Bài tập bổ trợ toàn diện ngữ pháp và từ vựng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: Nice to see you again

docx 14 trang hangtran11 12/03/2022 7292
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập bổ trợ toàn diện ngữ pháp và từ vựng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: Nice to see you again", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_bo_tro_toan_dien_ngu_phap_va_tu_vung_tieng_anh_lop_4.docx

Nội dung text: Bài tập bổ trợ toàn diện ngữ pháp và từ vựng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: Nice to see you again

  1. BÀI TẬP BỔ TRỢ TỒN DIỆN NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH 4 UNIT 1 NICE TO SEE YOU AGAIN . Chuyên sâu 4+5. Tài liệu khơng thể thiếu trong tủ sách tiểu học.Nhiều thầy cơ đặt hơm vừa rùi review lại rất tốt làm gv soạn bài như nhĩm e cũng rất vui. Cám ơn thầy cơ đã luơn đồng hành ạ. Demo qIhzYnbGld LIÊN HỆ ZALO 0349 468 423 I. VOCABULARY. English Pronunciation Vietnamese Morning /’mɔ:nɪŋ/ Buổi sáng Afternoon /’ɑ:ftənu:n/ Buổi chiều Evening /i’:vnɪŋ/ Buổi tối Night /naɪt/ Buổi đêm Tomorrow /tə’mɒrəʊ/ Ngày mai Later /’leɪtə(r)/ Sau, muộn Again /ə’ɡeɪn/ Lại, lặp lại See /si:/ Gặp Meet /mi:t/ Gặp, gặp gỡ Vietnam /vjet’nỉm/ Quốc gia Việt Nam England /’ɪŋɡlend/ Anh Quốc Student/pupil /’stju:dnt/ /’pju:pl/ Học sinh II. GRAMMAR. WORKBOOKPage 1
  2. BÀI TẬP BỔ TRỢ TỒN DIỆN NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH 4 1. Để chào hỏi - Good + buổi. Chào+ buổi - Nice to see you again. Rất vui được gặp lại bạn Example: Good morning. Chào buổi sáng 2. Để chào tạm biệt - Goodbye = Bye. Tạm biệt - See you tomorrow. Hẹn mai gặp lại - See you again = See you later. Hẹn gặp lại Example: - Goodbye, Tony Tạm biệt Tony - See you tomorrow Hẹn mai gặp lại 3. Lưu ý - Good evening Chào buổi tối - Good night Chúc ngủ ngon III. PRACTICE . Task 1. Choose the odd one out . 1. A. England B. hometown C. Japan D. Vietnam 2. A. Good morning B. Goodnight C. Good evening D. Good afternoon 3. A. Day B. Night C. morning D. Bye 4. A. Nice B. well C. meet D. Fine 5. A. See B. meet C. nice D. come Task 2. Look and write. There is one example. Example: oonn → n o o n 1. oinmgrn → _ _ _ _ _ _ _ WORKBOOKPage 2
  3. BÀI TẬP BỔ TRỢ TỒN DIỆN NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH 4 2. ftoornane → _ _ _ _ _ _ _ _ _ 3. tginh → _ _ _ _ _ 4. veennig → _ _ _ _ _ _ _ 5. yad → _ _ _ Task 3. Read and tick or cross . There are two examples. Examples: It's morning. Examples: It's late at night. 1 Goodbye, Mr Brown. 2. Good morning, Mr Brown. WORKBOOKPage 3
  4. BÀI TẬP BỔ TRỢ TỒN DIỆN NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH 4 3. Good evening, Mr. Brown. 4. Bye, see you again. 5. Good night, Jane. Task 4. Read and match. A B Answer 1. Good morning, class. A. Nice to see you, too. 1 2. How are you, Mai? B. Bye, Hoa. See you tomorrow. 2 3. Goodbye, Miss Hien. C. Good night. 3 4. Nice to see you again D. Good morning, Miss Hien. 4 5. Good night E. I'm very well, thank you. 5 Task 5. Circle the correct answer A, B,C or D. 1. I’m Tom. I’m from___. a. Vietnam b. America c. Vietnamese d. Ha Noi 2. My name ___ Linda a. is b. from c. it d. are 3. I am 9. I am a ___ at Nguyen Du primary school. a. teacher b. mother c. student d. father 4. ___ nice to meet you. WORKBOOKPage 4
  5. BÀI TẬP BỔ TRỢ TỒN DIỆN NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH 4 a. Much b. Good c. It d. It’s 5. There are twenty four girls and twenty five ___ in my class a. boy b. boys c. teacher d. student Task 6. Put the work in order. 1. morning/ to/good/you. => 2. is/ the / name / . / boy’s/what/ => 3. I / . / well / very / am => 4. nice /you / to / meet/ ,Nam /./ => 5. morning/ good/, teacher/./ => 6. to/ see / you/ again / nice / ./ => Task 7. Complete the paragraph . Hello, my (1) is Le Nam. I am from(2) . . I study at Nguyen DU (3) . It is a (4) . school in Ha Noi. I have many (5) WORKBOOKPage 5
  6. BÀI TẬP BỔ TRỢ TỒN DIỆN NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH 4 . Tony, Phong, Linda and Mai are my friends. Task 8. Read and write YES or NO. There is one example (0). Hi. My name’s Ninh. I’m from Da Nang, Viet Nam. I’m a student at Quang Trung Primary School, Hoa Vang. I’m in Grade 4A. There are twenty four girls and twenty five boys in my class. I have many friends. Jamey, Lan, Jane and Xinh are my best friends. Jamey is from England. Jane is from America. 0. Ninh is from Da Nang. YES 1. His primary school is Quang Trung Primary School. ___ 2. There are forty nine pupils in Ninh's class. ___ 3. Quan is one of Ninh's best friends. ___ 4. Jamey is from Australia. ___ 5. Jane is from America. ___ UNIT 2 I’M FROM JAPAN . I. VOCABULARY English Pronnunciation Vietnamese America /ə’merɪkə/ nước Mỹ American /ə’merɪkən/ người Mỹ Australia /ɒ’streɪliə/ nước Úc Australian /ɒ’streɪliən/ người Úc England /’ɪŋɡlend/ nước Anh English /’ɪŋɡlɪʃ/ người Anh WORKBOOKPage 6
  7. BÀI TẬP BỔ TRỢ TỒN DIỆN NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH 4 Japan /dʒə’pỉn/ nước Nhật Japanese /dʒỉpə’ni:z/ người Nhật Malaysia /mə’leɪʒə/ nước Ma-lai-si-a Malaysian /mə’leɪʒn/ người Ma-lai-si-a Vietnam /vjet’nỉm/ nước Việt nam Vietnamese /vjetnə’mi:z/ người Việt nam Where /weə(r)/ đ đâu Nationality /nỉʃə’nỉləti/ quốc tịch Bài tập Chuyên sâu 4 dài 173 trang được biên soạn bởi nhĩm giáo viên giỏi thiết kế bắt mắt hãy liên hệ Zalo 0988166193 để sở hữu tài liệu II. GRAMMAR 1. Hỏi bạn từ đâu tới ? Where are you from? I’m from + country. Where do you come from? I come from + country. Example : Where are you from? I’m from Vietnam. WORKBOOKPage 7
  8. BÀI TẬP BỔ TRỢ TỒN DIỆN NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH 4 Where are you from, Hakim? I’m from Malaysia. Where do you come from? I come from England. Bài tập Chuyên sâu 4 dài 173 trang được biên soạn bởi nhĩm giáo viên giỏi thiết kế bắt mắt hãy liên hệ Zalo 0988166193 để sở hữu tài liệu 2. Hỏi ai đĩ từ đâu tới ? Where is he/ she from? He’s/ She's from + country.Where does he/ she come from? He/ She + comes from + country. Example: Where is she from? She is from China. Where does he come from? He comes from USA. 3. Hỏi quốc tịch cùa bạn What nationality are you? I’m + nationality. Example: What nationality are you? I’m Vietnamese. 4. Hỏi quốc tịch của ai đĩ What nationality is he/ she? He/she is+ nationality. What nationality is he ? WORKBOOKPage 8
  9. BÀI TẬP BỔ TRỢ TỒN DIỆN NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH 4 He is Australian. III. PRACTICE . READING AND WRITING. Task 1. Choose the odd one out . 1. A. Malaysia B. America C. JapanD.Vietnamese 2. A. TonyB.Linda C.Mai D.Tom 3. A. Japanese B.Australian C. NationalityD. American 4. A. differentB.wellC.niceD.work 5. A.nameB.nationality C.niceD.friend Bài tập Chuyên sâu 4 dài 173 trang được biên soạn bởi nhĩm giáo viên giỏi thiết kế bắt mắt hãy liên hệ Zalo 0988166193 để sở hữu tài liệu Task 2. Read and match A B 1.What’s your name, please? a. I’m Japanese. 1. 2.Welcome to Viet Nam. b. my name’s Akiko. 2. 3.Where are you from? c.Thanks. 3. 4.What nationality are you? d.I’m from Japan. 4. Task 3. Look and write. There is one example. Example:avitnem → V i e t N a m 1. tasrualai → _ _ _ _ _ _ _ _ _ WORKBOOKPage 9
  10. BÀI TẬP BỔ TRỢ TỒN DIỆN NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH 4 2. lmsaayia → _ _ _ _ _ _ _ _ 3. negdaln → _ _ _ _ _ _ _ 4. eiamrac → _ _ _ _ _ _ _ 5. napja → _ _ _ _ _ Task 4. Read and tick or cross . There are two examples. Lan and Mai are Vietnamese. She's American. Examples: A. B. 1. 2. They're Japanese. They're from Malaysia. 3. 4. WORKBOOKPage 10
  11. BÀI TẬP BỔ TRỢ TỒN DIỆN NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH 4 He's from France. They're Malaysian 5. They're from England. Task 5.Circle the correct answer A, B,C or D. Bài tập Chuyên sâu 4 dài 173 trang được biên soạn bởi nhĩm giáo viên giỏi thiết kế bắt mắt hãy liên hệ Zalo 0988166193 để sở hữu tài liệu 1. Hello. I’m Mai. I’m from___. a. Japanese b. America c. Vietnam d. Malaysian 2. We have many ___ in Da nang a. friend b. from c. friends d. country 3. I have English ___ Tuesday. a. in b. on c. from d. to 4. I fly kites with my friends ___ the afternoon. a. in b. to c. at d. on 5. Linda ___ from England. a. are b. is c. am d. at Task 6. Complete the table. NATION NATIONALITY 1. ___ Vietnamese England 2. ___ WORKBOOKPage 11
  12. BÀI TẬP BỔ TRỢ TỒN DIỆN NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH 4 America 3. ___ 4. ___ Australian 5. ___ Japanese Malaysia 6. ___ Task 7. Rearrange the words to make sentences. 1.are/nationality/ What/you? 2. Nice/ meet to/ you, too. Are/ you /where/ from? Bài tập Chuyên sâu 4 dài 173 trang được biên soạn bởi nhĩm giáo viên giỏi thiết kế bắt mắt hãy liên hệ Zalo 0988166193 để sở hữu tài liệu Key UNIT 10 Task 1. 1. b 2. c 3.d 4. d 5.a Task 2. 1. Cook Nấu nướng Cooking Cooked 2. Skate Trượt băng Skating Skate 3. Skip Nhảy dây Skipping skipped 4. Dance Nhảy Dancing Danced 5. Play Chơi Playing Played WORKBOOKPage 12
  13. BÀI TẬP BỔ TRỢ TỒN DIỆN NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH 4 6. Study Học Studying Studied 7. Want Muốn Wanting Wanted 8. Collect Sưu tầm Collecting Collected 9. Watch Xem Watching Watched 10. Listen nghe listening listened 11. Paint Vẽ Painting Painted 12. Wash Rửa washing washed 13. Water tưới nước watering watered 14. Clean lau chùi cleaning cleant 15. Talk Nĩi talking talked Task 3. 1. library 2. beach 3. badminton 4. zoo 5. television Task 4. 1. C 2. A 3. E 4. B 5. DTask 5. Task 5. 1 - h; 2 - d; 3 - f; 4 - g; 5 - a; 6 - e; 7 - c; 8 - b Task 6. 1. A 2. D 3. F 4. E 5. B Task 7. 1. She drew a nie picture yesterday. 2. Did they play ches? 3. Where were you yesterday morning? 4. I and my father watered the flowers this morning. WORKBOOKPage 13
  14. BÀI TẬP BỔ TRỢ TỒN DIỆN NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH 4 5. Tom played volleball with me yesterday afternoon? Task 8. 1. at home 2.watered 3.played football 4.in the kitchen 5.played chess 6. B 7. C 8. B 9. B 10. A Task 9. 1. No, he didn’t. 2. He cleaned his room. 3. He watered the flowers in the garden, then did his homework and painted a picture. 4. Yes, he did. Task 10. 1. He did his homework. 2. We were in the school library . 3. They watched TV WORKBOOKPage 14