Bài kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

doc 4 trang Hoài Anh 26/05/2022 3610
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_ho.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG Lớp: 4. GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên: NĂM HỌC: 2021-2022 Ngày tháng 3 năm 2022 Môn: Toán – Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên . Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi ý sau: (2 đ) Câu A: Các số sau số nào không chia hết cho 9: M1 a. 86 427 b. 19 953 c. 8 0442 d. 78 996 Câu B: Phân số lớn hơn 1 là phân số nào? M1 6 24 21 a. b. c. d. 7 9 24 19 23 Câu C: Một mảnh bìa hình thoi có độ dài hai đường chéo là 24cm và 10cm. Diện tích mảnh bìa đó là: M2 a. 204cm2 b. 120cm2 c. 240cm2 d. 120cm Bài 2: Nối phân số chỉ số phần tô màu với hình ở trên: (1 điểm) M1 Bài 3: Em hãy gạch chân kết quả đúng (1 điểm) M2 8 Lớp 4A có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Số học sinh nam 9 của lớp là: a. 16 học sinh b. 18 học sinh c. 14 học sinh d. 19 học sinh Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) M2 a. 7m2 3cm2 = 7 0003cm2 ☐ b. 780 000cm2 = 780m2 ☐ c. 3m2 5dm2 = 305dm2 ☐ d. 26 000dm2 = 260m☐2
  2. Bài 5: Tính (2 điểm) M3 3 3 2 15 a. - c. 2 4 5 8 2 5 4 2 b. d. : 3 6 7 3 Bài 6: Cho hình bình hành ABCD có độ dài đáy 54 cm, chiều cao 11 cm, dộ dài cãnh bên 11 cm. Tính chu vi và diện tích của hình đó? (2 điểm) M3 Tóm tắt Bài giải Bài 7: Tìm X (1 điểm) M4 7 2 5 X : + 9 3 3
  3. Trường Tiểu học Hồng Bàng Khối 4 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II Năm học: 2021– 2022 Môn: Toán – Lớp 4 Bài Đáp án Điểm Ghi chú Câu A - d 0,5 Bài 1 Câu B - c 0,5 Khoanh tròn cả hai chữ cái không có điểm Câu C - b 1 Bài 2 1 Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Gạch chân cả hai kết quả Bài 3 a. 16 học sinh 1 không tính điểm. a- Đ b- S Bài 4 1 Mỗi câu đúng được 0,25 c- Đ d- Đ điểm 6 3 30 3 a- = ; c- = ; -Mỗi câu đúng được 0,5 8 4 40 4 điểm. Thiếu bước trung Bài 5 2 gian trừ 0,25 điểm 27 9 3 12 6 b- ; d- ; -Nếu HS tối giản sai thì 18 6 2 14 7 không trừ điểm. Tóm tắt 0,25điểm Chu vi hình bình hành là: 0,25 điểm (54 +11) 2 = 130 (cm) 0,5 điểm Diện tích hình bình hành là: 0,25 điểm Bài 6 2 54 11 = 594 ( cm2) 0,5 điểm Đáp số: 130 cm 0,25 điểm 594cm2 Sai danh số hoặc không ghi danh số phần nào không tính điểm phần đó 7 2 5 X : + 9 3 3 7 7 X : = 0,5 điểm 9 3 7 7 X = 0,25 điểm Bài 7 3 9 1 49 X = 0,25 điểm 27 Sai bước trung gian nhưng kết quả đúng , không được tính điểm
  4. BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 4 NĂM HỌC 2021– 2022 Tổng Mạch kiến thức và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Ghi chú Bài tập/ cộng kỹ năng kiểm tra đánh giá TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học Số câu 1 / / / / / / / 1 /// Bài 1A Dấu hiệu chia hết cho 9 Số điểm 0,5 / / / / / / / 0,5 /// 2. Phân số Số câu 2 / / / / 4 / 1 2 5 Bài 1B - Nhận biết khái niệm ban đầu Bài 2 về phân số và tính chất cơ bản Bài 5 của phân số. Bài 7 - Cộng, trừ, nhân, chia phân số Số điểm 1,5 / / / / 2 / 1 1,5 3 - Tìm số bị chia phân số. 3. Đại lượng Số câu / / 4 / / / / / 4 /// Bài 4 - Đổi đơn vị đo diện tích Số điểm / / 1 / / / / / 1 /// 4. Các yếu tố hình Số câu / / 1 / / 1 / / 1 1 học Bài 1C Bài 6 Tính diện tích hình thoi - Tính chu vi, diện tích hình Số điểm / / 1 / / 2 / / 1 2 bình hành 5. Bài toán Tìm Số câu / / 1 / / / / / 1 /// phân số của một số. Bài 3 Giải toán tìm phân số của một Số điểm / / 1 / / / / / 1 /// số Số câu 3 6 / / 5 / 1 9 6 Tổng Số điểm 2 3 / / 4 / 1 5 5 Sông Ray, ngày tháng 3 năm 2022 NGƯỜI LẬP P. Hiệu trưởng Nguyễn Thị Hiền Phạm Thị BiĞc