Bài kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

docx 4 trang Hoài Anh 26/05/2022 4000
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.docx
  • pdf4A - ĐỀ THI MÔN TOÁN (1).pdf

Nội dung text: Bài kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN CẦU GIẤY BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ TRƯỜNG TIỂU HỌC AN HÒA Năm học 2021 – 2022 Họ và tên: . Môn: TOÁN - Lớp 4 Lớp: Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Nhận xét của Giáo viên Câu 1. Sè “Ba tr¨m linh s¸u triÖu hai tr¨m linh t¸m ngh×n” viÕt lµ: A. 306 208 000 B. 30 062 008 C. 306 208 D. 3 628 000 Câu 2. 4m27 dm2 = dm2. Sè thÝch hîp ®iÒn vµo chç chÊm lµ A. 47 B. 407 C. 4007 D. 40007 Câu 3. Số dư trong phép chia 21 400 : 30 lµ: A. 0 B. 1 C. 2 D. 10 Câu 4: Giá trị của biểu thức (9 15) : 3 bằng giá trị của biểu thức nào sau đây? A. (9 : 3) 15 B. (9 : 3) (15 : 3) C. (15 3) : 9 D. 9 : 3 + 15 : 3 Câu 5. Chữ số 8 trong số 587 964 thuộc hàng nào ? A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục D. Hàng chục nghìn Câu 6. Trong các số 1 397 ; 1 367 ; 1 697 ; 1 679 số lớn nhất là số A. 1 397 B. 1 367 C. 1 697 D. 1 679 Câu 7. Số trung bình cộng của 49 và 87 là : A. 67 B. 68 C. 69 D. 70 Câu 8. Kết quả của phép nhân 18 X 100 là: A. 18 B. 180 C. 1800 D. 108 Câu 9: Số gồm 15 triệu, 6 nghìn, 5trăm, 8 chục và 5 đơn vị là: A. 15 600 585 B. 15 060 585 C. 15 006 585 D. 156 00 585 Câu 10: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của: 78 x 11 là: A. 858 B. 857 C. 758 D. 859 Câu 11: Cho 9 tấn 18kg = kg. Số nào thích hợp điền vào chỗ trống? A. 918 B. 9018 C. 9180 D. 90018
  2. Câu 12: Tìm số trung bình cộng của các số sau: 37, 42 và 56. A. 135 B. 54 C. 45 D. 44 Câu 13: Kết quả của phép chia 245 000 : 1000 là: A. 2450 B. 2054 C. 24500 D. 245 Câu 14: Một hình chữ nhật có hiệu hai cạnh liên tiếp là 24 m và tổng của chúng là 92 m. Chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó là: A. 58m và 34m B. 58m và 33m C. 35m và 11m D. 85m và 11m Câu 15 : Điền số thích hợp: 241 × 123 = A.29643 B.29644 C. 29645 D. 23456 Câu 16: Tìm x biết: x : 255 = 203. Giá trị của x là: A. 50 765 B. 51 756 C. 51 766 D. 51 765 Câu 17. Giá trị của biểu thức 149 + 1236×142 là: A. 175512 B. 175661 C. 196521 D. 196670 Câu 18: Một cửa hàng nhập về 256 thùng dầu, mỗi thùng có 125 lít dầu.Vậy cửa hàng đó nhập về tất cả lít dầu. A. 20300 B. 30200 C. 32000 D. 23000 Câu 19: Trung bình cộng của 245 số tự nhiên là 198, trung bình cộng của 243 số tự nhiên trong dãy đó là 187. Tìm hai số còn lại, biết số lớn hơn số bé 305 đơn vị. A. Số lớn: 1687; số bé: 1382 B. Số lớn: 1678; số bé: 1391 C. Số lớn: 1768; số bé: 1301 D. Số lớn: 1876; số bé: 1193
  3. Câu 20: Số thích hợp điền vào chỗ trống từ trái sang phải lần lượt là: 2371 – 825 . x 300 A. 1546; 463800 B. 463800; 1546 C. 1564; 463800 D. 1546; 46380 HẾT ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp A B D A D C B C C A án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp B C D A A D D C A A án