Bài kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Toán lớp 4 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Toán lớp 4 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Toán lớp 4 - Năm học 2019-2020
- PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH HỒNG CHÂU NĂM HỌC: 2019-2020 Môn: Toán lớp 4 Thời gian: 40 phút Họ và tên: lớp Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ ký của GV coi, chấm . Ngườicoi: . Người chấm: I.TRẮC NGHIỆM(3điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc điền theo yêu cầu của mỗi câu hỏi dưới đây. Câu 1: Trong số 5 923 180, chữ số 5 có giá trị bằng bao nhiêu? ( M1. 0,5đ) A. 500 000 B. 5 000 000 C. 50 000 D. 50 000 000 Câu 2: Số “Năm trăm sáu mươi lăm triệu, không trăm linh tư nghìn, ba trăm chín mươi hai” được viết là: ( M1. 0,5đ) A. 565 004 392 B. 560 004 392 C. 565 040 392 D. 565 004 932 Câu 3 : 5 m2 28 cm2 = cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ( M2. 0,5đ) A. 5028 B. 528 C. 50028 D. 500028 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S ( M2. 0,5đ) 1 1 thế kỉ > 12 năm phút < 30 giây 10 3 Câu 5: Trong các góc sau: góc vuông, góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc nào lớn nhất? M1 A. Góc vuông B. Góc tù C. Góc nhọn D. Góc bẹt Câu 6: Điền vào chỗ chấm kết quả đúng: a x b= b x . M1 II. TỰ LUẬN(7điểm) Câu 7: a,Đặt tính rồi tính: M2(2đ) 667958 + 259091 974502 – 328915 5412 x 408 46166 : 82
- b. Tính bằng cách thuận tiện nhất 1đ (M2) a, 7867 x 2 x 5 b, 156 x 7 – 56 x 7 Câu 8: Tuổi chị và tuổi em cộng lại bằng 40 tuổi. Chị hơn em 8 tuổi. Tính tuổi của em. (M3-2đ) 1 Câu 9: Một cửa hàng ngày đầu bán được 180 m vải, ngày thứ hai bán bằng ngày đầu. Ngày 3 thứ ba bán được gấp đôi ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải? M3 (2đ) Câu 10: Tìm một số biết số đó cộng thêm 21 rồi nhân tổng đó với 165 thì được kết quả là 6270. M4(1đ)
- Ma trận nội dung kiểm tra định kỳ môn Toán cuối học kì I lớp 4 Năm học 2019-2020 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số điểm Số học: Biết đọc viết số đến lớp triệu, xác định giá trị của các chữ số. Thực hiện thành Số câu 2 3 1 1 7 thạo các phép tính cộng, trừ có 6 chữ số , nhân với số có ba chữ số, chia cho số có hai chữ số; tính giá trị biểu thức Số 2 3 1 1 7 bằng cách thuận tiện nhất. điểm Giải được các bài tập liên quan đến trung bình cộng. Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 1 1 2 Biết đổi, so sánh được các số đo diện tích, số đo thời gian. Số 1 1 2 điểm Yếu tố hình học: Xác định được các cặp cạnh song song Số câu 1 1 với nhau. Số điểm 1 1 Tổng Số câu 2 4 3 1 10 Số 2 4 3 1 10 điểm Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I lớp 4 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng 1 Số học Số câu 2 2 1 1 7 Câu số 1-2 4-6 7 9 2 Đại lượng Số câu 1 1 2 và đo đại Câu số 3 8 lượng 3 Yếu tố hình Số câu 1 1 1 học Câu số 1 10 Tổng số câu 3 34 3 1 10
- HD CHẤM ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học: 2019-2020 I.Trắc nghiệm: 2 điểm- mỗi câu : 0,5 điểm. Câu 1: B. 5 000 000 Câu 2: A. 565 004 392 Câu 3 :C. 50028 1 1 Câu 4: thế kỉ > 12 năm S phút cho điểm tối đa