Trắc nghiệm Toán Lớp 7 (Sách Kết nối tri thức) - Bài 7: Các khái niệm mở đầu (Có lời giải)

docx 14 trang Hàn Vy 03/03/2023 1620
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Toán Lớp 7 (Sách Kết nối tri thức) - Bài 7: Các khái niệm mở đầu (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_toan_lop_7_sach_ket_noi_tri_thuc_bai_7_cac_khai.docx

Nội dung text: Trắc nghiệm Toán Lớp 7 (Sách Kết nối tri thức) - Bài 7: Các khái niệm mở đầu (Có lời giải)

  1. BÀI 7. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU   Câu 1: Nếu AB AC thì: A. tam giác ABC là tam giác cân B. tam giác ABC là tam giác đều C. A là trung điểm đoạn BCD. điểm B trùng với điểm C Câu 2: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?         A. MN và MP B. MN và PN C. MP và PN D. NP và NM Câu 3: Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C? A. 4B. 6C. 9D. 12 Câu 4: Cho hai vectơ không cùng phương a và b . Mệnh đề nào sau đây đúng A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ a và b B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b , đó là vectơ 0 D. Cả A, B, C đều sai Câu 5: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với vectơ  OB có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 4B. 6C. 8D. 10   Câu 6: Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB CD A. ABCD là hình bình hành B. ACBD là hình bình hành C. AD và BC có cùng trung điểm  D. AB CD và AB / /CD Câu 7: Cho hình vuông ABCD, câu nào sau đây là đúng?         A. AB BC B. AB CD C. AC BD D. AD CB    Câu 8: Cho vectơ AB và một điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD . A. 1B. 2C. 0D. Vô số Câu 9: Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Câu nào sau đây là sai?         A. AB CD B. AD BC C. AO OC D. OD BO Câu 10: Cho tứ giác đều ABCD . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA . Mệnh đề nào sau đây là sai?         A. MN QP B. QP MN C. MQ NP D. MN AC Câu 11: Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng?     A. AB BC B. CA và CB cùng hướng     C. AB và AC ngược hướngD. BA và BC cùng phương Câu 12: Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác? A. 4B. 8C. 10D. 12 Câu 13: Cho 5 điểm A, B, C, D, E có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu là A và điểm cuối là một trong các điểm đã cho: A. 4B. 20C. 10D. 12 Câu 14: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi: A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau
  2. B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau Câu 15: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối  là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với AB ?             A. FO,OC, FD B. FO, AC, ED C. BO,OC, ED D. FO,OC, ED Câu 16: Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Xác định các vectơ  cùng phương với MN .            A. AC,CA, AP, PA, PC,CP B. NM , BC,CB, PA, AP               C. NM , AC,CA, AP, PA, PC,CP D. NM , BC,CA, AM , MA, PN,CP   Câu 17: Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ AB, BC cùng hướng khi và chỉ khi: A. Điểm B thuộc đoạn AC B. Điểm A thuộc đoạn BC C. Điểm C thuộc đoạn ABD. Điểm A nằm ngoài đoạn BC Câu 18: Cho tam giác đều cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây là đúng?      A. AB AC B. AB 2a C. AB 2a D. AB AB Câu 19: Cho tam giác không cân ABC . Gọi H, O lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác. M là trung điểm của BC . Mệnh đề nào sau đây là đúng?   A. Tam giác ABC nhọn thì AH,OM cùng hướng.   B. AH,OM luôn cùng hướng.   C. AH,OM cùng phương nhưng ngược hướng.   D. AH,OM có cùng giá Câu 20: Cho hình thoi tâm O, cạnh bằng a và µA 60. Kết luận nào sau đây là đúng?  a 3     a 2 A. AO B. OA a C. OA OB D. OA 2 2   Câu 21: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, BC và AC. Biết MP PN . Chọn câu đúng.         A. AC BD B. AC BC C. AD BC D. AD BD Câu 22: Cho tam giác ABC với trực tâm H. D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng?         A. HA CD và AD CH B. HA CD và DA HC         C. HA CD và AD HC D. AD HC và OB OD Câu 23: Cho ABC với điểm M nằm trong tam giác. Gọi A', B ',C ' lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB và N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với M qua A', B ',C '. Câu nào sau đây đúng?         A. AM PC và QB NC B. AC QN và AM PC         C. AB CN và AP QN D. AB ' BN và MN BC Câu 24: Cho tam giác ABC có H là trực tâm và O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Gọi D là điểm đối xứng với B qua O. Câu nào sau đây đúng?         A. AH DC B. AB DC C. AD BC D. AO AH
  3. Câu 25: Cho đường tròn tâm O. Từ điểm A nằm ngoài O , kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới O . Xét mệnh đề:       (I) AB AC (II) OB OC (III) BO CO Mệnh đề đúng là: A. Chỉ (I)B. (I) và (III) C. (I), (II), (III) D. Chỉ (III) Câu 26: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, BC, AD. Lấy 8 điểm trên là gốc hoặc ngọn của các vectơ. Tìm mệnh đề sai?    A. Có 2 vectơ bằng PR B. Có 4 vectơ bằng AR C. Có 2 vectơ bằng BO D. Có 5 vectơ bằng  OP Câu 27: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng với C  quaD. Hãy tính độ dài của vectơ MN .  a 15  a 5  a 13  a 5 A. MN B. MN C. MN D. MN 2 3 2 4 Câu 28: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Gọi O là giao điểm của các đường chéo của tứ giác MNPQ, trung điểm của các đoạn thẳng AC, BD tương ứng là I, J. Khẳng định nào sau đây là đúng?       A. OI OJ B. MP NQ C. MN PQ D. OI OJ    Câu 29: Cho AB khác 0 và cho điểm C , có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD . A. vô số điểm.B. 1điểm. C. 2 điểm. D. không có điểm nào. Câu 30: Cho 3 điểm M , N , P thẳng hàng trong đó N nằm giữa M và P . khi đó các cặp véc tơ nào sau đây cùng hướng?         A. MN và MP .B. MN và PN .C. NM và NP . D. MP và PN . Câu 31: Cho ba điểm M , N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?         A. MP và PN .B. MN và PN .C. NM và NP . D. MN và MP . Câu 32: Cho tam giác ABC . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC . Có bao nhiêu véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm A, B,C, M , N, P bằng   véctơ MN (không kể véctơ MN )? A. 1.B. 4 . C. 2 . D. 3 . Câu 33: Cho hình thoi ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?         A. AD CB. B. AB BC. C. AB AD. D. AB DC. Câu 34: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi A. Chúng cùng phương và có độ dài bằng nhau. B. Giá của chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành. C. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau. D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau. Câu 35: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?         A. AB DC .B. OA CO .C. OB DO . D. CB AD .  Câu 36: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng với BA là             A. OF, ED,OC .B. OF, DE,CO .C. CA,OF, DE D. OF, DE,OC . uuur Câu 37: Cho lục giác đều ABCEF tâm O . Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
  4. A. 2 .B. 3 .C. 4 . D. 6 .  Câu 38: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ba vectơ bằng vectơ BA là:             A. OF, ED,OC .B. CA,OF, DE . C. OF, DE,CO .D. OF, DE,OC . Câu 39: Cho tam giác ABC . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC . Có bao nhiêu véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm A, B,C, M , N, P bằng  véctơ MN ? A. 1.B. 4 . C. 2 . D. 3  Câu 40: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số vecto bằng vecto OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 6 .B. 3 .C. 2 . D. 4 . Câu 41: Cho tam giác ABC có trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O . Gọi D là điểm đối xứng với A qua O ; E là điểm đối xứng với O qua BC . Khẳng định nào sau đây là đúng?         A. OA HE .B. OH DE .C. AH OE .D. BH CD . LỜI GIẢI CHI TIẾT   Câu 1: Nếu AB AC thì: A. tam giác ABC là tam giác cân B. tam giác ABC là tam giác đều C. A là trung điểm đoạn BCD. điểm B trùng với điểm C Lời giải Đáp án D   AB AC B  C Câu 2: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?         A. MN và MP B. MN và PN C. MP và PN D. NP và NM Lời giải Đáp án A Câu 3: Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C? A. 4B. 6C. 9D. 12 Lời giải       Ta có các vectơ: AB, BA, BC,CB,CA, AC. Đáp ánB. Câu 4: Cho hai vectơ không cùng phương a và b . Mệnh đề nào sau đây đúng A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ a và b B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b , đó là vectơ 0 D. Cả A, B, C đều sai Lời giải Vì vectơ 0 cùng phương với mọi vectơ. Nên có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b , đó là vectơ 0 . Đáp ánC. Câu 5: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với vectơ  OB có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 4B. 6C. 8D. 10
  5. Lời giải  Các vectơ cùng phương với vectơ OB là:       BE, EB, DC,CD, FA, AF. Đáp ánB.   Câu 6: Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB CD A. ABCD là hình bình hành B. ACBD là hình bình hành C. AD và BC có cùng trung điểm  D. AB CD và AB / /CD Lời giải Đáp án C Câu 7: Cho hình vuông ABCD, câu nào sau đây là đúng?         A. AB BC B. AB CD C. AC BD D. AD CB Lời giải Đáp án D    Câu 8: Cho vectơ AB và một điểmC. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD . A. 1B. 2C. 0D. Vô số Lời giải Đáp án A Câu 9: Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Câu nào sau đây là sai?         A. AB CD B. AD BC C. AO OC D. OD BO Lời giải Đáp án A Câu 10: Cho tứ giác đều ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Mệnh đề nào sau đây là sai?         A. MN QP B. QP MN C. MQ NP D. MN AC Lời giải MN //PQ 1 Ta có (do cùng song song và bằng AC ). MN PQ 2 Do đó MNPQ là hình bình hành. Đáp án D.
  6. Câu 11: Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng?     A. AB BC B. CA và CB cùng hướng     C. AB và AC ngược hướng D. BA và BC cùng phương Lời giải   Với ba trường hợp lần lượt A, B, C nằm giữa thì ta luôn có BA, BC cùng phương. Đáp án D. Câu 12: Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác? A. 4 B. 8 C. 10 D. 12 Lời giải Đáp án D Một vectơ khác vectơ không được xác định bởi 2 điểm phân biệt. Do đó có 12 cách chọn 2 điểm trong 4 điểm của tứ giác. Câu 13: Cho 5 điểm A, B, C, D, E có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu là A và điểm cuối là một trong các điểm đã cho: A. 4B. 20C. 10D. 12 Lời giải Đáp án A Câu 14: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi: A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau Lời giải Đáp án D Câu 15: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối  là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với AB ?             A. FO,OC, FD B. FO, AC, ED C. BO,OC, ED D. FO,OC, ED Lời giải Đáp án D  Các vectơ bằng vectơ AB là:    FO,OC, ED Câu 16: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Xác định các vectơ cùng  phương với MN .            A. AC,CA, AP, PA, PC,CP B. NM , BC,CB, PA, AP               C. NM , AC,CA, AP, PA, PC,CP D. NM , BC,CA, AM , MA, PN,CP Lời giải Đáp án C Có 3 đường thẳng song song với MN là AC, AP, PC
  7. Nên có 7 vectơ        NM , AC,CA, AP, PA, PC,CP   Câu 17: Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ AB, BC cùng hướng khi và chỉ khi: A. Điểm B thuộc đoạn AC B. Điểm A thuộc đoạn BC C. Điểm C thuộc đoạn ABD. Điểm A nằm ngoài đoạn BC Lời giải Đáp án A Câu 18: Cho tam giác đều cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây là đúng?      A. AB AC B. AB 2a C. AB 2a D. AB AB Lời giải Đáp án C  Vì tam giác đều nên AB AB 2a Câu 19: Cho tam giác không cân ABC. Gọi H, O lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác. M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây là đúng?   A. Tam giác ABC nhọn thì AH,OM cùng hướng.   B. AH,OM luôn cùng hướng.   C. AH,OM cùng phương nhưng ngược hướng.   D. AH,OM có cùng giá Lời giải Đáp án A Thật vậy khi ABC nhọn thì ta có: AH  BC AH //OM OM  BC   O, H nằm trong tam giác AH,OM cùng hướng Câu 20: Cho hình thoi tâm O, cạnh bằng a và µA 60. Kết luận nào sau đây là đúng?  a 3     a 2 A. AO B. OA a C. OA OB D. OA 2 2 Lời giải Đáp án A
  8. a 3  a 3 Vì µA 60 ABC đều AO AO 2 2   Câu 21: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, BC và AC. Biết MP PN . Chọn câu đúng.         A. AC BD B. AC BC C. AD BC D. AD BD Lời giải Đáp án C 1 1 Ta có: MP / /DC, MP DC , PN / / AB, PN AB .Mà MP PN 2 2     AB DC ABCD là hình bình hành AD BC Câu 22: Cho tam giác ABC với trực tâm H. D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?         A. HA CD và AD CH B. HA CD và DA HC         C. HA CD và AD HC D. AD HC và OB OD Lời giải   Ta có BD là đường kính OB DO . AH  BC, DC  BC AH / /DC (1) Ta lại có CH  AB, DA  AB CH / /DA (2)     Từ (1) và (2) tứ giác HADC là hình bình hành HA CD; AD HC . Đáp ánC. Câu 23: Cho ABC với điểm M nằm trong tam giác. Gọi A', B ',C ' lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB và N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với M qua A', B ',C '. Câu nào sau đây đúng?         A. AM PC và QB NC B. AC QN và AM PC         C. AB CN và AP QN D. AB ' BN và MN BC Lời giải   Ta có AMCP là hình bình hành AM PC Lại có AQBM và BMCN là hình bình hành NC BM QA   AQNC là hình bình hành AC QN . Đáp án B. Câu 24: Cho tam giác ABC có H là trực tâm và O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Gọi D là điểm đối xứng với B qua O. Câu nào sau đây đúng?
  9.         A. AH DC B. AB DC C. AD BC D. AO AH Lời giải Đáp án A   Ta có thể chỉ ra được ADCH là hình bình hành AH DC Câu 25: Cho đường tròn tâm O. Từ điểm A nằm ngoài O , kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới O . Xét mệnh đề:       (I) AB AC (II) OB OC (III) BO CO Mệnh đề đúng là: A. Chỉ (I)B. (I) và (III) C. (I), (II), (III) D. Chỉ (III) Lời giải Đáp án D   Ta có:OB OC R BO CO Câu 26: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, BC, AD. Lấy 8 điểm trên là gốc hoặc ngọn của các vectơ. Tìm mệnh đề sai?    A. Có 2 vectơ bằng PR B. Có 4 vectơ bằng AR C. Có 2 vectơ bằng BO D. Có 5 vectơ bằng  OP Lời giải Đáp án D    Ta có: PQ AO OC              AR RQ PO BQ QC, BO OD PR, OP RA DR CQ QB Câu 27: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng với C  quaD. Hãy tính độ dài của vectơ MN .  a 15  a 5  a 13  a 5 A. MN B. MN C. MN D. MN 2 3 2 4
  10. Lời giải Đáp án C Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông MAD ta có: 2 2 2 2 a 2 DM AM AD a 2 5a2 4 a 5 DM 2 Qua N kẻ đường thẳng song song với AD cắt AB tại P. a 3a Khi đó tứ giác ADNP là hình vuông và PM PA AM a 2 2 Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông NPM ta có: 2 2 2 2 2 3a MN NP PM a 2 13a2 4 a 13 MN 2  a 13 Suy ra MN MN 2 Câu 28: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Gọi O là giao điểm của các đường chéo của tứ giác MNPQ, trung điểm của các đoạn thẳng AC, BD tương ứng là I, J. Khẳng định nào sau đây là đúng?       A. OI OJ B. MP NQ C. MN PQ D. OI OJ Lời giải Đáp án D   Ta có: MNPQ là hình bình hành MN QP Ta có:
  11.   1   1   1   1   OI OJ OA OC OD OB OA OB OC OD 2 2 2 2   OM ON 0   OI OJ    Câu 29: Cho AB khác 0 và cho điểm C , có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD . A. vô số điểm.B. 1điểm. C. 2 điểm. D. không có điểm nào. Lời giải Chọn A   AB CD AB CD . Mà AB là hằng số dương và C cố định cho trước nên D thuộc đường tròn tâm C bán kính là AB . Câu 30: Cho 3 điểm M , N , P thẳng hàng trong đó N nằm giữa M và P . khi đó các cặp véc tơ nào sau đây cùng hướng?         A. MN và MP .B. MN và PN .C. NM và NP . D. MP và PN . Lời giải Chọn A Câu 31: Cho ba điểm M , N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?         A. MP và PN .B. MN và PN .C. NM và NP . D. MN và MP . Lời giải Chọn D   Cặp vectơ cùng hướng là MN và MP . Câu 32: Cho tam giác ABC . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC . Có bao nhiêu véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm A, B,C, M , N, P bằng   véctơ MN (không kể véctơ MN )? A. 1.B. 4 .C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C Các véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm     A, B,C, M , N, P bằng véctơ MN (không kể véctơ MN ) là: BP và PC Câu 33: Cho hình thoi ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?         A. AD CB. B. AB BC. C. AB AD. D. AB DC. Lời giải Chọn D
  12. Câu 34: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi A. Chúng cùng phương và có độ dài bằng nhau. B. Giá của chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành. C. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau. D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau. Lời giải Chọn D Câu 35: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?         A. AB DC .B. OA CO .C. OB DO .D. CB AD . Lời giải Chọn D    Ta có: CB DA AD  Câu 36: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng với BA là             A. OF, ED,OC .B. OF, DE,CO .C. CA,OF, DE D. OF, DE,OC . Lời giải Chọn B     Ba vectơ bằng BA là OF, DE,CO . uuur Câu 37: Cho lục giác đều ABCEF tâm O . Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 2 .B. 3 .C. 4 . D. 6 . Lời giải Chọn A C B D A O E F uuur uuur Đó là các vectơ: AB, ED .
  13.  Câu 38: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ba vectơ bằng vectơ BA là:             A. OF, ED,OC .B. CA,OF, DE . C. OF, DE,CO .D. OF, DE,OC . Lời giải Chọn C Giả sử lục giác đều ABCDEF tâm O có hình vẽ như sau B A B A C F O C O F D E D E     Dựa vào hình vẽ và tính chất của lục giác đều ta có các vectơ bằng vectơ BA là OF, DE,CO . Câu 39: Cho tam giác ABC . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC . Có bao nhiêu véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm A, B,C, M , N, P bằng  véctơ MN ? A. 1.B. 4 .C. 2 . D. 3 Lời giải Chọn C Các véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm    A, B,C, M , N, P bằng véctơ MN là: BP và PC  Câu 40: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số vecto bằng vecto OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 6 .B. 3 .C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C A B O F C E D    Các vecto bằng vecto OC mà điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của lục giác là AB, ED . Câu 41: Cho tam giác ABC có trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O . Gọi D là điểm đối xứng với A qua O ; E là điểm đối xứng với O qua BC . Khẳng định nào sau đây là đúng?         A. OA HE .B. OH DE .C. AH OE .D. BH CD . Lời giải Chọn B
  14. A O H I B C D E Gọi I là trung điểm của BC . Do E là điểm đối xứng với O qua BC nên I là trung điểm của OE (1). Ta có, CH // DB (cùng vuông góc với AB ) Tương tự, BH // DC (cùng vuông góc với AC ) Từ đó suy ra BHCD là hình bình hành nên I là trung điểm của HD (2).   Từ (1) và (2) suy ra, OHED là hình bình hành nên OH DE .