Bài kiểm tra Giữa học kỳ II môn Địa lí Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Lương Thế Vinh
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Giữa học kỳ II môn Địa lí Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Lương Thế Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_dia_li_lop_4_nam_hoc_2020_20.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra Giữa học kỳ II môn Địa lí Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Lương Thế Vinh
- SỞ GD-ĐT TỈNH QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2020-2021 Trường: THPT LƯƠNG THẾ VINH MÔN ĐỊA LÍ 12 (CB) Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM – HỌC SINH CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT VÀ TRẢ LỜI VÀO PHIẾU LÀM BÀI Câu 1: Dựa vào Atlat trang 15 cho biết đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt ở nước ta: A. Đà Nẵng B. Hà Nội C. Cần Thơ D. Hải Phòng Câu 2: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là A. Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. B. Tây Nguyên. C. Nam Bộ. D. Duyên hải miền Trung. Câu 3: Đô thị đầu tiên ở nước ta: A. Phố Hiến B. Thăng Long C. Cổ Loa D. Hội An Câu 4: Đặc điểm không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Người lao động nước ta có kinh nghiệm sản xuất trong nông -lâm-ngư nghiệp. B. Lực lượng lao động có trình độ cao chiếm tỉ lệ lớn trong tổng lao động. C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào. D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao. Câu 5: Công cuộc đổi mới đã đem lại nhiều thành tựu kinh tế xã hội to lớn, tuy nhiên vẫn còn nhiều tồn tại cần khắc phục, cụ thể là: A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm B. Sản lượng lương thực chưa đáp ứng đủ yêu cầu C. Lạm phát chưa được đẩy lùi D. Nền kinh tế chưa có tích lũy nội bộ Câu 6: Dựa vào Atlat trang 18 cho biết lúa không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng kinh tế nào ? A. Vùng Đồng Bằng Sông Hồng B. Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long C. Vùng Bắc Trung Bộ D. Vùng Tây Nguyên Câu 7: Một trong những xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay là: A. giảm tỉ trọng khu vực II. B. tăng tỉ trọng khu vực I. C. tăng tỉ trọng khu vực II. D. giảm tỉ trọng khu vực III. Câu 8: Nước ta tiến hành công cuộc đổi mới với điểm xuất phát thấp từ nền kinh tế chủ yếu là: A. Nông nghiệp. B. Nông – công nghiệp. C. Công – nông nghiệp. D. Công nghiệp. Câu 9: Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện nước ta là A. trình độ khoa học – kĩ thuật còn thấp. B. lượng nước không ổn định trong năm. C. sông ngòi ngắn và dốc. D. thiếu kinh nghiệm trong khai thác. Câu 10: Dựa vào Atlat trang 20 xác định tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng đứng đầu cả nước là: A. Bạc Liêu B. Kiên Giang C. An Giang D. Bà Rịa – Vũng Tàu Câu 11: Dựa vào Atlat trang 20 xác định tỉnh có ngành thuỷ sản phát triển toàn diện cả khai thác lẫn nuôi trồng: A. Bà Rịa - Vũng Tàu. B. Cà Mau. C. Đồng Tháp D. An Giang. Câu 12: Dựa vào Atlat trang 16 cho biết nhóm ngôn ngữ phổ biến nhất ở nước ta hiện nay là: A. Nhóm ngôn ngữ Môn-Khơ Me B. Nhóm ngôn ngữ Việt – Mường Trang 1/4 - Mã đề thi 001
- C. Nhóm ngôn ngữ Hán D. Nhóm ngôn ngữ Tày – Thái Câu 13: Cây lương thực có vị trí và vai trò lớn nhất ở nước ta : A. Ngô B. Lúa gạo C. Sắn D. Lúa mì Câu 14: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành A. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài. B. mang lại hiệu quả cao. C. tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác D. có thế mạnh lâu dài. Câu 15: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa không ảnh hưởng đến vấn đề gì trong sản xuất nông nghiệp? A. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. B. Tính chất bấp bênh của nền nông nghiệp nhiệt đới. C. Cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp khác nhau giữa các vùng. D. Nhiều thiên tai, dịch bệnh Câu 16: Dựa vào Atlat trang 19 cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp dưới 50%: A. Quảng Nam B. Quảng Trị C. Nghệ An D. Gia Lai Câu 17: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay là A. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất. B. công nghiệp chế biến chưa phát triển. C. giống cây trồng còn hạn chế. D. thị trường có nhiều biến động. Câu 18: Đặc điểm của dân số nước ta hiện nay : A. Dân số đông và tăng nhanh B. Khu vực đồng bằng có mật độ dân số thấp hơn so với trung du và miền núi C. Cơ câu dân số già D. Phân bố dân cư có sự đồng đều giữa thành thị và nông thôn Câu 19: Biểu hiện nào sau đây không đúng với việc nước ta đang khai thác ngày càng hiệu quả đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới? A. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn. B. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp với các vùng sinh thái. C. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng. D. Đẩy mạnh sản xuất, phục vụ nhu cầu trong nước Câu 20: Xu hướng đúng về chuyển dịch của cơ cấu lao động nước ta hiện nay? A. Lao động trong thành phần nhà nước tăng, ngoài nhà nước giảm B. Lao động trong thành phần ngoài nhà nước tăng, có vốn nước ngoài giảm. C. Lao động ngành nông nghiệp giảm, lao động công nghiệp và dịch vụ tăng D. Lao động ngành nông nghiệp tăng, lao động công nghiệp và dịch vụ giảm Câu 21: Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta diễn ra chủ yếu là do: A. nước ta mở cửa hội nhập B. do chính sách đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa C. do nước ta có nguồn lao động đông, tài nguyên giàu có D. phù hợp với xu hướng chuyển dịch chung của thế giới Câu 22: Dựa vào Atlat trang 21 cho biết nhận xét đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp cả nước phân theo thành phần kinh tế giai đoạn 2000-2007: A. Tỷ trọng khu vực ngoài nhà nước giảm, khu vực có vốn nước ngoài giảm Trang 2/4 - Mã đề thi 001
- B. Tỷ trọng khu vực nhà nước tăng, khu vực ngoài nhà nước tăng C. Tỷ trọng khu vực nhà nước giảm, khu vực có vốn nước ngoài tăng D. Tỷ trọng khu vực ngoài nhà nước tăng, khu vực vốn nước ngoài giảm Câu 23: Dựa vào bảng số liệu sau đây về sản lượng thuỷ sản của nước ta thời kì 1990 - 2005. (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1990 1995 2000 2005 Chỉ tiêu Sản lượng 890,6 1584,4 2250,5 3432,8 Khai thác 728,5 1195,3 1660,9 1995,4 Nuôi trồng 162,1 389,1 589,6 1437,4 Nhận định nào sau đây chưa chính xác? A. Sản lựơng thuỷ sản tăng nhanh, tăng liên tục B. Nuôi trồng tăng gần 8,9 lần trong khi khai thác chỉ tăng hơn 2,7 lần. C. Tốc độ tăng của nuôi trồng nhanh gấp hơn 2 lần tốc độ tăng của cả ngành. D. The thứ tự tốc độ nuôi trồng cao nhất, kế tiếp là khai thác và tốc độ tăng trưởng thấp nhất là sản lượng chung Câu 24: Cho bảng số liệu: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta, giai đoạn 1995 - 2014 Năm 1995 2000 2010 2014 Số dân thành thị (triệu người) 14,9 18,8 26,5 30,0 Tỉ lệ dân thành thị (%) 20,8 24,2 30,1 33,1 Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. B. Cột ghép. C. Miền. D. Kết hợp. Câu 25: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa đối với các vấn đề xã hội ở nước ta là: A. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển B. an ninh trật tự được đảm bảo tốt hơn C. tạo ra nhiều việc làm và góp phần tăng thu nhập, cải thiện chất lượng cuộc sống D. đóng góp lớn vào GDP (70%) Câu 26: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014: Trang 3/4 - Mã đề thi 001
- Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014? A. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. B. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. C. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 – 2014 Câu 27: Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một bước là A. chế biến nông, lâm, thuỷ sản. B. khai thác và chế biến dầu khí C. sản xuất hàng tiêu dung D. điện năng. Câu 28: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất nước ta hiện nay là A. Sơn La. B. Hòa Bình. C. YaLy. D. Thác Bà. Câu 29: Vị thứ của quy mô dân số nước ta trong khu vực Đông Nam Á A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 30: Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi thả cá, tôm nước ngọt là vì có nhiều: A. cánh rừng ngập mặn, sông suối. B. vũng vịnh nước sâu, kênh rạch. C. sông suối, ao hồ, kênh rạch, ô trũng. D. ao hồ, ô trũng, đầm phá. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 001