Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 3 - Bài 1: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương - Năm học 2022-2023

pptx 45 trang Hàn Vy 03/03/2023 5230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 3 - Bài 1: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_7_sach_chan_troi_sang_tao_chuong_3_bai_1.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 3 - Bài 1: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương - Năm học 2022-2023

  1. Chương III – CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN
  2. Chương III – CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN Hoạt động nhóm 02:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:0001:1100:11 Lớp chia thành 4 nhóm. Thực hiện nhiệm vụ sau trong thời gian 2 phút: Nhiệm vụ Các em hãy liệt kê và viết ra giấy các vật dụng, đồ vật xung quanh có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Nhóm nào liệt kê nhiều nhất sẽ dành chiến thắng.
  3. Chương III – CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN Một số hình ảnh Hình hộp chữ nhật Hình lập phương
  4. Tiết 32 Bài 1. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương
  5. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương Quan sát hình 1 và hãy cho biết hình nào có sáu mặt đều là hình chữ nhật? Hình b Hình hộp chữ nhật
  6. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương 1. Hình hộp chữ nhật 05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:0004:1103:1102:1101:1100:11 Hoạt động nhóm Lớp chia mỗi bàn thành 1 nhóm. Thực hiện nhiệm vụ trong phiếu học tập phần I với thời gian 5 phút:
  7. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương 1. Hình hộp chữ nhật Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là hình chữ nhật: Hai mặt đáy và bốn mặt bên. Hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ có: - Tám đỉnh: A, B, C, D, M, N, P, Q - Mười hai cạnh: AB, BC, CD, AD, MN, NP, PQ, MQ, AM, BN, CP, DQ - Ba góc vuông ở mỗi đỉnh. 3 góc vuông ở đỉnh B: góc ABC, góc ABN, góc CBN. - Bốn đường chéo: AP, BQ, CM, DN
  8. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương 1. Hình hộp chữ nhật Hoạt động nhóm Lớp chia thành 4 nhóm học tập. Thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 5 phút: Nhóm 1, 3 hoàn thành thực hành 1 Nhóm 2, 4 hoàn thành thực hành 2 Hết thời gian các nhóm sẽ dán bảng phụ trình bày của nhóm mình lên bảng
  9. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương 1. Hình hộp chữ nhật 05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:0004:1103:1102:1101:1100:11 Hoạt động nhóm Thực hành 1 Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH và thực hiện yêu cầu sau: - Nêu các góc ở đỉnh F - Nêu các đường chéo được vẽ trong hình - Đường chéo chưa được vẽ là hình nào? Thực hành 2 Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có AD=8cm, DC=5cm, DH=6,5cm. Tìm độ dài các cạnh AB, FG, AE
  10. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương 1. Hình hộp chữ nhật Hoạt động nhóm Thực hành 1 - Các góc ở đỉnh F: góc EFG, góc EFB, góc GFB - Các đường chéo: AG, BH, CE - Đường chéo chưa được vẽ là: DF Thực hành 2 ABCD là hình chữ nhật nên: AB=DC=5cm ABCD, BCGF là hình chữ nhật nên: FG=BC=AD=8cm ADHE là hình chữ nhật nên: AE=DH=6,5cm
  11. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương 2. Hình lập phương a b c Quan sát hình và gọi một học sinh cho biết vật nào có sáu mặt đều là hình vuông? Hình b, hình c
  12. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương 2. Hình lập phương 05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:0004:1103:1102:1101:1100:11 Hoạt động nhóm Lớp chia 2 bàn thành 1 nhóm. Thực hiện nhiệm vụ trong phiếu học tập phần II với thời gian 5 phút:
  13. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương 2. Hình lập phương Hoạt động nhóm Hình lập phương có 6 mặt là hình vuông Hình lập phương ABCD.MNPQ có: - Tám đỉnh: A, B, C, D, M, N, P, Q - Mười hai cạnh: AB, BC, CD, AD, MN, NP, PQ, MQ, AM, BN, CP, DQ - Ba góc vuông ở mỗi đỉnh. 3 góc vuông ở đỉnh C: góc BCD, góc BCP, góc DCP. - Bốn đường chéo: AP, BQ, CM, DN.
  14. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương 2. Hình lập phương Quan sát hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có AB=5cm (hình 8). - Tìm độ dài các cạnh BC, CC’. - Nêu các góc ở đỉnh C. - Nêu các đường chéo chưa được vẽ.
  15. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương 2. Hình lập phương - Sáu mặt của hình lập phương là hình vuông có các cạnh bằng nhau nên: BC=CC’=AB=5cm - Các góc ở đỉnh C: góc BCD, góc BCC’, góc DCC’ - Đường chéo chưa được vẽ là: AC’, CA’
  16. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương Học sinh hoạt động cá nhân trong thời gian 2 phút để suy nghĩ thực hiện 2 bài tập sau: Bài 1. Quan sát hình hộp chữ nhật Bài 2. Quan sát hình lập phương ABCD.EFGH em hãy: ABCD.A’B’C’D’ em hãy: a) Nêu các cạnh và đường chéo. a) Nêu các góc ở đỉnh A’ và đỉnh C b) Nêu các góc ở đỉnh B và đỉnh C b) Nêu tên và vẽ các đường chéo. c) Kể tên những cạnh bằng nhau.
  17. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương Bài 1. a) - Mười hai cạnh: AB, BC, CD, AD, EF, FG, GH, EH, AE, BF, CG, DH - Bốn đường chéo: AG, BH, CE, DF b) - Ba góc ở đỉnh B: góc ABC, góc ABF, góc CBF. - Ba góc ở đỉnh C: góc BCD, góc BCG, góc DCG. c) Các cạnh bằng nhau: AB=DC=HG=EF; BC=FG=EH=AD; AE=BF=CG=DH
  18. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương Bài 2. a) - Ba góc ở đỉnh A’: góc AA’D’, góc AA’B’, góc D’A’B’. - Ba góc ở đỉnh C: góc BCD, góc BCC’, góc DCC’. b) - Bốn đường chéo: AC’, BD’, CA’, DB’
  19. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương Câu 1: Trong hai tấm bìa, tấm bìa nào gấp được hình hộp chữ nhật, tấm nào gấp được hình lập phương? A. Hình a gấp được hình hộp chữ nhật, hình b gấp được hình lập phương. B. Hình a gấp được hình lập phương, hình b gấp được hình hộp chữ nhật.
  20. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương Câu 2: Trong hai tấm bìa ở hình b và hình c, tấm bìa nào có thể gấp được hình hộp chữ nhật ở hình a? A. Hình b B. Hình c
  21. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương Câu 3: Trong hai tấm bìa trên, tấm bìa nào có thể gấp được hình hộp chữ nhật? A. Hình a B. Hình b
  22. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương - Sưu tầm các đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương. - Xem lại kiến thức đã học - Thực hiện giải các bài tập 2, 3 SGK. Bài 1, 2, 4, 5 SBT
  23. Tiết 33 Bài 1. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương LUYỆN TẬP
  24. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương – Luyện tập Học sinh 1 Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là hình chữ nhật: A B D Hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ có: C M - Tám đỉnh: N - Mười hai cạnh: Q P - Ba góc vuông ở mỗi đỉnh. 3 góc vuông ở đỉnh B: - Bốn đường chéo:
  25. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương – Luyện tập Học sinh 1 A B D Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là hình chữ nhật: C M Hai mặt đáy và bốn mặt bên. N Hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ có: Q P - Tám đỉnh: A, B, C, D, M, N, P, Q A B - Mười hai cạnh: AB, BC, CD, AD, MN, NP, PQ, D C M MQ, AM, BN, CP, DQ N - Ba góc vuông ở mỗi đỉnh. 3 góc vuông ở đỉnh B: góc ABC, góc ABN, góc CBN. Q P - Bốn đường chéo: AP, BQ, CM, DN
  26. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương – Luyện tập Học sinh 2 Hình lập phương có 6 mặt là hình vuông M N Hình lập phương ABCD.MNPQ có: Q - Tám đỉnh: . P - Mười hai cạnh: A - Ba góc vuông ở mỗi đỉnh. 3 góc vuông ở đỉnh C: B D C - Bốn đường chéo:
  27. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương – Luyện tập Học sinh 2 M N Q Hình lập phương có 6 mặt là hình vuông P Hình lập phương ABCD.MNPQ có: A B - Tám đỉnh: A, B, C, D, M, N, P, Q D C - Mười hai cạnh: AB, BC, CD, AD, MN, NP, PQ, M N MQ, AM, BN, CP, DQ Q P - Ba góc vuông ở mỗi đỉnh. 3 góc vuông ở đỉnh C: A góc BCD, góc BCP, góc DCP. B - Bốn đường chéo: AP, BQ, CM, DN D C
  28. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương – Luyện tập Học sinh lên giải bài tập 2, 3 SGK Bài tập 2 Quan sát hình lập phương EFGH.MNPQ (Hình 11). E F G a) Biết MN=3cm. Độ dài các cạnh EF, NF bằng bao H N nhiêu? M b) Nêu tên các đường chéo của hình lập phương. Q P Bài tập 3 Trong các hình a, b, c hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương?
  29. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương – Luyện tập Bài tập 2 a) E F G - Do hình lập phương các mặt đều là hình vuông có H N các cạnh bằng nhau nên: M EF=NF=MN=3cm E F Q P b) G - Bốn đường chéo: EP, FQ, GM, HN H N M Q P
  30. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương – Luyện tập Bài tập 3 Hình a là hình hộp chữ nhật vì có mặt là hình chữ nhật Hình b là hình hộp chữ nhật vì có mặt là hình chữ nhật Hình c là hình lập phương vì các mặt là hình vuông bằng nhau
  31. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương – Luyện tập Học sinh lên giải bài tập sách bài tập Bài tập 1 Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH, biết cạnh A B AB=5cm, BC=4cm, AE=3cm. D C a) Cho biết độ dài của các cạnh còn lại. E F b) Nêu tên và vẽ các đường chéo. c) Nêu các góc đỉnh F, C, D H G Bài tập 2 M N Cho hình lập phương ABCD.MNPQ Q P a) Cho biết BC=4cm, tính các cạnh còn lại. A b) Hãy nêu các mặt của hình lập phương. B c) Hãy vẽ các đường chéo xuất phát từ đỉnh P, Q. D C d) Hãy nêu các góc đỉnh B, P của hình lập phương.
  32. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương – Luyện tập A Bài tập 1 B a) ABCD.EFGH là hình hộp chữ nhật nên: D C E F AB=EF=HG=DC=5cm BC=FG=EH=AD=4cm H G AE=BF=CG=DH=3cm A B b) Bốn đường chéo: AG, BH, CE, DF D c) C E F - Các góc đỉnh F: góc BFG, góc BFE, góc EFG. - Các góc đỉnh C: góc BCD, góc BCG, góc DCG. H G - Các góc đỉnh D: góc ADC, góc ADH, góc CDH.
  33. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương – Luyện tập Bài tập 2 M N Q a) ABCD.MNPQ là hình lập phương nên: P AB=BC=CD=AD=MN=NP=PQ=MQ A B =AM=BN=CP=DQ=4cm b) D C Các mặt của hình lập phương: MNPQ, NBCP, M N Q ABCD, ADMQ, ABNM, DCPQ P c) Hình vẽ A d) B - Các góc đỉnh B: góc ABC, góc NBC, góc NBA. D C - Các góc đỉnh P: góc NPQ, góc NPC, góc QPC.
  34. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương – Luyện tập Bài tập 4 Vẽ thêm cạnh để được hình chữ nhật, hình lập phương.
  35. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương – Luyện tập
  36. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương – Luyện tập Câu 1: Khối rubic có dạng hình lập phương. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
  37. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương – Luyện tập Câu 2: Lan có một tấm bìa có kích thước như hình vẽ. Lan có thể gấp tấm bìa thành một hình lập phương. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
  38. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương – Luyện tập Câu 3: Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ. Hình hộp chữ nhật này có những cạnh bằng nhau là: A. AB=CD=MN=BC A B D B. AM=BN=CP=DQ C M N C. AD=AB=MQ=NP Q P D. AM=BN=CB=DQ
  39. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương – Luyện tập Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ. Hình hộp chữ nhật này có các mặt đáy là: A. Mặt ABCD, mặt DCPQ A B D B. Mặt ABNM, mặt DCPQ C M N C. Mặt DAMQ, mặt CBNP Q P D. Mặt ABCD, mặt MNPQ
  40. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương – Luyện tập Câu 5: Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ. Hình hộp chữ nhật này có các mặt bên là: A. Mặt bên ABNM, mặt bên DCPQ A B B. Mặt bên DAMQ, mặt bên CBNP D C C. Mặt bên ABNM, mặt bên DAMQ, M mặt bên CBNP N D. Mặt bên ABNM, mặt bên DCPQ, Q P mặt bên DAMQ, mặt bên CBNP
  41. Tiết 32. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương – Luyện tập - Xem lại kiến thức đã học - Chuẩn bị cho bài học mới “ Bài 2. Diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.