Bài kiểm tra 1 tiết Chương III môn Giải tích Khối 12
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết Chương III môn Giải tích Khối 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_1_tiet_chuong_iii_mon_giai_tich_khoi_12.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra 1 tiết Chương III môn Giải tích Khối 12
- KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 ĐẠI SỐ 12 Thời gian : 45 phút Họ và tên : . Lớp : 12 A5 Điểm : Đề : I). Trắc nghiệm : (8đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/án Câu 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y 2x 1 và đồ thị hàm số y x2 x 3 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 7 6 8 Câu 2: Nguyên hàm của hàm số f x 2x3 9 là 1 1 A. x4 9x C . B. 4x4 9x C . C. 4x3 9x C . D. x4 C . 2 4 1 Câu 3: Biết rằng tích phân 3x 1 exdx a b.e , tích ab bằng 0 A. . 1 B. . 4 C. . 20 D. . 2 m Câu 4: Tìm m biết (2x 5)dx 6 . 0 A. .m B. 1. , m C. .6 D. .m 1 , m 6 m 1, m 6 m 1, m 6 1 4 Câu 5: Tính tích phân I x 1 x2 dx . 0 31 30 32 31 A. . B. . C. . D. . 10 10 10 10 Câu 6: Một vật đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t) 2t t 2 (m/s2 ) . Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 6 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. A. 210m . B. 48m . C. 30m . D. 35m . 2 Câu 7: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong y 3x trục hoành và hai đường thẳng x 0, x 1 bằng S . Giá trị của S là A. .1 B. . 6 C. . 2 D. . 3 p Câu 8: Tính tích phân: I = ò x cos xdx. 0 A. .I 2 B. . I 1 C. . 2 D. . I 0 Câu 9: Tính nguyên hàm của hàm số f x e3x 2 A. . f x dx e3x 2 C B. . f x dx 3x 2 e3x 2 C 1 C. . f x dx e3x 2 C D. . f x dx 3e3x 2 C 3 Câu 10: Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f x liên tục trên đoạn a;b , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b là b b A. S f x dx. B. S f x dx. a a b b C. S f 2 x dx. D. S f x dx. a a Câu 11: Tìm nguyên hàm F x sin2 2xdx .
- 1 1 1 1 A. F x x sin 4x C . B. F x x sin 4x C . 2 8 2 8 1 1 1 1 C. F x x sin 4x . D. F x x cos4x C . 2 8 2 8 Câu 12: Giả sử f x là hàm số liên tục trên ¡ và các số thực a b c . Mệnh đề nào sau đây sai? c b c b c c A. f x dx f x dx f x dx. B. f x dx f x dx f x dx. a a b a a b b a c b a C. f x dx f x dx f x dx. D. . cf x dx c f x dx a b a a b 1 Câu 13: Tính tích phân I x.exdx . 0 A. .I 1 B. . I 0 C. . I e D.1 . I e 3 Câu 14: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (0) 1 , f (x) liên tục trên đoạn 0;3 và f x dx 9. Tính giá trị của f (3) . 0 A. 3. B. 9. C. 10. D. 11. 1 2 Câu 15: Cho f x liên tục trên ¡ và thỏa mãn f 2 16 , f 2x dx 2 . Tích phân xf x dx bằng ? 0 0 A. 30 . B. 28 . C. 36 . D. 12 . Câu 16: Công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x trục O x và hai đường thẳng,xxung a quanh, x b trục(a b)là O x b b b b 2 2 A. V = pò f (x)dx. B. V = ò f (x)dx. C. V = pò f (x)dx. D. V = ò f (x) dx. a a a a II). PHẦN TỰ LUẬN (2đ) : 3 1 Tính: a) Tích phân: I (2 x)3 dx b) Tích phân : J 8 dx 1 0 2 cos 2x(1 tan 2x) Giải 2