Bài kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán học Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

doc 4 trang Hoài Anh 25/05/2022 3560
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán học Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_hoc_lop_4_nam_hoc_2021_2.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán học Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN CẦU GIẤY BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ TRƯỜNG TIỂU HỌC AN HÒA Năm học 2021 – 2022 Họ và tên: . Môn: TOÁN - Lớp 4 Lớp: Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Nhận xét của Giáo viên I.TRẮC NGHIỆM I.Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0,5 điểm): Giá trị của chữa số 8 trong 123 846 579 là: A. 80 B. 800 C. 8000 D. 800 000 Câu 2: (0,5 điểm): Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là: A. 99998 B. 98756 C. 98765 D. 99987 Câu 3: (0,5 điểm): 6 tấn 45 tạ = tạ là: A. 645 B. 105 C. 1005 D. 6045 Câu 4 : (0,5 điểm): 6 phút 25 giây = giây là: A. 115 B. 125 C. 135 D. 145 Câu 5: (0,5 điểm): Một hình chữ nhật có chu vi là 36 cm, chiều rộng bằng 6 cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 72 cm2 B. 36 cm2 C. 36 cm D. 72 cm Câu 6: (0,5 điểm): Bác Hồ bản tuyên ngôn độc lập năm 1945. Năm đó thuộc thế kỉ nào? A. XVIII B. XX C. XIX D. XXI Câu 7: (1 điểm) Điền số vào chỗ trống A B Trong hình bên: a. Tam giác ADC có góc nhọn, góc vuông. b. Tứ giác ABCD có góc tù II. Phần tự luận ( 6 điểm) D C Bài 1( 1 điểm): Đặt tính rồi tính 182954 + 246436 628362 – 284729
  2. Bài 2: ( 2 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức: 1568 - m x n b) Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( m = 148, n = 3) 677 + 969 + 123 + 31 = Bài 3 ( 2 điểm): Hải có 36 viên bi, Hà có 48 viên bi và Nam có số viên bi nhiều hơn trung bình cộng của Hải và Hà là 15 viên. Tính trung bình số bi của ba bạn ? Bài giải Bài 4 (1điểm): Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 2345 và giữ chúng có hai số tự nhiên Chúc em làm bài tốt! Chữ kí, tên Giáo viên trông thi Giáo viên chấm ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
  3. MÔN : TOÁN PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Câu 1: D Câu 3: B Câu 7: Câu 2: C Câu 4: D a) 2 góc nhọn, 1 góc Câu 5: A vuông Câu 6: B b) 1 góc tù PHẦN B: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Bài 1 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: 182954 628362 + 246436 - 284729 429390 343633 Bài 2 (2 điểm): a) Tính giá trị của biểu thức: 1568 - m x n ( m = 148, n = 3) - Nếu m = 148 và n = 3 thì 1568 - m x n = 1568 – 148 x 3 = 1568 - 444 = 1124 b) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 677 + 969 + 123 + 31 = (677 + 123) + (969 + 31) = 800 + 1000 = 1800 Bài 3 (2 điểm): Bài giải Trung bình số bi của Hà và Hải là: (36 + 48) : 2 = 42 (viên bi) Số bi của Nam là: 42 + 15 = 57 (viên bi) Trung bình số bi của ba bạn là: (36 + 48 + 57) : 3 = 47 (viên bi) Đáp số: 47 viên bi
  4. Bài 4 (1điểm): Vì giữa chúng là 24 số tự nhiên nên hiệu của chúng bằng: 24 + 1 = 25 Số bé là: ( 2345 - 25 ) : 2 = 1160 Số lớn là: 2345 - 1160 = 1185 Đáp số: Số lớn: 1160 Số bé 1185