Bài kiểm định kì giữa học kì II môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2021-2022

docx 5 trang Hoài Anh 26/05/2022 2880
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm định kì giữa học kì II môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_tieng_viet_lop_4_nam_hoc.docx

Nội dung text: Bài kiểm định kì giữa học kì II môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2021-2022

  1. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG HỚI TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 NAM LÝ BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 NĂM HỌC: 2021 - 2022 Họ và tên: Lớp: ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. ퟒ Câu 1:(0,5 điểm) Tìm của số 45 : A. 34 B. 36 C. 40 D. 55 Câu 2:(0,5 điểm) Rút gọn phân số ta được phân số nào dưới đây: 2 3 4 1 A. B. C. D. 4 2 5 2 Câu 3:a)(0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8m2 9cm2 = cm2 là: A. 8090 cm2 B. 80009cm2 C. 8900 cm2 D. 809000 cm2 b)(0,5 điểm) Phân số nào lớn hơn 1 ? 14 14 15 15 A. B. C. D. 15 14 15 14 Câu 4: (0,5 điểm) Số tự nhiên lớn nhất có 8 chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là A. 90000000 B. 99999990 C. 99999999 D. 99999998 Câu 5: (0,5 điểm) Các phân số 3 ; 3 ; 3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : 5 6 7 A. 3 , 3 , 3 ; B. 3 ; 3 ; 3 C. 3 ; 3 ; 3 D. 3 ; 3 ; 3 7 6 5 5 6 7 ; 6 5 7 ; 7 5 6 Câu 6: (1.0 điểm) Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 14cm và chiều cao 10cm. Diện tích hình bình hành là: A. 70cm2 B. 24cm2 C. 140cm2 D. 48cm2
  2. Câu7:Tính (2 điểm) 5 1 5 3 a. + b. 12 6 6 ― 4 2 4 8 3 c. d. 7 × 5 7 : 4 Câu 8:(1 điểm) : Tìm x, biết: a) x - 3 = 1 b) x : 1 = 8 4 2 4 Câu 9: (2 điểm) 2 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính 3 diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó? Bàigiải:
  3. Câu 10: (1 điểm) a. Tính bằng cách thuận tiện nhất 8 9 7 7 + + + 15 16 15 16 b. Tìm một phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 31, tử số kém mẫu số 7 đơn vị.
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN TOÁN – LỚP 4 HS khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: B 0.5 Câu 2: D 0.5 Câu 3: a. B b. D Câu 4: B 0.5 Câu 5: A 0.5 Câu6: C 1.0 Câu7 : (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm 5 1 5 2 7 5 3 25 18 2 a. + b. = 12 6 = 12 + 12 = 12 6 ― 4 24 ― 24 = 24 2 4 8 8 3 8 4 32 c. = = d. = 7 × 5 35 7 : 4 7 × 3 = 21 Câu 8:(1 điểm) a. x - 3 = 1 b. x : 1 = 8 4 2 4 1 3 1 x = + ( 0, 25đ đ) x = 8 ( 0, 25 đ) 2 4 4 x = 5 ( 0, 25 đ) x = 2 ( 0, 25 ) 4 Câu9: (2 điểm) Bàigiải Chiều rộng mảnh vườn là: 60 x2 : 3 = 40 (m) Diện tích mảnh vườn đó là: 60 x 40 = 2400 ( m2) Đáp số: 2400 m2 Câu 10: (1 điểm) 8 9 7 7 a. + + + 15 16 15 16 8 7 9 7 = + + + 15 15 16 16 15 16 = + 15 15 = 1 + 1 = 2 b. Tử số của phân số đó là: ( 31- 7) : 2= 12
  5. Mẫu số của phân số đó la: ( 31+ 7) : 2 = 19. Vậy phân số đó là: 12/19