Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2021-2022

doc 4 trang Hoài Anh 26/05/2022 3643
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tieng_viet_lop_4_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2021-2022

  1. TRƯỜNG TH TRẠCH MỸ LỘC BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 4 Thời gian : 40 phút ( Không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh: Lớp: 4 Điểm Nhận xét của giáo viên Đọc: . Viết: . Chung I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4đ)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời Câu 1: (1 điểm). a) Phân số có giá trị bằng 1 là: A. 3 B. 3 C. 3 D. 7 3 2 4 2 b) Phân số có giá trị bé hơn 1 là: A. 9 B. 9 C. 8 D. 8 8 9 9 8 Câu 2: (1 điểm). a) Phân số 25 rút gọn được phân số: 100 A. 5 B. 10 C. 2 D. 1 10 20 8 4 b) Phân số gấp 4 lần phân số 3 là: 8 A. 12 B. 12 C. 3 D. 7 32 8 32 8 Câu 3: (1 điểm). a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m² = .cm² là: A. 150 B. 150 000 C. 15 000 D. 1500 b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = kg là: A. 3500 B. 3005 C. 350 D. 305 Câu 4 :(1 điểm)Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó. A. 270cm² B. 270 cm C. 540cm² D. 54cm² I. PHẦN TỰ LUẬN ( 6đ Câu 1: : ( 1 điểm) Tính:
  2. a) 1 + 4 + 4 + 7 b) 5 + ( 5 - 1 ) 5 11 5 11 6 9 4 Câu 2 (1,5 điểm ) Tìm x, biết: 3 a) : x =3 b) x : 52 = 113 5 Câu 3:( 2,5 điểm).Tổng hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số, số bé bằng 2 số 3 lớn. Tìm hai số đó. Câu 4: (1đ)Tính nhanh a) 34 x 2 020 + 2 020 x 65 + 2 020 b) 2 020 – ( 0 x 3 x 1 ) 4 4
  3. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1a 1b 2a 2b 3a 3b 4 Đáp án A C D B B A A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 I. PHẦN TỰ LUẬN ( 6đ) Câu 1: : ( 1 điểm)( hs làm đúng mỗi ý cho 0,5 điểm a) 1 + 4 + 4 + 7 b) 5 + ( 5 - 1 ) 5 11 5 11 6 9 4 = ( 1 + 4 ) + ( 4 + 7 ) = 5 + ( 20 - 9 ) 5 5 11 11 6 36 36 = 1 + 1 = 2 = 5 + 11 6 36 = 30 + 11 = 41 36 36 36 Câu 2: ( 1,5 điểm) Mỗi ý đúng được 0,75 điểm 3 a) : x = 3 b) x : 52 = 113 5 3 x = :3 x = 113 x 52 5 x = 1 x = 5876 5 Câu 3: (2,5 điểm). Bài giải. Số nhỏ nhất có ba chữ số là 100. Vậy tổng hai số là 100. ( 0,25 điểm) Ta có sơ đồ: Số bé: 100 . ( 0,5 điểm Số lớn: Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 0,5 điểm 2 + 3 = 5 (phần) Số bé là: 0,5 điểm 100 : 5 x 2 = 40 Số lớn là: 100 – 40 = 60 0,5 điểm
  4. Đáp số: số bé: 40 0, 25 điểm Số lớn: 60 *Lưu ý: Học sinh có thể vẽ sơ đồ hoặc không vẽ. HS làm cách khác hoặc lập luận, làm gộp mà đúng vẫn cho điểm tối đa. VD: Tìm số bé 100 : ( 2 + 3 ) x 2 = 40 Câu 4(1đ)Tính nhanh (Mỗi câu đúng 0,5đ) a) 34 x 2 020 + 2 020 x 65 + 2 020 b. 2 020 – ( 0 x 3 x 1 ) = 2 020 - 0 = 2 020 x (34 + 65 + 1) 4 4 = 2 020 x 100 = 2 020 = 202 000