Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

doc 4 trang Hoài Anh 26/05/2022 4570
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

  1. Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4 Số câu, Mức Mức Mức Mức Mạch kiến thức, kĩ năng Tổng số điểm 1 2 3 4 Số học: Biết thực hiện các phép tính với số Số câu 03 01 02 02 08 tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số. Số điểm 03 01 02 02 08 Giải được bài toán dạng Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 01 01 Biết đổi các đơn vị đo diện tích và khối lượng. Số điểm 01 01 Yếu tố hình học: Tính được diện tích hình Số câu 1 01 thoi. Số điểm 1 01 Số câu 03 03 02 02 10 Tổng Số điểm 03 03 02 02 10
  2. Thứ ngày tháng 5 năm 2022 PHÒNG GD&ĐT VỊ XUYÊN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH 1-5 NĂM HỌC: 2021-2022 Môn: Toán - lớp 4 Thời gian: 60 phút (Không tính thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp:4 Điểm Nhận xét của giáo viên chấm Bằng số Bằng chữ GV1 (ký, ghi rõ họ tên) GV2 (ký, ghi rõ họ tên) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7. Câu 1: (1 điểm). a) Phân số có giá trị bằng 1 là: 3 3 3 7 A. B. C. D. 3 2 4 2 b) Phân số có giá trị bé hơn 1 là: 9 9 8 8 A. B. C. D. 8 9 9 8 Câu 2: (1 điểm). a) Phân số 25 rút gọn được phân số: 100 A. 5 B. 10 C. 2 D. 1 10 20 8 4 3 b) Phân số gấp 4 lần phân số là: 8 12 12 3 7 A. B. C. D. 32 8 32 8 Câu 3: (1 điểm). a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m² = .cm² là: A. 150 B. 150 000 C. 15 000 D. 1500 b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = kg là: A. 3500 B. 3005 C. 350 D. 305 Câu 4: ( 1 điểm ) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ của tổ đó là:
  3. A. 5 B. 7 C. 7 D. 5 12 12 5 7 Câu 5: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) – 3708 là : A. 863 B. 864 C. 846 D. 854 9 3 3 Câu 6 : ( 1 điểm ) Giá trị của biểu thức - : là: 16 16 8 A. 15 B. 1 C. 5 D. 1 16 16 16 Câu 7 : (1 điểm) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó. A. 270cm² B. 270 cm C. 540cm² D. 54cm² Câu 8: ( 1 điểm ) Tìm x, biết: 3 a) : x = 3 b) x : 52 = 113 5 Câu 9: ( 1 điểm) Tính: 1 4 4 7 5 5 1 a) + + + b) + ( - ) 5 11 5 11 6 9 4 Câu 10: (1 điểm). Tổng hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số, số bé bằng 2 số 3 lớn. Tìm hai số đó. Bài giải. PHÒNG GD & ĐT VỊ XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM THI CUỐI KỲ II
  4. TRƯỜNG TH 1-5 MÔN TOÁN - LỚP 4 NĂM HỌC 2021-2022 Câu 1a 1b 2a 2b 3a 3b 4 5 6 7 Đáp án A C D B B A C B D A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0 1,0 1,0 Câu 8: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 3 a) : x = 3 b) x : 52 = 113 5 3 x = : 3 x = 113 x 52 5 x = 1 x = 5876 5 Câu 9: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 1 4 4 7 1 4 4 7 a) + + + = ( + ) + ( + ) = 1 + 1 = 2 5 11 5 11 5 5 11 11 5 5 1 5 20 9 5 11 30 11 41 b) + ( - ) = + ( - )= + = + = 6 9 4 6 36 36 6 36 36 36 36 Câu 10 (1 điểm). Bài giải. Số nhỏ nhất có ba chữ số là 100. Vậy tổng hai số là 100. ( 0,2 điểm) Ta có sơ đồ: Số bé: 100 Số lớn: Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 0,2 điểm 2 + 3 = 5 (phần) Số bé là: 0,25 điểm 100 : 5 x 2 = 40 Số lớn là: 0,25 điểm 100 – 40 = 60 Đáp số: số bé: 40 0,1 điểm Số lớn: 60 *Lưu ý: Học sinh có thể vẽ sơ đồ hoặc không vẽ. HS làm cách khác hoặc lập luận, làm gộp mà đúng vẫn cho điểm tối đa. VD: Tìm số bé 100 : ( 2 + 3 ) x 2 = 40