC và Q = MR  SD. Khi đó ta cũng có thiết diện là tứ giác ABPQ.
  11. Bai 33 :: ỉChoChoCHÚ 44 điểmđiểm í: A,TA,ỡmỡm B,B, giaogiao C,C, DD điđi khụngkhụngểểmm ccủủ aađồngđồng dd vàvà phẳngphẳng(P)(P) ttrongrong.M.M ,, NN lầnlần lượtlượt làtrlàtrườườ trungtrungngng hh ợợđiểmđiểmpp mpmp củacủa (P)(P) khụngkhụngAC,AC, BC.BC. cúcú ssLấyLấyẵẵnn đđ KKườườ ЄЄngng BDBD ththẳẳ saosaongng chochoccắắ ttKK dd khkhikhkhiụụ đúđúngng tata llàà thth trungtrungựựcc hihiệ ệ đđnnii ểmểmquaqua c ccỏccỏcủaủa bbBD.BD.ướướcc sausau:: TTỡmỡm giaogiao đđiiểmểm ccủaủa ADAD vvàà mp(MNKmp(MNK).). A B1: Khộo chọn mặt phẳng phụ (Q) chứa d I E M B2: xỏc định (P) ∩ (Q) =d’ B K D B3: xỏc định d ∩ d’=I N C I là giao điểm cần tỡm
  12. củng cố bài học: Qua bài học hôm nay các em cần phải: 1)1) ChỉChỉ nhanhnhanh đưđượcợc giaogiao đđiểmiểm củacủa đưđườngờng thẳngthẳng vàvà mặtmặt phẳng,phẳng, giaogiao tuyếntuyến củacủa 22 mặtmặt phẳngphẳng nếunếu trêntrên hìnhhình đãđã cócó 2)2) XácXác đđịnhịnh đưđượcợc giaogiao đđiểmiểm củacủa đưđườngờng thẳngthẳng vàvà mặtmặt phẳngphẳng ,, giaogiao tuyếntuyến củacủa haihai mặtmặt phẳngphẳng ,,thiếtthiết diệndiện
  13. BÀI TẬP VỀ NHÀ Cho hỡnh chúp S.ABC .Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB và AB,K là một điểm trờn AC (AK > KC). 1) Tỡm giao tuyến của (MNK) với (SBC). 2) Tỡm giao điểm của (MNK) với BC và SC. 3) Xỏc định thiết diện của (MNK) với hỡnh chúp. S M A • C K N • B
  14. Nhóm 1: Ghép mỗi dòng ở cột 1 với một dòng ở cột 2 để được kết quả đúng: a 1 ne (acd)  (bcd) = 2 ad b (anb)  (cmd) = a – 5 3 bn c (pmn)  (bcd) = b – 4 mn 4 (anb)  (bcd) = d c – 5 cd Đáp1 án d – 3
  15. Nhóm 2: Khoanh tròn chữ Đ hoặc S nếu các khẳng định sau là đúng hoặc sai: a,Đường thẳng BC cắt (PMN) tại K. đ s b,Đường thẳng CD cắt (ANB) tại N. đ s c,Đường thẳng BC cắt (PMN) tại N. đ s d,Đường thẳng EP cắt (MCD) tại M. đ sđáp án
  16. Nhóm 3: Khoanh tròn chữ Đ hoặc S nếu các khẳng định sau là đúng hoặc sai: a, (ABD)  (BCD) = BD. đ s b, Đường thẳng EP cắt (MCD) tại P. đ s c, (MCD)  (NAB) = NP. đ s Đáp án d, Đường thẳng AB cắt (MNP) tại M. đ s