Bài tập Chương III môn Lịch sử Lớp 7
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Chương III môn Lịch sử Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_chuong_iii_mon_lich_su_lop_7.ppt
Nội dung text: Bài tập Chương III môn Lịch sử Lớp 7
- Bài tập: Nhận biết tên các công trình kiến trúc, điêu khắc sau và cho biết nó thuộc thời nào?
- Chùa Một Cột hay Diên Hựu (Thời Lý)
- Văn Miếu Quốc Tử Giám (Thời Lý)
- Tháp Phổ Minh – Nam Định (Thời Trần)
- Hình đầu rồng men lục (Thời Trần)
- Thành nhà Hồ ( Thanh Hóa)
- NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH CỦA CHƯƠNG III I. Sự thành lập nhà Trần II. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên thế kỉ XIII III. Tình hình nước Đại Việt thế kỉ XIII
- Bài tập 1: Chọn câu trả lời đúng (Khoanh vào chữ cái đầu câu trả lời đúng) 03:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0202:1101:1100:11 1. Nhà Trần thành lập trong hoàn cảnh nào? a. Năm 1226, nhà Trần cướp ngôi nhà Lý b. Năm 1226, nhà Lý suy yếu phải dựa vào nhà Trần c. Năm 1226, Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh d. Năm 1226, Trần Thủ Độ tự xây dựng cơ đồ nhà Trần 2. Kinh đô và quốc hiệu nước ta dưới thời Trần là gì? a. Kinh đô là Cổ Loa (Hà Nội), Quốc hiệu Đại Cồ Việt b. Kinh đô là Thăng Long (Hà Nội), Quốc hiệu Đại Việt c. Kinh đô là Tây Đô (Thanh Hóa), Quốc Đại Việt d. Kinh đô là Thăng Long, Quốc hiệu Đại Ngu 3. Sau khi thành lập, nhà Trần đã củng cố chế độ phong kiến tập quyền như thế nào? a. Các vua Trần nhường ngôi sớm cho con rồi xưng là Thái thượng hoàng. b. Vua Trần đứng đầu nhà nước, các chức quan đầu triều đều do người họ Trần nắm giữ. c. Nhà Trần lập thêm 1 số cơ quan mới và 1 số chức quan mới d. Tất cả các nội dung trên. 4. Chủ trương tuyển chọn quân đội của Nhà Trần là gì? a. Quân phải đông, nước mới mạnh b. “Quân phải đông và phải tinh nhuệ” c. “ Quân cốt tinh nhuệ, không cốt đông” d. Quân đội phải “văn- võ song toàn”
- Những nét nổi bật về sự thành lập nhà Trần 1. Nhà Trần thành lập Năm 1226, Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh 2. Kinh đô và quốc hiệu nước ta dưới thời Trần Kinh đô là Thăng Long (Hà Nội), Quốc hiệu Đại Việt 3. Sau khi thành lập, nhà Trần đã củng cố chế độ phong kiến tập quyền - Các vua Trần nhường ngôi sớm cho con rồi xưng là Thái thượng hoàng. - Vua Trần đứng đầu nhà nước, các chức quan đầu triều đều do người họ Trần nắm giữ (Nhà Trần là nhà nước quân chủ quí tộc) - Nhà Trần lập thêm 1 số cơ quan mới và 1 số chức quan mới 4. Chủ trương tuyển chọn quân đội của Nhà Trần là “ Quân cốt tinh nhuệ, không cốt đông”
- 05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:0004:1103:1102:1101:1100:11 Bài tập 2: Nối cột A với cột B sao cho đúng để thấy được tinh thần quyết tâm đánh giặc của quân và dân ta trong cuộc kháng chiến chống quânTG xâm lược Mông – Nguyên thế kỉ XIII. Cột A Cột B 1. Vua Trần A. Tuy còn nhỏ nhưng đã tự tổ chức 1 đội quân hơn 1000 người tham gia kháng chiến. 2. Trần Quốc B. Thực hiện “vườn không, nhà trống” Tuấn 3. Trần Thủ Độ C. Viết Hịch tướng sĩ để động viên tinh thần chiến đấu của quân đội 4. Trần Quốc Toản D. “Nếu bệ hạ muốn hàng giặc thì trước hãy chém đầu thần trước rồi hãy hàng” 5. Các bô lão E. “Đầu thần chưa rơi xuống đất xin bệ hạ đừng lo” 6. Binh sĩ G. Đồng thanh hô “nên đánh”, muôn người như một 7. Nhân dân H. Thích vào tay “Sát thát” (giết giặc Mông Cổ) I. Ba lần sứ giả Mông Cổ đưa thư dụ hàng đều bắt giam vào ngục.
- Bài tập 3: Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông Cổ của quân dân Đại Việt thắng lợi có ý nghĩa lịch sử vô cùng to lớn, theo em ý nghĩa lịch sử nào quan trọng nhất? a. Đánh bại hoàn toàn âm mưu xâm lước nước ta của nhà Nguyên b. Bảo vệ độc lập và toàn vẹn lãnh thổ, bảo vệ chủ quyền quốc gia dân tộc. c. Nâng cao lòng tự hào dân tộc, củng cố niềm tin cho nhân dân trong việc bảo vệ đất nước d. Góp phần ngăn chặn âm mưu xâm lược Nhật Bản và một số nước khác của quân Nguyên.
- Bài tập 4: Nhận biết những đặc điểm nổi bật của nước Đại Việt dưới 05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:0004:1103:1102:1101:1100:11 thời Trần ở thế kỉ XIII (Đánh dấu “Đ” vào câu đúng, “S” vào câu sai) T G STT Đặc điểm của nước Đại Việt dưới thời Trần Đánh dấu 1 - Ban hành bộ đầu tiên của nước ta: luật Hình thư S 2 - Nhà trần đặt quốc hiệu Đại Việt, đóng đô ở Thăng Long Đ 3 -Đặt nền móng cho nền giáo dục Việt Nam S 4 - Gồm 2 tôn giáo chính là phật giáo và nho giáo đều phát triển S 5 -Vua Trần nối ngôi khi vua cha còn sống Đ 6 - Khoa học kĩ thuật thời Trần chưa phát triển S 7 - Văn Miếu và Quốc Tử Giám là trường đại học đầu tiên của nước ta dưới thời Trần S 8 - Ruộng đất tư gồm 2 loại: điền trang (ruộng đất do khai hoang mà có ) và thái ấp Đ (Ruộng đất do nhà nước ban tặng ) 9 - Quân đội bao gồm: cấm quân, chính binh (phiên binh), hương binh, dân binh Đ 10 - Nhà Trần không phải nhà nước phong kiến quân chủ quí tộc. S 11 - Chủ trương kháng chiến của nhà Trần là “tránh chỗ mạnh, đánh chỗ yếu của giặc , buộc địch phải đánh theo cách đánh của ta ” Đ 12 - Chùa Một Cột là công trình văn hóa tiêu biểu của nước ta thời Trần S 13 - Dưới thời Trần “nhân dân quá nửa làm sư” Đ 14 - Tín ngưỡng cổ truyền như thờ cúng tổ tiên, thờ anh hùng dân tộc không được coi S trọng như trước 15 - Trung tâm buôn bán sầm uất nhất cả nước là Thăng Long, ngoài ra còn hình thành nhiều đô thị và thương cảng Đ 16 - Nửa sau thế kỉ XIV, nhà Trần suy yếu và sụp đổ - Nhà Trần tồn tại 174 năm Đ
- TRÒ CHƠI Ô CHỮ 1 H À Đ Ê S Ứ 2 T H Ă N G L O N G 3 Q U Â N Đ Ị A P H Ư Ơ N G 4 C Ả N G V Â N Đ Ồ N 5 N Ạ O V É T K Ê N H 1. (6 chữ cái): Đây là một chức quan trông coi việc sửa, đắp đê 2. (9 chữ cái): Trung tâm kinh tế sầm uất dưới thời Trần 3. (13 chữ cái): Một bộ phận của quân đội nhà Trần 4. (10 chữ cái): Trung tân buôn bán với nước ngoài 5. (10 chữ cái): Đây là một công việc của làm thủy lợi Hàng dọc: Đây là một việc làm nói lên sự quan tâm của nhà Trần trong việc trị thuỷ, đề phòng lũ lụt bảo vệ mùa màng
- Bài tập 5 (Bài tập về nhà): Dựa vào các thông tin và sơ đồ sau, hãy hoàn thiện sơ đồ bộ máy nhà nước thời Trần - Vua, Quan đại thần, Quan văn, quan võ, quan sử viện, thái y viện, Tôn nhân phủ, Hà đê sứ, khuyến nông sứ, Đồn điền sứ. - 12 lộ (chánh phủ sứ, phó an phủ sứ), phủ (tri phủ), Huyện- châu (tri huyện, tri châu), Xã (xã quan) *Chính quyền trung ương * ë ®Þa ph¬ng