Bài ôn tập môn Toán Lớp 4 - Tuần 2

docx 2 trang Hoài Anh 26/05/2022 3280
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập môn Toán Lớp 4 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_on_tap_mon_toan_lop_4_tuan_2.docx

Nội dung text: Bài ôn tập môn Toán Lớp 4 - Tuần 2

  1. Họ và tên: PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 2(SỐ 1) Bài 1 : Viết số, biết số đó gồm: a) 3 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 2 trăm, 1 chục, 4 đơn vị: . b) 9 trăm nghìn, 8 nghìn, 6 chục, 4 đơn vị: . c) 7 trăm nghìn, 8 đơn vị: . Bài 2: a) Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu): 574 309; 605 793; 754 061; 805 120 Mẫu: 574309 = 500000 + 70000 + 4000 + 300 + 9 b) Viết theo mẫu: Mẫu: 400000 + 80000 + 600 + 70 + 8 = 480678 900000 + 9000 + 400 + 4 = . 600000 + 80000 + 700 = . 800000 + 30 + 2 = . Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 452 701; 452 703; 452 705; ; ; b) 365 845; 365 840; 365 835; ; ; c) 758 732; 758 632; 758 532; ; ; Bài 4: a) Cho biết chữ số 5 trong mỗi số sau thuộc hàng nào, lớp nào? 645 102; 437 685; 574 098 Viết giá trị của chữ số 6 trong mỗi số ở bảng sau: Số 36 200 460 096 605 829 961 754 Giá trị của chữ số 6 Bài 5 : Một người nuôi 48 con thỏ. Sau khi bán đi số thỏ, người đó nhốt đều số thỏ còn lại vào 6 chuồng. Hỏi mỗi chuồng nhốt mấy con thỏ? Bài giải
  2. Phiếu 2: Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là: b) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là: . c) Các số tròn nghìn có sáu chữ số và bé hơn 110 000 là: d) Các số tròn triệu lớn hơn 15 000 000 và bé hơn 20 000 000 là: Bài 2*:Tìm tất cả các chữ số y thoả mãn: a) > 6458 b) < 8633 Bài 3* : Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 73 567; 74 001; ; 59 754; 59 574. Bài 4* : Ở giữa một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 9cm. Bạn Hà vẽ một hình vuông có độ dài một cạnh là 3cm rồi tô màu hình đó (xem hình vẽ). Tính diện tích phần tờ giấy chưa tô màu. Bài giải Bài 5:Xếp các từ - Nhân hậu, nhân dân, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài vào bảng sau cho phù hợp:(Theo mẫu) Tiếng nhân có nghĩa là ( người) Tiếng nhân có nghĩa là( lòng thương người) Nhân nhân dân hậu . .