Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nghi Đức (Có đáp án)

doc 2 trang thaodu 2260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nghi Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2016_2017_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nghi Đức (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 6 HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016- 2017 Thời gian : 90 phút (Không tính thời gian phát đề) Bài 1: 1/(2,5đ) Thực hiện phép tính: (Tính nhanh nếu có thể): a) 53. 25 + 53 .75 b) – 28 – 54 + 7. 4 + 154 c) (216216 : 198 +1908 +2017).(32–23 – 1) 2/ (1,5đ) Tìm x, biết: a) 66 – ( 30 – 6x) = 72 b) |x+2| – 4 = 6 Bài 2: (1,5 đ) 1/ Số nào trong bốn số 7; 45; 53, 69 là số nguyên tố. 2/ Những số nào từ 10 đến 19 là hợp số ( không phải là số nguyên tố). 3/ Số nào sau đây: 175; 345; 925 - 805; 970 + 285 chia hết cho cả 3 và 5, vì sao? Bài 3: 1/ (2,0 đ) Một số học sinh của một trường THCS nếu xếp thành hàng 12 em, 15 em hoặc 18 em đều vừa chẵn. Tính số học sinh của trường đó biết số học sinh trong khoảng từ 750 đến 1000 em. 2/ (0,5đ) Cho a = 7n + 8 và b = 6n + 7 với n là số tự nhiên. Chứng minh a và b nguyên tố cùng nhau. Bài 4: (2,0 đ) Cho điểm O nằm đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm Avà B sao cho OA = 3cm, OB = 8cm. Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC= 3cm. 1/ Tính độ dài đoạn thẳng AB. 2/ Chứng minh O là trung điểm của đoạn thẳng AC. HẾT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016- 2017 MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian : 90 phút (Không tính thời gian phát đề) Bài 1: 1/(2,5đ) Thực hiện phép tính: (Tính nhanh nếu có thể): a) 53. 25 + 53 .75 b) – 28 – 54 + 7. 4 + 154 c) (216216 : 198 +1908 +2017).(32–23 – 1) 2/ (1,5đ) Tìm x, biết: a) 66 – ( 30 – 6x) = 72 b) |x+2| – 4 = 6 Bài 2: (1,5 đ) 1/ Số nào trong bốn số 7; 45; 53, 69 là số nguyên tố. 2/ Những số nào từ 10 đến 19 là hợp số ( không phải là số nguyên tố). 3/ Những số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5: 175; 345; 925 - 805; 970 + 285; Bài 3: 1/ (2,0 đ) Một số học sinh của một trường THCS nếu xếp thành hàng 12 em, 15 em hoặc 18 em đều vừa chẵn. Tính số học sinh của trường đó biết số học sinh trong khoảng từ 750 đến 1000 em. 2/ (0,5đ) Cho a = 7n + 8 và b = 6n + 7 với n là số tự nhiên. Chứng minh a và b nguyên tố cùng nhau. Bài 4: (2,0 đ) Cho điểm O nằm đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm Avà B sao cho OA = 3cm, OB = 8cm. Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC= 3cm. 1/ Tính độ dài đoạn thẳng AB. 2/ Chứng minh O là trung điểm của đoạn thẳng AC. HẾT
  2. ĐÁP ÁN TÓM TẮT VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN LỚP 6 Bài Câu Nội dung Điểm Bài 1 1/a = 53( 25 + 75 ) 0,5 4,0 1đ = 53.100 = 5300 0,5 điểm 1/b = –28 – 54 + 28 + 154 0,5 1đ = (– 28+ 28) +154 – 54 = 0 + 100 = 100 0,5 1/c =81: 27 + 7 – 31 0,25 0,5đ = 3+7-3 = 7 0,25 2/a  36 + 6x = 72 0,25 1đ  6x = 72 –36 0,25  6x = 36 0,25  x = 6 0,25 2/b |x+2| = 6 + 4 => |x+2| = 10 => x+2 = 10 0,25 0,5đ * x + 2 =10 => x = 8 * x + 2 = -10 => x = -12 0,25 Bài 2 a Các số nguyên tố là 7 và 53 0,5 1,5 b Các hợp số từ 10 đến 19 là những số sau: 10, 12, 14,15, 16, 18 0,5 điểm c Các số chia hết cho 3 và 5 là: 765 , 675 0,5 Bài 3 1/ Gọi x là là số học sinh của trường, x N* 0,25 Vì số HS xếp thành hàng 12, 15, 18 em đều vừa chẵn nên x chia 2,5 2đ hết cho các số 12, 15, 18. 0,5 điểm Suy ra x chia hết cho BCNN(12, 15, 18) hay x 180 x = 180 k 0,5 Vì số học sinh từ 750 đến 1000, do đó 750 180 k 1000 k = 5 x = 900 thõa mãn. 0,5 Vậy số học sinh của trường THCS đó là 900 em 0,25 2/ Gọi d = ƯCLN (a, b), suy ra 6n + 7  d (1) và 7n + 8 d (2) 0,25 Từ (1) suy ra 7(6n + 7) = 42n +49  d 0,5đ Từ (2) suy ra 6(7n + 8) = 42n +48  d. (42n +49) –.(42n – 48) = 1 d d =1 Vậy (a ,b) = 1 đpcm 0,25 Bài 4 Vẽ hình 0,5 2 điểm a/ Vì hai điểm Avà B cùng nằm trên tia Ox và OA= 3cm;OB= 8cm nên OA .OA + AB = OB 0,25 Tính được AB = 5cm 0,25 B Vì điểm A và điểm C nằm trên hai tia đối nhau gốc O nên điểm O nằm giữa hai điểm A và C . 0,25 Ta lại có OA = 3cm; OC = 3cm suy ra AO = OC. Vậy O là trung điểm của AC 0,25 0,25