Bài kiểm tra cuối kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

docx 3 trang Hoài Anh 26/05/2022 3680
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN CẦU GIẤY BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC AN HÒA Năm học 2021 – 2022 Họ và tên: . Môn: TOÁN - Lớp 4 Lớp: Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Nhận xét của Giáo viên I.TRẮC NGHIỆM I. Trắc nghiệm (4 điểm) Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số 945 075 được đọc là: A. Chín trăm bốn mươi lăm nghìn không trăm bảy mươi lăm B. Chín trăm bốn mươi nghìn bảy trăm năm mươi lăm C. Chín trăm bốn mươi nghìn năm trăm bảy mươi lăm D. Chín trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm linh năm Câu 2: Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 246 357 A. 3, 5, 7 B. 6, 3, 5 C. 2, 4, 6 D. 2, 4, 6 Câu 3: Trung bình cộng của các số 18; 23; 28; 33; 38 là: A. 27 B. 28 C. 29 D. 30 Câu 4: Tính giá trị của biểu thức a x 306 + 2 với a = 258 A. 2324 B. 78 950 C. 9333 D. 97 453 Câu 5: Kết quả của phép nhân 23 456 x 1000 = ? A. 234 560 B. 2 345 600 C. 23 456 000 D. 234 560 000 Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 7m2 8dm2 = dm2 Câu 7: Nối các biểu thức sau với kết quả thích hợp: 25 A.75243824325 136 x 204 E. 858 758244244 B. 4131 : 27 F. 14 500 C. 78 x 11 G.v 27 744 D. 17400 : 12 H. 153
  2. Câu 8: Khoanh vào đáp án đúng A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1góc bẹt Câu 9: Kết quả của phép tính 12 675 : 25 = ? A. 604 B. 605 C. 606 D. 607 Câu 10: Năm 2000 thuộc thế kỳ? A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI Câu 11: Tìm y: y x 2 + y x 3 + y x 5 = 9600 A. y = 9600 B. y = 950 C. y = 96 000 D. y = 960 Câu 12 : Tìm x: X : 7 = 15 478 (dư 3) A. 108 349 B. 579 482 C. 409 638 D. 269 517 Câu 13: Một cửa hàng bán được 12 cuộn dây điện, mỗi cuộn dài 150m. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét dây điện? A. 1250 m B. 1200 m C. 600 m D. 1300 m Câu 14 : Một hình chữ nhật có chiều dài là 327 dm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó A. 35 543 dm2 B. 35 643 dm2 C. 34 643 dm2 D.6213 dm2 Câu 15:Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự tăng dần. A. 787 896; 787 897; 787 898; 787 899. B. 455 742; 455 842; 455 942; 455 043. C. 868 653; 859 653; 840 653; 830 653. D. 564 219; 554 219; 674 219; 587 219. Câu 16: Người ta xếp 4235 cái cốc vào hộp, mỗi hộp 6 cái cốc. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái cốc A. 75 hộp thừa 5 cốc B. 704 hộp thừa 11 cốc C.705 hộp thừa 5 cốc D. 703 hộp thừa 17 cốc Câu 17: Số chia hết cho 2 là: A. 1256 B. 2657 C. 4566 D. 2989 E. 675 G. 588 H. 7892 I. 2293 Câu 18: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 617 x 575 – 617 + 426 x 617 A. 617 000 B. 61 700 C. 6170 D. 617 Câu 19: Một tổ sản xuất trong 15 ngày đầu, mỗi ngày làm được 130 sản phẩm, trong 10 ngày sau, mỗi ngày làm được 150 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày tổ đó làm được bao nhiêu sản phẩm? A. 135 sản phẩm C. 140 sản phẩm B. 138 sản phẩm D. 139 sản phẩm
  3. Câu 20: Có hai thùng đựng dầu tất cả 156l dầu. Nếu rót 8l dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất là 12l dầu. Hỏi lúc đầu thùng thứ nhất có bao nhiêu lít dầu? A. 70l B. 86l C. 76l D. 80l Chúc em làm bài tốt! Chữ kí, tên Giáo viên trông thi Giáo viên chấm Đáp án đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 A C B B Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C 708 m2 D Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 D C D A Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 C B C A Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A, G, C, H A B D Câu 7: Nối các biểu thức sau với kết quả thích hợp: 25 A.75243824325 136 x 204 E. 858 758244244 B. 4131 : 27 F. 14 500 C. 78 x 11 G.v 27 744 D. 17400 : 12 H. 153