Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 2 - Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực - Năm học 2022-2023

ppt 30 trang Hàn Vy 03/03/2023 2890
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 2 - Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_7_sach_chan_troi_sang_tao_chuong_2_bai_2.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 2 - Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực - Năm học 2022-2023

  1. A.KHỞI ĐỘNG Người ta gọi tập hợp gồm các số hữu tỉ và số vô tỉ là gì?
  2. §2. SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC 1. Số thực và tập hợp các số thực Trả lời 2 Số hữu tỉ là ; 3,(45); −45; 0 3 Số vô tỉ là 2; − 3;
  3. §2. SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC 1.Số thực và tập hợp các số thực Kết luận: Ta gọi chung số hữu tỉ và số vô tỉ là số thực. •Tập hợp các số thực được kí hiệu là R. Kí hiệu: x R cho ta biết x là một số thực. •Mỗi số thực chỉ có một trong hai dạng biểu diễn thập phân sau đây: + Dạng thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn nếu số đó là số hữu tỉ. + Dạng thập phân vô hạn không tuần hoàn nếu số đó là số vô tỉ.
  4. §2. SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC 1.Số thực và tập hợp các số thực •Kết luận: •Ta gọi chung số hữu tỉ và số vô tỉ là số thực. •Tập hợp các số thực được kí hiệu là R •Cách viết x R cho ta biết x là một số thực. •Như vậy mỗi số thực chỉ có một trong hai dạng biểu diễn thập phân sau đây: •+ Dạng thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn nếu số đó là số hữu tỉ. •+ Dạng thập phân vô hạn không tuần hoàn nếu số đó là số vô tỉ. •
  5. §2. SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC 1.Số thực và tập hợp các số thực Thực hành 1: Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng. 2 a) 3; b) 3; c) ; d) − 9. 3 Lời giải a)Sai. Sửa lại: 3 I hoặc 3 b)Đúng 2 c)Sai. Sửa lại: d)Đúng 3
  6. §2. SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC 1.Số thực và tập hợp các số thực Chú ý: * Trong các tập hợp số đã học. Tập hợp số thực là tập “rộng lớn” nhất, bao gồm các số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ và cả số vô tỉ. * Trong tập hợp số thực, ta cũng có các phép tính với các tính chất tương tự như các phép tính với tính chất trong tập số hữu tỉ.
  7. §2. SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC 2.Thứ tự trong tập hợp các số thực Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,14(15); 3,14159 Trả lời: 3,143,14(15) 3,14159 Nhận xét: Với hai số thực xy, ta luôn có xy hoặc xy hoặc xy= .
  8. §2. SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI > CỦA MỘT SỐ THỰC 2. Thứ tự trong tập hợp các số thực. Nhận xét: Với hai số thực xy, ta luôn có xy hoặc xy hoặc xy= . Chú ý: * Với hai số thực dương ab, nếu ab thì ab
  9. §2. SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI > CỦA MỘT SỐ THỰC 2.Thứ tự trong tập hợp các số thực Trả lời: a) 4,(56) 4,56279 b) −3,(65) −3,6491 c 0,(21) = 0,2(12) d) 2 1,42 )
  10. §2. SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI > CỦA MỘT SỐ THỰC 2.Thứ tự trong tập hợp các số thực Vận dụng 1: Cho một hình vuông có diện tích 5m( 2 ) . Hãy so sánh độ dài acủa cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m Trả lời: Cạnh của hình vuông là 5 m Ta có: 52,2360679 = và 2,2360679 2,361 Do đó : 5 2,361 Vậy : a < b
  11. §2. SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI > CỦA MỘT SỐ THỰC 3. Trục số thực Trả lời: Độ dài của đoạn thẳng OA bằng độ dài đường chéo của hình vuông có cạnh bằng 1. Do đó OA = 2 Suy ra độ dài OA không là số hữu tỉ.
  12. §2. SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI > CỦA MỘT SỐ THỰC 3. Trục số thực + Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số + Ngược lại mỗi điểm trên trục số biểu diễn một số thực. Ta còn gọi trục số là trục số thực.
  13. §2. SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI > CỦA MỘT SỐ THỰC 3. Trục số thực Trả lời:
  14. §2. SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI > CỦA MỘT SỐ THỰC 3. Trục số thực
  15. §2. SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI > CỦA MỘT SỐ THỰC 3. Trục số thực
  16. §2. SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI > CỦA MỘT SỐ THỰC 4. Số đối của một số thực Trả lời: Độ dài đoạn thẳng OA là 4,5 đơn vị. Độ dài đoạn thẳng OA’ là 4,5 đơn vị. Do đó OA = OA’.
  17. §2. SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI > CỦA MỘT SỐ THỰC 4. Số đối của một số thực Kết luận: + Hai số thực có điểm biểu diễn trên trục số cách đều điểm gốc O và nằm về hai phía ngược nhau là hai số đối nhau, số này gọi là số đối của số kia. + Số đối của số thực x kí hiệu là – x. Ta có x + (-x) = 0.
  18. §2. SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI > CỦA MỘT SỐ THỰC 4. Số đối của một số thực Trả lời: Số đối của 5,12 là −5,12 Số đối của là − Số đối của − 13 là 13
  19. §2. SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI > CỦA MỘT SỐ THỰC 4. Số đối của một số thực Trả lời: Số đối của 2 là − 2 Số đối của 3 là − 3 Ta có 23 nên −23 −
  20. §2. SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI > CỦA MỘT SỐ THỰC 5. Giá trị tuyệt đối của một số thực Trả lời: Trên trục số khoảng cách từ 2 đến 0 và khoảng cách từ − 2 đến là bằng nhau.
  21. §2. SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI > CỦA MỘT SỐ THỰC 5. Giá trị tuyệt đối của một số thực Giải thích:
  22. §2. SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI > CỦA MỘT SỐ THỰC 5. Giá trị tuyệt đối của một số thực Khái niệm: + Giá trị tuyệt đối của một số thực là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. + Giá trị tuyệt đối của một số thực x được ký hiệu là x
  23. §2. SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI > CỦA MỘT SỐ THỰC 5. Giá trị tuyệt đối của một số thực Nhận xét: x khi0 x x = −x khi0 x 0 khi0 x = x 0 với mọi x
  24. §2. SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI > CỦA MỘT SỐ THỰC 5. Giá trị tuyệt đối của một số thực −−−3,14; 41; 5; 1, 2( ;5.) Trả lời: −=3,143,14; 4141;= −=5 5; 1,(2)= 1,(2); −=55
  25. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP > Trả lời:
  26. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP > Trả lời: −44 −=3,53,5 = 99 00= 2,0(3)= 2,0(3)
  27. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP > Bài 3: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? a) Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương. b) Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số âm. c) Giá trị tuyệt đối của một số thực là số đối của nó. d) Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau. Trả lời a,b,c sai. d đúng.
  28. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP > Bài 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? a) Nếu aZ thì aR b) Nếu aQ thì c) Nếu aR thì aZ d) Nếu aR thì aQ Hướng dẫn: a,b đúng. c,d sai.
  29. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP > Trả lời 13 a) 2,3 − b)914 − 6 c)− 7,5 − 7,5; d)−= 2023 2023
  30. Hướng dẫn về nhà - Ghi nhớ kiến thức trong bài. - Hoàn thành các bài tập 4, 5, 6, 7, 9 (SGK-tr38)+ các bài tập trong SBT - Chuẩn bị bài mới “ Bài 3. Làm tròn số và ước lượng kết quả”.