Bài kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 6 trang Hàn Vy 03/03/2023 3541
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao_nam.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 6 THỜI GIAN : 60 PHÚT Câu 1: Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 7 là: A.M 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 B. M 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 C.M 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 D.M 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 Câu 2: Tập hợp các chữ cái có trong cụm từ “ SANG TAO” là: A. S,A, N,G,T,O. B. S;A; N;G;T;A. C. S; N;G,O. D. S;A; N;G. Câu 3: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là : A. Nhân và chia Luỹ thừa Cộng và trừ. B. Cộng và trừ Nhân và chia Luỹ thừa. C. Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừ. D. Luỹ thừa Cộng và trừ Nhân và chia. Câu 4: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là : A.() {} [].B.[] {} (). C. () [] {}.D.{} [] () . Câu 5: Thực hiện phép tính: 268 45 132 55 A. 400 B. 300 C. 200 D. 500 Câu 6: Thực hiện phép tính: 8. 42 63: 32 11 A. 83 B. 68 C. 1 32 D. 75 Câu 7: Tìm x biết: x – 32 =18 A. x 14. B. x 60. C. x 50. D. x 40 . Câu 8: Tìm x biết: x 72 32.33 A. x 12. B. x 1. C. x 35. D. x 315. Câu 9: Một giá sách chứa được 15 quyển. Để chứa hết 210 quyển sách, trường cần bao nhiêu giá sách? A. 3150B. 14 C. 195 D. 225 Câu 10: Bạn An đi nhà sách mua 3 cây bút bi cùng loại và 6 quyển tập cùng loại. Biết giá tiền một quyển tập là 10 000 đồng. Bạn đưa chị thu ngân tờ 200 000 đồng và được chị trả lại 125 000 đồng. Hỏi giá tiền của 1 cây bút mà bạn An đã mua là bao nhiêu? A. 5 000 đồng B. 10 000 đồngC. 60 000 đồng D. 500 đồng Câu 11: Số nào chia hết cho cả 2 và 5 A. 435B. 380C. 755D. 602 Câu 12: Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
  2. A. 333B. 312C. 1008D. 882 Câu 13: Các số nguyên tố là : A. 2; 4; 6; 8B. 2; 3; 5; 7C. 3; 6; 9; 12D. 1; 2; 3; 4 Câu 14: Phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố A. 20 = 4.5 B. 20 = 2.10 C. 20 = 22.5D. 20 = 10:2 Câu 15: Tìm Ư(24) ? A. Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 12; 24}. B. Ư(24) ={1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}. C. Ư(24) ={0; 24; 48; 72; 96; }. D. Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12}. Câu 16: Tìm ƯC 9;15 A.ƯC 9;15 1;3 B.ƯC 9;15 0;3 C.ƯC C 9;15 1;5 D.ƯC 9;15 1;3;9 Câu 17: Trong các số sau số nào thuộc BC(4 ;6) A. 8B. 24C. 6D. 18 Câu 18: Một lớp có 12 nữ và 18 nam. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia đều số bạn nam và bạn nữ vào các tổ. Vậy cô giáo có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ A. 12 tổB. 3 tổC. 4 tổD. 6 tổ Câu 19: Quan sát hình vẽ chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A B C A. Các điểm A và C nằm khác phía đối với điểm B B. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C C. Điểm C nằm giữa hai điểm B và A D. Các điểm B và C nằm khác phía đối với điểm A Câu 20: Hãy chỉ ra 3 điểm thẳng hàng có trong hình bên G F E D a A. G, D, EB. G, E, FC. E, F, GD. D, E, F Câu 21: Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau:
  3. B A C D A. 2B. 3C. 4D. 5 Câu 22: Trong hình vẽ có bao nhiêu tia y' x O y x' A. 1B. 4C. 2D. 3 Câu 23: Đường thẳng t chứa những điểm nào R S P t A. S, PB. S, RC. S, R, PD. R, P Câu 24: “Nếu hai đường thẳng không có điểm chung nào, ta nói rằng hai đường thẳng đó .”. Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm A. cắt nhau B. thẳng hàng C. giao điểm với nhau D. song song với nhau Câu 25: Quan sát hình vẽ chọn câu đúng 3 cm A B E 4 cm F A. AB= EFB. AB > EFC. AB < EFD. AB cắt EF
  4. Câu 26: Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Biết AM= 2 cm, MB=3 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB A. 5 cmB. 1 cmC. 1,5 cmD. 6 cm Câu 27: Cho điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AB = 6 cm, tính độ dài đoạn thẳng AM A. 6 cmB. 3 cmC. 9 cmD. 12 cm Câu 28: Quan sát hình vẽ và chọn câu đúng A M B E D F G J N H K I A. Điểm D là trung điểm của đoạn thẳng EF B. Điểm G là trung điểm của đoạn thẳng HK C. Điểm J là trung điểm của đoạn thẳng IN D. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB Câu 29: Lấy ba điểm A, B, C trên đường thẳng xy theo thứ tự ấy sao cho AB=5 cm, AC= 20 cm.Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng BC. Độ dài đoạn thẳng OA là A. 7,5 cmB. 15 cmC. 12,5 cmD. 25 cm Câu 30: Cách đọc tên góc nào sau đây là đúng x O y A. Góc OxyB. Góc OyxC. Góc xOyD. Góc xyO Câu 31: Hình vẽ sau có bao nhiêu góc y A O x
  5. A. 4 gócB. 3 gócC. 2 gócD. 1 góc Câu 32: Góc tạo bởi kim phút và kim giờ tại thời điểm 9 giờ là bao nhiêu độ A. 900 B. 1800 C. 600 D. 00 Câu 33: Góc nhọn là góc có số đo A. nhỏ hơn 900 B. lớn hơn 900 C. bằng 900 D. bằng 1800 Câu 34: Điền cụm từ thích hợp nhất vào chỗ trống: “Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là ” A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình thoi Câu 35: Trong các hình sau đây hình nào là hình bình hành: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 36: Tam giác ABC đều có: A A. AB = AC = BC B. Aµ Bµ Cµ C. AB = AC C B D. A và B đều đúng Câu 37: Hình vẽ sau gồm các hình nào: A. Hình thoi, hình tam giác đều, hình thang
  6. B. Hình thoi, hình tam giác, hình bình hành C. Hình thoi, hình tam giác đều, hình chữ nhật D. Hình thoi, hình tam giác đều, hình thang cân Câu 38: Xem hình vẽ rồi đọc tên của lục giác đều F A A. ACBDEF B. ABCDEF E B C. ABCDFE D. ABCEFD D C Câu 39: Một khu vườn hình vuông có cạnh 9m. Chu vi của khu vườn là : A. 36m B. 13mC. 64m D. 81m Câu 40: Một ao cá hình chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng, biết chiều rộng bằng 3m. Diện tích của ao cá là : A. 9m2 B. 12m2 C. 27m2 D. 18m2 ĐÁP ÁN 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 A A C C D C C D B A B B B C B A B D A D 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 C B A D C A B D C C B A A C D D D B A D