Bài kiểm tra Cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Minh Khai (Có đáp án)

doc 5 trang hangtran11 12/03/2022 2950
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Minh Khai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra Cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Minh Khai (Có đáp án)

  1. Trường Tiểu học Minh Khai Thứ ngày . tháng năm 2020 Họ và tên: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Lớp : 4B Môn : Toán - Lớp 4 Năm học: 2020 – 2021 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu dưới đây: Câu 1 (1 điểm). a, Giá trị của chữ số 3 trong số 3 045 678 là: A. 3000 B. 30 000 C. 300 000 D. 3 000 000 b, Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có tận cùng là chữ số nào? A. 0 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 2 (1 điểm). Nối số ở cột trái với cách đọc thích hợp ở cột phải: 23 115 Bảy trăm triệu không trăm chín mươi tư nghìn hai trăm ba mươi sáu. 700 094 236 Hai mươi ba nghìn một trăm mười lăm. Câu 3 (1 điểm). a, 1 phút 15 giây = giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 115 B. 45 C. 65 D. 75 b, 3m2 6 dm2 = dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 36 B. 360 C. 306 D. 3006 Câu 4 (1 điểm). Giá trị của biểu thức (25 x 36) : 9 là bao nhiêu? A. 10 B. 100 C. 1000 D. 25 Câu 5 (1 điểm). Đặt tính rồi tính: a, 427 654 + 90 837 b, 768 495 – 62 736 c, 2357 × 205 d, 4860 : 45
  2. Câu 6 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a, 5 tấn + 3 tạ = 53 tấn. b, 4 kg – 776g = 3224 g. Câu 7 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình bên có: A B - góc vuông. - . góc tù. - .góc bẹt. - góc nhọn. M O N Câu 8 (1 điểm). Số đo chiều cao của 4 em lớp Bốn lần lượt là: 139cm; 137cm; 135cm; 141cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi em là bao nhiêu xăng-ti-mét? A. 552cm B. 138cm C. 184cm D. 139cm Câu 9 (1 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 686m, chiều dài hơn chiều rộng 127m. Tính diện tích mảnh đất đó. Bài giải Câu 10 (1điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất: 248 × 453 + 248 + 248 × 546
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 4B - Năm học: 2020 – 2021 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng câu, TN T T T T T T T T T số L N L N L N L N L điểm 1. Số học: Biết đọc, viết, so Số câu 2 1 1 1 3 2 sánh các số tự nhiên đến lớp triệu. Nhận biết được các hàng Câu số 1, 2 4 5 10 trong mỗi lớp, biết giá trị của Số 2 1 1 1 3 2 mỗi chữ số theo vị trí của nó điểm trong mỗi số. Biết thực hiện phép cộng, trừ, nhân chia các số có nhiều chữ số; tính được giá trị của các biểu thức. Biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2;5; 2. Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 1 1 2 Biết tên gọi, kí hiệu và các mối Câu số 3 6 quan hệ giữa các đơn vị đo độ Số 1 1 2 khối lượng, đo thời gian, đo điểm diện tích; chuyển đổi được số đo khối lượng, đo thời gian, đo diện tích sang đơn vị đã cho, xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào. 3. Yếu tố hình học: Nhận biết Số câu 1 1 được góc vuông, góc nhọn, góc Câu số 7 tù, góc bẹt. Tính được diện tích Số 1 1 hình vuông, hình chữ nhật; giải điểm được các bài toán liên quan đến diện tích. 4. Giải bài toán có lời văn: Số câu 1 1 1 1 Biết giải và trình bày lời giải Câu số 8 9 các bài toán có đến ba bước Số 1 1 1 1 tính với các số tự nhiên, trong điểm đó có các bài toán: Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Tổng số câu 3 2 1 2 1 1 7 3 Tổng số 3 3 3 1 10 câu Số điểm 3 3 3 1 10 điểm
  4. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I Lớp 4B - Năm học: 2020 – 2021 Câu 1 (1 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm a, Khoanh vào D. b, Khoanh vào A. Câu 2 (1 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm 23 115 Bảy trăm triệu không trăm chín mươi tư nghìn hai trăm ba mươi sáu. 700 094 236 Hai mươi ba nghìn một trăm mười lăm. Câu 3 (1 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm a, Khoanh vào D. b, Khoanh vào C. Câu 4 (1 điểm). Khoanh vào B. Câu 5 (1 điểm). Mỗi ý đúng 0,25 điểm a, 427 654 + 90 837 = 518 491 b, 768 495 – 62 736 = 705 759 c, 2357 × 205 = 483 185 d, 4860 : 45 = 108 Câu 6 (1 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm a, S. b, Đ. Câu 7 (1 điểm). Mỗi ý đúng 0,25 điểm - 2 góc vuông; - 1 góc tù; - 1 góc bẹt; - 2 góc nhọn. Câu 8 (1 điểm). Khoanh vào B. Câu 9 (1 điểm). Bài giải Nửa chu vi của mảnh đất là: 686 : 2 = 343 (m) (0,2 đ) Chiều rộng của mảnh đất là: (343 – 127) : 2 = 108 (m) (0,2 đ) Chiều dài của mảnh đất là: 343 – 108 = 235 (m) (0,2 đ) Diện tích của mảnh đất là: 235 × 108 = 25 380 (m2) (0,2 đ) Đáp số: 25 380 m2. (0,2 đ) Câu 10 (1 điểm). 248 × 453 + 248 + 248 × 546 = 248 × 453 + 248 × 1 + 248 × 546 = 248 × (453 + 1 + 546) = 248 × 1000 = 248 000.