Bài kiểm tra Cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Hợp Hòa B

doc 3 trang hangtran11 12/03/2022 6030
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Hợp Hòa B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra Cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Hợp Hòa B

  1. PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII- NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG TH HỢP HÒA B MÔN: TOÁN – LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp: ĐỀ BÀI Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1. Giá trị chữ số 9 trong số 1098765 là: A. 900 B. 9000 C. 90000 D. 900000 Câu 2: Trong các số sau số nào chia hết cho 2, 3, 5, 9? A. 3547 B. 3870 C. 6253 D. 7054 Câu 3: Chọn đáp án sai 4 6 9 21 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 5 6 11 22 Câu 4. thế kỉ = năm. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 25 B. 30 C. 40 D. 45 x 5 Câu 5. Cho . Giá trị của x là: 4 20 A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 4 Câu 6: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 4 dm và 15 dm là:. A.19 dm2 B. 20 dm2 C. 30 dm2 D. 60 dm2 Câu 7. Số thích hợp viết vào chỗ chấm 4 tấn 14 kg = kg là: A. 414 B. 4014 C. 4140 D. 41400 Câu 8. Bố hơn con 24 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố.Tuổi bố là: A. 38 tuổi B. 42 tuổi C. 41 tuổi D. 40 tuổi 3 Câu 9. Phân số nào bằng : 7 28 30 36 15 A. B. C. D. 49 56 84 42 Câu 10. Có 11 viên bi xanh, 15 viên bi đỏ và 19 viên bi vàng. Phân số chỉ phần bi đỏ so với tổng số bi là: 11 11 15 15 A. B. C. D. 15 9 19 45
  2. 5 4 Câu 11. Kết quả phép tính là: 13 13 1 5 9 4 A. B. C. D. 13 9 13 9 2 1 Câu 12: Tính : = 3 5 2 2 10 3 A. B. C. D. 15 10 3 10 Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 Câu 13. Một lớp học có 35 học sinh, số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Sô học 5 sinh giỏi của lớp đó là Câu 14. Viết kết quả vào chỗ chấm a) 4 tấn 5 yến = kg b) giờ = phút Câu 15. .Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống a) của 20 là 4 b) 1 > Câu 16. Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm a) 25 m2 25000 dm2 b) 2 km2 200000 m2 c) 4 km2 2 km2 + 3 km2 d) 207000 m2 2km2 75m2 Câu 17 Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy là 75m, chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích mảnh đất hình bình hành đó? Đáp số: . 3 5 Câu 18. Tìm x, biết: x : Giá trị của x là: 8 6 2 3 5 Câu 19. Viết kết quả của biểu thức vào chỗ chấm: 3 5 7 3 1 Câu 20. Hiệu của và là: 5 15 2 4 8 10 A. B. C. D. 10 20 15 15 5 1 Câu 21 Kết quả phép tính 4 là: 8 2
  3. 5 5 5 5 A. B. C. D. 16 4 64 2 Câu 22. Hình nào sau đây có diện tích lớn nhất? A. Hình vuông cạnh 5cm B. Hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm C. Hình bình hành có diện tích 20 cm2 D. Hình thoi có độ dài các đường chéo là 10cm và 6cm 4 Câu 23. Trung bình cộng của hai số là 36. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó 5 A. 30 và 42 B. 32 và 40 C. 34 và 38 D. 28 và 44 Câu 24. Một vườn hoa hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 17m. Tính diện tích vườn hoa hình thoi đó. Biết rằng đường chéo dài dài hơn đường chéo ngắn 3m. Diện tích vườn hoa hình thoi là: Câu 25. Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy là 100 m, chiều cao là 50 m. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100 m2, thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Thửa ruộng đó thu hoạch được số tạ thóc là: