Bài giảng Toán Lớp 10 (Sách Chân trời sáng tạo) - Ôn tập chương 3 - Năm học 2022-2023

pptx 29 trang Hàn Vy 03/03/2023 3210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 10 (Sách Chân trời sáng tạo) - Ôn tập chương 3 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_10_sach_chan_troi_sang_tao_on_tap_chuong.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 10 (Sách Chân trời sáng tạo) - Ôn tập chương 3 - Năm học 2022-2023

  1. ÔNCHƯƠNG TẬP CHƯ IƠNG III §1. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ §2. HÀM SỐ BẬC HAI
  2. SƠ ĐỒ TƯ DUY CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC Ở CHƯƠNG III
  3. ÔNCHƯƠNG TẬP CHƯƠNG I III TOÁN ĐẠI SỐ ➉ 1 BÀI TẬP TỰ LUẬN 1 2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 2 3 4
  4. I. BÀI TẬP TỰ LUẬN BÀI 1 Tìm tập xác định của hàm số sau: 15 54 9 6 A 풚 = 풙 − B 풚 = 풙 + 푪 = 푴푵 C 풚 = + D 풚 = 풙 + 풙 Bài giải A. TXĐ: D= R B. TXĐ: D=R C. ĐK: x 0 TXĐ: DR= \{0}. D. ĐK: xx+1 0 − 1 TXĐ: D =[ − 1, + )
  5. Bài 2 Tìm điều kiện của m để mỗi hàm số sau là một hàm 15 số bậc hai:54 9 6 A 풙풚 +=ퟒ풚(−− )풙= +. 푴푵= 푪 B 풚 = (풙 +) + − Bài giải a. Hàm số ymx=−+(13)3 2 là một hàm số bậc hai khi: 1 130.− mm 3
  6. Bài 2 Tìm điều kiện của m để mỗi hàm số sau là một hàm 15 số bậc hai:54 9 6 A ymx=−+(13)3 2 풙 + ퟒ풚 − = . 푴푵= 푪 B y=2( x2 + 1) + 11 − m Bài giải b. Hàm số y=2( x2 + 1) + 11 − m ym =2x2 + 13 − Ta có: a = 20 Nên luôn là hàm số bậc hai với mọi giá trị thực của m.
  7. Bài 3 Vẽ đồ thị các hàm số sau: 15 54 9 6 2 풙 + ퟒ풚a. − y x= x= − + . 43 = 푪. 푴푵= 푪 2 푪 = 푴푵 b. y x= x − − + 45 2 c. yxx=−+ 45 d. y= − x2 −21 x −
  8. Bài 3 Vẽ đồ thị các hàm số sau: 15 54 9 6 2 a. y= x −43 x + 풙 + ퟒ풚 − = . 푴푵= 푪 b Có đỉnh SS(;)(2;1)−−=− 푪 = 푴푵 2a4a b Trục đối xứng: x = − = −1 2a Bề lõm quay lên trên vì a>0 Cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ x= 1; x=3 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
  9. Bài 3 Vẽ đồ thị các hàm số sau: 15 54 9 6 y x= x − − +2 45 풙 + ퟒ풚b. − = . = 푪. 푴푵= 푪 b Có đỉnh SS(;)(2;9)−−=− 푪 = 푴푵 2a4a b Trục đối xứng: x = − = −2 2a Bề lõm quay xuống dưới vì a<0 Cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ x= 1; x=-5 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5.
  10. Bài 3 Vẽ đồ thị các hàm số sau: 15 54 9 6 2 c. y x= x − + 45 풙 + ퟒ풚 − = . = 푪. 푴푵= 푪 b Có đỉnh SS(;)(2;1)−−= 푪 = 푴푵 2a4a b Trục đối xứng: x = − = 2 2a Bề lõm quay lên trên vì a>0 Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5.
  11. Bài 3 Vẽ đồ thị các hàm số sau: 15 54 9 6 2 d. y x= x − − − 21 풙 + ퟒ풚 − = . = 푪. 푴푵= 푪 b Có đỉnh SS(;)(1;0)−−=− 푪 = 푴푵 2a4a b Trục đối xứng: x = − = −1 2a Bề lõm quay xuống dưới vì a<0 Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1.
  12. s Bài 4 Một VĐV chạy xe đạp trong 1 giờ 30 phút đầu với vận tốc trung bình là 42 km/h. Sau đó người này nghỉ tại chỗ 15 phút và tiếp tục đạp 2 giờ liền với vận tốc 30 km/h. a) Hãy biểu diễn quãng đường s (tính bằng km) mà người này đi được sau t phút bằng một hàm số. b) Vẽ dồ thị biểu diễn hàm số s theo t .
  13. Giải : Xem quãng đường s ( tính bằng km) mà người vận động viên xe đạp đi được sau t phút là một hàm số theo t.Chọn gốc thời gian là lúc bắt đầu đạp xe. Bảng mô tả : Thời gian (t) 90 phút đầu 15 phút nghỉ tiếp theo 2 giờ sau đó : t-105 Vận tốc 42km/h= 0,7km/phút 30km/h=0,5km/phút Quãng đường 0,7t 0,7*90= 63(km) 63+0,5(t-105) (km) Hàm số y=s(t) : 0.7tt 0 90 s( t )= 63 90 t 105 63+ 0.5(tt − 105) 105 225
  14. Đồ thị hàm số y=s(t)
  15. −x 50 x 5 . II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI 1 1 Tập xác định của hàm số y = là 15 54 9 x − 5 6 A (− ;5 B 5; + ) 푪 = 푴푵 C (− ;5) D (5; + ) Bài giải Chọn D Hàm số xác định . x −50 x 5 Vậy tập xác định là . D =(5; + )
  16. −x 50 x 5 . BÀI 2 1 Tập xác định của hàm số yx =+− 2 4 là x −1 15 54 9 6 A D = \{1 } B D =( − ;2 −  C D =− −+ ( ;22;  ) D D = +2; 푪 =) 푴푵 Bài giải Chọn C x 1 Điều kiện xác định của hàm số . x − 10 2 x 2 x − 40 x −2 Vậy tập xác định của hàm số là . D =( − ; − 2  2; + )
  17. −x 50 x 5 . BÀI 3 Hàm số = − 3 2 + − ng2hịch biến trên khoảng : 15 54 9 6 1 1 A ; +∞ B −∞; − 6 6 1 1 푪 = 푴푵 C − ; +∞ −∞; 6 D 6 Bài giải Chọn A. 1 Hàm số: = ( ) = −3 2 + − 2có: − = và hệ số = −3 < 0 2a 6 1 nên hàm số = ( ) nghịch biến trên ; +∞ . 6
  18. −x 50 x 5 . BÀI 4 Hàm số = 3 2 + − ng2hịch biến trên khoảng : 15 54 9 6 1 1 A ; +∞ B −∞; − 6 6 1 1 푪 = 푴푵 C − ; +∞ −∞; 6 D 6 Bài giải Chọn B. 1 Hàm số: = ( ) = 3 2 + − 2 có: − = − và hệ số = 3 > 0 nên hàm số 2a 6 1 = ( ) nghịch biến trên −∞; − . 6
  19. −x 50 x 5 . BÀI 5 Hàm số nào có bảng biến thiên như hình đưới đây? 15 54 9 6 2 2 A y x= x − + − 43 B y x= x −2 + 8 7 푪 = 푴푵 2 1 2 C yxx=−+ 45 D yxx=−+ 21 2 Bài giải Chọn C Căn cứ từ BBT ta loại A. xA = 2 Gọi là đỉnh của parabol, ta có: . Suy ra ta loại B, D. yA =1
  20. −x 50 x 5 . BÀI 6 Cho hàm số y = f( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. 15 54 9 6 Chọn khẳng định sai 푪 = 푴푵 A Hàm số đồng biến trên .(−1; + ) B Hàm số đồng biến trong khoảng .(2; + ) C Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -1 . D Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;2) Bài giải Chọn A
  21. −x 50 x 5 . BÀI 7 Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới? 15 54 9 6 2 1 2 A y x= x − + + 52 B y x= x − + 2 푪 = 푴푵 2 1 2 C yxx=−+ 31 D yxx=−+ 3 4 Bài giải Chọn B Nhận xét: Bảng biến thiên có bề lõm hướng xuống. Loại đáp án C và D
  22. −x 50 x 5 . BÀI 8 Hàm số y x = x − + + 2 23 có đồ thị là hình nào trong các hình sau 15 54 9 6 푪 = 푴푵 A B C D Bài giải Chọn B Parabol quay bề lõm xuống dưới nên loại C Parabol có hoành độ đỉnh nên loại A và D Vậy B đúng.
  23. −x 50 x 5 . BÀI 9 Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình dưới? 15 54 9 6 A yx= −2 +1 C yx=+ 푪2= 1푴푵 B yx=− 2 D yxx= −++2 21 Bài giải Chọn A Hàm số bậc hai yaxbxc=++ 2 có bề lõm quay xuống nên a 0 . Đỉnh của parabol là ( 0;1 ) nên chọn đáp án A.
  24. −x 50 x 5 . BÀI 10 − 5 Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số = + 2)( − 3 15 54 9 6 A (5;0) C (3;0) B (-2;0) D 푪(0;=5) 푴푵 Bài giải Chọn A
  25. −x 50 x 5 . BÀI 11 55xk− hix 4 Cho hàm số y = x − 7 Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số? khix 4 x − 4 15 54 9 6 A (1;4) B (5;1) C (1;0) D (0;1) Bài giải Chọn C
  26. −x 50 x 5 . BÀI 12 Cho hàm số y=3x-1 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số? 15 54 9 6 A (2;4) B (3;7) C (0;1) D (1;2) Bài giải Chọn D
  27. −x 50 x 5 . BÀI 13 xk2 − 2 hi x 0 Cho hàm số yf==()x . . Giá trị của biểu thức Q = f(2) + f(-2) là : 4x+ 1 khxi 0 15 54 9 6 A 7 B 9 C 11 D 2 Bài giải Chọn C
  28. −x 50 x 5 . BÀI 14 Hàm số y = f( x) có đồ thị như hình vẽ bên chỉ nghịch biến trên tập 15 54 9 6 A (-1;1) C (1;+∞) B (-∞;1) D (-∞;+∞) Bài giải Chọn A
  29. −x 50 x 5 . BÀI 15 Cho hàm số y f= x ( ) có tập xác định [3;-3] và đồ thị của nó được biểu diễn như hình dưới đây : y 4 15 54 9 6 1 −3 −2 x −1O 1 3 −1 Khẳng định nào sau đây đúng ? Hàm số đồng biến trên (- A Hàm số nghịch biến trên (-1;2) C 3;3) B Hàm số đồng biến trên (-3;-1) và (1;4) D Hàm số đồng biến trên (-3;-1) và (1;3) Bài giải Chọn D