Bài tập Đại số và Giải tích Lớp 11 (Chương trình nâng cao) - Đặng Ngọc Liên

doc 5 trang thaodu 3350
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Đại số và Giải tích Lớp 11 (Chương trình nâng cao) - Đặng Ngọc Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_dai_so_va_giai_tich_lop_11_chuong_trinh_nang_cao_dan.doc

Nội dung text: Bài tập Đại số và Giải tích Lớp 11 (Chương trình nâng cao) - Đặng Ngọc Liên

  1. Họ tên GV : Đặng Ngọc Liên Tổ : Toán - Môn : Đại số - Giải Tích . Chương Trình : Nâng cao . (Ghi chú: Học sinh chỉ chọn một đáp án mà mình cho là đúng nhất rồi khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đó) Họ và tên học sinh: . Lớp: . Số câu đúng ./40 Điểm Stt Nội Dung Đán G.chú MC 1 Câu 1: Hàm số y = tgx + cotgx gián đoạn tại những điểm thỏa mãn công thức: D A) x = k B) x= + k C) x = k D) một kết quả khác 2 2 2 Câu 2: Khi tăng diện tích hình tròn lên 289 lần thì bán kính tăng lên bao nhiêu lần. A. 7 B. 17 C. 27 D. Không phải A, B, C B 3 Câu 3: Cho CSN u1 = 2 và q = 2 . Số hạng thứ 10 của CSN trên bằng bao nhiêu A.20 B. 1024. C.22 D. 2028 B 4 Câu 4: Cho ba số : x +1; x ; 2-2x theo thứ tự lập thành cấp số cộng khi đó công sai của cấp số cộng đó là: A. 1 B. -1 C. 1 D. Cả A, B, C B 5 Câu 5: Với giá trị nào của m thì phương trình x4 + 2mx2 + 2m - 1 = 0 có đúng 3 nghiệm lập thành cấp số cộng. 4 1 D A. 4 B. C. D.Một kết quả khác 9 2 6 u1 1000 Câu 6 Cho cấp số nhân (un): khi đó lim Sn là: u3 250 A. 2000 B. 3000 C.1000 D.một kết quả khác A 7 Câu 7 Tổng: S= 12 - 22 +32- +992 -1002 A. 5055 B. 5050 C. 10100 D.Kết quả khác B 8 Câu 8 Trong các dãy số sau đây, dãy số nào tăng ? n n C 1 1 2 1 n A. un = B. un = C. un = D. un = ( 1) .n 2 2n2 1 2n 9 Câu 9:Trong các dãy số sau đây, dãy số nào giảm ? ( 1) n 1 1 n C A. u = B. u = C. un = D. u = n n n n n n n 1 10 Câu 10Trong các dãy số sau đây, dãy số nào không phải là dãy số tăng đồng thời cũng không phải là dãy số giảm ? n n 2n 1 1 n 1 C A. un = B. un = C. un = D. un = n 1 2n 2 n 11 Câu 11Trong các dãy số sau đây, dãy số nào bị chặn trên ? Trang - 1 -
  2. n D 2 n n A. un = 2n + 1 B. un = n 1 C. un = (-2) + 1 D. un = n 1 12 Câu 12 Trong các dãy số sau, dãy số nào không bị chặn dưới ? 2 n n D A. un = -( n 1) B. un = 2 C. un = ( 1) .n D. Tất cả đều đúng 13 Câu 13Người ta trồng 3003 cây theo hình một tam giác như sau , hàng thứ nhất có một cây , hàng thứ 2 có 2 cây , hàng thứ 3 có 3 cây . Hỏi có bao nhiêu hàng ? A. 39 B. 77 C. 154 D. 308 B 14 Câu 14Trong các dãy số sau đây , dãy số nào là cấp số cộng? n 2 A.un = 3n +5 B. un =2 C. un = n D. un = n(n - 1) A 15 Câu 15 Tam giác ABC có ba cạnh lần lượt nhận bộ ba giá trị nào sau đây để tạo thành tam giác có một góc lớn nhất trong các tam giác tạo thành. A. 3; 4; 5 B. 6; 7; 8 C. 7; 8; 9 D. Cả A, B, C A 1 1 x 16 nÕu : x 0 x Câu 16: Cho hàm số: f x cùng ba mệnh đề: 1 nÕu : x 0 2 I. Hàm số xác định tại x = 0; II. Hàm số có giới hạn tại x = 0; III. Hàm số liên tục tại x = 0 Khẳng định nào sau đây đúng . A)I và II B) I và III C) cả ba mệnh đề D) Không có mệnh đề nào đúng C  Dùng đề toán này để làm các câu từ 17đến20 Cho hình chóp tam giác có tất cả các cạnh đều bằng a, , G là trọng tâm BCD khi đó: 17 Câu 17: Khoảng cách giữa hai cạnh đối diện là: 2 3 A. a 2 B. a C. a D. KQ khác 2 2 18 Câu 18: Góc giữa hai đường thẳng AB và CD là A.900 B. 600 C. 450 D. 300 A 19 Câu 19: Độ dài đường cao hình chóp a 3 a 3 a 6 C A. B. C. D. a 2 3 3 20 Câu 20: Góc hợp bởi giữa mặt bên và mặt đáy có giá trị cotang là: 1 1 3 B A. B. C. D. Không phải A, B, C 2 2 2 n 21 1 Câu 21: Cho dãy số u(n) thỏa un = Khi đó. 2 A.u(n) đơn điệu và bị chặn B. u(n) không đơn điệu nhưng bị chặn C.u(n) không đơn điệu và có giới hạn D. Cả B và C D n 1 n3 1 22 Câu 22: Giới hạn của dãy số: lim n4 3n Trang - 2 -
  3. 1 A A)1 B) C)0 D) Kết quả khác 3 1 1 1 Câu 23: Tổng Sn = là: 23 1.3 3.5 2007.2009 1005 1004 A. B. C.Có thể là B hoặc C C. Kết quả khác 2009 2009 24 Câu 24: Trong các dãy số nào sau đây dãy nào có giới hạn hữu hạn: cosn sin n tgn D A. B. C. D. Cả A và B n n n 25 Câu 25: Gọi Sn là chu vi của đa giác đều n cạnh ngoại tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R khi đó limCn là A.2a B. 2 a C. R2 D.Kết quả khác C   Dùng đề toán này để làm các câu từ 26 đến 30:   Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy ABCD, SA = a , ABCD là hình vuông tâm O có cạnh là a 2 : 26 Câu 26: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng A. Các mặt của hình chóp là những tam giác vuông B. Trung điểm của SC cách đều các đỉnh của hình chóp. B C. Tam giác SAC là tam giác đều D. Cả A và B 27 Câu 27: Góc giữa SO với đáy (ABCD) là: A. 30o B.450 C. 60o D. Kết quả khác B 28 Câu 28: Một mặt phẳng bất kì đi qua điểm M trên CO và vuông góc với AC khi đó thiết diện mà cắt hình chóp là: A. Tam giác cân B. Tam giác bất kì C. Tam giác đều D. Kết quả khác 29 Câu 29: Khoảng cách từ O tới MP(SCD) là: 6 6 2 A A.a B. a C. a D. Kết quả khác 6 3 2 30 Câu 30: Khoảng cách giữa SB và CD là: 2 A.a B. a 2 C. a D. Kết quả khác 2 31 u1 a Câu 31: Cho dãy số 1 Với giá trị nào sau đây của a thì un có giới hạn. u n un 1 A. 1 B. 1 C. -1 D.Mọi giá trị thực khác 0 32 Câu 32: Trong các dãy số sau dãy nào có giới hạn: 1 n A A. un= B. un = tgn C.un = (-1) D. Cả A, B n 1 n Trang - 3 -
  4. 33 x3 x2 x 1 Câu 33: Giới hạn lim có giá trị là bao nhiêu. x x 1 A. - B. + C.A hoặc B D.Kết quả khác B 34 2x 1 nÕu : x 1 Câu 34 Cho hàm số : f khi đó x 2 a nÕu : x 1 A. a = 1 thì hàm số trên có giới hạn tại x = 1 B. a = -1 thì hàm số trên có giới hạn tại x = 1 C.Không tồn tại a để hàm số trên có giới hạn tại x = 1 D. Cả A và B D 35 Câu 35: Gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân (un). Khi đó ta có: n D u1 1 q A. Sn = B. Sn = 0 C. Sn = n.u1 D. A hoặc B hoặc C 1 q 36 Câu 36: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng. A. Các mặt của hình chóp là những tam giác cân B, Các mặt bên của hình chóp là những tam giác đều C. Đường cao của hình chóp là AG C D. Tất cả đều đúng 37 Câu 37 : Cho ba điểm không thẳng hàng , ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt? A.1 B.2 C.3 D.4 A 38 Câu 38 : Tập hợp tất cả các điểm cách đều hai đường thẳng song song là: A. Một mặt phẳng B, Không có mặt phẳng nào C. Hai mặt phẳng D. Vô số các mặt phẳng D 39 Câu 39 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD .Điểm C’ nằm trên cạnh SC.Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng(ABC’),ta được một đa giác có bao nhiêu cạnh? A.3 B.4 C.5 D.6 B 40 Câu 40: Trong các hình chóp ,hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu? A.3 B.4 C.5 D.6 D Hết Họ tên GV : Đặng Ngọc Liên Tổ : Toán - Môn : Đại số - Giải Tích . Chương Trình : Nâng cao . Trang - 4 -
  5. Ghi chú : các đáp án thể hiện để ý là màu đỏ . (mỗi câu đúng là 0,4 điểm ) . Trang - 5 -