Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

docx 3 trang Hoài Anh 26/05/2022 5233
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

  1. BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Lớp: Điểm Nhận xét: Giáo viên chấm bài Số phách (Kí và ghi rõ họ và tên) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Điểm Mức Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1 17 a) Rút gọn phân số thì ta được phân số tối giản là: 51 14 17 7 1 A. B. C. D. 34 51 17 3 b) Trong các phân số sau, phân số nào tối giản là: 18 71 25 3 A. B. C. D. 81 72 100 18 6 1 Câu 2 (1 điểm) của 35 là: 7 (Em khoanh vào đáp án đúng) A. 30 B. 210 C. 245 D. 70 1 Câu 3 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ dấu chấm a) 7 tấn 20 kg = kg b) 2 giờ 16 phút = phút Câu 4 (1 điểm): 2 : x = 1 x có giá trị là: 2 3 5 (Em khoanh vào đáp án đúng) A. 3 B. 2 C. 10 D. 3 10 15 3 8 2 Câu 5 (1 điểm): So sánh các cặp phân số sau: ( Em điền dấu >, < , = vào ) 7 7 10 11 a) b) 12 13 18 18 5 10 70 d) 1 c)8 16 71
  2. Câu 6 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 2 a) 9 km2 60 m2 = m2 A. 90060 B. 90006 C . 9000060 D . 900060 b) 8000 năm = thế kỉ A. 80 thế kỉ B. 8 thế kỉ C. 800 thế kỉ D. 8000 thế kỉ Câu 7 (1 điểm): Hình thoi có độ dài hai đường chéo là: 13cm và 4cm thì 2 diện tích thoi là: II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Điểm Mức Câu 8 ( 1 điểm ): Tính 3 1 4 5 a) a) + 1 = b) x = 4 25 4 7 3 3 1 b) c) - = d) : = . 4 5 4 4 3 Câu 9 (1 điểm): Một vườn hoa hình bình hành có độ dài đáy hơn chiều cao 2 48 m và chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích vườn hoa đó? 5 4 Câu 10 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất 5 5 5 4 7 7 15 8 a) x + x b) + + + 9 11 11 9 11 3 11 3
  3. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN: TOÁN - LỚP 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 điểm Câu 1: mỗi phần 0,5 đ Câu 2 (1 đ) Câu 3: :mỗiphần 0,5điểm Câu 4: : a) D b) B A a) 7020 b) 136 C 7 7 10 11 Câu 5: Mỗi phần đúng được 0,5 điểm: a) > b) c)8 16 71 Câu 6 (1 điểm): Điền đúng kết quả được mỗi phần 0,5 điểm: a) C b) A Câu 7 (1 điểm): 26 cm2 PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm 5 1 23 Câu 8: Đúng mỗi phần được 0,25 điểm. Thứ tự kết quả: a) ; b) c) d) 3 4 5 20 Câu 9 : (1 điểm) Ta có sơ đồ: ? m Chiều rộng: 48 m 0,2 điểm Chiều dài : ? m Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 2 = 3 (phần) 0,2 điểm Chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là: 48 : 3 x 2 = 32 (m) 0,2 điểm Chiều dài của mảnh vườn đó là: 32 + 48 = 80 (m) 0,2 điểm Diện tích của mảnh vườn đó là: 80 x 32 = 2160 ( m2) 0,2 điểm Đáp số: 2560 m2 Câu 10 : Đúng mỗi phần được 0, 5 điểm. 5 5 5 4 7 7 15 8 x + x b) + + + 9 11 11 9 11 3 11 3 5 5 4 7 15 7 8 = x + 0,25 đ = ( + ) + ( + ) 0,25 đ 11 ( 9 9 ) 11 11 3 3 9 9 22 15 = x 1 = 0,25 đ = + 14 14 11 3 = 2 + 5 = 7 0,25 đ